I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
_Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm -
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ (5) Làm bài 4 /162
Số bông hoa Lan hái là : 68-34 =34 (bông hoa) – Đáp số : 34 bông hoa
TUẦN 31 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Tiết 121 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ _Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm - II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ (5’) Làm bài 4 /162 Số bông hoa Lan hái là : 68-34 =34 (bông hoa) – Đáp số : 34 bông hoa B.Bàimới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Cho HS thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính_Cho HS làm bài _Yêu cầu HS:+Làm tính cộng: +Làm tính trừ: Rồi so sánh các số tìm được để bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép tính cộng và trừ _Lưu ý: Kiểm tra cách đặt tính của HS Bài 2: Viết phép tính thích hợp _GV hướng dẫn _Kết quả: Bài 3: Điền dấu >, <, = _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS tự làm bài_Cho HS chữa bài Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S _Cho HS nêu yêu cầu của bài toán _Cho HS làm bài_Chữa bài 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Củng cố: Tính chất giao hoán của phép cộng?_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 118: Đồng hồ – Thời gian _Tự làm và chữa bài 34 + 42= 76 và 42 + 34= 76 76 – 42= 34 và 76 – 34= 42 _HS thực hiện theo từng bước +Quan sát mô hình trong sách +Lựa chọn các số tương ứng với từng phép tính đã cho_Tương ứng với phép cộng: 42 + 34 = 76 ; 34 + 42 = 76 Tương ứng với phép trừ: 76 – 42 = 34 ; 76 – 34 = 42 _HS thực hiện theo các bước: +Thực hiện phép tính ở vế trái, ở vế phải +So sánh hai số tìm được rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm_Tự làm bài _Giải thích vì sao viết S vào ô trống(HS khá giỏi) Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 Tiết 122 ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Làm quen với mặt đồng hồ - Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ - GDHS biểu tượng ban đầu về thời gian II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn kim dài, _Đồng hồ để bàn (loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ(5’) Luyện tập Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi chú 1.Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trêm mặt đồng hồ: _Cho HS xem đồng hồ để bàn, hỏi: +Mặt đồng hồ có những gì? _GV giới thiệu:+Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12. Kim ngắn và kim dài đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn +Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ đúng vào số nào đó, chẳng hạn chỉ vào số 9, thì đồng hồ chỉ lúc đó là 9 giờ. Cho HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói: “chín giờ” _Cho HS thực hành xem tranh trong sách toán 1 và hỏi: +Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy? +Lúc 5 giờ sáng em bé đang làm gì? 2.GV hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ _Cho HS thực hành xem đồng hồ ứng với từng tranh trong SGK _GV có thể liên hệ đời sống thực tế của HS, 3. Trò chơi: Thi đua “Xem đồng hồ hồ nhanh và đúng” _GV quay kim trêm mặt đồng hồ để kim chỉ vào từng giờ đúng rồi đưa cho cả lớp xem và hỏi: +Đồng hồ chỉ mấy giờ? C. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 119: Thực hành _Quan sát và trả lời: +Có kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12 _HS quan sát _Thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau +Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 5 +Đang ngủ +HS nào nói đúng, nhanh được các bạn vỗ tay hoan nghênh Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 20110 Tiết 123 THỰC HÀNH I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày _GDHS hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của học sinh II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mô hình mặt đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Đồng hồ dùng để làm gì? B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Cho HS thực hành: Bài 1: _GV yêu cầu HS xem giờ_GV hỏi thêm: +Lúc 10 giờ kim dài chỉ số mấy, kim ngắn chỉ số mấy? Bài 2: Vẽ kim đồng hồ theo giờ đã cho trước _GV hướng dẫn: Vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài Bài 3: Nối tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng _Lưu ý các thời điểm: sáng, trưa, chiều, tối Bài 4: Vẽ kim đồng hồ theo giờ đã cho trước 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Củng cố: Quay đồng hồ cho HS đọc giờ _Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 120: Luyện tập _Đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ- rồi ghi vào vở HS tự làm bài và chữa bài _Cho HS tự làm _HS phải phán đoán được các vị trí hợp lí của kim ngắn Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010 Tiết 124 LUYỆN TẬP IMỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . - GDHS bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mô hình mặt đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Quay đồng hồ cho HS đọc giờ B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng _GV nêu yêu cầu cần làm_Khi chữa bài: có 2 cách +GV chữa trên hình vẽ ở bảng+Cho HS đổi vở Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ mà đề bài yêu cầu:_GV đọc giờ: 11 giờ, 5 giờ, Bài 3: Nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng 3. Củng cố, dặn dò:_ Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 121: Luyện tập chung _HS tự làm bài và chữa bài _Cho HS tự làm trên mô hình _HS tự làm và tự chữa bài_ -Khi chữa bài: cho HS đổi vở nhau Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 TUẦN 32 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010 Tiết 125 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm ; biết đo độ dài , làm quen với số đo độ dài ; đọc giờ đúng . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Yêu cầu học sinh quay đồng hồ và chỉ giờ đúng B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính _HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau * Yêu cầu: HS phải thành thạo khi thực hiện các bước trong kĩ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 Bài 2: Tính _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Trong khi thực hiện phép tính, lưu ý kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có hai chữ số với số có một chữ số Bài 3: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng _Cho HS thực hành đo độ dài các đoạn thẳng cho trước _Để tính độ dài đoạn thẳng AC, GV gợi ý cho HS thực hiện theo các cách sau: +Đo rồi cộng các số đo độ dàicác đoạn thẳng AB, BC: 6cm +3cm= 9cm +Dùng thước đo trực tiếp đoạn thẳng AC ta được: AC = 9 cm Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp _Cho HS tự đọc đề rồi làm bài 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Củng cố: Đo rồi cộng số đo các độ dài 3cm,4cm,6cm_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 122: Luyện tập chung _HS tự làm bài và chữa bài _HS tự thực hiện các bước tính _Cho HS đo độ dài đoạn thẳng AB, BC _Tự làm bài và chữa trước lớp Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 Tiết 126 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố kĩ năng : +- Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính - GDHS tínht ốn chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Luyện tập chung B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: Điền dấu >, <, = _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau Lưu ý HS: Thực hiện phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được Bài 2: Toán giải_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt _Cho HS đặt đề toán _GV gợi ý cho HS hiểu đề bài để giải bài toán: +Bài toán hỏi gì? +Thao tác nào phải thực hiện? +Phép tính tương ứng là gì? +Trình bày bài giải Bài 4: Kẻ thêm đoạn thẳng để có Một hình vuông và một hình tam giác Hai hình tam giác 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Củng cố_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 123: Ôn tập: Các số đến 10 _HS tự làm bài và chữa bài +Tự đọc và hiểu bài toán +Tóm tắt bài toán+Làm bài Thanh gỗ còn lại dài là: 97 – 2 = 95 (cm) Đáp số: 95 cm _Qua hình vẽ và tóm tắt bài toán +Cả hai giỏ cam có tất cả bao nhiêu quả? +Gộp số quả cam của hai giỏ +Phép cộng: 48 + 31 = 79 (quả) +Giải Cả hai giỏ cam có tất cả là: 48 + 31 = 79 (quả) Đáp số: 79 quả HS khá giỏi Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3 Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2010 Tiết 127 KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: - Tập trung vào đánh giá . - Cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Đề bài : Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 32 + 45 , 46 – 16 ; 76 – 55 ; 48 – 6 Bài 2 : Tính nhẩm ( 2điểm) : 66 -10 = ; 99 – 9 = ; 12 + 5 = ; 20 + 10 = Bài 3 : = ( 4 điểm) 30 + 30 60 ; 9 + 1 .10 + 5 ; 92 – 2 .92 + 2 ; 11+5 . 16-4 Bài 4 : Lớp em có 32 học sinh nam và nữ, trong đó có 20 học sinh nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam ? ( 2điểm) Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2010 Tiết 128 - ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Nhận xét bài kiểm tra B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài (cột 1, 2, 4 ) _Khi chữa yêu cầu HS đọc kết quả Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Khi chữa bài: yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS làm bài Bài 5: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng 3 Củng cố:_–dặn dò:(5’)_ Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 124: Ôn tập: Các số đến 10 _Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số _HS tự làm bài và chữa bài _Viết dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm _HS tự làm và chữa bài _Khoanh vào số lớn nhất (hoặc bé nhất) _HS tự làm và chữa bài a)Khoanh vào 9 b)Khoanh vào 3 _Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự + Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10 +Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5 _HS tự làm bài rồi chữa bài _Đo độ dài các đoạn thẳng _HS dùng thước đo và ghi kết quả bên cạnh đoạn thẳng Đoạn AB= 5cmĐoạn MN= 9cm Đoạn PQ= 2cm Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2 (cột 1,2,4) Bài 3 Bài 4 Bài 5
Tài liệu đính kèm: