I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ sông, hồ, ao, giếng”
- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu.
- Giáo dục học sinh biết phòng tránh tai nạn voi ao, hồ, giếng
II/. Chuẩn bị:
Tranh ảnh về ao hồ giếng
Câu hỏi theo chủ đề
III/. Hoạt động dạy học:
g k eng ? kẻng t iêng / tiếng m iêng . miệng r iêng riêng gi iêng . giếng Hướng dẫn học sinh đọc, chỉnh sửa phát âm cho học sinh Rèn đọc từ: Treo bảng phụ ghi sẵn các từ: cái kẻng, củ riềng, bay liệng, xà beng, tiếng nói, lười biếng, của riêng. Giải thích các từ ngữ Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh + Đ/V học sinh yếu-> cho học sinh đánh vần rồi đọc từ dễ đến khó. Rèn đọc câu: Sang giêng, nhà nhà đều có cây kiểng. Ghi bảng: Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần ôn ơn. + Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa nhịp đọc đúng cho học sinh Khuyến khích học sinh đọc trơn 4/. Củng cố: Gọi học sinh đọc lại toàn bài Tuyên dương động viên, ghi điểm . Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa 5/. Dặn dò: Rèn đọc thêm khi ở nhà Xem bài trước bài học sau. Trò Hát đầu giờ HS đọc : sũng, cùng trúng, từng. Dừng chân, ăn vụng HS quan sát Ghép các tiếng Phân tích các tiếng Đọc cá nhân, đồng thanh Quan sát, phân tích các từ ngữ Tìm tiếng có vần eng iêng Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc cá nhân, đồng thanh: Quan sát, đọc thầm Tìm tiếng có vaêngng iêng Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc cá nhân, đồng thanh Sang giêng, nhà nhà đều có cây kiểng. Xung phong đọc Nhận xét bạn đọc Cá nhân, đồng thanh . Rèn viết Viết vần eng, iêng. Tiếtppct. I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần eng iêng Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài, III/. Hoạt đôïng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết eng, iêng, cái kẻng, tiếng nói. viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết khi em ở nhà. Viếtểtung thu, dừng chân,. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con eng, iêng, cái kẻng, tiếng nói quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết vào vở theo hướng dẫn Nghe đọc viết vào vở. Thứ ba ngày tháng năm 2009 Rèn đọc Vần uông, ương. Tiếtppct.. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần uông ương Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em chăm sóc vật nuôi. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài m uông / muống ch uông \ chuồng r uông . ruộng l uông / luống x uông / xuống tr ương ? trưởng th ương ? thưởng ph ương . phượng Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: nương rấy, sương gió, lương tháng, muông thú, vương vãi, luống cày Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng, trai gái bản mường cùng vui vào hội. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc câu ứng dụng 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 2 em đọc: reng reng, ngó nghiêng, xà beng, bay liệng. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần en, ên. Đọc cá nhân, bàn, tổ nương rấy, sương gió, lương tháng, muông thú, vương vãi, luống cày Quan sát đọc nhẫm Đọc thầm: Tìm tiêng chứa vần uông ương Phân tích tiếng vừatìm được Đọc cá nhân, đồng thanh. Nhận xét bạn đọc Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc . Rèn toán Phép trừ trong phạm vi 8 Tiếtppct. I/. MỤC TIÊU : -Học sinh biết làm tính cộng, trừ với 8, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu -Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. BÀI CŨ (5’) Giáo viên đọc học sinh làm bài tập - Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét: à Nhận xét chung.. 3/. BÀI MỚI:(25’) THỰC HÀNH Bài 1:Tính : Gọi học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính Cho học sinh làm tiếp sức Nhận xét tuyên dương. Bài 2:Tính : 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4 = 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 8 + 0 = 7 – 1 = 6 – 2 = 5 – 3 = 0 + 4 = Cho học sinh làm Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán. Cho 3 em lên bảng trình bày, cả lớp cùng làm vào vở Chấm bài, nhận xét 4 /. CỦNG CỐ : (5’) Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học è Tuyên dương. 5/ DẶN DÒ: (1’) Làm bài tập còn lại TRÒ . 3 HS lên bảng Học sinh làm bảng con 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 7 – 3 = 4 7 – 4 = 4 Học sinh tự nhận xét Quan sát bài tập 1 Xung phong nêu Nhận xét bạn, Từng tổ nhận bảng phụ và cùng thực hiện Học sinh nêu yêu cầu HS làm bài và sửa bài HS làm vào vở Quan sát tranh, nêu: có 5 bạn gái và có 3 bạn trai. Hỏi có tất cả mấy bạn? Bên trái có 7 chiếc nón, bên phải có 1 chiếc nón. Hỏi có tất cả mấy chiếc nón? Có 4 chú thỏ trắng và 4 chú thỏ nâu. Hỏi có tất cả mấy chú thỏ? 5 + 3 = 8 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8 . Rèn viết Vần ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông,ương. Tiếtppct. I/.Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ , câu chứa tiếng có vần ôn tập Viết đều, đẹp, thẳng hàng, đúng qui trình, dãn đúng khoảng cách Giáo dục các em yêu thích rèn chữ viết đẹp và tính cẩn thận khi viết bài II/.Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ trong nội dung bài HS : Bảng con, vở rèn chữ III/. Tiến trình trên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết HS cả lớp viết bảng con GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 24’ a/ Rèn viết tiếng : GV cho HS quan sát mẫu các tiếng từ Viết mẫu: ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông,ương Phân tích, nhận xét khoảng cách giữa các chữ So sánh độ cao các con chữ, Nhận xét chỉnh sửa cho đúng nhận xét sửa chữa. Cho học sinh viết các từ trên vào vở Theo dõi tốc độ viết của học sinh Đọc có thể đánh vần tiếng khó) cho học sinh viết vở Đính bài mẫu lên bảng cho học sinh dò lỗi Thu chấm bài 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: 1’ Rèn viết cho đẹp và đúng mẫu hơn Trò - Hát đầu giờ + HS viết : cái kẻng, tiếng nói, sang giêng HS quan sát Viết bảng con: ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông,ương Viết mỗi từ 1 dòng Viết vào vở. Hoàn thành bài viết, dò lỗi. Thứ tư ngày.tháng.năm 2009 Rèn đọc Vần ang, anh Tiết.ppct.. I/. Mục tiêu: Học sinh đọc đung các tiếng từ và câu có chứa vần ang, anh Đọc trơn, lưu loát Giáo dục học sinh chăm sóc vật nuôi, bảo vệ môi trừng sống. II/. Chuẩn bị: Thầy : bảng phụ ghi nội dung bài rèn Trò: SGK, bảng con, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài a)rèn đọc tiếng: Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài đọc: c ang \ càng m ang / máng ng ang / ngáng th ang / tháng tr ang . trạng c anh / cánh d anh \ dành r anh ? rảnh Hướng dẫn học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh b/. Rèn đọc các từ ngữ: Ghi bảng : bóng dáng, giảng bài, hải cảng, thầy lang, bản làng, bánh chưng, vòng quanh, hiền lành, cành lá, ánh sáng. Cho HS tìm tiếng có chứa vầânng anh Hướng dẫn HS đọc , GV chỉnh sửa phát âm cho HS c/ Rèn đọc câu : GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng Chú chim vàng anh nhảy từ cành bàng sang cành chanh. Hướng dẫn HS đọc. GV chỉnh sửa cho HS Khuyến khích HS đọc trơn 4/ Củng cố : 5’ Cho học sinh đọc lại cả bài trên bảng Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà rèn đọc lại bài 5 em đọc bài Nhận xét bạn đọc Quan sát đọc nhẩm Ghép các tiếng, phân tích lần lượt các tiếng. Đọc cá nhân, nhóm: - HS đọc thầm - Tìm tiếng có chứa vần ang anh - Phân tích các tiếng vừa tìm HS đọc : CN- N – CL xin lỗi, nổ mìn, quả chín, kín đáo, bùn đen, bún riêu, vun xới. HS đọc thầm Tìm tiếng chứa vần ang anh Phân tích các tiếng vừa tìm. HS đọc CN – bàn – CL . Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc Rèn viết Tiếng từ câu chứa eng iêng, uông ương, ang anh. Tiết.ppct I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần ôn tập Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài, III/. Hoạt đôïng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết vần Đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết viết mẫu:eng iêng, uông ương, ang anh. Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết tiếng từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Trung thu, dừng chân, cái kẻng, tiếng nói. Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con eng iêng, uông ương, ang anh. Quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con: Trung thu, dừng chân, cái kẻng, tiếng nói. Viết vào vở theo hướng dẫn Học sinh lên bảng sửa lại các chữ viết sai. Nhận xét chữ viết của bạn Rèn nói Buổi sáng Tiết..ppct. I/. Mục tiêu: - Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ buổi sáng” - Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu. - Giáo dục học sinh biết công việc cần thực hiện vào buổi sáng, II/. Chuẩn bị: Tranh ảnh về các bạn nhỏ; câu hỏi theo chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Hỏi chủ đề luyện nói tiết trước Em làm gì để góp phần bảo vệ nguồn nước sạch? Nhận xét tuyên dương 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Cho học sinh quan sát tranh Nêu câu hỏi phù hợp tình huống và trình độ học sinh Tranh cảnh gì? Buổi sáng mọi người đang chuẩn bị cho một ngày làm việc vất vả, còn các em buổi sáng thức dậy làm gì? + Em thức dậy lúc mấy giờ? + sau thức dậy em làm gì? + em tập thể dục ở đâu? + ăn sáng món gì? + ai đưa em đi học? Giáo dục: thức dậy đúng giờ tạo thành thói quen tốt, có thời gian để tập thể dục và làm vệ sinh buổi sáng tốt hơn, 4/. Củng cố: 4’ Chủ đề luyện nói hôm nay Hãy thảo luận và đặt câu hỏi cho bạn mình về công việc buổi sáng của gia đình em 5/. Dặn dò: 1’ Tập nói câu cho lưu loát theo chủ đề hôm nay. HS: sông, hồ, ao, suối. Em không vức rác xuống song hồ ao suối, không đại tiểu tiện bưừ© bãi, Nhận xét Hs: Em phải ra sức học tập thật tốt, Quan sát tranh Tranh cảnh ông mặt trời nhô lên , bác nông dân đi là, các các nhỏ đo học cô giáo đi dạy, + Em thức dậy lúc 6 giờ, + em làm vệ sinh buổi sáng, tập thể dục, chuẩn bị sách vở và ăn sáng, đi học. + em tập thể dục ở ngoài sân nhà em,, + em ăn, cơm, phở, bún riêu, + mẹ đưa em đi học + bố đưa em đi học., Chủ đề: buổi sáng Học sinh trao đổi, đặt câu và trả lời Nhận xét bạn. Thứ năm ngày ..tháng.năm 2009 Rèn đọc Vần inh, ênh, ang, anh. I/. Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng tiếng, từ có chứa vần inh ênh ang anh - Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn - Giáo dục học sinh luôn tích cực rèn luyện để tiến bộ nhanh II/. Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn Trò: bảng, SGK, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc bài Gọi hs đọcbài trong SGK Nhận xét ghi điểm Nhận xét chung 3/. Bài mới: 25’ a/. Rèn đọc tiếng: đ inh ? đỉnh ch inh / chiùnh b inh \ bình th inh thịnh k inh / kính k ênh \ kềnh gh ênh \ ghềnh Đính lên bảng Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo từng đối tượng nhận xét uốn nắn cho học sinh đọc chuẩn. ĐV học sinh yếu: cho họpc sinh đánh vần từng tiếng và đọc trơn-> chỉnh sửa phát âm cho hs. b/. Rèn đọc từ: Đính bảng có các từ ứng dụng Đình làng, cửa kính, tranh ảnh, bình yên, bệnh ho gà, thông minh, máy tính. Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âmcho hs Giải thích các từ ứng dụng c/. Rèn đọc câu: Đính lên bảng Bố đưa mẹ và bé đi bệnh viện tỉnh chữa bệnh Nhận xét tuyên dương Hướng dẫn học sinh luyện đọc Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh HS yếu: Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đến tiếng khó đọc Cho học sinh dừng lại phân tích nếu các em khó khăn( tránh để học sinh đọc vẹt) 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Ghi điểm tuyên dương học sinh Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn Xem bài học sau Hát. Đọc: xin lỗi, quả chín, bún riêu, vun xới. Nhận xét bạn đọc Quan sát, đọc thầm Ghép thành tiếng và luyện đọc Đọc cá nhân, tổ, nhóm Nhận xét bạn đọc Quan sát đọc nhẩm Phân tích các từ Tìm tiếng có chứa vần ôn tập Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc thầm Tìm tiếng chứa vần inh ênh Xung phong đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, Xung phong đọc bài Nhận xet bạn đọc Rèn toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 Tiết..ppct. I/. MỤC TIÊU : -Học sinh biết làm tính cộng với 9, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu -Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. BÀI CŨ (5’) - Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét: à Nhận xét chung.. 3/. BÀI MỚI:(25’) THỰC HÀNH Hướng dẫn học sinh làm cac bài tập trong phạm vi 9 Bài 1:Tính : Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện cộng các số theo nhàng dọc Gọi 2 em lên bảng. Cả lớp làm bảng con Nhận xét Bài 2:Tính : 4 + 5 = 2 + 7 = 8 + 1 = 3 + 6 = 4 + 4 = 0 + 9 = 5 + 2 = 1 + 7 = 7 – 4 = 8 – 5 = 6 – 1 = 0 + 8 = Cho học sinh làm vào phiếu bài rập Bài 3: tính. 5 + 4 = 6 + 3 = 5 + 3 + 1 = 6 + 2 + 1 = 5 + 2 + 2 = 6 + 3 + 0 = Hướng dẫn học sinh thực hiện bảng con Bài 4: Nối theo mẫu Đính lên bảng cho học sinh tiếp sức 4 /. CỦNG CỐ : (5’) Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học è Tuyên dương. Một số trừ với 0 kết quả như thế nào? Một số cộng với 0 thì thế nào? 5/ DẶN DÒ: (1’) Làm bài tập nếu còn la TRÒ . 3 HS lên bảng Học sinh làm bảng con 8 – 3 = 5 8 – 1 – 2 = 5 8 – 2 – 1 = 5 8 – 5 = 3 8 – 5 – 1 = 2 8 -1 – 5 = 2 Học sinh tự nhận xét Quan sát bài tập Xung phong nêu cách thực hiện Nhận xét bài làm của bạn Học sinh nêu yêu cầu HS làm bài và sửa bài bằng miệng HS làm vào vở 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. Nhận xét bài làm. Đại diện tổ thực hiện Nhận xét thành quả . Rèn nói Đồng ruộng Tiếtppct.. I/. Mục tiêu : HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề “đồng ruộng” Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu Giáo dục các em thêm lòng yêu quê hương đất nước. Yêu vùng đồng ruộng quê hương. II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 5’ Gọi 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước 3/ Bài mới : 25’ Giới thiệu bài : đồng ruộng Giáo viên treo tranh Hỏi : - Tranh vẽ cảnh gì ? à Chủ đề luyện nói : Đồng ruộng - Ai làm việc trên cánh đồng? - Lúa ngô sắn, khoai được trồng ở đâu ? - Ngoài những việc em thấ, em còn biết bác nông dân làm những gì khác nữa? - Em đang sống ở nông thôn hay ở thành phố ? - Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa ? - Nếu không có bác nông dân chúng ta có cái gì để ăn không ? Giáo dục học sinh chăm làm giúp cha mẹ công việc tuỳ theo sức của mình, yêu cánh đồng quê hương. - Nhắc lại tên chủ đề luyện nói ? 4/ CỦNG CỐ :(5’) Trò chơi: cho hs chơi trò chơi thư giản Giáo viên cho một số từ yêu cầu hs tìm vần vừa học : VD: Rau muống , cuống rau –trường học-luống rau – đồng ruộng - - Gv nhận xét ghi điểm. Tuyên dương. 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà tập noí câu lưu loát. Trò Hát đầu giờ 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước Buổi sáng 3 em nói 1 học sinh nhắc lại chủ đề luyện nói Quan sát tranh Học sinh quan sát. - Cảnh đồng ruộng - Bác nông dân - Trồng ở trên đồng . - Học sinh tự nêu - Ơû thị trấn. ,.. - Học sinh tự trả lời - Không, có,. HS trả lời theo đúng cách suy nghĩ của các em - Đồng ruộng - HS lên gạch chân vần vừa học . Tranh cảnh sóng biển,.. Thứ sáu ngày .tháng.năm 2009 Rèn đọc Vần eng, iêng, uông, ương, ang, anh. Tiết..ppct I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần cần rèn Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em yêu cảnh vật thiên nhiên vào mùa thu. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài k eng ? kẻng r iêng riêng âx uông / xuống ng ương . ngượng tr ang . trạng ng anh . ngạnh Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: xà beng, của riêng, muông thú, khai trường, màu xanh, bản làng Giải thích cacù từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện
Tài liệu đính kèm: