TUẦN 16
TIẾNG VIỆT+
Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: em, um, im, êm
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1: Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: em, um, im, êm
- HS đọc cá nhân
Bài 2: Luyện đọc các từ ngữ: tổ chim, tìm kiếm, vịt xiêm, cà tím, con nhím, chim sẻ, cốc kem, tấm nệm, trẻ em,đêm tối, xem phim, thềm nhà, êm đềm, hơn kém, móm mém, ngõ hẻm, nem rán, đếm sao, đứng nghêm, viêm họng.
- HS đọc cá nhân
Bài 3: Cho học sinh làm bài tập điền vần:
a) em/êm: ngõ h ̉., m .rán. th ̀. nhà, đ .qua, t .trầu
b) im/um: tìm k ., tôm h.̀̀, tr ̀., êm đ ̀ em, m.˜.mĩm
- HS làm cá nhân
Thứ ba ngày 04 / 12 / 2012 TUẦN 16 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: em, um, im, êm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: em, um, im, êm - HS đọc cá nhân Bài 2: Luyện đọc các từ ngữ: tổ chim, tìm kiếm, vịt xiêm, cà tím, con nhím, chim sẻ, cốc kem, tấm nệm, trẻ em,đêm tối, xem phim, thềm nhà, êm đềm, hơn kém, móm mém, ngõ hẻm, nem rán, đếm sao, đứng nghêm, viêm họng... - HS đọc cá nhân Bài 3: Cho học sinh làm bài tập điền vần: a) em/êm: ngõ h̉.., m..rán. th̀.. nhà, đ.qua, t.trầu b) im/um: tìm k., tôm h....̀̀, tr̀.., êm đ̀ em, m.˜..mĩm - HS làm cá nhân TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho học sinh thi đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS đọc cá nhân Bài 2: Học sinh nêu miệng mỗi em một phép tính: 9 + 1 = .+ 7 = 10 10 = 4 + 9 + = 10 10 – .= 6 5 = 10 – . 10 10 = 1 +. 9 = 7 +. .. – 2 = 6 - HS làm miệng cá nhân mõi em 1 bài Bài 3: Học sinh làm vào BC: Viết các số sau : 9, 7, 6, 5, 8, 4,0: Theo thứ tự từ bé đến : . b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: - HS làm vào BC cá nhân a) 0, 4, 5, 6, 7, 8, 9 b) 9, 8, 7, 6, 5, 4, 0 Bài4,Cho HS làm theo tổ vào bảng phụ ( Điền dấu: +, -, = ): 8 2 = 10 10 5 = 5 7 + 3 10 3 + 7 10 – 4 10 + 0 0 + 8 6 + 2 8 – 0 - Cho HS làm theo tổ 8 2 = 10 10 5 = 5 7 + 3 10 3 + 7 10 – 4 10 + 0 0 + 8 6 + 2 8 – 0 Thứ tư ngày 05 / 12 / 2012 TUẦN 16 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: im, iêm um, yêm . Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: im, iêm um, yêm . - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: tiêm kiêm, kiểm tra, trái tim, màu tím, cái yếm, âu yếm, yếm dãi, quý hiếm, cái chum, chùm khế, tôm hùm, mũm mĩm, lúa chiêm, xem phim, lưỡi liềm, niềm vui, - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS luyện đọc bài: Nghe cả hai tai Thư ngồi cùng bàn với Giang và Hằng . Hai bạn ấy hay nói chuyện. Còn Thư thì im lìm như cô hến nhỏ. Một hôm Giang hỏi Thư: Sao bạn kiệm lời thế? Thư mỉm cười: Mình chỉ có hai tai để nghe hai bạn nói. Nếu mình nói nữa thì lấy tai đâu mà nghe. - HS luyện đọc cá nhân Bài 4. Điền vần: im/iêm/yêm: Cà t...́, con nh́́, hồng x..., cái l̀..., cái ́..., ch...sẻ, ǹvui, cần ḳ.., nḥvụ, quý h́., - HS đọc cá nhân: cà tím, con nhím, hồng xiêm, cái liềm, cái yếm, chim sẻ, niềm vui, cần kiệm, nhiệm vụ, quý hiếm. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát tập thể và lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 06 /12 / 2012 TUẦN 16 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: uôm, iêm ươm, yêm, ôm, ơm. Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: uôm, iêm ươm, yêm, ôm, ơm. - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ có mang vần: iêm, yêm, uôm, ươm,ôm,ơm, hôm qua, tâm hồn, lom khom, móm mén, nắm cơm, cơm ngụôi, khóm mít, hạt cườm, buôn bán, con chuồn chuồn, trời tuôn mưa, lúa chiêm, tiêm kim, kiểm tra. - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS nối ô chữ: Hôm sách Yêu nhãn Âu qua Cuốn thương Vườn yếm - HS thi làm ở bảng lớp Hôm sách Yêu nhãn Âu qua Cuốn thương Vườn yếm Bài 4. Điền vần: om/ ôm/ yêm/êm/iêm/ ươn/ am/ ăm/ ươm/ uôm/ âm: ḿ. mém, âu.́́., êm đ̀., chầm cḥ.,lúa ch.., con l.., v̀.nhãn, kh́. mít, m̀. mại, đằm th́., cháy đ̣., nḥ.vải, con b́. - HS làm cá nhân: móm mém, âu yếm, êm đềm, chầm chậm, lúa chim, con lươn, vườn nhãn, khám mít, mềm mại, đằm thắm, cháy dượm, nhuộm vải, con bướm. TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho học sinh thi đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS đọc cá nhân Bài 2: Học sinh nêu miệng mỗi em một phép tính: 10 – 3 = 5 + 5 = 5 + 0 + 5 = 3 + 4 + 3 = 10 – 6 + 5 = 10 – 3 + 4 = 10 – 4 – 3 = 6 + 4 – 3 = - HS nêu miệng cá nhân mỗi em 1 phép 10 – 3 = 7 5 + 5 = 8 5 + 0 + 5 =10 3 + 4 + 3 = 10 10 – 6 + 5 = 9 10 – 3 + 3 =10 10 – 4 – 3 = 3 6 + 4 – 3 = 7 Bài 3: Học sinh làm vào BC: – + + – 10 10 6 8 5 10 4 2 Học sinh làm vào BC: – – + + 10 10 6 8 5 10 4 2 4/ Cho HS làm theo tổ vào bảng phụ Điền dấu >, <, = 4 + 5 9 – 1 5 + 4 10 – 2 10 – 3 5 + 2 10 + 0 8 – 0 > < 4 + 5 9 – 1 5 + 4 10 – 2 > = 10 – 3 5 + 2 10 + 0 8 – 0 Thứ sáu ngày 07 / 12 / 2012 TUẦN 16 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: uôm, iêm,im, ươm, ot, at Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: iêm,im, ươm, ot, at - HS đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ có mang vần: bát canh, tát nước, chót vót, rót nước, lá lót, hạt sen, chim hót, Hồ Gươm, lượm lúa, thanh gươm, cánh buồm, hạt cườm, con bướm, cà tím, con nhím. - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS đọc bài: Suối nhỏ, Hồ lớn và Biển Cả (1) Len qua cánh rừng đầy cây cối um tùm, Suối Nhỏ chảy đến Hồ Lớn và khiêm tốn nói: - Anh cho tôi theo với! Hồ khinh khỉnh bảo: - Ta cần gì đến con suối nhỏ xíu như ngươi! Suối Nhỏ chảy đi. Rồi đến Biển Cả mênh mômg. Nó hân hoan nhìn những cánh buồm đỏ thắm. Theo truyện dân gian Trung Quốc - HS thi làm ở bảng lớp Bài 4. Điền vần: a) ôt/ ơt: bạn t́.., cái ṿ., tấm ć.., dầu nh́, củ cà ŕ., xay ḅ.. - bạn tốt, cái vợt, tấm cốt, dầu nhớt, củ cà rốt, xay bột TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho học sinh thi ở bảng lớp: + 3 = 6 5 – = 4 1 + = 6 4 – = 7 – 6 5 – 3 = 9 – 3 + 6 = 5 + - HS làm: 3 + 3 = 5 5 – 1 = 4 1 + 5 = 6 4 – 3 = 7 – 6 5 – 3 = 9 – 7 3 + 6 = 5 + 4 Bài 2: Điền dấu: +, - : 2 7 = 9 5 3 = 2 1 + 7 = 10 2 6 1 = 4 + 1 - + - HS làm: - 2 7 = 9 5 3 = 2 - 1 + 7 = 10 2 6 1 = 4 + 1 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: ( làm bài vào vở) Có : 5 cây bàng Thêm : 3 cây bàng Có tất cả : ....cây bàng? - HS làm vào vở: 5 + 3 = 8 Thứ ba ngày 11 /12 / 2012 TUẦN 17 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. 1.Trò chơi chuyền hộp thư: GV chuẩn bị các vần : am, ôm, ơm, em, im,um, em, iêm, uôm, ươm,yêm ; hs chuyền hộp thư và đọc bài. - HS đọc Bài 2. Trò chơi tiếp sức : Nối từ: Hiếm chiêm Chú bướm Đường chim Đồng thấy Con muỗm Muồm diềm - HS nối chữ Hiếm chiêm Chú bướm Đường chim Đồng thấy Con muỗm Muồm diềm Tiết 2 Bài 3. GV đọc một số từ ,câu .Cho hs viết trên bảng con, vở: Niềm vui, điểm mười, nhuộm vải, cháy đượm, êm đềm, nấm rơm, trái tim, nghiêm trang, chùm nhãn, làm việc, đốm lửa, thôn xóm, khom lưng, - Giờ chào cờ, chúng em luôn đứng nghiêm. - Tháng nào, bạn Lan cũng có điểm mười. - HS thi làm ở bảng lớp Bài 4. Điền vần: Điền vần: a.iêm hay yêm: k ..... mồi , thanh l ........, n ..... nở b. uôm hay ươm: nh ..... vải, ...... cây, cháy đ ..... a) kiếm mồi, thanh liêm, niềm nở b) nhuộm vải, ươm cây, cháy đượm TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gv hỏi ,hs trả lời: Ví dụ : 3 cộng 5 bằng mấy? 4 trừ 1 bằng mấy ? Hoặc 10 trừ 3 bằng mấy ? 5 cộng 2 bằng mấy?.... - HS trả lời Bài 2: Điền số: 10 - = 5 1 + = 9 + 3 = 10 3 + = 2 + 8 6 – 4 = 10 – 5 – 4 + = 9 + 1 8 - 3 + = 10 – 2 - Hs làm Bài 3: Cho học sinh làm miệng mỗi em một phép tính 9 + 1 = + 3 = 7 10 = 4 + .. 9 + = 10 10 – . = 6 9 =. + 7 10 = 1 +. . – 2 = 8 8 =.. – 1 - HS nêu Thứ tư ngày 12 /12 / 2012 TUẦN 17 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Mục tiêu: Ôn luyện các vần: ot, at, ăt, ât, ôt, ơt Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Mục tiêu: Ôn luyện các vần: ot, at, ăt, ât, ôt, ơt - HS đọc Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: Thánh thót, bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạc, đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, cơn sót, xay bột, quả ớt, ngớt mưa, thêm bớt, rót trà, tất cả, cà rốt, thắt chặt, trật tự, bát cơm, tấm thớt, cái vợt, cột cờ, rửa mặt, cắt bánh, gật đầu, khát nước.. Đọc cho HS viết vào vở một số từ trên. - HS đọc Tiết 2 Bài 3. Cho HS đọc bài: Suối nhỏ, Hồ lớn và Biển Cả (2) Thấy Biển Cả hiện ra trước mặt, Suối Nhỏ mừng rỡ nói: - Ông ơi, xin ông nhận cháu với! Biển ôn tồn bảo: - Nhanh lên, ta đang chờ cháu! Suối Nhỏ mừng rỡ ùa vào Biển cả. Hè đến, Hồ cạn trơ đáy, Còn Biển Cả thì vẫn dạt dào sóng vỗ. Theo truyện dân gian Trung Quốc - HS thi đọc bài ở bảng lớp Bài 4. Điền vần: Cho học sinh làm bài tập điền vần: a) at / ăt: t́..nước, v.́́.chanh , tóm t́́., rửa m.̣̣., b́..tay, b.́́.cơm b) ât/ ot: đấu ṿ̣., cái ṣ., chim h́́́., thân ṃ., tr.̣̣.. tự, ch.́ vót - HS làm: a) tát nước, vắt chanh, tóm tắt, rửa mặt, bắt tay, bát cơm. b) đấu vật, cái sọt, chim hót, thân mật, trật tự, chót vót HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát tập thể và lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 13 / 12 / 2012 TUẦN 17 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt. Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. HS luyện đọc các vần: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt. - HS đọc Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ có mang vần: Đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, cơn sót, cà rốt, tất cả, thắt chặt, trật tự, bát cơm, ngày Tết, con rết, cao chốt vốt, xây bột, ngày chủ nhật, tấm thớt, quả ớt, thêm bớt,bánh tét, con vẹt, Tết đến, bến đò, mỏi mệt, hết giờ, đấu vật, . - HS đọc và nghe viết Tiết 2 Bài 3. Cho HS đọc bài: Chim Sâu và Rau Cải Thấy bạn nhăn nhó, Chim Sâu ngừng hót và lo lắng hỏi: - Cải ơi, bạn làm sao thế? - Có con gì đang cắn tôi. Chím sau chăm chú nhìn Cải. Rồi chú tìm ran gay một con sâu, lại một con nữa, một con nữa,Cải rưng rưng cảm động: - Tôi bớt đau rồi, bạn tốt quá. Theo Minh Châu - HS thi làm ở bảng lớp Bài 4. Cho HS luyện viết: Trái nhót như ngọn đèn TOÁN + Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Cho HS làm theo tổ vào bảng phụ ( Điền dấu: +, -, = ): 5 5 = 10 8 2 = 10 10 3 + 7 10 0 = 10 10 3 = 7 8 10 - 2 = + + 5 5 = 10 8 2 = 10 10 3 + 7 + - 10 0 = 10 10 3 = 7 = 8 10 - 2 > Bài 2: Điền dấu >, <, = : theo tổ 4 + 5 9 – 1 5 + 4 10 – 2 10 – 3 5 + 2 10 + 0 8 – 0 10 – 8 9– 3 8 + 1 10 – 1 = < 4 + 5 9 – 1 5 + 4 10 – 2 10 – 3 5 + 2 < > = 10 + 0 8 – 0 10 – 8 9– 3 8 + 1 10 – 1 Bài 3: Cho HS giải vào BC: Có : 9 bông hoa Cho : 6 bông hoa Còn :bông hoa? - HS giải: 9 – 6 = 3 ( bông hoa) Thứ sáu ngày 14 /12 / 2012 TUẦN 17 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các vần: et, êt, ut, ưt, it, iêt. Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: et, êt, ut, ưt, it, iêt. - HS luyện đọc cá nhân Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ có mang vần: et, êt, ut, ưt, it, iêt.và các từ: Con nít, trái mít, bút chì, kết bạn, bút bi, nứt nẻ, thời tiết, viết chữ, chim cút, sấm sét, sút bóng, hiểu biết, mù mịt, em út cía nịt, con vịt.thiết tha, mãi miết, .. - HS luyện đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS đọc bài: Món ăn của lơn đất Tết đến, mẹ mua chú lợn đất cho hai chị em.Trông nó thật đáng yêu. Thân mình mũm mĩm, da dẻ hồng hào. Nhà đầy bánh, mứt, kẹo nhưng nó chẳng thèm xơi chút nào. Chị âu yếm bảo bé: - Em cho tiền lì xì qua khe hở này nhé! - HS thi đọc ở bảng lớp Bài 4. Điền vần: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền vần: Tạm ḅ.., hiểu b́́.., đông ngh.̣., h́.. thở, tập v.̣., thời t́.. - HS làm: tạm biệt, hiểu biết, đông nghịt, hít thở, tập vợt, thời tiết TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: HS làm BC theo tổ: - - + - + + 5 6 10 6 9 7 5 4 9 4 4 3 - HS làm cá nhân Bài 2. Điền số? + 3 = 10 – 2 = 8 – 4 = 6 6 + = 10 – 5 = 4 10 – = 4 - HS theo nhóm Bài 3: Cho HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS đọc cá nhân 4/ Cho HS giải bài toán theo bảng tóm tắt sau: Mẹ có: 10 cái bánh Mẹ cho em: 6 cái bánh Mẹ còn:.cái bánh? - HS giải: 10 – 6 = 4 ( cái bánh) Thứ ba ngày 18 / 12 / 2012 TUẦN 18 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các vần: ot, at, ăt, ât, ôt, ơt Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ot, at, ăt, ât, ôt, ơt - HS đọc Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ có mang vần: cái thớt, cột điện, lá lót, giọt sương, quả ớt, củ cà rót, con mắt, vớt cá, hạt sen, cất vó, bít tất, mặt trời. - HS đọc Tiết 2 Bài 3. Cho HS đọc bài: Ve Sầu, Vẹt và Gà Trống thi hát Vừa nghe Gà Trống cất tiếng gáy “ òóo”, Vẹt đã bỉu môi: - Dễ ợt! Rồi nó nhại: - Oọó Khi Ve Sầu ngân giọng trong vắt: “ Veveve” chưa kịp sang câu: “Hè về”, Vẹt đã nhại theo: - Eèẹẹt Cô giáo phê bình Vẹt và bảo nó hót. Lúng búng mãi, Vẹt mới cất tiếng: -Òeòóe...ẹt Phạm Hải Lê - HS luyện đọc ở bảng lớp TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Học sinh làm vào BC: 6 + 4 – 5 = 10 – 5 + 4 = 10 – 3 – 7 = - HS làm BC Bài 2. HS thi điền dấu ( >, <, =) vào ô trống: 5 10 – 0 7 3 + 0 10 5 + 5 10 5 + 4 6 10 – 4 10 0 +10 7 10 – 6 10 10 + 0 9 4 + 6 - HS thi làm ở bảng lớp Bài 3: Điền số? + 3 = 9 + 9 = 10 – 5 = 5 8 + = 10 – 4 = 5 10 – = 4 - HS làm theo nhóm Bài 4.Cho học sinh làm BC: 10 – 7 = 4 + 5 = 6 + 1 + 4 = 6 + 3 + 3 = 10 – 5 + 5 = 10 – 7 + 4 = 10 – 4 – 5 = 7 + 3 – 8 = - HS làm ở BC Thứ tư ngày 19 / 12 / 2012 TUẦN 18 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần : it, iêt, ut, ưt, uôt, ươt Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: it, iêt, ut, ưt, uôt, ươt - HS thi đọc Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ: - thấm thiết, mãi miết, triệtt để, cụt hứng, ngõ cụt, măng cụt, nất cụt, xương cụt, một chút, đôi chút, bứt rứt, thút thít, mù mịt, ít nhiều, chăm chút, lạnh buốt, vượt lên, dài thượt, tóc mượt, bồ kết, kết bạn, nết tốt, khét nghẹt, đất sét.. - Hs thi đọc Tiết 2 Bài 3. Nối ô chữ A B Ngày gừng Bánh cút Hiểu Tết Thời mỏi Mứt biết Chim tiết Mệt tét Chợ tắt - HS thi làm ở bảng lớp Bài 4. Cho HS luyện viết: Bé viết chữ rất nắn nót - HS viết vào vở HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui chơi, múa hát tập thể và lao động dọn vệ sinh sân trường Thứ năm ngày 20 / 12 / 2012 TUẦN 18 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần : ut, ưt, iết, it, uôt, ươt, Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: ut, ưt, iết, it, uôt, ươt, - HS đọc Bài 2. Luyện đọc các từ ngữ có mang vần vừa ôn và các từ: Con nít, trái