I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc được: ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạy học,
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ộng dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 5’ Gia đình em có những ai? Họ làm những gì? Cho HS viết bảng con ba, mẹ, má, Bài mới: Giới thiệu : - Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào? Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ? HĐ 1: Quan sát tranh.Pp: Trực quan , thảo luận 7’ Cho học sinh lấy vở BT Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15 Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Nghỉ giữa tiết HĐ2 Lồng ghép tiếng việt. PP luyện tập, thực hành 15’ - Cho HS đọc : lễ,với chị , nhỏ - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Cho HS luyện viết bảng con các tiếng trên Củng cố,Dặn dò : 3’ - Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ - Về nhà ôn các tiếng lễ, với, chị , nhỏ - Xem trước các tranh còn lại để giờ sau học HS nêu HS viết bảng con Học sinh nêu Học sinh thực hiện HS thảo luận theo cặp Học sinh trình bày Lớp trao đổi bổ sung HS đọc cá nhân, nhóm lớp HS luyện viết Học sinh nêu Học sinh nghe - HS nghe Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Bảng cộng và làm được phép cộng các số , trong phạm vi các số đã học, cộng vơi số 0 Bài 1. 2,3 Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1.Bài cũ: 5’ Cho học sinh làm bảng con 3 + 2 = 4 + 1 = 0 + 5 = 0 + 2 = Nhận xét 2Bài mới : HĐ1/Làm vở bài tập.pp luyện tập thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính (dãy tính) Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2= Nghỉ giữa tiết Bài 3 : , = + Gọi HS lên bảng thực hiện Bài 4 : Cho học sinh xem tranh Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh Thực hiện phép tính gì? Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Nối các phép tính với kết quả bằng nhau 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 4 5 0 + 6 6 Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ HS làm bảng con HS lên bảng thực hiện HS lên bảng thực hiện Học sinh nêu Phép cộng HS viết phép tính Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tập viết : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái Mục tiêu: Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1. Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ Đọc : Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô Hoạt động 1: Viết bảng con.phương pháp : Thực hành, giảng giải 10’ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’ Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 3.Củng co,Dặn dò:5’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : nhận xét Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết bảng con HS nhắc Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện tổ thi đua Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Học vần: ÔN TẬP I/Mục tiêu: - HS được :các vần đã học kết thúc là i và y;từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến 37. - Viết đựơc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế II/Đồ dùng dạy học: Bảng ôn Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ay, ây, máy bay, nhảy dây - GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ -GV giới thiệu Bảng ôn -Gọi HS đọc vầân trong bảng -Ghép vầân thành tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiéng, từ Nghỉ giữa tiết -GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyể sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’ GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa Kể lần 3 từng đoạn theo tranh GV gợi ý cho HS kể Khuyến khích HS kể *Ý nghĩa: Tham lam là rất xấu, không nên tham lam 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết :tuổi thơ, mây bay - Xem trứơc bài eo ao - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HS đọc: 2 em HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS nghe HS kể Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HSY HS Khá HS Yếu HS Yếu HS Khá, Gioỉ TỰ NHIÊN XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI Mục tiêu: - Kể được các hoạt động mà em thích.Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21 Học sinh: Sách giáo khoa, vở BT Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: Aên uống hàng ngày Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt Cho HS viết :ăn, ngủ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi HĐ1: Kể tên các trò chơi Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ.Pp: Thảo luận, đàm thoại 10’ Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ Khi đi, đứng, ngồi học đúng tư thế cho cơ thể thẳng, đẹp à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi HĐ2: Lồng ghép tiếng việt pp luyện tập, thực hành 20’ Trong câu : + Hoạt động và nghỉ ngơi. + Hãy chỉ các bạn đi đứng, ngồi đúng tư thế Có tiếng nào đã học? -Cho HS đọc -Cho HS viết bảng con Củng cố, Dăn dò : 5’ Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? Nhận xét tiết học Về ôn lại các chữ đã ôn Thực hiện tốt điều đã được học HS nêu HS viết bảng con Học sinh nhắc Học sinh kể lại trước lớp HS nêu HS nghe HS trả lời Cá nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con Thủ công: Xé, dán hình cây đơn giản (T2) I/Mục tiêu: Giúp HS : Xé được hình quả cam có cuống lá và dán cân đối phẳng, nhớ quy trình ở t1 Giáo dục HS biết tiết kiệm nhiên liệu(giấy màu) không xé bỏ quá nhiều Vệ sinh lớp học sau khi hoàn thành sản phẩm II/ Chuẩn bị: GV: Quả cam mẫu,giấy màu, hồ dán,khăn lau tay HS :Giấy màu, hồ dán,khăn lau tay, vở thủ công III/ Lên lớp HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB 1.KT:1’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: a.Mở bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em xé, dán hình quả cam t2 b. Phát triển: HĐ1/Nhắc lại quy trình xé, dán : pp động não 5’ Yêu cầu HS nhắc lại quy trình xé dán Nhận xét, bổ sung HĐ2/Hướng dẫn thực hành: pp luyện tập thực hành 15’ Theo dõi, giúp đỡ HS Cho HS trưng bày sản phẩm HĐ3/ Đánh giá sản phẩm : pp trực quan 5’ - Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn - Nhận xét đánh giá 3. Dặn dò:2’ - chuẩn bị giấy màu, hồ dán để giờ sau xé, dán hình con gà - Nhận xét giờ học HS chuẩn bị đồ dùng học tập Nhắc đầu bài HS nhắc HS thực hành xé, dán hình cây dơn giản HS trưng bày sản phẩm của mình Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Học vần: Bài 38 eo ao I/Mục tiêu: - HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Đọc đựợc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Gió,mây, mưa, bão,lũ II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : : tuổi thơ, mây bay - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ eo : -GV giới thiệu eo -Phát âm: e-o-eo -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần eo rồi để có tiếng mèo ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng chú mèo .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ao (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Tranh nào chỉ trời có gió? Tranh nào cho biết trời nhiều mây? Khi gió to làm gãy cây, tóc mái nhà có mưa đi kèm gọi là gì? Mưa to nước lớn dâng cao làm ngập nhà gọi là gì? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Xem trứơc bài au âu - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán Kiểm tra định kỳ lần 1- GKI ( Phô tô đề của tổ khối) Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Tập viết : đồ chơi, tươi cười , ngày hội, vui vẻ I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: : đồ chơi, tươi cười , ngày hội, vui vẻ,; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1. II/Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2.Học sinh: Vở viết, bảng con III/Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ Đọc : xưa kia, ngà voi Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết bài 7 Hoạt động 1: Viết bảng con.phương pháp : Thực hành, giảng giải 10’ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’ Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 3.Củng co,Dặn dò:5’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : nhận xét Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết bảng con HS nhắc Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện tổ thi đua HS nghe TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1, 2, 3 Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : 1’ Nhận xét bài kiểm tra Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3 HĐ1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não 12’ Học phép trừ: 2 – 1 = 1 - Xem tranh và nêu đề bài:Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một” Ta viết: 2 – 1 = 1. Dấu “ – “ gọi là dấu trừ Đọc : 2 trừ 1 bằng 1 Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2, 3-2=1 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Giáo viên treo sơ đồ.Nêu nội dung Giáo viên ghi,nhận xét 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 - Cho HS học thuộc bảng trừ Nghỉ giữa tiết c) HĐ2: Thực hành .Pp : Giảng giải , thực hành 14’ Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng Bài 2 : Tính + Hướng dẫn: đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô Nhận xét Củng cố Dặn dò:5’ Cho HS đọc bảng trừ Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh nghe - HS nhắc Học sinh theo dõi HS trả lời Học sinh nhắc lại - Học tương tự - Đọc đồng thanh Học sinh làm bài Học sinh làm bài Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con? Phép trừ.Học sinh làm bài Vài HS đọc HS nghe Sinh hoạt cuối tuần I. Mục tiêu: - Học sinh nhận xét những việc đã làm trong tuần; đồng thời đề ra hướng khắc phục nhừng tồn tại trong tuần. - Tìm hiểu về nội qui của nhà trường. - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. - Giáo dục cho học sinh tình yêu trường lớp, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Các hoạt động: Hoạt động 1: Nhận xét tình hình học tập và hoạt động trong tuần. A. Các tổ trưởng nhận xét tình hình học tập trong tuần. Lớp trưởng bổ sung. Giáo viên nhận xét. Học tập: Tuần vừa qua đa số các em đi học đều, có nhiều bạn vươn lên trong học tập, các em đã biết cố gắn học tập, chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp; một số em còn bỏ quên dụng cụ học tập. Các em đã biết giupù đỡ nhau trong học tập, nhiều đôi bạn đã vươn lên. Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới : Tổ trực nhật nhận nhiệm vụ trực nhật. Chuẩn bị tinh thần học tốt để tham gia các tiết học cho thật tốt. Thứ hai, ngày 22 tháng 10 năm 2007 Học vần Vần : uôi – ươi (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ui - ưi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần uôi - ươi từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng chuối, tiếng bưởi có âm nào mình đã học rồi ? à Giáo viên ghi bảng: chuối – uôi bưởi – ươi à Hôm nay chúng ta học bài vần uôi – ươi ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uôi Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôi uôi được ghép từ những con chữ nào? So sánh uôi và ui Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi Giáo viên đọc trơn uôi Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối Hoạt động 2: Dạy vần ươi Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươi, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi Quy trình tương tự như vần uôi So sánh vần ươi - ưi d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đính vật mẫu Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: nải chuối, múi bưởi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i Học sinh so sánh Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học vần Vần : uôi – ươi (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 73, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất? Vườn nhà em trồng cây gì? Vú sữa chín có màu gì? Bưởi thường có nhiều
Tài liệu đính kèm: