Giáo án Lớp 1

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS làm quen, nhận biết được vị trí lớp học.

- Bầu ban cán sự lớp

- Tìm hiểu về lý lịch HS

- Học nội quy HS.

 

doc 188 trang Người đăng honganh Lượt xem 1400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rước lớp. 
	c) Luyện viết:
	Hướng dẫn HS viết vở tập viết 
	Chấm - chữa bài
	d) Trò chơi: Đại diện các nhóm lên xếp hàng ghép lần lượt
	- Lượt 1: (4cm) bố thả cá mè
	- Lượt 2: (4cm) bé thả cá cờ
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
	Chỉ bảng HS đọc - Tìm chữ vừa học (tô màu)
	Về đọc lại bài SGK
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bảo vêï mắt tai
I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
	Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt, tai tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ 
II. ĐỒ DÙNG: các hình vẽ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	Khởi động: hát bài meo meo meo rửa mặt như mèo
	Nêu đề bài ghi bảng
	* Hoạt động 1:
	Làm Việc với SGK
	MT: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt, tai.
	B1: Hướng dẫn HS quan sát hình SGK
	Trao đổi nhóm – nhận xét, kết luận
	B2: HS trình bày trước lớp
	GV bổ sung, kết luận (SGV) 
	* Hoạt động 2: 
	Làm Việc với SGK
	MT: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt, tai.
	Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ (trang 11 SGK)
	HS tập đặt câu ?, trả lời cho từng hình (gợi ý SGK)
	GV nêu kết luận (SGK)
	* Hoạt động 3: 
	Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
	B1: Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
	Thảo luận và đóng vai theo từng nhóm (SGV)
	B2: Các nhóm lên trình diễn – nhận xét đối đáp 
	Kết luận: em đã đọc được điều gì khi vào vai nhân vật đó
	Nhận xét, khen ngợi 
	Dặn: thực hiện việc bảo vệ mắt và tai.
TOÁN
Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
	- Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
	- Về so sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng và các dấu >;< ;=
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT
	Bài 1: nêu cách vẽ thêm hoặc xoá bớt số hình 
	Bài 2,3: nêu cách nối các số
	HS làm bài tập vào vở
	GV theo giỏi HS làm bài, giúp đở HS yếu
	Chấm - chữa bài 
	2. Nhận xét – dặn dò 
LUYỆN THỂ DỤC
Ôn đội hình đội ngũ
I. MỤC TIÊU: 
	- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, thực hiện cơ bản đúng động tác, nhanh trật tự, và kỷ thuật.
	- Nhận biết đúng hướng và xoay phải, trái đúng theo khẩu lệnh, 
II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường: còi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
1. Phần cơ bản đầu:
 Tập hợp lớp phổ biến nội dung yc bài học
HS tập hợp 3 hàng dọc, quay thành 3 hàng ngang.
Vổ tay và hát, dẫm chân và đếm 1,2
2. Phần cơ bản
a) Ôn tập hợp hàng dọc, đứng nghiêm nghỉ (5 lần) 
b) Quay phải, trái (4 Lần) 
GV hô - thực hiện
c) Ôn tổng hợp, tập hợp hàng dọc, dóng hàng nghiêm nghỉ, quay phải trái.
d,Chơi tự do (5 phút)
HS tập theo tổ, tổ trưởng điều khiển
HS thực hiện theo khẩu lệnh
HS thực hiện 2lần 
HS thực hiện 2lần
Chơi theo tổ
3. Phần kết thúc
GV hệ thống lại nội dung 
Nhận xét giờ học 
Đứng tại chổ quay và hát
TỰ HỌC
Luyện viết:Bài 6
I. MỤC TÊU:
Giúp HS nắm quy trình và viết đúng chữ d, đ, t, th và từ ứng dụng	 Hướng dẫn tư thế ngồi viết, trình bày sạch, đẹp 
II. ĐỒ DÙNG: 
 Chữ mẫu d, đ, t, th
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:.
Nhắc lại các bước trong giờ luyện viết.
2.Hướng dẫn luyện viết:
a. QS chữ mẫu: HS QS chữ d, đ, t, th
	GV viết mẫu lần lượt d, đ, t, th, dế, đò, tổ, thỏ, tổ thợ nề 
 Hd quy trình viết.
 HS viết vào bảng con lần lượt các chữ d, đ, t, th, dế, đò, tổ, thỏ, tổ thợ nề 
 GV sửa sai uốn nắn
b. HD HS viết vào vở luyện viết
 	HS viết bài 1-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
Chấm 1 số bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
Về luyện viết thêm chữ d, đ, t, th
 HDTH- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bảo vêï mắt tai
I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
	Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt, tai.
 	Thực hành rửa mặt, tai
II. ĐỒ DÙNG: Xô, thau, khăn mặt, nước sạch
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	Khởi động: hát bài meo meo meo rửa mặt như mèo
	Nêu đề bài ghi bảng
Hoạt động 1:
 Nhắc lại các viêc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt, tai
 Dãy 1: Nêu các HĐ nên làm
 Dãy 2: Nêu các việc không nên làm
	GV bổ sung, kết luận (SGV) 
	* Hoạt động 2: 
	Làm việc với VBT TN - XH
	Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở VBT
GV nêu YC bài tập - HS làm - Trình bày kết quả
	GV nêu kết luận (SGK)
Hoạt động 3: Thực hành rửa mặt, tai
Cho HS ra sân- GV HD cách rưả mặt đúng
Môït số em lên làm thử - Lần lượt TH rửa mặt
Nhận xét - Dặn dò
HOẠT ĐỘNG NGLL
Sinh họat sao-Chơi trò chơi
I. MỤC TIÊU: 
	Giúp HS củng cố , chơi thành thạo chơi trò chơi đã học. Tạo không khí vui chơi thoải mái cho HS.
II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường 
III. TIẾN HÀNH:
	Tập hợp lớp phổ biến nd giờ học
	Tiến hành trò chơi (theo tổ) tổ trưởng điều khiển 
	Tổ chức chơi “diệt con vật có hại”
	Tổ chức chơi “cóc nhảy”
	GV theo giỏi chỉ dẫn thêm
	3. Nhận xét – dặn dò. 
Thứ 5 ngày 5 tháng10 .năm 2006
TOÁN
Số 6 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS 
Có khái niệm ban đầu về số 6.
Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trongphạm vi 6.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
II ĐỒ DÙNG: Bộ ĐD học Toán, Mẫu số 6 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	 1. Giới thiệu bài
	 2.Giới thiệu số 6
a. Lập số 6: Gv gắn 5 con mèo - HS nêu (có 5 con mèo)
 Gắn thêm 1 con mèo - (thêm 1 con mèo)
GV: 5 con mèo thêm 1 con mèo thành mấy con mèo? (6 con mèo)
HS lấy 5 que tính rồi lấy thêm 1 que tính - Hỏi “Có tất cả mấy que tính?”
(Có tất cả 6 que tính) - HS nhắc lại
QS 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn (có tất cả 6 chấm tròn)
QS 5 hình vuông thêm 1 hình vuông (có tất cả 6 hình vuông)
GV: Có mấy con mèo? Que tính? Hình vuông? Chấm tròn? (Đều có 6)
HS nhắc lại - GV: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6
b. Giới thiệu chữ số 6 in và viết:
GV đưa số 6 in , số 6 viết thường GV chỉ - HS đọc
c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1,2 3, 4 ,5, 6
GV giúp que tính - HS đếm 1,2 3, 4 ,5, 6 - 1 số em đếm lại
GV: Số 6 đứng sau số mấy? (số 5) _ HS nhắc lại
Những số nào đứng sau số 6? (1,2 3, 4 ,5)
	3.Luyện tập: HD HS làm ở VBT Toán
Bài 1: HD viết số 6
Bài 2: HD điền số vào ô trống
Bài 3: HD điền số vào ô trống
Bài 4: HD điền số vào ô trống
4. Củng cố
Cho HS nêu thứ tư,ï cấu tạo số 6,đếm lại từ 1 đến 6.
THỦ CÔNG
Xé dán hình vuông, hình tròn
(Cô Hương dạy)
HỌC VẦN
Ôn tập
A. MỤC TIÊU: 
	- HS đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học:
	- i, a, m, n, d, đ, t, th.
	- Đọc đúng TN và nêu câu ứng dụng
	- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện và kể: cô đi lò dò:
B. ĐỒ DÙNG:
	Bảng ôn (kẻ sẳn) tranh minh hoạ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I. BÀI CŨ: 
	Gọi 4 em lần lượt lên viết 
	T, th, tổ thơ, thợ mỏ, ti vi
	Đọc câu ứng dụng: 1cm
II. BÀI MỚI:
	1. Gọi HS nêu các âm đã học GV ghi bảng
	Gắn bảng ôn cho HS so sánh và kiểm tra
	2. Ôn tập 
	a) Ôn các chữ và âm đã học 
	- Ghép chữ và âm thành tiếng 
	- Ghép chữ và dấu thanh thành tiếng
	- GV đọc âm HS ghi chữ
	b) Ghép chữ thành tiếng
	- HS đọc tiếng ghép (cột dọc với cột ngang)
	- HS đọc tiếng (ghép cột dọc với dấu thanh dòng ngang)
	c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
	Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
	Hướng dẫn HS viết vào bảng con: “tổ cò”
	Nhận xét – sửa sai
Tiết 2:
	3. Luyện tập:
	a) Luyện đọc: 
	HS đọc tiếng, từ ở bảng ôn, từ ứng dụng (Cá nhân, bàn, dãy, lớp)
	Đọc câu ứng dụng
	Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh “cô bé, bà mẹ đang lao độnggv ghi câu ứng dụng Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	b) Luyện kể chuyện: cô đi lò dò
	HS nêu tên câu chuyện 
	GV hướng dẫn gợi ý theo nội dung truyện (SGV)
	Thảo luận nhóm
	Đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể
	GV nêu ý nghĩa của câu chuyện, tình cảm chân thành giữa con cô và cậu nông dân
c. Luyện viết:	HD HS viết vào VTV - Theo dõi - Chấm - chữa bài
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
	GV chỉ bảng ôn HS đọc
	Tìm chữ và tiếng vừa ôn 
	Dặn: Đọc bài SGK 
	Chẩn bị bài sau
Chiều:
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện đọc viết d, đ, t, th 
I. MỤC TIÊU: 
	Giúp HS củng cố luyện đọc, viết thành thạo t; th, d, đ và bài ứng dụng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Luyện đọc: 
GV ghi một số tiếng, từ ứng dụng lên bảng - HS đọc:Cá nhân, bàn,dãy, lớp Đọc bài ở sgk: theo cặp
	GV theo dõi sữa chữa cách phát âm 
	2. Luyện viết:
	GV đọc HS viết vào bảng con d, đ đò, dê, t; th; tổ; thơ
	2 em viết ở bảng lớp
	Nhận xét sữa sai
	Luyện viết vở ô ly d, đ đò, dê, t; th; tổ; thơ (mỗi chữ 1 hàng)
	GV giúp đỡ HS yếu - Chấm 1 số bài
	3. Củng cố - dặn dò 
Thư ù6 ngày 6 tháng10 năm 200
TẬP VIẾT
lễ, cọ, bờ, hổ
I. MỤC TIÊU: 
	- HS viết đúng Lễ, cọ, bờ, hổ
	- Luyện chữ viết đúng đẹp và tư thế ngồi viết cho HS 
II. CHỮ MẪU:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Giới thiệu bài 
	2. Hướng dẫn viết:
	GV đưa bảng phụ viết
	Hướng dẫn HS quy trình viết
	GV viết mẫu ở bảng
	HS lần lượt viết vào bảng con
	Sữa sai uốn nắn 
	HS Luyện viết ở vở tập viết (GV yêu cầu viết)
	Nhìn mẫu và viết đúng
	GV theo dõi
	Chấm - chữa bài 
	3. Dặn dò: về luyện viết vào vở ô ly 
TẬP VIẾT
mơ, do, ta, thơ
I. MỤC TIÊU: 
	- HS viết đúng : mơ, do, ta, thơ 
	- Luyện viết đúng, đẹp, sạch.
II. ĐỒ DÙNG: bộ, mẫu, chữ viết
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Giới thiệu bài:
	2. Hướng dẫn viết
	GV viết mẫu mơ, do, ta, thơ; hướng dẫn quy trình viết
	HS lần lượt viết vào bảng con
	GV sửa sai uốn nắn
	HS viết vào vở tập viết mơ, do, ta, thơ
	GV theo dõi, Chấm - chữa bài 
	3. Nhận xét – dặn dò.
ĐẠO ĐỨC
Sạch sẽ – Gọn gàng
I. MỤC TIÊU: 
	- HS hiểu thế nào là ăn mặc sạch sẽ gọn gàng ích lợi của việc sạch sẽ gọn gàng.
	- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	* Hoạt động 1: HS làm bài tập 3
	Quan sát tranh và trả lời câu ? (gợi ý SGV)
	HS trình bày trước lớp GV nhận xét bổ sung
	Kết luận: Chúng ta nên làm các bạn nhỏ trong tranh
	1;3;4;5;7;8.
	* Hoạt động 2: HS từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo đầu tóc gọn gàng sạch sẽ (BT4).
	Nhận xét – tuyên dương
	* Hoạt động 3: hát tập thể bài “Rửa mặt như mèo” 
	* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc câu theo
	“Đầu tóc em gọn gàng
	Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
III. NHẬN XÉT GIỜ HỌC:
	Dặn: thực hiện tốt việc giữ gin thân thể, áo quần
HĐ TẬP THỂ
Sinh hoạt lớp
I. MỤC TIÊU: 
	Biết đánh giá nhận xét và tự nhận xét một sô ưu, khuyết điểm của tổ, của cá nhân, của lớp trong tuần về nề nếp học tập..., rút kinh nghiệm và phá huy tốt trong tuần sau.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
	1. Đánh gía về mặt nề nếp 
	Cá nhân: Tuyên dương
	Nhắc nhở...........
	Tổ: Tuyên dương
	Nhắc nhở..........
	2. Đánh gía về học tập
	Cá nhân: Tuyên dương
	Tổ: Tuyên dương
	Nhắc nhở...........
	3. Củng cố - dặn dò 
LUYỆN TOÁN
Luyện tập chung: số 6, ,=
I. MỤC TIÊU: 
	Tiếp tục giúp HS cũng cố, luyện tập về số 6, bé hơn, lớn hơn, bằng nhau, hiểu và sử dụng đúng dấu >;<;=
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Hướng dẫn HS hệ thống lại kiến thức
HS DSo sánh trong phạm vi 5
	1<2; 2<3; 3<4; 4<5
	5>4; 4>3; 3>2; 2>1
	1=1; 2=2 ;3=3; 4=4; 5=5
	HS đọc lại bảng này
	2. HS làm vào vở ô ly
	Điền vào chổ trống
	1 £ 3 	2 £ 4	 5 £ 3
	3 £ 1 	4 £ 2	 5 £ 5
HS làm. GV chỉ dẫn thêm cách trình bày 
	Chấm - chữa bài 
	3. Củng cố - dặn dò.
LUYỆN THỂ DỤC
Tập đội hình đội ngũ
I. MỤC TIÊU: 
	Tiếp tục cũng cố về luyện tập đội hình đội ngũ, tập hợp đúng vị trí, nhanh thẳng hàng.
II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ giờ học (3 hàng)
	2. Hướng dẫn lại tư thế nghiêm, nghỉ
	GV hô: HS thực hiện 3 đến 5 lần
	GV theo giỏi sửa sai
	3. Hướng dẫn quay phải, quay trái thẳng hàng
	GV hô: HS tập cả lớp, theo tổ
	Nhận xét – sửa sai
	4. HS chơi trò chơi tự chọn (theo tổ)
	GV theo giỏi chỉ dẫn thêm
	5. Củng cố - dặn dò 
	Tập hợp nhận xét tiết học 
HD THỰC HÀNH - THỦ CÔNG
Xé, dán hình cuông, hình tròn
I. MỤC TIÊU: 
	Biết xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
II. CHUẨN BỊ: 
	Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn, giấy màu, hồ gián giấy trắng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Hướng dẫn quan sát, nhận xét
	 Quan sát mẫu, giảng giải
	2. Hướng dẫn mẫu:
	a) Vẽ và xé dán hình vuông.
	Nhắc lại các thao tác và xé 
	HS lấy giấy nháp và đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô tập xé dán 
	b) Vẽ và xé dán hình tròn.
	GV thao tác mẫu, đánh dấu đếm và vẽ hình tròn cạnh..
	Nhắc lại quy trình xé dán hình tròn.
	c) Hướng dẫn dán hình
	Xếp hình cân đối trước khi dán
	Bôi một lớp hồ mỏng
	d) HS thực hành dán
	GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ:
	Đánh giá sản phẩm
	Dặn: chuẩn bị tiết sau
Tuần 5
Thứ 2 ngày 9 tháng 10 năm 2006
HỌC VẦN
u ,ư 
A. MỤC TIÊU: 
	Hướng dẫn đọc, viết đựơc u , ư, nụ, thư 
	Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng:cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ - thứ tư, bé hà thi vẽ
	Thị xã, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thủ đô
B. BỘ ĐỒ DÙNG: 
	Tranh minh họa SGK, bộ đồ dùng học tập
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I. BÀI CŨ: 
	2 HS viết tổ cò, lá mạ
	2 HS đọc các từ ngữ: da thỏ, thợ nề, 
	1 HS đọc câu ứng dụng cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
II. BÀI MỚI: 
	1. Giới thiệu bài
	HS quan sát tranh, nêu từ khoá, giải thích từ mới u, ư, ghi bảng
	GV đọc – đồng thanh
	2. Dạy chữ ghi âm u
	a) Nhận diện chữ
	So sánh u với i
	b) Phát âm và đánh vần tiếng 
	Phát âm mẫu u. Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	Tìm chữ u trong bộ chữ
	Có âm u muốn có tiếng nụ ta thêm âm gì? Dấu gì?
	Ghép tiếng nu - ï Phân tích tiếng nụ – ghi nụ
	Đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ. Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	Dạy chữ ghi âm ư (tương tự)
	c) Hướng dẫn đọc tiếng, từ ứng dụng
	GV chỉ bảng HS đọc – sửa bài
	GV đọc mẫu – HS đọc lại
	d) Hướng dẫn viết bảng con
	- Đưa chữ mẫu giới thiệu
	- Viết mẫu lần lượt : u, ư, nụ, thư
	- Nêu quy trình viết
	- HS viết trên không – viết bảng con – sửa sai uốn nắn
Tiết 2:
	3. Luyện tập: 
	a) Luyện đọc: 
	Đọc âm, từ ứng dụng ở bảng - Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	Đọc câu ứng dụng: nhận xét tranh minh hoạ 
	HS tự đánh vần nhẩm và đọc câu ứng dụng
	Tim tiếng chứa âm mới
	GV đọc mẫu HS đọc lại
	b) Luyện nói:
	HS đọc tên bài :thủ đô
	Thảo luận nhóm theo câu ? gợi ý
	Đại diện nhóm lên nói trước lớp
	Nhận xét bổ sung
	c) Hướng dẫn viết: HS luyện viết ở vở TV
	GV chấm – chữa bài
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
	Đọc bài ở SGK tìm từ vừa học 
	Về đọc lại bài ở SGK
TOÁN
Số 7
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
	Có khái niệm ban đầu về số 7 
	Biết đọc, viết sốâ 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 
	Nhận biết các số trong phạm vi 7 vị trí trong dãy số từ 1 đến 7.
II. ĐỒ DÙNG:
	Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
	Các số từ 1 đến 7 bộ đồ dùng học toán 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Giới thiệu số 7 
	B1: Lập số 7
	B2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
	B3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
	HS đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại 7 đến 1
	GV: số 7 liền sau số mấy ? (sô 6)
	Số 7 liền sau số 6 trong dãy số từ 7 đến 1
	2. Thực hành: (VBTT)
	Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 7 
	Nêu quy trình , viết mẫu
	HS viết theo mẫu
	Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống, nêu cấu tạo số 7 HS nêu lại 
	Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
	Hướng dẫn HS đếm sô ô vuông 
	So sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số 1 đến 7
	Bài 4: điền dấu thích hợp vào ô trống 
	HS làm GV theo giõi 
	Chấm - chữa bài 
	3. Trò chơi:
	Gọi từng tốp 7 em lên, lấy mỗi em một số rồi sắp hàng theo thứ tự 
	4. Củng cố - dặn dò
Chiều:
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện đọc, viết u, ư
I. MỤC TIÊU: 
	Giúp HS củng cố về đọc viết u, ư và bài ứng dụng 1 cách thành thạo
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Luyện đọc: 
	- Hướng dẫn HS đọc bài ở SGK - cá nhân-nhóm
	- GV ghi một số từ ứng dụng lên bảng: củ, lũ, từ, lừ đừ, cá thu, mũ đỏ...
	Yêu cầu HS tự đánh vần và đọc
	Nhận xét – sửa sai
	2. Luyện viết:
	GV viết mẫu trên bảng u, ư, nụ, thư (lần lượt)
	Nhắc lại quy trình viết
	HS viết bảng con – sửa sai, uốn nắn
	Hướng dẫn HS viết vào vở ô ly, mỗi chữ 2 dòng 
	Chấm - chữa bài 
	3. Củng cố - dặn dò 
MỸ THUẬT
CÔ: HƯƠNG DẠY
TỰ HỌC
Hoàn thành bài tập
I. MỤC TIÊU: 
	Giúp HS củng cố kiến thức và hoàn thành BT Tiếng Việt: u, ư
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Đọc lại toàn bài ở SGK
	Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	2. Làm bài tập ở VBT Tiếng Việt 
	GV nêu yêu cầu từng bài
	Hướng dẫn cách nối từ với hình vẽ, đọc từ, nhìn hình vẽ – nối
	Hướng dẫn cách điền âm: quan sát hình – điền
	Hướng dẫn viết: theo mẫu 
	HS làm bài , chỉ dẫn thêm cho HS yếu
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
	Hệ thống lại ND
	Về luyện đọc bài
Thứ 3 ngày10 tháng 10 năm 2006 
THỂ DỤC
Ôn đội hình đội ngũ – trò chơi
I. MỤC TIÊU: 
	- Ôn một số kỹ năng dội hình đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện nhanh, chính xác kỹ thuật trật tự.
	- Làm quen với trò chơi “qua đường lội”.
II. ĐỊA ĐIỂM: Sân trường, kẻ sân chơi trò chơi.
III. NỘI DUNG LÊN LỚP:
1. Phần cơ bản đầu:
a) Tập hợp lớp phổ biến nội dung yc bài học
HS tập hợp 3 hàng dọc, Vổ tay và hát, chạy nhẹ theo hàng dọc
Ôân trò chơi diệt con vật có hại
2. Phần cơ bản
a,Ôn tập hợp hàng dọc, đứng nghiêm nghỉ... Quay phải, trái (3 Lần)
GV hô - theo dõi sửa sai 
b) Trò chơi: “Qua đường lội”
nêu tên trò chơi
chỉ vào hình vẽ giải thích cách chơi
Làm mẫu
HS tập (3 lần)
Quan sát tranh 
Quan sát 
Chơi thử
Tập chơi theo tổ
3. Phần kết thúc
GV hệ thống lại nội dung bài 
Nhận xét giờ học 
Tuyên dương nhắc nhở
Đứng tại chổ vỗ tay và hát
Giải tán
TOÁN
Số 8
 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: Có khái niệm ban đầu về số 8 
	- Biết đọc, viết sốâ 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
	- Nhận biết các số trong phạm vi 8 vị trí trong dãy số từ 1 đến 8.
II. ĐỒ DÙNG:
	Bộ đồ dùng học toán
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Giới thiệu số 8
	B1: Tập số 8
	B2: Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
	B3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
	Nhận biết số 8 liền sau số 7 trong dãy sô từ 1 đến 8 
	2. Thực hành: (HS làm VBTT)
	Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 8
	Bài 2, 3, 4: GV nêu yêu cầu HS viết số, điền dấu thích hợp 
	HS làm bài, GV theo dõi, uốn nắn HS yếu
	Chấm - chữa bài 
	4. Củng cố - dặn dò 
HỌC VẦN
x, ch
A. MỤC TIÊU: 
	Hướng dẫn đọc, viết đựơc x; ch; chó, xe
	Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về Thị xã
	Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô 
B. BỘ ĐỒ DÙNG: 
	Tranh minh họa SGK, bộ đồ dùng học tập
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I. BÀI CŨ: 
	2 HS viết nụ, thư
	2 HS đọc các từ ngữ, cá thu, đu đủ, thứ tư, cử tạ
	1 HS đọc câu ứng dụng
II. BÀI MỚI: 
	1. Giới thiệu bài
	HS quan sát tranh, nêu từ khoá, giải thích từ mới x, ch, ghi bảng
	GV đọc – đồng thanh
	2. Dạy chữ ghi âm x
	a) Nhận diện chữ
	So sánh x với c
	b) Phát âm và đánh vần tiếng 
	Phát âm mẫu xờ. Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	Tìm chữ x trong bộ chữ
	Có âm x muốn có chữ xe ta thêm âm gì?
	Ghép tiếng xe
	Phân tích tiếng xe – ghi xe
	Đánh vần: xờ- e - xe - xe. Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	Dạy chữ ghi âm ch (tương tự)
	Nhận diện chữ ch gồm 2 con chữ: C và h
	Ta vừa học hai âm mới là âm nào? X; ch
	c) Hướng dẫn đọc tiếng, từ ứng dụng
	GV chỉ bảng HS đọc – sửa bài
	GV đọc mẫu – HS đọc lại
	d) Hướng dẫn viết bảng con
	- Đưa chữ mẫu giới thiệu
	- Viết mẫu lần lượt x, ch, xe, chó
	- Nêu quy trình viết
	- HS viết trên không – viết bảng con – sửa sai uốn nắn
Tiết 2:
	3. Luyện tập: 
	a) Luyện đọc: 
	Đọc âm từ ứng dụng ở bảng - Cá nhân, bàn, dãy, lớp 
	Đọc câu ứng dụng: nh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tham khao.doc