I.Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 10.
+ Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 10
+ Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
II.Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Giới thiệu: Học bài: Trừ các số tròn chục. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ các số tròn chục. Giới thiệu: 50 – 20 = 30. Lấy 5 chục que tính. Giáo viên gài 5 chục que lên bảng. Con đã lấy bao nhiêu que? Viết 50. Lấy ra 20 que tính. Viết 20 cùng hàng với 50. Giáo viên lấy 20 que tính gắn xuống dưới. Tách 20 que còn lại bao nhiêu que? Làm sao biết được? Đặt tính: Bạn nào lên đặt tính cho cô? Nêu cách thực hiện. Hoạt động 2: Làm vở bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Lưu ý học sinh viết số thẳng cột Nhận xét. . Bài 2: Yêu cầu gì? 40 còn gọi là mấy chục? 20 còn gọi là mấy chục? 4 chục trừ 2 chục còn mấy chục? Vậy 40 – 20 = ? Nhận xét. Bài 3: Đọc đề bài. Bài toán cho gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ta làm sao? Nhận xét. Củng cố: Trò chơi: Xì điện. Chia lớp thành 2 đội để thi đua. Cô có phép tính 90 – 30, gọi 1 em đội A đọc nhanh kết quả, nếu đúng em sẽ có quyền đặt phép tính cho đội B và ngược lại. Cứ thế cho hết 3’. Nhận xét. Dặn dò: Tập trừ nhẩm các số tròn chục. Chuẩn bị; Luyện tập. Hát. Học sinh thực hiện. Hoạt động lớp. Học sinh lấy 5 chục. 50 que. Học sinh lấy. 30 que tính. trừ: 50 – 20 = 30 Học sinh lên đặt. _ 50 20 30 Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Hoạt động lớp, cá nhân. tính. Học sinh làm bài. Sửa bảng lớp. tính nhẩm. 4 chục. 2 chục. 2 chục. 40 – 20 = 20. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Học sinh đọc. Học sinh nêu. Học sinh ghi tóm tắt, giải vào vở. 2 học sinh sửa bài. Hoạt động lớp. Học sinh chia 2 đội tham gia chơi. Học sinh tham gia nếu có nhiều bạn đúng thì đội đó sẽ thắng. Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục; biết giải tốn cĩ phép cộng. Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi học sinhlên bảng. >, <, = 40 – 10 20 20 – 0 50 30 70 – 40 30 + 30 30 Nhận xét. Bài mới: Luyện tập. Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì? Đây là 1 dãy tính, con cần phải nhẩm cho kỹ rồi điền vào ô trống. Nhận xét. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Phải tính nhẩm phép tính để tìm kết quả. Vì sao câu b sai? Nhận xét. Bài 4: Đọc đề bài toán. Bài toán cho gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết bao nhiêu nhãn vở con làm sao? Có cộng 10 với 2 chục được không? Muốn cộng được làm sao? Ghi tóm tắt và bài giải. Tóm tắt Có: 19 cái nhãn Thêm: 2 chục cái Củng cố: Phép trừ nhẩm nhẩm các số tròn chục giống phép nào em đã học? Hãy giải thích rõ hơn bằng việc thực hiện nhẩm: 80 – 30. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. Hát. 4 em lên bảng làm. Lớp nhẩm theo. Hoạt động lớp, cá nhân. hàng đơn vị đặt thẳng cột đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục. Học sinh làm bài. 5 học sinh lên bảng sửa bài. Điền số thích hợp. Học sinh làm bài. 1 học sinh sửa bài ở bảng lớp. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 70cm – 30 cm = 40 cm đúng. Học sinh làm bài. Đổi vở sửa. Học sinh đọc đề. Có 10 nhãn vở, thêm 2 chục nhãn vở. Phép tính cộng. Học sinh nêu. Đổi 2 chục = 20. Học sinh làm bài. Bài giải 2 chục = 20 Số nhãn vở có là: 10 + 20 = 30 (cái) Đáp số: 30 cái. 2 học sinh sửa bài. Giống phép tính trừ trong phạm vi 10. nhẩm 8 chục trừ 3 chục bằng 5 chục. Toán ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH Mục tiêu: Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình, biết vẽ điểm ở trong hoặc ở ngồi một hình; biết cộng, trừ số trịn chục, giải bài tốn cĩ phép cộng. Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: 2 học sinh lên bảng. 30 + 50 = 80 – 40 = 70 – 20 = 50 + 40 = Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình. Giới thiệu phía trong và ngoài hình vuông: Gắn hình vuông. Đính bông hoa lên phía trong, con bướm phía ngoài. Nhận xét xem bông hoa và con bướm nằm ở đâu? Giới thiệu điểm ở phía trong và ngoài hình vuông: Chấm 1 điểm ở trong và 1 điểm ngoài hình vuông. Tương tự cho điểm ở trong và ngoài hình tròn. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Yêu cầugì? Quan sát kỹ vị trí các điểm sau đó đọc từng dòng xem đúng hay sai rồi mới điền. Nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Các con chú ý làm chính xác theo yêu cầu. Nhận xét. Bài 3: Tính phải thực hiện thế nào? Nhận xét. Bài 4: Đọc đề bài. Đề bài cho gì? Đề bài hỏi gì? Muốn biết 2 băng dài bao nhiêu ta làm sao? Nhận xét. Củng cố: Trò chơi: Nhanh mắt khéo tay. Phát cho mỗi học sinh 1 lá phiếu. Lá phiếu vẽ hình chữ nhật và các điểm, yêu cầu nối các điểm trong hình thành 1 ngôi sao và tô màu vào ngôi sao đó. Nhận xét. Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát. Lớp làm bảng con. Hoạt động lớp. Học sinh quan sát. bông hoa ở trong, con bướm ở ngoài. Học sinh quan sát. Điểm A ở trong, điểm N ở ngoài. Hoạt động lớp. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Học sinh làm bài. Học sinh sửa ở bảng lớp. Vẽ điểm trong, ngoài hình tam giác, hình vuông. Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp. Lấy 10 cộng 20 trước được kết quả cộng cho 40. Sửa bài miệng. Học sinh đọc. Băng giấy đỏ: 30 cm. Băng xanh: 50 cm. Hai băng dài bao nhiêu? Học sinh làm bài. Sửa bảng lớp. Học sinh nhận phiếu, nối thành ngôi sao và tô màu. Tổ nào có nhiều bạn vẽ nhanh nhất sẽ thắng. Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Biết cấu tạo số trịn chục, biết cộng, trừ số trịn chục; biết giải tốn cĩ một phép cộng. Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng phục vụ luyện tập. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Giáo viên gắn hình vuông, tròn lên bảng. Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, 2 điểm ở ngoài hình. Vẻ 3 điểm ngoài hình tròn, 4 điểm ở trong. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập chung. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. 1 học sinh đọc mẫu. Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì? Nhìn trong quả bóng các số đã cho số nào bé nhất thì ghi trước Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì? Khi đặt tính lưu ý điều gì? Câu b: tính nhẩm và ghi tên đơn vị sau khi tính. Nhận xét Bài 4: Đọc đề bài. Nhìn xem điểm ở trong hình tam giác là điểm nào? Điểm ở ngoài hình. Nhận xét. Củng cố: Trò chơi thi đua: Ai nhanh hơn? Chia 2 đội: 1 đội lên vẽ hình, 1 đội lên chấm 3 điểm trong và 2 điểm bên ngoài hình của đội vừa vẽ. Đội nào đúng nhất sẽ thắng. Dặn dò: Ôn lại các bài đã học. Chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ II. Hát. 2 học sinh lên bảng vẽ. Nhận xét. Hoạt động lớp. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị đúng. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn và lớn đến bé. Học sinh làm bài. Sửa bảng lớp. Đặt tính rồi tính. Đặt các số phải thẳng cột. Học sinh làm bài. 4 em sửa. Viết theo mẫu. B, A, M. I, C, N. Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử 2 bạn lên tham gia. Nhận xét. Toán KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Mục tiêu: Nhận biết về số lượng, biết đọc, biết viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. Làm được bài tập: 1, 3, 4. * Học sinh khá giỏi làm được các bài tập. Rèn tính cẩn thận, ham học tốn cho các em. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi 2 em làm bảng lớp. 50 + 30 = 50 + 10 = 80 – 30 = 60 – 10 = 80 – 50 = 60 – 50 = Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài các số có 2 chữ số. Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30. Yêu cầu lấy 2 chục que tính. Gắn 2 chục que lên bảng -> đính số 20. Lấy thêm 1 que -> gắn 1 que nữa. Bây giờ có bao nhiêu que tính? -> gắn số 21. Đọc là hai mươi mốt. 21 gồm mấy chục, và mấy đơn vị? Tương tự cho đền số 30. Tại sao con biết 29 thêm 1 được 30? Giáo viên gom 10 que rời bó lại. Cho học sinh làm bài tập 1. + Phần 1 cho biết gì? + Yêu cầu gì? + Phần b yêu cầu gì? Lưu ý mỗi vạch chỉ viết 1 số. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40. Hướng dẫn học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30. Cho học sinh làm bài tập 2. Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. Thực hiện tương tự. Cho học sinh làm bài tập 3. Hoạt động 4: Luyện tập. Nêu yêu cầu bài 1. Nhận xét. Bài 3: Cho học sinh làm bài cá nhân. Nhận xét. Bài 4: Cho học sinh làm bài cặp đơi. Nhận xét. Củng cố: Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác nhau? Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau? Dặn dò: Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo. Hát. 2 em lên bảng làm. Lớp tính nhẩm. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh lấy 2 chục que. Học sinh lấy 1 chục que. 21 que. Học sinh đọc cá nhân. 2 chục và 1 đơn vị. vì lấy 2 chục cộng 1 chục, bằng 3 chục. Đọc các số từ 20 đến 30. Học sinh làm bài. đọc số. viết số. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. Học sinh sửa bài ở bảng lớp. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh thảo luận để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính. Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp. Hoạt động cá nhân. viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số. cùng có hàng chục là 2, khác hàng đơn vị. Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) Mục tiêu: Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự từ 50 đến 69. Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4. Yêu thích học toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Que tính, bảng gài. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Đếm các số từ 40 đến 50 theo thứ tự từ bé đến lớn. Đếm ngược lại từ lớn đến bé. Viết số thích hợp vào tia số. 20 28 31 37 32 39 40 46 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài các số có hai chữ số tiếp theo. Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60. Yêu cầu lấy 5 chục que tính. Giáo viên gài lên bảng. Con lấy bao nhiêu que tính? Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa. Có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 51. Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52 đến 60. Giáo viên ghi số. Đến số 54 dừng lại hỏi. 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Đọc là năm mươi tư. Cho học sinh thực hiện đến số 60. Cho làm bài tập 1. + Bài 1 yêu cầu gì? + Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69. Tiến hành tương tực như các số từ 50 đến 60. Cho học sinh làm bài tập 2. Lưu ý bài b cho cách viết, phải ghi cách đọc số. Hoạt động 3: Luyện tập. -Bài 1: Nêu yêu cầu. -Cho học sinh làm bài cá nhân. Nhận xét. -Bài 2: Cho học sinh làm bài theo nhĩm đơi. -Nhận xét. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Lưu ý học sinh viết theo hướng mũi tên chỉ. Nhận xét. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Vì sao dòng đầu phần a điền sai? 74 gồm 7 và 4 đúng hay sai? Vì sao? Nhận xét. Củng cố: Cho học sinh đoc, viết, phân tích các số từ 50 đến 69. Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng. Dặn dò: Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo. Ôn lại các số từ 20 đến 50. Hát. 4 em lên bảng. Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân. Học sinh lấy 5 bó (1 chục que). 50 que. Học sinh lấy thêm. 51 que. đọc năm mươi mốt. Học sinh thảo luận, lên bảng gài que tính. Học sinh đọc số. 5 chục và 4 đơn vị. Học sinh đọc số. Đọc các số từ 50 đến 60 và ngược lại. viết số. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. 2 em đổi vở kiểm tra nhau. Học sinh làm bài. Hoạt động lớp, cá nhân. viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Vì số 408 là số có 3 chữ số. sai. 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị. 2 đội thi đua. + Đội A đưa ra số. + Đội B phân tích số. + Và ngược lại. Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) Mục tiêu: Nhận biết về số lượng , biết đọc, viết , đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết thứ tự từ 70 đến 99. Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4. Yêu thích học toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, bảng gài, que tính. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: 2 học sinh lên bảng điền số trên tia số. 52 48 Đếm xuôi, đếm ngược từ 50 đến 60, từ 69 về 60. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Các số có 2 chữ số tiếp theo. Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80. Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tính Ú Gắn 7 bó que tính. Con vừa lấy bao nhiêu que tính? Gắn số 70. Thêm 1 que tính nữa. Được bao nhiêu que? Đính số 71 Ú đọc. Cho học sinh thảo luận và lập tiếp các số còn lại. Bài 1: Yêu cầu gì? + Người ta cho cách đọc số rồi, mình sẽ viết số. -Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì? + Viết theo thứ tự từ bé đến lớn. -Nhận xét. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90. Tiến hành tương tự. Nêu yêu cầu bài 2a. Lưu ý ghi từ bé đến lớn. Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99. Thực hiện tương tự. Cho học sinh làm bài tập 2b. Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Gọi 1 học sinh đọc mẫu. Nhận xét. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị đúng hay sai? Ghi chữ gì? Nhận xét. Củng cố: Cho học sinh viết và phân tích các số từ 70 đến 99. Đố cả lớp: Tìm 1 số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số? Nhận xét. Dặn dò: Tập đọc, viết, đếm các số đã học từ 20 đến 99. Chuẩn bị: So sánh các số có 2 chữ số. Hát. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh lấy 7 bó que tính. 7 chục que tính. Học sinh lấy thêm 1 que. bảy mươi mốt. Học sih thảo luận lập các số và nêu: 72, 73, 74, 75, . Học sinh đọc cá nhân. Đọc thanh. Viết số. Học sinh viết số. Sửa bài ở bảng lớp. Dưới lớp đổi vở cho nhau. Viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng: 70, 71, 72, 73, . Học sinh nêu: Viết số thích hợp. Học sinh làm bài, sửa bài miệng: 80, 81, 82, 83, . Học sinh làm bài. Sửa bài miệng: 90, 91, 92, 93, . Đổi vở để sửa bài. Hoạt động lớp, cá nhân. Viết theo mẫu. số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. đúng ghi Đ, sai ghi S. đúng. Đ. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Học sinh viết, đọc, phân tích. Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Mục tiêu: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số cĩ hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhĩm 3 số. Làm được bài tập: 1, 2 ( cột a,b), 3 ( cột a, b), 4. * Học sinh khá giỏi làm được các bài tập. Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài. Chuẩn bị: Giáo viên: Que tính, bảng gài, thanh thẻ. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi 3 học sinh lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89, 90 đến 99. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: So sánh các số có hai chữ số. Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65. Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính. Hàng trên có bao nhiêu que tính? Hàng dưới có bao nhiêu que tính? So sánh số hàng chục của 2 số này. So sánh số ở hàng đơn vị. Vậy số nào bé hơn? Số nào lớn hơn? Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào? So sánh các số 34 và 38, 54 và 52. Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58. Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính. Hàng trên còn bao nhiêu que tính? Phân tích số 63. Hàng dưới có bao nhiêu que tính? Phân tích số 58. So sánh số hàng chục của 2 số này. Vậy số nào lớn hơn? 63 > 58. Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn. So sánh các số 48 và 31, 79 và 84. Hoạt động 3: Luyện tập. Phương pháp: luyện tập, giảng giải. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. So sánh 44 và 48 làm sao? So sánh 85 và 79. Nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Phải so sánh mấy số với nhau? Nhận xét. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất. Nhận xét. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu. Nhận xét. Củng cố: Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích đúng, sai. 62 > 26 đúng hay sai? 59 < 49 60 > 59 Dặn dò: Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập. Hát. Học sinh lên bảng viết. 3 học sinh đọc các số đó. Hoạt động lớp. 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. bằng nhau. 2 bé hơn 5. 62 bé hơn 65. 65 lớn hơn 62. so sánh chữ số hàng đơn vị. Hoạt động lớp. Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. 63 que tính. 6 chục và 3 đơn vị. 58 que tính. 5 chục và 8 đơn vị. 6 lớn hơn 5. 63 lớn hơn. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh nêu: điền dấu >, <, = thích hợp. Học sinh làm bài, 3 học sinh lên bảng sửa bài. Khoanh vào số lớn nhất. 3 số. Học sinh làm bài. 4 em thi đua sửa. Khoanh vào số bé nhất. Học sinh làm bài. Thi đua sửa nhanh, đúng. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 46, 67, 74. 74, 67, 46. đúng vì số hàng chục 6 lớn hơn 2. Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết đọc, viết so sánh các số cĩ hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Làm được bài tập: 1, 2 ( cột a,b), 3( cột a,b), 4. * Học sinh khá giỏi làm được các bài tập. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng: Điền dấu >, <, = 27 38 54 59 12 21 37 37 45 54 64 71 Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Cho cách đọc số, viết số bên cạnh. Trong các số đó, số nào là số tròn chục? Nhận xét. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Giáo viên gắn mẫu lên bảng. Số liền sau của 80 là 81. Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm thêm 1. Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì? Khi so sánh số có cột chục giống nhau ta làm sao? Còn cách nào so sánh 2 số nữa? Nhận xét. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Phân tích số 87. Nhận xét. Củng cố: Đọc các số theo thứ tự từ 20 đến 40; 50 đến 60; 80 đến 90. So sánh 2 số 89 và 81; 76 và 66. Dặn dò: Về nhà tập so sánh lại các số có hai chữ số đã học. Chuẩn bị: Bảng các số từ 1 đến 100. Hát. 2 học sinh lên bảng. Học sinh dưới lớp so sánh bất kỳ số mà giáo viên đưa ra. Hoạt động lớp, cá nhân. Viết số. Học sinh làm bài. 3 học sinh lên sửa ở bảng lớp. Viết theo mẫu. Học sinh quan sát. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Điền dấu >, <, =. căn cứ vào cột đơn vị. số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Viết theo mẫu. 8 chục và 7 đơn vị. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Học sinh đọc. Học sinh so sánh và nêu cách so sánh. Toán BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 Mục tiêu: Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. Làm được bài tập: 1, 2, 3. Yêu thích học tốn. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng số từ 1 đến 100. Bảng gài que tính. Học sinh: Bảng số từ 1 đến 100. Que tính. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
Tài liệu đính kèm: