Giáo án Khối 1 - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1 - Trần Thị Cẩm Nhung

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt

2/. Kỹ năng :

Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt

3/. Thái độ :

Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thú cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

- Sách giáo khoa

- Bộ thực hành Tiếng Việt

- Một số tranh vẽ minh họa

2/. Học sinh

- Sách giáo khoa

- Bộ thực hành Tiếng Việt

 

doc 85 trang Người đăng phuquy Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1 - Trần Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 + Xe bò thường được dùng làm gì?
 + Xe lu dùng làm gì?
 + Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì?
 + Các em còn biết loại xe nào khác không?
 + Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao?
.Hoạt động 4: Củng cố 
 - Chỉ SGK đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS.
- Cả lớp xem tranh
- Cả lớp đọc
- Cả lớp tìm và cài :x
- Cá nhân phát âm
- Cả lớp cài: xe
- Cá nhân phân tích
- Cả lớp viết bảng con
- Cả lớp tìm và cài: ch
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày
- Cá nhân phát âm
- Cả lớp cài: chó
- Cá nhân phân tích
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS K, G biết đọc trơn.
- Cả lớp lắng nghe
- Đọc: cá nhân, lớp
- Cả lớp xem tranh
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vở tập viết : x, ch, xe, chó
- Quan sát và luyện nói
- HS trả lời
- 1 HS lên chỉ
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe.
Bài 19 : s - r
 Ngày dạy :12/ 9/ 2012
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
 - Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
 - Viết được: s, r, sẻ, rễ
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : rổ, rá.
 - Bộ HVBD
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xă.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
 - Cho HS xem tranh.
 - Giới thiệu, ghi tựa bài.
 - Đọc: s, r, sẻ, rễ
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm s, r
MT: Nhận diện, phát âm, đánh vần, đọc, viết được s, r, sẻ, rễ. Đọc được tiếng từ và câu khóa.
 Dạy chữ ghi âm s
 a. HD nhận diện chữ
 - Cho HS nhận diện chữ s trên bảng rồi tìm trong bộ chữ để cài.
 b. HD phát âm, đánh vần
 - Gọi HS phát âm và chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Yêu cầu HS cài tiếng sẻ
 - HD HS phân tích và đánh vần.
c.HD viết
 - HD HS viết: s, sẻ
 - Nhận xét.
 Dạy chữ ghi âm r
a.HD nhận diện chữ
 - Cho HS nhận diện chữ r trên bảng rồi tìm trong bộ chữ và cài.
 - HD HS so sánh r với s
 - Nhận xét.
 b. HD phát âm, đánh vần
 - Gọi HS phát âm và chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Yêu cầu HS cài tiếng rễ
 - HD HS phân tích và đánh vần.
 c. HD viết
 - HD HS viết: r, rễ
 - Nhận xét.
 d. HD luyện đọc tiếng ứng dụng
 - Gọi HS đọc: su su rổ rá
 chữ số cá rô
 - Giải thích từ rổ rá
Hoạt động 3: Luyện tập 
-MT:HS đọc được các tiếng từ ứng dụng. Viết được s, r, sẻ, rễ vào vở. Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá
 a. HD luyện đọc
 - Cho HS đọc lại phần học ở tiết 1.
 - HD xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
 b.HD luyện viết
- HD HS viết vào vở: s, r, sẻ, rễ
 c. HD luyện nói: 
- HD HS QS tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý chủ đề: rổ, rá
 - Hỏi: 
 + Tranh vẽ gì? Hãy chỉ rổ và rá?
 + Rổ và rá thường được làm bằng gì?
 + Rổ thường dùng làm gì?
 + Rá thường dùng làm gì?
 + Rổ và rá có gì khác nhau?
 + Ngoài rổ và rá , em còn biết vật gì làm bằng mây tre?
 + Quê em có ai đan rổ rá không?
.Hoạt động 4: Củng cố 
 - Chỉ SGK đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS.
- Cả lớp xem tranh
- Cả lớp đọc
- Cả lớp tìm và cài :s
- Cá nhân phát âm
- Cả lớp cài: sẻ
- Cá nhân phân tích
- Cả lớp viết bảng con
- Cả lớp tìm và cài: r
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày
- Cá nhân phát âm
- Cả lớp cài: rễ
- Cá nhân phân tích
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS K, G biết đọc trơn.
- Cả lớp lắng nghe
- Đọc: cá nhân, lớp
- Cả lớp xem tranh
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
- Quan sát và luyện nói
- HS trả lời
- 1 HS lên chỉ
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe.
Bài 20 : k - kh
 Ngày dạy :13/ 9/ 2012
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
 - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
 - Viết được: k, kh, kẻ, khế
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
 - Bộ HVBD
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
 -Đọc câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
 - Cho HS xem tranh.
 - Giới thiệu, ghi tựa bài.
 - Đọc: k, kh, kẻ, khế
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm k, kh
MT: Nhận diện, phát âm, đánh vần, đọc, viết được k, kh, kẻ, khế. Đọc được tiếng từ và câu khóa.
 Dạy chữ ghi âm k
 a. HD nhận diện chữ
 - Cho HS nhận diện chữ k trên bảng rồi tìm trong bộ chữ để cài.
 b. HD phát âm, đánh vần
 - Gọi HS phát âm và chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Yêu cầu HS cài tiếng kẻ
 - HD HS phân tích và đánh vần.
c.HD viết
 - HD HS viết: k, kẻ
 - Nhận xét.
 Dạy chữ ghi âm kh
a.HD nhận diện chữ
 - Cho HS nhận diện chữ kh trên bảng rồi tìm trong bộ chữ và cài.
 - HD HS so sánh kh với k
 - Nhận xét.
 b. HD phát âm, đánh vần
 - Gọi HS phát âm và chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Yêu cầu HS cài tiếng khế
 - HD HS phân tích và đánh vần.
 c. HD viết
 - HD HS viết: kh, khế
 - Nhận xét.
 d. HD luyện đọc tiếng ứng dụng
 - Gọi HS đọc: kẽ hở khe đá
 kì cọ cá kho
 - Giải thích từ kẽ hở, kì cọ
Hoạt động 3: Luyện tập 
-MT:HS đọc được các tiếng từ ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế vào vở. Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 a. HD luyện đọc
 - Cho HS đọc lại phần học ở tiết 1.
 - HD xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 b.HD luyện viết
- HD HS viết vào vở: k, kh, kẻ, khế
 - Chỉnh sửa chữ viết cho HS
 c. HD luyện nói: 
- HD HS QS tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 - Hỏi: 
 + Tranh vẽ gì?
 + Các vật, các con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?
 + Các em có biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
 + Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh.
 - Nhận xét, tuyên dương những em bắt chước hay
Hoạt động 4: Củng cố 
 - Chỉ SGK đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS.
- Cả lớp xem tranh
- Cả lớp đọc
- Cả lớp tìm và cài :k
- Cá nhân phát âm
- Cả lớp cài: kẻ
- Cá nhân phân tích
- Cả lớp viết bảng con
- Cả lớp tìm và cài: kh
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày
- Cá nhân phát âm
- Cả lớp cài: khế
- Cá nhân phân tích
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS K, G biết đọc trơn.
- Cả lớp lắng nghe
- Đọc: cá nhân, lớp
- Cả lớp xem tranh
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vở tập viết : k, kh, kẻ, khế
- Quan sát và luyện nói
- HS trả lời
- Vài em lên bắt chước tiếng kêu các con vật.
- Nhận xét
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe.
Bài 21 : ÔN TẬP
 Ngày dạy : 14/ 9/ 2012
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
- Đọc được: u, ư, ch, x, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17đến bài 21.
HS K, G biết đọc trơn.
- Viết được:u, ư, ch, x, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17đến bài 21.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
 HS K, G kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: thỏ và sư tử.
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
 -Đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
Hỏi :
 -Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
Hoạt động 2 : Ôn tập
 - MT: HS nắm chắc âm, ghép chữ thành tiếng và đọc, viết được các từ ứng dụng
a. HD ôn các chữ và âm đã học
 - Gọi HS đọc âm ở bảng ôn
 - Chỉnh sửa phát âm cho HS
b. HD ghép chữ thành tiếng
 - HD HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang rồi đọc tiếng.
 - Yêu cầu HS kết hợp tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở hàng ngang để được tiếng có nghĩa rồi đọc.
c. HD đọc từ ứng dụng
 - HD HS đọc bài trên bảng
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế
 - Giải thích từ ngữ: xe chỉ
d. HD tập viết
 - HD HS viết từ xe chỉ, củ sả
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
Hoạt động 3: Luyện tập
- MT:HS đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được từ ngữ vào vở. Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh.
 a. HD luyện đọc
 - Cho HS đọc lại phần học ở tiết 1
 - HD HS đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 - Chỉnh sửa cách đọc cho HS
 b. HD luyện viết
 - HD HS viết vào vở: xe chỉ, củ sả
 - Chỉnh sửa chữ viết cho HS
 c. Kể chuyện
 - Kể lại chuyện kèm tranh minh họa
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
 - Chia 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 tranh
 - Cho HS lên thi tài kể chuyện
 - Gọi HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
 - Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4: Củng cố
 - Chỉ bảng ôn HS theo dõi và đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS
- Cá nhân nêu những âm và chữ mới học.
- Cá nhân đọc
- Cả lớp ghép và đọc tiếng
- Cả lớp ghép và đọc tiếng có nghĩa.
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Cả lớp lắng nghe
- Cả lớp theo dõi và viết vào bảng con
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Cả lớp theo dõi và viết vào vở
- Cả lớp theo dõi, lắng nghe
- Hoạt động nhóm 4 HS
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Vài HS K, G lên kể 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
- Nhận xét
- Vài HS nêu ý nghĩa
- Cả lớp lắng nghe
- Cả lớp đọc
- Cả lớp lắng nghe
Tuần 6
 Bài 22: p - ph - nh
 Ngày dạy :17/ 9/ 2012
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; câu ứng dụng : nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : chợ, phố, thị xã.
 - Bộ HVBD
 -HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
 -Đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
 - Cho HS xem tranh.
 - Giới thiệu, ghi tựa bài.
 - Đọc: p, ph, phố,nh, nhà
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm k, kh
MT: Nhận diện, phát âm, đánh vần, đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Đọc được tiếng từ và câu khóa.
 Dạy chữ ghi âm p, ph
 a1. HD nhận diện chữ p
 - Cho HS nhận diện chữ p trên bảng rồi tìm trong bộ chữ để cài.
 - So sánh chữ p với n
 b1. HD phát âm
 - Gọi HS phát âm và chỉnh sửa phát âm cho HS
 a2. HD nhận diện chữ ph
 - HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh chữ ph với p.
 - Yêu cầu HS cài chữ ph
 b2. HD phát âm, đánh vần
 - HD phát âm ph
 - Yêu cầu HS cài, phân tích, đánh vần tiếng phố. 
 - HD HS đọc từ phố xá
c.HD viết
 - HD HS viết: p, ph, phố xá 
 - Nhận xét.
 Dạy chữ ghi âm nh
a.HD nhận diện chữ
 - Cho HS nhận diện chữ nh trên bảng rồi tìm trong bộ chữ và cài.
 - HD HS so sánh nh với ph
 - Nhận xét.
 b. HD phát âm, đánh vần
 - Gọi HS phát âm và chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Yêu cầu HS cài tiếng nhà
 - HD HS phân tích và đánh vần.
 - HD đọc từ nhà lá
 c. HD viết
 - HD HS viết: nh, nhà lá
 - Nhận xét.
 d. HD luyện đọc tiếng ứng dụng
 - Gọi HS đọc:
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
 - Giải thích từ phá cỗ
Hoạt động 3: Luyện tập 
-MT:HS đọc được các tiếng, từ, câu ứng dụng. ( HS K, G biết đọc trơn) Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá vào vở. Luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 a. HD luyện đọc
 - Cho HS đọc lại phần học ở tiết 1.
 - HD xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 b.HD luyện viết
- HD HS viết vào vở: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
c.HD luyện nói
 - Cho HS xem tranh và luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 - Hỏi: 
 + Nhà em có gần chợ không?
 + Chợ dùng làm gì? 
 + Nhà em ai hay thường đi chợ?
Hoạt động 4: Củng cố 
 - Chỉ SGK đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS
- Cả lớp xem tranh
- Cả lớp đọc
- Cả lớp tìm và cài :p
- Vài HS so sánh
- Cá nhân phát âm: p
- Cá nhân nêu cấu tạo, so sánh
- Cả lớp cài: ph
- Cá nhân , cả lớp phát âm
- Cả lớp cài: phố
- Cá nhân, cả lớp đánh vần
- Cá nhân, nhóm , cả lớp đọc
- Cả lớp viết bảng con
- Cả lớp tìm và cài: nh
- Thảo luận nhóm 2
- Trình bày
- Cá nhân phát âm: nh
- Cả lớp cài: nhà
- Cá nhân phân tích, đánh vần
- Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS K, G biết đọc trơn.
- Cả lớp lắng nghe
- Đọc: cá nhân, lớp
- Cả lớp xem tranh
- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Quan sát và luyện nói
- HS trả lời
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe.
Bài 23: g - gh
 Ngày dạy :18/ 9/ 2012
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
 - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : gà ri, gà gô.
 - Bộ HVBD
 -HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Giới thiệu bài : 
- Cho HS xem tranh.
 - Giới thiệu, ghi tựa bài.
 - Đọc: g, gh, gà, ghế
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm g,gh
MT: HS nhận diện, phân tích, đánh vần và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 Dạy chữ ghi âm g
a. HD nhận diện chữ g
-HD nhận diện chữ, nêu cấu tạo: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
- HD so sánh g với a
- Yêu cầu HS tìm và cài g
b. HD phát âm và đánh vần 
- HD HS phát âm g
- Yêu cầu HS tìm cài, phân tích và đánh vần tiếng gà, đọc từ gà ri.
c. HD viết
- HD HS viết : g, gà ri
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
 Dạy chữ ghi âm gh
a. HD nhận diện chữ gh
-HD nhận diện chữ, nêu cấu tạo: Chữ gh gồm chữ g ghép với chữ h
- HD so sánh gh với g
- Yêu cầu HS tìm và cài gh
b. HD phát âm và đánh vần 
- HD HS phát âm gh
- Yêu cầu HS tìm cài, phân tích và đánh vần tiếng ghế, đọc từ ghế gỗ.
c. HD viết
- HD HS viết : gh, ghế gỗ
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
d. HD đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc các từ:
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
- Giải thích từ: gồ ghề
 Hoạt động 3: Luyện tập
MT: HS đọc được tiếng, từ, câu. Viết được vào vở g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô.
a. HD luyện đọc
- Cho HS đọc lại phần học tiết 1
- Cho HS xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
b. HD luyện viết:
- HDHS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
c. HD luyện nói
- Cho HS xem tranh và luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
- Hỏi: 
 +Trong tranh vẽ những con vật nào?
 + Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
 + Em kể tên các loại gà mà em biết?
 + Gà thường ăn gì?
 + Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
Hoạt động 4: Củng cố 
 - Chỉ SGK đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS
- Cả lớp xem tranh
- Cả lớp đọc
- Cả lớp theo dõi
- Vài em nêu so sánh
- Cả lớp tìm và cài
- Cá nhân, cả lớp phát âm
- Cả lớp cài, phân tích
- Cá nhân, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc tiếng, từ.
- Cả lớp viết bảng con : g, gà ri
- Cả lớp theo dõi
- Vài em nêu so sánh
- Cả lớp tìm và cài
- Cá nhân, cả lớp phát âm
- Cả lớp cài, phân tích
- Cá nhân, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc tiếng, từ.
- Cả lớp viết bảng con: gh, ghế gỗ
- Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc
- Cả lớp lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Cả lớp viết vào vở tập viết
- Cả lớp xem tranh
- Cá nhân trả lời, luyện nói
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
 Bài 24: q - qu -gi 
 Ngày dạy :19/ 9/ 2012
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
 - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
 - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
 - Bộ HVBD
HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
 -Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Hoạt động 1:Giới thiệu bài : 
- Cho HS xem tranh.
 - Giới thiệu, ghi tựa bài.
 - Đọc: q, qu, gi, quê, già
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm q, qu, gi
MT: HS nhận diện, phân tích, đánh vần và viết được qu, gi, chợ quê, cụ già.
 Dạy chữ ghi âm q, qu
a. HD nhận diện chữ g
-HD nhận diện chữ, nêu cấu tạo chữ q, qu
- HD so sánh q với a, qu với c
- Yêu cầu HS tìm và cài q ,qu
b. HD phát âm và đánh vần 
- HD HS phát âm q, qu
- Yêu cầu HS tìm cài, phân tích và đánh vần tiếng quê, đọc từ chợ quê
c. HD viết
- HD HS viết : q, qu, chợ quê
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
 Dạy chữ ghi âm gi
a. HD nhận diện chữ gi
-HD nhận diện chữ, nêu cấu tạo: Chữ gi gồm chữ g ghép với chữ i
- HD so sánh gi với g
- Yêu cầu HS tìm và cài gi
b. HD phát âm và đánh vần 
- HD HS phát âm gi
- Yêu cầu HS tìm cài, phân tích và đánh vần tiếng già, đọc từ cụ già
c. HD viết
- HD HS viết : q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
d. HD đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc các từ:
quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
- Giải thích từ: giã giò
 Hoạt động 3: Luyện tập
MT: HS đọc được tiếng, từ, câu. Viết được vào vở q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói theo chủ đề: quà quê.
a. HD luyện đọc
- Cho HS đọc lại phần học tiết 1
- Cho HS xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
b. HD luyện viết:
- HDHS viết vào vở: q, qu, gi, chợ quê.
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
c. HD luyện nói
- Cho HS xem tranh và luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê
- Hỏi: 
 +Trong tranh vẽ gì?
 + Quà quê gồm những thứ gì? Kể tên một số quà quê mà em biết?
 + Em thích quả gì nhất?
 + Em hay được ai mua quà?
 + Khi được quà quê em có chia cho mọi người không?
 + Mùa nào thường có quà từ làng quê?
Hoạt động 4: Củng cố 
 - Chỉ SGK đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS
- Cả lớp xem tranh
- Cả lớp đọc
- Cả lớp theo dõi
- Vài em nêu so sánh
- Cả lớp tìm và cài
- Cá nhân, cả lớp phát âm
- Cả lớp cài, phân tích
- Cá nhân, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc tiếng, từ.
- Cả lớp viết bảng con : q, qu, chợ quê
- Cả lớp theo dõi
- Vài em nêu so sánh
- Cả lớp tìm và cài
- Cá nhân, cả lớp phát âm
- Cả lớp cài, phân tích
- Cá nhân, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc tiếng, từ.
- Cả lớp viết bảng con: q, qu, gi, chợ quê 
- Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc
- Cả lớp lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Cả lớp viết vào vở tập viết
- Cả lớp xem tranh
- Cá nhân trả lời, luyện nói
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Bài 25: ng - ngh
 Ngày dạy :20/ 9/ 2012
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
 - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
 - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khóa: cá ngừ, củ nghệ; câu ứng dụng và phần luyện nói 
 - Bộ HVBD
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động :Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
 -Đọc câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Giới thiệu bài : 
- Cho HS xem tranh.
 - Giới thiệu, ghi tựa bài.
 - Đọc: ng, ngh, ngừ, nghệ
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ng, ngh
MT: HS nhận diện, phân tích, đánh vần và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Dạy chữ ghi âm ng
a. HD nhận diện chữ ng
-HD nhận diện chữ, nêu cấu tạo chữ ng
- HD so sánh ng với g.
- Yêu cầu HS tìm và cài ng
b. HD phát âm và đánh vần 
- HD HS phát âm ng
- Yêu cầu HS tìm cài, phân tích và đánh vần tiếng ngừ, đọc từ cá ngừ.
c. HD viết
- HD HS viết : ng, cá ngừ
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
 Dạy chữ ghi âm ngh
a. HD nhận diện chữ ngh
-HD nhận diện chữ, nêu cấu tạo: Chữ ngh gồm chữ n ghép với chữ g và chữ h
- HD so sánh ngh với ng
- Yêu cầu HS tìm và cài ngh
b. HD phát âm và đánh vần 
- HD HS phát âm ngh
- Yêu cầu HS tìm cài, phân tích và đánh vần tiếng nghệ, đọc từ củ nghệ
c. HD viết
- HD HS viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
d. HD đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc các từ:
ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- Giải thích từ: nghệ sĩ
 Hoạt động 3: Luyện tập
MT: HS đọc được tiếng, từ, câu. Viết được vào vở ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói theo chủ đề: bê, nghé, bé
a. HD luyện đọc
- Cho HS đọc lại phần học tiết 1
- Cho HS xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
b. HD luyện viết:
- HDHS viết vào vở: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
c. HD luyện nói
- Cho HS xem tranh và luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé
- Hỏi: 
 +Trong tranh vẽ gì?
 + Đố các em con bê là con của con gì? Nó màu gì?
 + Còn con nghé con của con gì? Nó màu gì?
 + Con bê và con nghé thường ăn gì?
Hoạt động 4: Củng cố 
 - Chỉ SGK đọc
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS
- Cả lớp xem tranh
- Cả lớp đọc
- Cả lớp theo dõi
- Vài em nêu so sánh
- Cả lớp tìm và cài
- Cá nhân, cả lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTIENG VIET (p1).doc