mít, bút chì, kết bạn, bút bi, nứt nẻ, thời tiết, viết chữ, chim cút, sấm sét, sút bóng, hiểu biết, mù mịt, em út, con vịt, thiết tha, mãi miết, trắng muốt,chăm chút, suốt ngày, nuốt thức ăn, mắm ruốt, lạnh buốt, tuốt lúa. - HS đọc cá nhân Tiết 2 Bài 3. Cho HS đọc bài: Ba người bạn tốt ( 1) Chó Con, Dê Con và Lợn Con rủ nhau chơi cầu trượt. Lợn con ụt ịt cười tít mắt, trượt bừa, làm Dê Con rơi xuống đất. Dê Con bò dậy, sờ tay lên đầu, kêu thất thanh: - Tôi bị bươu đầu rồi ! Buốt qua! Lợn Con ân hận: - Mình xin lỗi bạn. Nguyễn Tiến chiêm - HS thi đọc ở bảng lớp Bài 4. Điền vần: a) ut/ ưt: ch́.xíu, đ́..dây, gió hun h́., ḿ..gừng, eḿ., b́. bi. b) uôt/ ươt: trắng ḿ., ṃ̣.mà, dài thườn tḥ., bé ḿ.tay, ứơt lướt th́.. a) Chút xíu, đứt dây, gió hun hút, mứt gừng, em út, bút bi b) trắng muốt, mượt mà dài thườn thượt, bé muốt tay, ướt lướt thướt. TOÁN + MỤC TIÊU: Mục tiêu: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Học sinh làm vào BC: 10 – 7 + 3 = 8 – 3 + 5 = 9 – 3 + 4 = 6 + 4 – 5 = 10 – 5 + 4 = 10 – 3 – 7 = - HS thi làm ở bảng lớp Bài 2: Cho HS làm miệng mỗi em một phép tính 9 + 1 = + 3 = 7 10 = 4 + .. 9 + = 10 10 – . = 6 9 =. + 7 10 = 1 +. . – 2 = 8 8 =.. – 1 - HS thi nêu miệng Bài 3: Cho HS làm theo tổ vào bảng phụ ( Điền dấu: +, -, = ): 5 5 = 10 10 8 = 2 10 3 + 7 - HS thi làm ở bảng phụ Thứ sáu ngày 21/ 12 / 2012 TUẦN 18 TIẾNG VIỆT+ Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần trong tuần để chuẩn bị thi học kì I Tiết Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Bài 1. Cho HS luyện đọc các vần: it, iêt, ut, uôt, oc, ac, - HS đọc Bài 4. Cho HS đọc bài ở SGK mỗi em một bài - HS thi đọc mỗi em một bài Tiết 2 Bài 3. Nối từ: A B Mùa xuân thơm ngát Miệng bé sáng tỏ Hương sen tượi đẹp Vầng trăng chúm chím - HS thi làm ở bảng lớp Bài 4. Cho học sinh làm bài tập điền vần: a) it / iêt: con n.., s..chặt tay , hiểu b.., m..mỏi, tạm b, th..heo. b) at/ ăt: b́ cơm, v́..củi , tóm t́., ḥ. gạo, t́. nước, khao kh....́.. c) ot/ ơt: tấm th́., chim h́.., quả ́., ch́.. vót, thêm b́., c̣ nhà. d) et/êt: bánh t́., ḍ vải, v́. chân, ń đẹp. - HS thi làm ở bảng lớp TOÁN + Mục tiêu: Ôn luyện về: Điểm, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, thực hành đo độ dài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Giáo viên vẽ các điểm lên bảng gọi học sinh lên bảng đặt tên điểm: Yêu cầu học sinh nối các điểm đó lại thành đoạn thẳng rồi đọc tên đoạn thẳng. - HS thực hành làm Bài 2: Cho học sinh tự vẽ đoạn thẳng vào BC và đặt tên rồi đọc lên - HS thực hành làm Bài 3: Cho học sinh so sánh độ dài bàn học và đọ rộng bàn học. Cho học sinh so sánh độ dài quyển sách và độ dài quyển vở - HS thực hành làm Bài 4. Cho học sinh thực hành đo chiều dài, chiều rộng bàn học bằng gang tay Hiện nay người ta dùng gì để đo độ dài một vật? - HS thực hành làm - HS: hiện nay người ta dùng thước để đo một vật
Tài liệu đính kèm: