I/ Mục tiêu.
- HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn các vần oang, oac: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vầnôang, oac.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm.
- HS chủ động nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
- GDHS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối ở trường.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
: * HĐ1: Đi bộ an toàn - GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi HD. GV nhận xét, đánh giá. * HĐ2: Qua đường không an toàn. GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý. GV kết luận. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD học ở nhà. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm. - đại diện nhóm trình bày. - HS quan sát, thảo luận nhóm. Tiết 3: Tập đọc Bóp nát quả cam I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và cụm từ dài. Đọc phân biệt lời nhân vật trong truyện. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu nghĩa các từ mới, hiểu nội dung của truyện. - Biết được sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng trong truyện. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. - HD đọc câu dài: - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - HD đọc theo vai. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc lại toàn bài. - HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. - HS thi đọc lại bài theo vai. Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008. ----------------------------------------------------------- Lớp 1. Tiết1. Hoạt động tập thể. Tiết 2, 3: Tập đọc. đi học I/ Mục tiêu. HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. Ôn các vần ăn, ăng; tìm được tiếng, nói được câu có vần ăn, ăng. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay. HS chủ động nói theo đề tài: Các bức tranh. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * Luyện đọc bài. c) Ôn các vần ăn, ăng. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV gạch chân. * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. - HD đọc diễn cảm. - GV đọc lại bài thơ. e/ Luyện nói - GV nêu yêu cầu và đặt câu hỏi HDHS luyện nói. 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. - HS đọc bài Đầm sen. * HS đọc cá nhân, nhóm. * HS đọc nối tiếp câu. * HS đọc nối tiếp. - Thi đọc theo nhóm. * HS tìm tiếng có vần ăng. - HS đọc. * HS tìm tiếng có vần ăn, ăng ngoài bài. *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS thi đọc diễn cảm. - HS thi tìm câu thơ trong bài ứng với mỗi bức tranh. Tiết 4: Toán. Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Cấu tạo của các số trong phạm vi 10. Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Bài 2: GVHDHS cách làm Bài3: GVHDHS cách làm. Bài 4: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. * HS làm miệng. * HS thi viết theo nhóm. * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. - HS vẽ vào vở. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội Trời nóng, trời rét I/ Mục tiêu. Giúp học sinh biết: Nhận biết trời nóng hay trời rét. - Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét. Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Các hình trong SGK bài 33. - Học sinh : Tranh ảnh về thời tiết. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * HĐ1: Làm việc với tranh ảnh. - GV nêu nhiệm vụ. - Kết luận: SGV *HĐ 3: Trò chơi “Trời nóng, trời rét”. - GV nêu cách chơi và tổ chức cho HS chơi. 3/ Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học, HD ôn tập ở nhà. - HS quan sát theo cặp và thảo luận. - 1 số cặp nói trước lớp. - HS chơi theo nhóm. Lớp 2. Tiết 1: Thể dục. Chuyền cầu- Trò chơi: “Ném bóng trúng đích” I/ Mục tiêu. - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn. Ôn trò chơi “Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu nâng cao khả năng ném trúng đích. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi, cầu, bóng. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Chuyền cầu theo nhóm 2 người. - GVHD luật chơi. * Trò chơi: Ném bóng trúng đích. - GV tổ chức HD 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. Nhận xét, đánh giá giờ học. 6-8 18-20 6 * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung. - Lớp thực hành chơi. * HS chơi theo nhóm. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000. I/ Mục tiêu. Giúp HS: Ôn luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự các số trong phạm vi 1000. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a) Giới thiệu b) Luyện tập Bài1: GV HDHS nắm yêu cầu bài tập. Bài 2: GV HD. Bài 3: GV nêu yêu cầu. Bài 4: GVHD 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà. * HS làm vở, 2 em lên bảng làm. * HS làm vở, 2 em lên làm bảng. * HS làm nhóm * HS làm mệng. Tiết 3: Kể chuyện. Bóp nát quả cam I/ Mục tiêu. - Dựa vào nội dung câu chuyện, sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự. - HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Thể hiện lời kể tự nhiên. - Rèn kĩ năng nghe: Tập trung nghe bạn kể để đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu tiết học. b) HD kể chuyện * Sắp xếp lại tranh theo đúng thứ tự truyện. GVHD * HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. GVHDHS quan sát tranh và kể theo đoạn. - Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện. * HD kể toàn bộ câu chuyện. - Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thảo luận, sắp xếp * Đọc yêu cầu. - Kể trong nhóm. - Kể nối tiếp từng đoạn. * Kể trong nhóm. - Đóng vai dựng lại truyện. Tiết 4: Chính tả:(nghe viết) Bài viết: Bóp nát quả cam I/ Mục tiêu. Nghe viết chính xác, đẹp đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện Bóp nát quả cam. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: s/x; iê/i. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học b/ Bài giảng. + GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết bài vào vở. - GV đọc chậm - GV đọc lại bài viết. - Chấm bài. c/ Luyện tập. - HD làm các bài tập chính tả. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * 1 HS đọc lại. - Viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. -Nhận xét, bổ sung. Tiết 5: Thủ công. Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích I/ Mục tiêu. - Củng cố kiến thức, kĩ năng HS đã học trong chương trình. - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: giấy màu, kéo, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Kiểm tra Bài mới a/ Ôn tập: GV yêu cầu HS nhắc lại những bài đã học trong học kì 2. b / Thực hành. - GV nêu yêu cầu và tổ chức, HD. GV quan sát nhắc nhở - Nhận xét đánh giá. củng cố, dặn dò GV nhận xét đánh giá tiết học, HD chuẩn bị tiết sau. - HS nêu lại các bài đã học. HS thực hành. Trưng bày sản phẩm. Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2008. ----------------------------------------------------------- Lớp 1. Tiết 1: Tập đọc. Nói dối hại thân I/ Mục tiêu. HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Luyện đọc câu tả, chú ý cách ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Ôn các vần it, uyt. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài; không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. HS chủ động nói theo chủ đề: Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * Luyện đọc đoạn, bài. - GV chia đoạn c) Ôn các vần it, uyt. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV gạch chân. * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. * GV nêu yêu cầu 3 SGK. *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. - HD đọc diễn cảm. * Luyện nói. - GV nêu yêu cầu 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. * HS đọc cá nhân, nhóm. * HS đọc nối tiếp câu. * HS đọc nối tiếp đoạn. - Thi đọc theo nhóm. * HS tìm tiếng trong bài có vần it . - HS đọc. * HS tìm tiếng có vần it, uyt ngoài bài. * Điền vần it, uyt. *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS thi đọc diễn cảm. 1 HS đọc tên chủ đề HS kể theo cặp. 1 số em nói trước lớp. Tiết3: Toán. Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Bảng trừ và thực hành tính trừ (chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải bài toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Bài 2: GV ghi bảng GVHDHS về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài3: GVHDHS cách làm. Bài 4: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. * HS làm miệng. * HS làm miệng. * HS làm bảng con và bảng lớp. * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. Lớp 2. Tiết 1: Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ I/ Mục tiêu. Giúp HS: Ôn luyện phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. ÔN luyện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000. Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a) Giới thiệu b) Luyện tập. Bài 1: GV ghi bảng Bài 2: GVHD Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT. Bài 4: GVHD 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS miệng. * HS làm bảng con, bảng lớp. * HS làm vở, 1 em lên làm bảng. * HS làm vở và bảng lớp. Tiết 2: Luyện từ và câu. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I/ Mục tiêu. - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ nghề nghiệp và từ chỉ phẩm chất của người dân Việt Nam. - Đặt câu với những từ tìm được. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: sách, vở BT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học. b)Bài mới. b) HD làm bài tập. Bài 1: GV treo tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS quan sát. - GV nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD nắm yêu cầu bài tập. - GV nhận xét. Bài 3: GV nêu yêu cầu Bài 4: GVHD GV nhận xét, cho điểm. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. *HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. *HS nối tiếp nhau nêu từ. * HS làm vở bài tập HS đọc bài viết của mình. Tiết 3: Tập đọc Lượm I/ Mục tiêu. * Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ. * Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu được nghĩa các từ mới. Hiểu nội dung bài. * Học thuộc lòng bài thơ. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Đọc câu. - Luyện từ khó. - Đọc đoạn, bài. * Tìm hiểu bài. - GV chốt lại nội dung c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. * Luyện đọc theo nhóm. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc lại toàn bài * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi. - HS đọc bài. Tiết 4: Âm nhạc. Ôn bài hát: Đi tới trường (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tiết 4: Âm nhạc. Tự chọn (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2008. Lớp 1. Tiết 1: Thể dục. Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động. I/ Mục tiêu. - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự, không xô đẩy nhau. - Tiếp tục ôn tâng cầu. Yêu cầu nâng cao thành tích. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: Còi, cầu trinh. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. * Trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người. - GV nêu tên trò chơi và HD cách chơi. - Chọn cặp làm mẫu. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. 4-6’ 18-22’ 4- 6 * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. - Lớp trưởng hô, cả lớp tập - Lớp trưởng điều khiển, HS chơi theo nhóm. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: chính tả Cây bàng I/ Mục tiêu: - HS chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng từ ‘Xuân sang” đến hết bài. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần oang/ oac; chữ g/gh. - Nhớ quy tắc chính tả: gh + e, ê, i. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS tập chép. - GV viết bài lên bảng. - GV chỉ bảng tiếng khó. - HD viết vở. - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. * Bài tập 1: Điền vần oang hoặc oac. - GVHD. * Bài tập 2: Điền g hoặc gh. - HDHS nhớ quy tắc chính tả. 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. -2 em nhìn bảng đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - 1 em lên bảng. - Lớp làm vở. - HS làm vở, 1 em lên bảng. Tiết 3:Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư, V I/ Mục tiêu. - HS biết tô các chữ hoa: U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, khoác áo, khăn đỏ, măng non - chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu ; đều nét; đưa bút theo quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ . II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Chữ mẫu. - Học sinh: Bảng con, VTV. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) HD tô chữ hoa. - GV giới thiệu chữ mẫu. - HDHS quan sát và nhận xét. - GV nêu quy tắc viết và tô chữ. c) HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - GV giới thiệu vần và từ. - HD quan sát nhận xét. - HD cách viết. d) HDHS tô vở tập viết. - GVHD. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. - HS quan sát và nhận xét. - HS viết bảng con từng chữ. - HS đọc lại. - HS quan sát nhận xét. - Viết bảng con - Viết tô tập viết. Tiết 4: Toán. Ôn tập: Các số đến 100 I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Đếm, đọc, viết, các số trong phạm vi 100. Cờu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Luyện tập Bài1: GV kẻ tia số lên bảng. Bài 2: GV kẻ tia số lên bảng. Bài 4: GVHD Bài 5: GV ghi phép tính. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. - 1 em lên bảng điền, lớp làm vở. - 2 HS lên bảng điền, lớp làm vở. - HS làm theo nhóm. - HS làm bảng con, bảng lớp. Lớp 2. Tiết 1: Thể dục Chuyền cầu- Trò chơi Con cóc là cậu ông trời I/ Mục tiêu. Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - Ôn trò chơi Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi, cầu trinh. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. - GV tổ chức HD * Trò chơi Con cóc là cậu ông trời. GV nhắc lại cách chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. 6-8 18-20 6 * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung. * HS chơi theo nhóm 2 * HS chơi kết hợp vần điệu. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Toán. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp). I/ Mục tiêu. Giúp HS: Ôn luyện phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Ôn luyện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000. Ôn luyện về bài toán tìm số hạng, tìm số bị trừ. Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a) Giới thiệu b) Luyện tập. Bài 1: GV ghi bảng Bài 2: GVHD Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT. Bài 4: GVHD Bài 5: GVHD 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS miệng. * HS làm bảng con, bảng lớp. * HS làm vở, 1 em lên làm bảng. * HS làm vở và bảng lớp. * HS làm nhóm. Tiết 3: Tập viết. Chữ hoa V ( kiểu 2). I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa V (kiểu 2) cỡ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng: Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét duúng quy định. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa V Trực quan chữ mẫu V + Hướng dẫn viết. Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Nhận xét, sửa sai. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng : Việt Nam thân yêu. - Giảng cụm từ. + HD viết và viết mẫu chữ Việt cỡ vừa và nhỏ. - HD viết vở Chấm điểm, nhận xét. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. - Viết vào vở. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội. Mặt trăng và các vì sao I/ Mục tiêu. Sau bài học, HS biết: Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao. HS hiểu biết về mặt trăng và các vì sao. Giáo dục óc tưởng tượng gây hứng thú học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : Hình trong SGK - HS : Giấy, bút mầu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/Bài mới a)Giới thiệu bài. b) Bài mới. * Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có mặt trăng và các vì sao. -GV nêu yêu cầu và HDHS vẽ. - GV kết luận: SGV * HĐ 2: Thảo luận về các vì sao. GVHD - Kết luận: SGV c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS vẽ và giới thiệu tranh vẽ của mình. * HS thảo luận theo nhóm và trình bày. Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008. Lớp 1 Tiết 1: chính tả Đi học I/ Mục tiêu: - Nghe – viết 2 khổ thơ đầu bài Luỹ tre. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền ăn, ăng và ng/ngh. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS nghe viết. - GV viết lên bảng 2 khổ thơ đầu - GV chỉ bảng tiếng khó. - HD viết vở. GV đọc chậm - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. - GVHD GV nhận xét, chữa bài tập 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. -2 em nhìn bảng đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - 2 em lên bảng. - Lớp làm vở. Tiết 2: Kể chuyện. Con Rồng, cháu Tiên I/ Mục tiêu. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ cô độc. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b) GV kể chuyện - GV kể chuyện, kết hợp tranh. c) HDHS kể từng đoạn theo tranh. d) Giúp HS hiểu ý nghĩa SGV. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS chú ý lắng nghe. - HS kể nối tiếp. - HS kể theo nhóm . Tiết 3: Mĩ thuật. Vẽ tranh bé và hoa (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Lớp 2. Tiết 1: Toán. Ôn tập về phép nhân và phép chia. I/ Mục tiêu. Giúp HS: Thực hành tính trong các bảng, nhân chia đã học. Nhận biết số lượng thông qua hình minh hoạ. Giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân. Tìm số bị chia, thừa số. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a) Giới
Tài liệu đính kèm: