I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS làm quen, nhận biết được vị trí lớp học.
- Bầu ban cán sự lớp
- Tìm hiểu về lý lịch HS
- Học nội quy HS.
rước lớp. c) Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở tập viết Chấm - chữa bài d) Trò chơi: Đại diện các nhóm lên xếp hàng ghép lần lượt - Lượt 1: (4cm) bố thả cá mè - Lượt 2: (4cm) bé thả cá cờ III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ Chỉ bảng HS đọc - Tìm chữ vừa học (tô màu) Về đọc lại bài SGK TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bảo vêï mắt tai I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết: Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt, tai tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ II. ĐỒ DÙNG: các hình vẽ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: hát bài meo meo meo rửa mặt như mèo Nêu đề bài ghi bảng * Hoạt động 1: Làm Việc với SGK MT: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt, tai. B1: Hướng dẫn HS quan sát hình SGK Trao đổi nhóm – nhận xét, kết luận B2: HS trình bày trước lớp GV bổ sung, kết luận (SGV) * Hoạt động 2: Làm Việc với SGK MT: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt, tai. Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ (trang 11 SGK) HS tập đặt câu ?, trả lời cho từng hình (gợi ý SGK) GV nêu kết luận (SGK) * Hoạt động 3: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai B1: Giao nhiệm vụ cho từng nhóm Thảo luận và đóng vai theo từng nhóm (SGV) B2: Các nhóm lên trình diễn – nhận xét đối đáp Kết luận: em đã đọc được điều gì khi vào vai nhân vật đó Nhận xét, khen ngợi Dặn: thực hiện việc bảo vệ mắt và tai. TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau - Về so sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng và các dấu >;< ;= II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT Bài 1: nêu cách vẽ thêm hoặc xoá bớt số hình Bài 2,3: nêu cách nối các số HS làm bài tập vào vở GV theo giỏi HS làm bài, giúp đở HS yếu Chấm - chữa bài 2. Nhận xét – dặn dò LUYỆN THỂ DỤC Ôn đội hình đội ngũ I. MỤC TIÊU: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, thực hiện cơ bản đúng động tác, nhanh trật tự, và kỷ thuật. - Nhận biết đúng hướng và xoay phải, trái đúng theo khẩu lệnh, II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường: còi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 1. Phần cơ bản đầu: Tập hợp lớp phổ biến nội dung yc bài học HS tập hợp 3 hàng dọc, quay thành 3 hàng ngang. Vổ tay và hát, dẫm chân và đếm 1,2 2. Phần cơ bản a) Ôn tập hợp hàng dọc, đứng nghiêm nghỉ (5 lần) b) Quay phải, trái (4 Lần) GV hô - thực hiện c) Ôn tổng hợp, tập hợp hàng dọc, dóng hàng nghiêm nghỉ, quay phải trái. d,Chơi tự do (5 phút) HS tập theo tổ, tổ trưởng điều khiển HS thực hiện theo khẩu lệnh HS thực hiện 2lần HS thực hiện 2lần Chơi theo tổ 3. Phần kết thúc GV hệ thống lại nội dung Nhận xét giờ học Đứng tại chổ quay và hát TỰ HỌC Luyện viết:Bài 6 I. MỤC TÊU: Giúp HS nắm quy trình và viết đúng chữ d, đ, t, th và từ ứng dụng Hướng dẫn tư thế ngồi viết, trình bày sạch, đẹp II. ĐỒ DÙNG: Chữ mẫu d, đ, t, th III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài:. Nhắc lại các bước trong giờ luyện viết. 2.Hướng dẫn luyện viết: a. QS chữ mẫu: HS QS chữ d, đ, t, th GV viết mẫu lần lượt d, đ, t, th, dế, đò, tổ, thỏ, tổ thợ nề Hd quy trình viết. HS viết vào bảng con lần lượt các chữ d, đ, t, th, dế, đò, tổ, thỏ, tổ thợ nề GV sửa sai uốn nắn b. HD HS viết vào vở luyện viết HS viết bài 1-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút... Chấm 1 số bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: Về luyện viết thêm chữ d, đ, t, th HDTH- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bảo vêï mắt tai I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết: Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt, tai. Thực hành rửa mặt, tai II. ĐỒ DÙNG: Xô, thau, khăn mặt, nước sạch III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: hát bài meo meo meo rửa mặt như mèo Nêu đề bài ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại các viêc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt, tai Dãy 1: Nêu các HĐ nên làm Dãy 2: Nêu các việc không nên làm GV bổ sung, kết luận (SGV) * Hoạt động 2: Làm việc với VBT TN - XH Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở VBT GV nêu YC bài tập - HS làm - Trình bày kết quả GV nêu kết luận (SGK) Hoạt động 3: Thực hành rửa mặt, tai Cho HS ra sân- GV HD cách rưả mặt đúng Môït số em lên làm thử - Lần lượt TH rửa mặt Nhận xét - Dặn dò HOẠT ĐỘNG NGLL Sinh họat sao-Chơi trò chơi I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố , chơi thành thạo chơi trò chơi đã học. Tạo không khí vui chơi thoải mái cho HS. II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường III. TIẾN HÀNH: Tập hợp lớp phổ biến nd giờ học Tiến hành trò chơi (theo tổ) tổ trưởng điều khiển Tổ chức chơi “diệt con vật có hại” Tổ chức chơi “cóc nhảy” GV theo giỏi chỉ dẫn thêm 3. Nhận xét – dặn dò. Thứ 5 ngày 5 tháng10 .năm 2006 TOÁN Số 6 I. MỤC TIÊU: Giúp HS Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trongphạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II ĐỒ DÙNG: Bộ ĐD học Toán, Mẫu số 6 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài 2.Giới thiệu số 6 a. Lập số 6: Gv gắn 5 con mèo - HS nêu (có 5 con mèo) Gắn thêm 1 con mèo - (thêm 1 con mèo) GV: 5 con mèo thêm 1 con mèo thành mấy con mèo? (6 con mèo) HS lấy 5 que tính rồi lấy thêm 1 que tính - Hỏi “Có tất cả mấy que tính?” (Có tất cả 6 que tính) - HS nhắc lại QS 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn (có tất cả 6 chấm tròn) QS 5 hình vuông thêm 1 hình vuông (có tất cả 6 hình vuông) GV: Có mấy con mèo? Que tính? Hình vuông? Chấm tròn? (Đều có 6) HS nhắc lại - GV: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6 b. Giới thiệu chữ số 6 in và viết: GV đưa số 6 in , số 6 viết thường GV chỉ - HS đọc c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1,2 3, 4 ,5, 6 GV giúp que tính - HS đếm 1,2 3, 4 ,5, 6 - 1 số em đếm lại GV: Số 6 đứng sau số mấy? (số 5) _ HS nhắc lại Những số nào đứng sau số 6? (1,2 3, 4 ,5) 3.Luyện tập: HD HS làm ở VBT Toán Bài 1: HD viết số 6 Bài 2: HD điền số vào ô trống Bài 3: HD điền số vào ô trống Bài 4: HD điền số vào ô trống 4. Củng cố Cho HS nêu thứ tư,ï cấu tạo số 6,đếm lại từ 1 đến 6. THỦ CÔNG Xé dán hình vuông, hình tròn (Cô Hương dạy) HỌC VẦN Ôn tập A. MỤC TIÊU: - HS đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học: - i, a, m, n, d, đ, t, th. - Đọc đúng TN và nêu câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện và kể: cô đi lò dò: B. ĐỒ DÙNG: Bảng ôn (kẻ sẳn) tranh minh hoạ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: Gọi 4 em lần lượt lên viết T, th, tổ thơ, thợ mỏ, ti vi Đọc câu ứng dụng: 1cm II. BÀI MỚI: 1. Gọi HS nêu các âm đã học GV ghi bảng Gắn bảng ôn cho HS so sánh và kiểm tra 2. Ôn tập a) Ôn các chữ và âm đã học - Ghép chữ và âm thành tiếng - Ghép chữ và dấu thanh thành tiếng - GV đọc âm HS ghi chữ b) Ghép chữ thành tiếng - HS đọc tiếng ghép (cột dọc với cột ngang) - HS đọc tiếng (ghép cột dọc với dấu thanh dòng ngang) c) Đọc từ ngữ ứng dụng: Cá nhân, bàn, dãy, lớp d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: Hướng dẫn HS viết vào bảng con: “tổ cò” Nhận xét – sửa sai Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: HS đọc tiếng, từ ở bảng ôn, từ ứng dụng (Cá nhân, bàn, dãy, lớp) Đọc câu ứng dụng Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh “cô bé, bà mẹ đang lao độnggv ghi câu ứng dụng Cá nhân, bàn, dãy, lớp b) Luyện kể chuyện: cô đi lò dò HS nêu tên câu chuyện GV hướng dẫn gợi ý theo nội dung truyện (SGV) Thảo luận nhóm Đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể GV nêu ý nghĩa của câu chuyện, tình cảm chân thành giữa con cô và cậu nông dân c. Luyện viết: HD HS viết vào VTV - Theo dõi - Chấm - chữa bài III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ GV chỉ bảng ôn HS đọc Tìm chữ và tiếng vừa ôn Dặn: Đọc bài SGK Chẩn bị bài sau Chiều: LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện đọc viết d, đ, t, th I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố luyện đọc, viết thành thạo t; th, d, đ và bài ứng dụng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Luyện đọc: GV ghi một số tiếng, từ ứng dụng lên bảng - HS đọc:Cá nhân, bàn,dãy, lớp Đọc bài ở sgk: theo cặp GV theo dõi sữa chữa cách phát âm 2. Luyện viết: GV đọc HS viết vào bảng con d, đ đò, dê, t; th; tổ; thơ 2 em viết ở bảng lớp Nhận xét sữa sai Luyện viết vở ô ly d, đ đò, dê, t; th; tổ; thơ (mỗi chữ 1 hàng) GV giúp đỡ HS yếu - Chấm 1 số bài 3. Củng cố - dặn dò Thư ù6 ngày 6 tháng10 năm 200 TẬP VIẾT lễ, cọ, bờ, hổ I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng Lễ, cọ, bờ, hổ - Luyện chữ viết đúng đẹp và tư thế ngồi viết cho HS II. CHỮ MẪU: II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết: GV đưa bảng phụ viết Hướng dẫn HS quy trình viết GV viết mẫu ở bảng HS lần lượt viết vào bảng con Sữa sai uốn nắn HS Luyện viết ở vở tập viết (GV yêu cầu viết) Nhìn mẫu và viết đúng GV theo dõi Chấm - chữa bài 3. Dặn dò: về luyện viết vào vở ô ly TẬP VIẾT mơ, do, ta, thơ I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng : mơ, do, ta, thơ - Luyện viết đúng, đẹp, sạch. II. ĐỒ DÙNG: bộ, mẫu, chữ viết II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết GV viết mẫu mơ, do, ta, thơ; hướng dẫn quy trình viết HS lần lượt viết vào bảng con GV sửa sai uốn nắn HS viết vào vở tập viết mơ, do, ta, thơ GV theo dõi, Chấm - chữa bài 3. Nhận xét – dặn dò. ĐẠO ĐỨC Sạch sẽ – Gọn gàng I. MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ích lợi của việc sạch sẽ gọn gàng. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Hoạt động 1: HS làm bài tập 3 Quan sát tranh và trả lời câu ? (gợi ý SGV) HS trình bày trước lớp GV nhận xét bổ sung Kết luận: Chúng ta nên làm các bạn nhỏ trong tranh 1;3;4;5;7;8. * Hoạt động 2: HS từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo đầu tóc gọn gàng sạch sẽ (BT4). Nhận xét – tuyên dương * Hoạt động 3: hát tập thể bài “Rửa mặt như mèo” * Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc câu theo “Đầu tóc em gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” III. NHẬN XÉT GIỜ HỌC: Dặn: thực hiện tốt việc giữ gin thân thể, áo quần HĐ TẬP THỂ Sinh hoạt lớp I. MỤC TIÊU: Biết đánh giá nhận xét và tự nhận xét một sô ưu, khuyết điểm của tổ, của cá nhân, của lớp trong tuần về nề nếp học tập..., rút kinh nghiệm và phá huy tốt trong tuần sau. II. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: 1. Đánh gía về mặt nề nếp Cá nhân: Tuyên dương Nhắc nhở........... Tổ: Tuyên dương Nhắc nhở.......... 2. Đánh gía về học tập Cá nhân: Tuyên dương Tổ: Tuyên dương Nhắc nhở........... 3. Củng cố - dặn dò LUYỆN TOÁN Luyện tập chung: số 6, ,= I. MỤC TIÊU: Tiếp tục giúp HS cũng cố, luyện tập về số 6, bé hơn, lớn hơn, bằng nhau, hiểu và sử dụng đúng dấu >;<;= II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hướng dẫn HS hệ thống lại kiến thức HS DSo sánh trong phạm vi 5 1<2; 2<3; 3<4; 4<5 5>4; 4>3; 3>2; 2>1 1=1; 2=2 ;3=3; 4=4; 5=5 HS đọc lại bảng này 2. HS làm vào vở ô ly Điền vào chổ trống 1 £ 3 2 £ 4 5 £ 3 3 £ 1 4 £ 2 5 £ 5 HS làm. GV chỉ dẫn thêm cách trình bày Chấm - chữa bài 3. Củng cố - dặn dò. LUYỆN THỂ DỤC Tập đội hình đội ngũ I. MỤC TIÊU: Tiếp tục cũng cố về luyện tập đội hình đội ngũ, tập hợp đúng vị trí, nhanh thẳng hàng. II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ giờ học (3 hàng) 2. Hướng dẫn lại tư thế nghiêm, nghỉ GV hô: HS thực hiện 3 đến 5 lần GV theo giỏi sửa sai 3. Hướng dẫn quay phải, quay trái thẳng hàng GV hô: HS tập cả lớp, theo tổ Nhận xét – sửa sai 4. HS chơi trò chơi tự chọn (theo tổ) GV theo giỏi chỉ dẫn thêm 5. Củng cố - dặn dò Tập hợp nhận xét tiết học HD THỰC HÀNH - THỦ CÔNG Xé, dán hình cuông, hình tròn I. MỤC TIÊU: Biết xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. II. CHUẨN BỊ: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn, giấy màu, hồ gián giấy trắng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hướng dẫn quan sát, nhận xét Quan sát mẫu, giảng giải 2. Hướng dẫn mẫu: a) Vẽ và xé dán hình vuông. Nhắc lại các thao tác và xé HS lấy giấy nháp và đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô tập xé dán b) Vẽ và xé dán hình tròn. GV thao tác mẫu, đánh dấu đếm và vẽ hình tròn cạnh.. Nhắc lại quy trình xé dán hình tròn. c) Hướng dẫn dán hình Xếp hình cân đối trước khi dán Bôi một lớp hồ mỏng d) HS thực hành dán GV theo dõi giúp đỡ HS yếu III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ: Đánh giá sản phẩm Dặn: chuẩn bị tiết sau Tuần 5 Thứ 2 ngày 9 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN u ,ư A. MỤC TIÊU: Hướng dẫn đọc, viết đựơc u , ư, nụ, thư Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng:cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ - thứ tư, bé hà thi vẽ Thị xã, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thủ đô B. BỘ ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa SGK, bộ đồ dùng học tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: 2 HS viết tổ cò, lá mạ 2 HS đọc các từ ngữ: da thỏ, thợ nề, 1 HS đọc câu ứng dụng cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ II. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài HS quan sát tranh, nêu từ khoá, giải thích từ mới u, ư, ghi bảng GV đọc – đồng thanh 2. Dạy chữ ghi âm u a) Nhận diện chữ So sánh u với i b) Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm mẫu u. Cá nhân, bàn, dãy, lớp Tìm chữ u trong bộ chữ Có âm u muốn có tiếng nụ ta thêm âm gì? Dấu gì? Ghép tiếng nu - ï Phân tích tiếng nụ – ghi nụ Đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ. Cá nhân, bàn, dãy, lớp Dạy chữ ghi âm ư (tương tự) c) Hướng dẫn đọc tiếng, từ ứng dụng GV chỉ bảng HS đọc – sửa bài GV đọc mẫu – HS đọc lại d) Hướng dẫn viết bảng con - Đưa chữ mẫu giới thiệu - Viết mẫu lần lượt : u, ư, nụ, thư - Nêu quy trình viết - HS viết trên không – viết bảng con – sửa sai uốn nắn Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc âm, từ ứng dụng ở bảng - Cá nhân, bàn, dãy, lớp Đọc câu ứng dụng: nhận xét tranh minh hoạ HS tự đánh vần nhẩm và đọc câu ứng dụng Tim tiếng chứa âm mới GV đọc mẫu HS đọc lại b) Luyện nói: HS đọc tên bài :thủ đô Thảo luận nhóm theo câu ? gợi ý Đại diện nhóm lên nói trước lớp Nhận xét bổ sung c) Hướng dẫn viết: HS luyện viết ở vở TV GV chấm – chữa bài III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ Đọc bài ở SGK tìm từ vừa học Về đọc lại bài ở SGK TOÁN Số 7 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Có khái niệm ban đầu về số 7 Biết đọc, viết sốâ 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 Nhận biết các số trong phạm vi 7 vị trí trong dãy số từ 1 đến 7. II. ĐỒ DÙNG: Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại Các số từ 1 đến 7 bộ đồ dùng học toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu số 7 B1: Lập số 7 B2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết B3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 HS đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại 7 đến 1 GV: số 7 liền sau số mấy ? (sô 6) Số 7 liền sau số 6 trong dãy số từ 7 đến 1 2. Thực hành: (VBTT) Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 7 Nêu quy trình , viết mẫu HS viết theo mẫu Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống, nêu cấu tạo số 7 HS nêu lại Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn HS đếm sô ô vuông So sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số 1 đến 7 Bài 4: điền dấu thích hợp vào ô trống HS làm GV theo giõi Chấm - chữa bài 3. Trò chơi: Gọi từng tốp 7 em lên, lấy mỗi em một số rồi sắp hàng theo thứ tự 4. Củng cố - dặn dò Chiều: LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện đọc, viết u, ư I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về đọc viết u, ư và bài ứng dụng 1 cách thành thạo II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Luyện đọc: - Hướng dẫn HS đọc bài ở SGK - cá nhân-nhóm - GV ghi một số từ ứng dụng lên bảng: củ, lũ, từ, lừ đừ, cá thu, mũ đỏ... Yêu cầu HS tự đánh vần và đọc Nhận xét – sửa sai 2. Luyện viết: GV viết mẫu trên bảng u, ư, nụ, thư (lần lượt) Nhắc lại quy trình viết HS viết bảng con – sửa sai, uốn nắn Hướng dẫn HS viết vào vở ô ly, mỗi chữ 2 dòng Chấm - chữa bài 3. Củng cố - dặn dò MỸ THUẬT CÔ: HƯƠNG DẠY TỰ HỌC Hoàn thành bài tập I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố kiến thức và hoàn thành BT Tiếng Việt: u, ư II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Đọc lại toàn bài ở SGK Cá nhân, bàn, dãy, lớp 2. Làm bài tập ở VBT Tiếng Việt GV nêu yêu cầu từng bài Hướng dẫn cách nối từ với hình vẽ, đọc từ, nhìn hình vẽ – nối Hướng dẫn cách điền âm: quan sát hình – điền Hướng dẫn viết: theo mẫu HS làm bài , chỉ dẫn thêm cho HS yếu III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ Hệ thống lại ND Về luyện đọc bài Thứ 3 ngày10 tháng 10 năm 2006 THỂ DỤC Ôn đội hình đội ngũ – trò chơi I. MỤC TIÊU: - Ôn một số kỹ năng dội hình đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện nhanh, chính xác kỹ thuật trật tự. - Làm quen với trò chơi “qua đường lội”. II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường, kẻ sân chơi trò chơi. III. NỘI DUNG LÊN LỚP: 1. Phần cơ bản đầu: a) Tập hợp lớp phổ biến nội dung yc bài học HS tập hợp 3 hàng dọc, Vổ tay và hát, chạy nhẹ theo hàng dọc Ôân trò chơi diệt con vật có hại 2. Phần cơ bản a,Ôn tập hợp hàng dọc, đứng nghiêm nghỉ... Quay phải, trái (3 Lần) GV hô - theo dõi sửa sai b) Trò chơi: “Qua đường lội” nêu tên trò chơi chỉ vào hình vẽ giải thích cách chơi Làm mẫu HS tập (3 lần) Quan sát tranh Quan sát Chơi thử Tập chơi theo tổ 3. Phần kết thúc GV hệ thống lại nội dung bài Nhận xét giờ học Tuyên dương nhắc nhở Đứng tại chổ vỗ tay và hát Giải tán TOÁN Số 8 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: Có khái niệm ban đầu về số 8 - Biết đọc, viết sốâ 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 - Nhận biết các số trong phạm vi 8 vị trí trong dãy số từ 1 đến 8. II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng học toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu số 8 B1: Tập số 8 B2: Giới thiệu số 8 in và số 8 viết B3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Nhận biết số 8 liền sau số 7 trong dãy sô từ 1 đến 8 2. Thực hành: (HS làm VBTT) Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 8 Bài 2, 3, 4: GV nêu yêu cầu HS viết số, điền dấu thích hợp HS làm bài, GV theo dõi, uốn nắn HS yếu Chấm - chữa bài 4. Củng cố - dặn dò HỌC VẦN x, ch A. MỤC TIÊU: Hướng dẫn đọc, viết đựơc x; ch; chó, xe Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về Thị xã Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô B. BỘ ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa SGK, bộ đồ dùng học tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. BÀI CŨ: 2 HS viết nụ, thư 2 HS đọc các từ ngữ, cá thu, đu đủ, thứ tư, cử tạ 1 HS đọc câu ứng dụng II. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài HS quan sát tranh, nêu từ khoá, giải thích từ mới x, ch, ghi bảng GV đọc – đồng thanh 2. Dạy chữ ghi âm x a) Nhận diện chữ So sánh x với c b) Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm mẫu xờ. Cá nhân, bàn, dãy, lớp Tìm chữ x trong bộ chữ Có âm x muốn có chữ xe ta thêm âm gì? Ghép tiếng xe Phân tích tiếng xe – ghi xe Đánh vần: xờ- e - xe - xe. Cá nhân, bàn, dãy, lớp Dạy chữ ghi âm ch (tương tự) Nhận diện chữ ch gồm 2 con chữ: C và h Ta vừa học hai âm mới là âm nào? X; ch c) Hướng dẫn đọc tiếng, từ ứng dụng GV chỉ bảng HS đọc – sửa bài GV đọc mẫu – HS đọc lại d) Hướng dẫn viết bảng con - Đưa chữ mẫu giới thiệu - Viết mẫu lần lượt x, ch, xe, chó - Nêu quy trình viết - HS viết trên không – viết bảng con – sửa sai uốn nắn Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc âm từ ứng dụng ở bảng - Cá nhân, bàn, dãy, lớp Đọc câu ứng dụng: nh
Tài liệu đính kèm: