I/ Mục tiêu.
- HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ẫn cỏch đọc. -Hướng dẫn đọc từng đoạn. -Thi đọc giữa cỏc nhúm. -Nhận xột-Ghi điểm. -Hướng dẫn đọc cả lớp. Nối tiếp. Nối tiếp. Gọi HS yếu đọc nhiều. Theo nhúm. Nhận xột. Tiết 2: c-Hướng dẫn tỡm hiểu bài: -Do đõu chàng trai cú viờn ngọc quý? -Ai đỏnh trỏo viờn ngọc? -Mốo và chú đó làm cỏch nào để lấy lại viờn ngọc? -Tỡm trong bài những từ khen ngợi Mốo và Chú? -Gọi HS đọc lại toàn bài. d-Luyện đọc lại: -Cho HS thi đọc lại truyện. -Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ? -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Cứu con rắn nước. Một người thợ kim hoàn. Mốo bắt chuột đi tỡm. Chú rỡnh bờn sụng. Mốo nằm phơi bụng chờ quạ xà xuống. Thụng minh, tỡnh nghĩa. Cỏ nhõn. Nhận xột. 3 nhúm đọc. Nhận xột cỏch đọc. Chú và mốo là những vật nuụi trong nhà rất thụng minh, tỡnh nghĩa. Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần Bài 70: ôt - ơt I/ Mục tiêu - HS đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: ôt -GV giới thiệu và ghi vần. -GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: cột cờ * Dạy vần ơt (tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và HD. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. - GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK - GV HD. b) Luyện nói. - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. -HS nhận diện và ghép vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng cột HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc. - HS ghép từ, phân tích, đọc từ. -HS đọc: ôt,ơt, cột, cột cờ -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con. - HS đọc. - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài. Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu -Thực hiện được so sánh các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp vớihình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: ( luyện tập ) Bài 1a: GVHD Bài 2: GV ghi bảng và hướng dẫn. Bài 3: GV ghi tóm tắt lên bảng rồi HD Bài 4: GV hướng dẫn HS quan sát tranh. GV nhận xét đánh giá. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. -HS làm bài vào vở - HS làm bảng con. -HS làm vở rồi chữa bài. - HS làm nhóm. Các nhóm quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Tự nhiên và xã hội Giữ gìn lớp học sạch đẹp I/ Mục tiêu. -Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Quan sát. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong sgk. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - GV kết luận. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Quan sát tranh, thảo luận theo cặp. - Từng cặp lên trình bày. * HS nói với các bạn về hoạt động góp phần giữ gìn lớp học sạch đẹp. - Từng nhóm lần lượt lên trình bày. Lớp 2 Thể dục TRề CHƠI: “BỊT MẮT BẮT Dấ” VÀ “NHểM BA NHểM BẢY” I-Mục tiờu: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trũ chơi “Bịt mắt bắt dờ” và “Nhúm ba nhúm bảy”. II-Địa điểm, phương tiện: Sõn trường, cũi, khăn. III-Nội dung và phương phỏp lờn lớp: Nội dung Phương phỏp 1-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học. -Xoay cỏc khớp cổ tay, khớp chõn, -Chạy nhẹ nhàng trờn 1 hàng dọc. -Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu. -ễn cỏc động tỏc: tay, chõn, lườn, bụng, toàn thõn và nhảy. HS khởi động 2 -Phần cơ bản: -ễn trũ chơi “Nhúm ba nhúm bảy”. -Xen kẽ giữa cỏc lần chơi cho HS đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu. -ễn trũ chơi “Bịt mắt bắt dờ”. Tổ chức cho HS chơi với 3-4 dờ lạc đàn, 2-3 người đi tỡm HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi 3-Phần kết thúc: -Tập một số động tỏc hồi tĩnh. -Cúi người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng. -GV cựng HS hệ thống lại bài. -Về nhà thường xuyờn tập luyện TDTT – Nhận xột. Thả lỏng hồi tĩnh Toán ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ (tt) I-Mục tiờu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2 - Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-ễn tập (tt): -BT 1/87: Hướng dẫn HS nhẩm. Miệng. Nờu nối tiếp. -BT 2/87: Hướng dẫn HS giải. Làm bảng (HS yếu làm) Nhận xột. Bổ sung. -BT 3/87: Hướng dẫn HS làm: -BT 4/87: Gọi HS đọc đề. Buổi sỏng bỏn được bao nhiờu lớt? Buổi chiều bỏn được ớt hơn buổi sỏng bao nhiờu lớt? 4 nhúm. ĐD trỡnh bày. Nhận xột, bổ sung. Tuyờn dương. Cỏ nhõn. Gọi HS yếu trả lời. 3 - Củng cố-Dặn dũ. -BTVN: BT 5/87. -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Chính tả ( Nghe-viết ) TèM NGỌC I-Mục đớch yờu cầu: -Nghe, viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn văn túm tắt nội dung câu chuyện “Tỡm ngọc”. Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt: ui/uy, r, d/gi. II -Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2 - Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Hướng dẫn HS nghe viết: -GV đọc mẫu đoạn viết. +Chữ đầu đoạn viết ntn? -Hướng dẫn viết từ khú: Long Vương, mưu mẹo, tỡnh nghĩa, -Gv đọc từng cõu đến hết. -Hướng dẫn HS dũ lỗi. *Chấm bài: c-Hướng dẫn HS làm bài tập: -BT 1/70: Gọi HS đọc yờu cầu Thủy cung, ngọc quý, ngậm ngựi, an ủi, chui, vui. -BT 2/71: Hướng dẫn HS làm: Rừng nỳi, dừng lại, cõy giang, rang tụm. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Cho HS viết lại: viờn ngọc. -Về nhà luyện viết thờm-Nhận xột. 2 HS đọc lại. Hoa, lựi vào 1 ụ. Bảng con. HS viết vào vở (HS yếu tập chộp). Đổi vở dũ lỗi. Cỏ nhõn. Làm vở. Làm bảng (HS yếu). Nhận xột, bổ sung. Kể chuyện TèM NGỌC I-Mục đớch yờu cầu: -Dựa vào trớ nhớ và tranh minh họa cõu chuyện kể lại được từng đoạn cõu chuyện “Tỡm ngọc” một cỏch tự nhiờn. II-Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa truyện “Tỡm ngọc” trong SGK. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Hướng dẫn kể chuyện: -Gọi HS đọc yờu cầu 1. -Hướng dẫn HS quan sỏt 6 tranh minh họa trong SGK, nhớ lại nội dung từng đoạn truyện. -Gọi HS kể. -Yờu cầu HS kể nối tiếp 6 đoạn của cõu chuyện. -Bỡnh chọn HS, nhúm kể chuyện hay nhất. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Qua cõu chuyện em hiểu được điều gỡ? -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Cỏ nhõn. Kể trong nhúm (HS yếu kể một đoạn). ĐD kể. 2 nhúm kể (12 HS). Nhận xột. Chú, mốo là những vật nuụi trong nhà rất tỡnh nghĩa, thụng minh. Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CẤM ĐỖ XE I-Mục tiờu: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. II-Chuẩn bị: -Hỡnh mẫu biển bỏo cấm đỗ xe. -Quy trỡnh gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. -Giấy màu, kộo, hồ, thước III-Cỏc hoạt động dạy học: I- kiểm tra bài cũ: II- Bài mới. 1-Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột: -GV giới thiệu hỡnh mẫu biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. -Nờu sự giống nhau và khỏc nhau về kớch thước, màu sắc cỏc bộ phận của biền bỏo giao thụng cấm đỗ xe với những biển bỏo giao thụng đó học? 3-Hướng dẫn mẫu: -Bước 1: Gấp, cắt biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. -Bước 2: Dỏn biển bỏo cấm đỗ xe. 4-Hướng dẫn HS thực hành theo nhúm: Hướng dẫn HS làm. Nhận xột. III. Củng cố-Dặn dũ. -Gọi HS nờu lại cỏc bước gấp, cắt biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. -Về nhà tập gấp, cắt biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe-Nhận xột. Quan sỏt. HS nờu. Quan sỏt. Quan sỏt. Thực hành 4 nhúm. HS nờu. Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Lớp 1 Thể dục Thể dục rèn luyện TTCB – Trò chơi: Vận động I/ Mục tiêu - Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong học kì và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó. - biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Chạy tiếp sức”. II/ Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung. Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. - Ôn các động tác rèn luyện TTCB. b/ Trò chơi: “Chạy tiếp sức”. - Nêu tên trò chơi, HD luật chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * GV hô cho lớp tập. - Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - Tập theo nhóm. - Lớp tập thi giữa các nhóm. * Chơi thử 1-2 lần. - Các đội chơi chính thức. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Học vần Et - êt I/ Mục tiêu - HS đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và câu ứng dụng. - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: et GV giới thiệu và ghi vần. - Ghi bảng: tét Trực quan tranh. - Ghi bảng: bánh tét. * Dạy vần: êt (tương tự) c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thệu vầ ghi vần. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiêt 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh rút ra câu. - Ghi bảng. */ Luyện đọc bài sgk. - GV hướng dẫn b/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “Chợ Tết” - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. + Nhận diện, ghép vần et - Phân tích, đánh vần, đọc vần. - Ghép tiếng: tét - Phân tích, đánh vần, đọc. - HS quan sát và ghép từ. Phân tích từ,đọctừ. -Đọc ét, tét, bánh tét * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. HS tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng từ câu. +HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết. -hs đọc tên chủ đề. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi10; viết được phép tính thích hợp vớihình vẽ; nhận dạng hình tam giác. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: GVHD và ghi bảng. Bài 3: HD làm vở Bài 4: HD HS quan sát tranh. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con, bảng lớp. * Đọc yêu cầu bài toán. -HS nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. HS QS tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Lớp 2 Thể dục TRề CHƠI: “VềNG TRềN” VÀ “BỎ KHĂN” I- Mục tiêu: -Biết cách chơivà tham gia chơI được trũ chơi “Vũng trũn” và “Bỏ khăn”. II- Địa điểm, phương tiện: Sõn trường, cũi, khăn, kẻ 3 vũng trũn đồng tõm. III-Nội dung và phương phỏp lờn lớp: Nội dung Phương phỏp tổ chức 1-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học. -Xoay cỏc khớp cổ tay, khớp chõn, -Chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn. -Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu. -ễn cỏc động tỏc: tay, chõn, toàn thõn và nhảy. Nhóm trưởng điều khiển cho nhóm khởi động 2-Phần cơ bản: -ễn trũ chơi “Vũng trũn”. -GV nhắc lại cỏch chơi, cho HS điểm số theo chu kỳ 1-2. Sau đú cho HS chơi cú kết hợp vần điệu. -ễn trũ chơi “Bỏ khăn”. -GV nhắc lại cỏch chơi, chia HS trong lớp thành 2 tổ và phõn địa điểm, chỉ định cỏn sự điều khiển HS chơi trò chơi 3-Phần kết thỳc: -Tập một số động tỏc hồi tỉnh. -Cui người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng. -GV cựng HS hệ thống lại bài. HS thả lỏng, hồi tĩnh Toán ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ (tt) I- Mục tiờu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới a-Giới thiệu bài: b-ễn tập (tt): -BT 1/88: Hướng dẫn HS làm. Nờu nối tiếp. Nhận xột. -BT 2/88: Gọi HS đọc yờu cầu. Cỏ nhõn. Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xột. Đổi vở chấm. -BT 3/88: Hướng dẫn HS làm: 3 nhúm. -BT 4/88: Gọi HS đọc đề. Bao xi măng nặng bao nhiờu kg? Thựng sơn nhẹ hơn bao xi măng bao nhiờu kg? Cỏ nhõn. Gọi HS yếu trả lời. III- Củng cố-Dặn dũ. -Trũ chơi: BT 5/88. 2 nhúm chơi. -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Tập đọc GÀ “TỈ Tấ” VỚI GÀ I- Mục đớch yờu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơI sau các dấu câu. -Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng biết núi với nhau, cú tỡnh cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yờu thương nhau như con người. (trả lời được các CH trong SGK) II- Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài. -Hướng dẫn HS đọc từng cõu đến hết. -Hướng dẫn HS đọc từ khú: gấp gỏp, roúc roúc, núi chuyện, nũng nịu, liờn tục -Hướng dẫn cỏch đọc. -Gọi HS đọc từng đoạn đến hết. à Rỳt từ mới, giải nghĩa. -Hướng dẫn đọc từng đoạn theo nhúm. -Hướng dẫn đọc cả lớp. c-Hướng dẫn tỡm hiểu bài: -Gà con biết trũ chuyện với mẹ từ khi nào? -Khi đú gà mẹ núi chuyện với gà con bằng cỏch nào? -Gà mẹ bỏo cho con biết khụng cú gỡ nguy hiểm bằng cỏch nào? -Cỏch gà mẹ bỏo cho con biết “Lại đõy mau cỏc con, cú mồi ngon lắm”? -Cỏch gà mẹ bỏo tin cho con biờt tai họa nấp mau? d-Luyện đọc lại: -Cho HS đọc thi theo nhúm. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Bài văn giỳp em hiểu điều gỡ? -Về nhà luyện đọc thờm-Nhận xột. Nối tiếp. Nối tiếp. Cỏ nhõn nhúm -Thi đọc giữa cỏc nhúm. Nằm trong trứng. Gà mẹ gừ mỏ lờn vỏ trứng, gà con phỏt tớn hiệu nũng nịu đỏp lại. Kờu đều đều “Cỳc, cỳc, cỳc..” Vừa bới vừa kờu nhanh “Cỳc, cỳc, cỳc”. Xự lụng, miệng kờu liờntục, gấp gỏp “roúc roúc...” 2 nhúm đọc. Nhận xột. Gà cũng biết núi bằng ngụn ngữ của riờng chỳng. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ VẬT NUễI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? I-Mục đớch yờu cầu: - Nêu được cỏc từ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh. II-Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa bài tập 1. Viết sẵn bài tập. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a Giới thiệu bài: b-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/70: Hướng dẫn HS làm: GV treo tranh minh họa. Gọi HS đọc yờu cầu. Hướng dẫn HS làm: Trõu khỏe, rựa chậm, chú trung thành, thỏ nhanh. -BT 2/71: Hướng dẫn HS làm: -BT 3/71: Hướng dẫn HS làm: Gọi HS đọc bài làm của mỡnh. Mắt con mốo nhà em trũn như hạt nhón. Toàn thõn nú phủ một lớp lụng màu tro mượt như tơ. Hai tai nú nhỏ xớu như hai bỳp lỏ non. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Người ta thường núi: Nhanh như gỡ? Khỏe như gỡ? -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Miệng. Cỏ nhõn. HS làm theo nhúm. HS làm vở. Nhận xột. Bổ sung. HS trả lời. Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Lớp 1 Học vần Bài 71: ut - ưt I/ Mục tiêu - HS đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ut GV giới thiệu và ghi vần. - Ghi bảng: bút Trực quan - Ghi bảng: bút chì. * Dạy vần: ưt (tương tự) c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thệu vầ ghi vần. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiêt 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh rút ra câu. - Ghi bảng. */ Luyện đọc bài sgk. - GV hướng dẫn b/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “Ngón út, em út, sau rốt” - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. + Nhận diện, ghép vần ut - Phân tích, đánh vần, đọc vần. - Ghép tiếng: bút - Phân tích, đánh vần, đọc. - HS quan sát và ghép từ. Phân tích từ,đọctừ. -Đọc út, bút, bút chì * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. HS tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng từ câu. +HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết. - hs đọc tên chủ đề. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Tự chọn (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Kiểm tra định kì Lớp 2 Toán ễN TẬP VỀ HèNH HỌC I-Mục tiờu: - Nhận dạng và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-ễn tập: -BT 1/89: Hướng dẫn HS làm: hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật. -BT 2/89: Hướng dẫn HS làm: -BT 3/89: Hướng dẫn HS làm: III- Củng cố-Dặn dũ. -Trũ chơi: BT 4/89. -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. HS trả lời miệng Nhận xột, bổ sung. Làm vở, làm bảng (HS yếu làm). Nhận xột. Đổi vở chấm. 2 nhúm. Tập viết CHỮ HOA ễ, Ơ I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa Ô, Ơ ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Ơn(1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) "Ơn sõu nghĩa nặng" (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II-Đồ dựng dạy học: Mẫu chữ viết hoa ễ, Ơ. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV đớnh chữ mẫu lờn bảng. -Hướng dẫn HS nhận biết chữ hoa ễ, Ơ giống như chữ O, chỉ thờm cỏc dấu phụ (ụ cú thờm mũ, ơ cú thờm dấu rõu). Quan sỏt. -Hướng dẫn cỏch viết. Quan sỏt. -GV viết mẫu và nhắc lại cỏch viết. Quan sỏt. -Hướng dẫn HS viết chữ ễ, Ơ. Bảng con. c-Hướng dẫn HS viết chữ Ơn: -Cho HS quan sỏt và nhận xột. -Chữ Ơn cú bao nhiờu con chữ? -Độ cao viết ntn? -GV viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết. -Nhận xột. 2 con chữ: Ơ, n. Ơ: 5 ụli; n: 2 ụli. Quan sỏt. Bảng con. d- Hướng dẫn cỏch viết cụm từ ứng dụng: -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -Giải nghĩa cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS thảo luận và phõn tớch nội dung cụm từ ứng dụng. 2 HS đọc. . e-Hướng dẫn HS viết vào vở TV: HS viết vở. g-Chấm bài: 3- Củng cố-Dặn dũ -Cho HS viết lại chữ ễ, Ơ. Bảng (HS yếu) -Về nhà luyện viết thờm – Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. Âm nhạc Học hát: Tập biểu diễn một vài bài hát đã học (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội PHềNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG I-Mục tiờu: -Kể tờn những hoạt động dễ gõy tộ ngó và nguy hiểm cho bản thõn và cho người khỏc khi ở trường. -Cú ý thức trong việc chọn, chơi những trũ chơi để phũng trỏnh tộ ngó khi ở trường. II-Đồ dựng dạy học: Tranh, ảnh trong SGK/36, 37. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Hoạt động 1:Nhận biết cỏc hoạt động nguy hiểm cần trỏnh. -Bước 1: Động nóo. Kể tờn những hoạt động gõy nguy hiểm ở trường? -Bước 2: Làm việc theo cặp. Treo hỡnh 1 đến hỡnh 4/36, 37. Hướng dẫn HS quan sỏt hoạt động từng hỡnh. -Bước 3: Làm việc cả lớp. Kể những hoạt động của bức tranh thứ nhất? Kể những hoạt động của bức tranh thứ hai? Bức tranh thứ ba vẽ gỡ? Bức tranh thứ tư minh họa gỡ? Trong những hoạt động trờn, hoạt động nào dễ gõy nguy hiểm? Hậu quả xấu nào cú thể xảy ra? Nờn học tập những hoạt động nào? *Kết luận: SGV/74. c-Hoạt động 2:Lựa chọn trũ chơi bổ ớch. -Bước 1: Làm việc theo nhúm. Hướng dẫn HS mỗi nhúm tự chọn một trũ chơi. -Bước 2: Làm việc cả lớp. Nhúm em chơi trũ gỡ? +Em cảm thấy thế nào khi chơi trũ này? +Theo em trũ chơi này cú thể gõy tai nạn cho bản thõn và cỏc bạn khỏc khi chơi khụng? +Em cần lưu ý điều gỡ khi chơi trũ này để khỏi xảy ra tai nạn? 3- Củng cố-Dặn dũ. -Trũ chơi: “Nờn và khụng nờn làm để phũng trỏnh tai nạn khi ở trường?”. Đuổi bắt, chạy, nhảy Quan sỏt chỉ và núi hoạt động của cỏc bạn trong từng hỡnh. Hoạt động nào dễ gõy nguy hiểm. Nhảy dõy, đuổi bắt, trốo cõy, chơi bi, Nhoài người ra cửa sổ để hỏi hoa. Một bạn trai đẩy một bạn khỏc trờn cầu thang. Cỏc bạn lờn xuống cầu than theo lối ngay ngắn. Đuổi bắt, trốo cõy, nhoài người ra cửa sổ, Đuổi bắt à ngó à bị thương. Bức tranh 4. Chơi trong lớp. Từng nhúm trả lời. 2 nhúm. ĐD làm. Nhận xột. Tuyờn dương. Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Lớp 1 Tập viết. Thanh kiếm, âu yếm I/ Mục tiêu - viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọtkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo chữ. - Chú ý, viết bảng. - HS viết bài. Tiết 2: Tập viết. Xay bột
Tài liệu đính kèm: