I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ màu sắc”
- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu.
- Giáo dục học sinh biết về màu sắc, lựa chọn màu thích hợp trong học tập và rtnag phục,
II/. Chuẩn bị:
Tranh ảnh một số trang phục có màu sắc khác nhau, các màu giấy thủ công,
Câu hỏi theo chủ đề
III/. Hoạt động dạy học:
tim, con nhím, ngọt lịm, chùm cho, con chim, phim ảnh, trốn tìm, cảm cúm, cái kìm, lim dim, tủm tỉm. Giải thích các từ ngữ Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh + Đ/V học sinh yếu-> cho học sinh đánh vần rồi đọc từ dễ đến khó. Rèn đọc câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? Ghi bảng Cho học sinh tìm tiếng có chứa vầim, um. + Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa nhịp đọc đúng cho học sinh Khuyến khích học sinh đọc trơn 4/. Củng cố: Gọi học sinh đọc lại toàn bài Tuyên dương động viên, ghi điểm . Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa 5/. Dặn dò: Rèn đọc thêm khi ở nhà Xem bài trước bài học sau. Trò Hát đầu giờ HS đọc : đêm tối, nem chua, thêm vào, mềm yếu. HS quan sát Ghép các tiếng Phân tích các tiếng Đọc cá nhân, đồng thanh Quan sát, phân tích các từ ngữ Tìm tiếng có vần im, um Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc cá nhân, đồng thanh: Quan sát, đọc thầm Tìm tiếng có vần im, um. Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc cá nhân, đồng thanh Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? Xung phong đọc Nhận xét bạn đọc Cá nhân, đồng thanh . Rèn viết Viết vần im, um. Tiếtppct. I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần im, um. Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài, III/. Hoạt đôïng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết im, um, chim , chùm Viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn nắn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ: chim sâu, chùm nhãn, trái tim, cảm cúm. Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết khi em ở nhà. Viết: em, êm, trẻ em, nếm mùi Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con im, um, chim, chùm quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết vào vở theo hướng dẫn chim sâu, chùm nhãn, trái tim, cảm cúm. Viết vào vở rèn viết Hoàn thành và nộp baì viết Thứ ba ngày tháng năm 2009 Rèn đọc Vần iêm, yêm Tiếtppct.. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần iêm, yêm Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em không bắn chim, phá tổ chim, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài ch iêm / chiếm d iêm \ diềm t iêm tiêm đ iêm ? điểm yêm / yếm yêm ? yểm Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: viết lên bảng, cho học sinh nối tiếng tạo thành từ thích hợp, đọc từ quý hiếm, châm biếm, kiếm ăn, chiếm giữ, âu yếm, yểm hộ. Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Cho học sinh nhận dạng tiếng mang vần ôn tập. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc câu ứng dụng 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 2 em đọc: im, um, cái kìm, chụm đầu, lim dim, tủm tỉm. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần iêm , yêm. Đọc cá nhân, bàn, tổ Quan sát đọc nhẫm quý hiếm, châm biếm, kiếm ăn, chiếm giữ, âu yếm, yểm hộ. Đọc thầm: Tìm tiêng chứa vần iêm yêm. Phân tích tiếng vừatìm được Đọc cá nhân, đồng thanh. Nhận xét bạn đọc Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc . Rèn toán Phép cộng trong phạm vi 9, 10 Tiếtppct. I/. MỤC TIÊU : -Học sinh biết làm tính cộngvới 9, 10, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu -Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. BÀI CŨ (5’) Giáo viên đọc học sinh làm bài tập - Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét à Nhận xét chung.. 3/. BÀI MỚI:(25’) THỰC HÀNH Bài 1:Tính : Gọi học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính Cho học sinh làm tiếp sức Nhận xét tuyên dương. Bài 2:Tính : 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4 = 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 8 + 0 = 7 – 1 = 6 – 2 = 5 – 3 = 0 + 4 = Cho học sinh làm Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán. Cho 3 em lên bảng trình bày, cả lớp cùng làm vào vở Chấm bài, nhận xét 4 /. CỦNG CỐ : (5’) Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học è Tuyên dương. 5/ DẶN DÒ: (1’) Làm bài tập còn lại TRÒ . 3 HS lên bảng Học sinh làm bảng con 8 – 4 – 2 = 2 + 6 – 5 = 8 – 6 – 3 = 7 – 3 + 4 = 4 + 3 + 1 = 8 + 0 – 5 = 5 + 1 + 2 = 3 + 3 – 4 = Học sinh tự nhận xét Quan sát bài tập 1 Xung phong nêu Nhận xét bạn, Từng tổ nhận bảng phụ và cùng thực hiện Học sinh nêu yêu cầu HS làm bài và sửa bài HS làm vào vở Quan sát tranh, nêu: có 5 bạn gái và có 3 bạn trai. Hỏi có tất cả mấy bạn? Bên trái có 7 chiếc nón, bên phải có 1 chiếc nón. Hỏi có tất cả mấy chiếc nón? Có 4 chú thỏ trắng và 4 chú thỏ nâu. Hỏi có tất cả mấy chú thỏ? 5 + 3 = 8 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8 . Rèn viết Vần iêm, yêm Tiếtppct. I/.Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ , câu chứa tiếng có vần iêm, yêm Viết đều, đẹp, thẳng hàng, đúng qui trình, dãn đúng khoảng cách Giáo dục các em yêu thích rèn chữ viết đẹp và tính cẩn thận khi viết bài II/.Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ trong nội dung bài HS : Bảng con, vở rèn chữ III/. Tiến trình trên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết HS cả lớp viết bảng con GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 24’ a/ Rèn viết : GV cho HS quan sát mẫu các tiếng từ Viết mẫu: iêm, yêm, lúa chiêm, yếm dãi, kiếm ăn. Phân tích, nhận xét khoảng cách giữa các chữ So sánh độ cao các con chữ, Nhận xét chỉnh sửa cho đúng nhận xét sửa chữa. Cho học sinh viết các từ trên vào vở Theo dõi tốc độ viết của học sinh Đọc có thể đánh vần tiếng khó) cho học sinh viết vở Đính bài mẫu lên bảng cho học sinh dò lỗi Thu chấm bài 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: 1’ Rèn viết cho đẹp và đúng mẫu hơn Trò - Hát đầu giờ + HS viết : im, um, chim sâu, chùm nhãn. HS quan sát Viết bảng con: iêm, yêm, lúa chiêm, yếm dãi, kiếm ăn. Viết mỗi từ 1 dòng Viết vào vở. Hoàn thành bài viết, dò lỗi. Thứ tư ngày.tháng.năm 2009 Rèn đọc Vần uôm, ươm. Tiết.ppct.. I/. Mục tiêu: Học sinh đọc đung các tiếng từ và câu có chứa vần uôm, ươm. Đọc trơn, lưu loát Giáo dục học sinh chăm sóc cây trồng, yêu phong cảnh thiên nhiên. II/. Chuẩn bị: Thầy : bảng phụ ghi nội dung bài rèn Trò: SGK, bảng con, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài a)rèn đọc tiếng: Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài đọc: ch uôm chuôm l uôm . luộm m uôm ~ muỗm nh uôm . nhuộm c ươm \ cườm l ươm \ lườm ch ươm \ chườm ươm / ướm Hướng dẫn học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh b/. Rèn đọc các từ ngữ: Ghi bảng : vàng xuộm, ao chuôm, mắt lườm, vườn ươm, luộm thuộm, cháy đượm, nhuộm vải, cánh bướm, nhuộm áo, thanh gươm, Cho HS tìm tiếng có chứa vầân uôm, ươm. Hướng dẫn HS đọc , GV chỉnh sửa phát âm cho HS c/ Rèn đọc câu : GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng Những bông cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. Hướng dẫn HS đọc. GV chỉnh sửa cho HS Khuyến khích HS đọc trơn 4/ Củng cố : 5’ Cho học sinh đọc lại cả bài trên bảng Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà rèn đọc lại bài 5 em đọc bài Nhận xét bạn đọc Quan sát đọc nhẩm Ghép các tiếng, phân tích lần lượt các tiếng. Đọc cá nhân, nhóm: - HS đọc thầm - Tìm tiếng có chứa vầớuom, ươm.- Phân tích các tiếng vừa tìm HS đọc : CN- N – CL HS đọc thầm Tìm tiếng chứa vần uôm, ươm. Phân tích các tiếng vừa tìm. HS đọc CN – bàn – CL . Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc Tìm tiếng từ chứa vần uôm, ươm Đọc tiếng vừa tìm Rèn viết Tiếng từ câu chứa ươm,uôm. Tiết.ppct I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần uôm, ươm Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài, III/. Hoạt đôïng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết Đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết viết mẫu: uôm, ươm, ao chuôm, thu lượm, lúa chiêm. Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nêâu quy trình, Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: iêm, yêm, lúa chiêm, chim sâu, chùm nhãn. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con : uôm, ươm, ao chuôm, thu lượm, lúa chiêm. Quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con: Viết vào vở theo hướng dẫn Học sinh lên bảng sửa lại các chữ viết sai. Nhận xét chữ viết của bạn Rèn nói Hoa điểm mười Tiết..ppct. I/. Mục tiêu: - Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ hoa điểm mười” - Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu. - Giáo dục học sinh biếtẩ sức học tốt hơn để đạt được nhiều điểm mười. II/. Chuẩn bị: Tranh ảnh về các bạn nhỏ; câu hỏi theo chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Hỏi chủ đề luyện nói tiết trước Lá cờ tổ quốc VN có màu sắc thế nào? Nhận xét tuyên dương 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Cho học sinh quan sát tranh Nêu câu hỏi phù hợp tình huống và trình độ học sinh Tranh cảnh gì? Trong lớp ta em biết những bạn nào học giỏi? Vì sao em biết bạn đó học giỏi? Em có muốn được như bạn ấy không? Muốn vậy em phải làm sao? Em đạt được bao nhiêu điểm 10 rồi? Tuyên dương KL: Những bạn có thành tích học tập tốt, đạt được nhiều điểm 10 trong học tập còn được gọi là bạn đó đạt được danh hiệu hoa điểm 10, Em hãy đặt câu hỏi cho bạn mình xem bạn đã làm thế nào để học giỏi, để em có hướng học tập bạn. Theo dío, nhận xét 4/. Củng cố: 4’ Chủ đề luyện nói hôm nay Trò chơi: 5/. Dặn dò: 1’ Tập nói câu cho lưu loát theo chủ đề hôm nay. HS: màu sắc có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh Nhận xét Hs: Quan sát tranh Tranh vẽ các bạn học sinh đang giơ bài làm toán có chấm điểm 9, 10. Hs nêu tự do. Vì khi cô gọi đọc bài bạn đó thuộc bài, Làm bài đạt nhiều điểm mười Bạn đó đi học luôn đúng giờ, Bạn ăn quà, nói chuyện riêng trong lớp, Em có, Em phải học tập theo bạn, em chăm học tập,. Học sinh nêu lên Học sinh trao đổi, đặt câu và trả lời Nhận xét bạn. Chủ đề: Hoa điểm 10 Thứ năm ngày ..tháng.năm 2009 Rèn đọc Oân các vần đã học trong tuần I/. Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng tiếng, từ có chứa vần có kết thúc là âm m - Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn - Giáo dục học sinh luôn tích cực rèn luyện để tiến bộ nhanh II/. Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn Trò: bảng, SGK, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc bài Gọi hs đọcbài trong SGK Nhận xét ghi điểm Nhận xét chung 3/. Bài mới: 25’ a/. Rèn đọc trơn vần và từ chứa vần am – làm ơm – ăn cơm ăm – con tằm um – chùm nho âm – ấm trà em – xem múa iêm – lưỡi liềm êm – ghế đệm yêm – yếm dãi uôm – nhuộm om – gầy còm ươm – gươm ôm – kẹo gôm im – cái kim Đính lên bảng Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo từng đối tượng Cho học sinh nhận dạng vần ôn tập. nhận xét uốn nắn cho học sinh đọc chuẩn. ĐV học sinh yếu: cho họpc sinh đánh vần từng tiếng và đọc trơn-> chỉnh sửa phát âm cho hs. b/. Rèn đọc từ: + Đính lên bảng bài tập, cho học sinh điền vần am hay ăm hay âm. H \răng, chlàm, t/lòng + Đính bảng các từ ứng dụng: Oám đau, đốm lửa, nấu cơm, nồi nhôm, xâu kim,xem phim, kim tiêm, kìm hãm, thanh kiếm, êm ả, nhiễm trùng, khiêm tốn. Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho hs Giải thích các từ ứng dụng c/. Rèn đọc câu: Đính lên bảng Đầu năm Nga giành giải nhì trong triển lãm tranh châm biếm của tỉnh. Nhận xét tuyên dương Hướng dẫn học sinh luyện đọc Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh HS yếu: Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đến tiếng khó đọc Cho học sinh dừng lại phân tích nếu các em khó khăn( tránh để học sinh đọc vẹt) 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Ghi điểm tuyên dương học sinh Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn Xem bài học sau Hát. Đọc: : vàng xuộm, ao chuôm, mắt lườm, vườn ươm, luộm thuộm, cháy đượm, nhuộm vải, cánh bướm Nhận xét bạn đọc Quan sát, đọc thầm Ghép thành tiếng và luyện đọc Đọc cá nhân, tổ, nhóm Nhận xét bạn đọc Quan sát xung phong điền vần Đọc lại bài làm Phân tích các từ Tìm tiếng có chứa vần ôn tập Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc thầm Tìm tiếng chứa vần ôn luyện Xung phong đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, Xung phong đọc bài Nhận xet bạn đọc Rèn toán CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Tiết..ppct. I/. MỤC TIÊU : -Học sinh biết làm tính cộng trừ với 10, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu -Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. BÀI CŨ (5’) - Cho 4 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét: à Nhận xét chung.. 3/. BÀI MỚI:(25’) THỰC HÀNH Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong phạm vi 10 Bài 1:Tính : Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện cộng các số theo hàng dọc Gọi 2 em lên bảng. Cả lớp làm bảng con Nhận xét Bài 2: Số? + 3 = 10 8 - = 1 + 5 = 10 9 - = 2 + 1 = 10 10 + = 10 Cho học sinh làm vào phiếu bài rập Bài 3: tính. 5 + 5 = 6 + 4 = 5 + 2 + 3 = 6 + 3 + 1 = 5 + 3 + 2 = 6 + 4 + 0 = Hướng dẫn học sinh thực hiện bảng con Bài 4: Viết phép tính thích hợp Đính lên bảng cho học sinh tiếp sức 4 /. CỦNG CỐ : (5’) Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ trong phạm vi 10 è Tuyên dương. 5/ DẶN DÒ: (1’) Làm bài tập nếu còn lại TRÒ . 3 HS lên bảng Học sinh làm bảng con 8 – 2 – 1 = 5 8 – 5 = 3 8 – 5 – 1 = 2 8 -1 – 5 = 2 Học sinh tự nhận xét Quan sát bài tập Xung phong nêu cách thực hiện Nhận xét bài làm của bạn Học sinh nêu yêu cầu HS làm bài và sửa bài bằng miệng 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. Nhận xét bài làm. Đại diện tổ thực hiện Nhận xét thành quả Quan sát tranh Nêu cách thực hiện Làm bài. 10 - 2 = 8 Xung phong đọc Nhận xét bạn đọc . Rèn nói Nói về con vật em yêu thích Tiếtppct.. I/. Mục tiêu : HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề “ con vật em yêu thích” Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu Giáo dục các em chăm soc vật nuôi, bảo vệ convật có ích. II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 5’ Gọi 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước 3/ Bài mới : 25’ Giới thiệu bài : nói về con vật em yêu thích Giáo viên treo tranh Hỏi : - Tranh vẽ cảnh gì ? Em yêu thích những con vật nào? Trong tranh những con vật nào có lợi, con vật nào có hại? Em còn biét tên con vật nào nữa? Hãy bắt chước tiếng kêu con vật Háy kể về con vật em yêu thích Giáo dục học sinh chăm soc vật nuôi, - Nhắc lại tên chủ đề luyện nói ? 4/ CỦNG CỐ :(5’) Trò chơi: tìm bài hát về con vật và cùng hát - Gv nhận xét . Tuyên dương. 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà tập noí câu lưu loát. Trò Hát đầu giờ 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề: hoa điểm 10 3 em nói 1 học sinh nhắc lại chủ đề luyện nói Quan sát tranh Học sinh quan sát. Tranh con mèo, cún con, trâu, gà lơn, - Học sinh tự trả lời Hs: Học sinh xung phong kể HS trả lời theo đúng cách suy nghĩ của các em Chủ đề: con vật em yêu thích. Tìm và cùng thực hiện Thứ sáu ngày .tháng.năm 2009 Rèn đọc Vần ot, at Tiết..ppct I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần ot, at Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em yêu cảnh vật thiên nhiên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài nh ot / nhót s ot / sót ng ot / ngót r ot / rót v ot . vọt m at / mát ng at . ngạt s at / sát h at . hạt kh at / khát Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: + Khoanh vào từ chứa vần at. Bát ngát, hạt ngô, lạt giang, săn bắt Giải thích cacù từ trên, + Điền vần ot hay at? h.../...hò, thánh th/, đỏ ch/, khao kh/, h/hò, m/rượi, bánh ng Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Tài liệu đính kèm: