Giáo án Khối 1 - Kim Thị Thiên

I/. MỤC TIÊU :

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dung học tập toán, các loại hoạt động trong giờ toán.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :

Sách giáo khoa

Bài tập Toán

Bộ thực hành – tranh vẽ trang 4 và 5

2/. Học sinh

Sách Toán 1

Sách bài tập – Bộ thực hành

 

doc 124 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Kim Thị Thiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tiêu : Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 .
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.
- Gọi hs viết các số từ 10 ến 0 và đọc.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập:
1. Bài 1: Nối mỗi nhĩm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Vẽ thêm chấm trịn.
- Hướng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm chấm trịn vào cột bên phải cho đủ 10 chấm trịn.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
- Nêu cấu tạo của số 10 dựa vào bài làm của mình.
3. Bài 3: Điền số hình tam giác vào ơ trống.
- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác vào ơ trống.
- Gọi h`s đọc kết quả.
4. Bài 4: So sánh các số.
- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.
+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp.
+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi khoanh vào số theo yêu cầu. 
- Gọi hs nhận xét.
5. Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Gv hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...
Hoạt động của hs
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
IV. Củng cố, dặn dị: 
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập cịn lại.
 Thứ.ngày..tháng.năm 2009
	 MÔN: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhĩm vật mẫu cĩ số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp VBT để chấm điểm.
Gọi 2 HS làm bảng lớp.
Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10
Gọi HS nêu cấu tạo số 10 
Lớp làm bảng con :
Nhận xét bài cũ :
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
3.HD HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhĩm đồ vật với số thích hợp.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm trịn?
Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 3 : Điền số tam giác vào ơ trống?
Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ơ trống
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
 Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ơ trống?
Hỏi 10 gồm 2 và mấy?
 10 gồm 3 và mấy?
4.Củng cố : Hỏi nội dung bài học?
Trị chơi củng cố: Thi đua 2 nhĩm
Nhận xét tuyên dương:
5.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài “Số 10”và nộp vở
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
010 , 10 8 
Số 10 đứng liền sau số 9
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 
Các bài tập ở nhà
HS nhắc tựa.
HS mở SGK làm bài tập
Nối 8 con mèo với số 8 
HS vẽ thêm chấm trịn vào cột bên phải để dủ 10 chấm trịn.
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8 
HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ơ trống.
HS thực hành :
0 < 1 , 1 < 2 ,
HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 9
Số 0
Số 10
HS thực hành
Gồm 2 và 8
Gồm 3 và 7 
HS nhắc tựa 
Tìm số thích hợp đính vào nhĩm đồ vật.
-Đại diện nhĩm thi đua 
Lắng nghe về nhà thực hiện 
 Thứ.ngày..tháng.năm 2009
	 MÔN: TOÁN
 Luyện tập chung
A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dãy số từ 0 đến 10
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ 
: (>, <, =)?
0 ....... 2 10 ....... 9
8 ....... 5 9 ....... 10
6 ....... 0 10 ....... 10
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập chung:
1. Bài 1: Nối mỗi nhĩm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Viết số.
- Hướng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10.
- Gọi hs đọc bài làm.
3. Bài 3: Viết số thích hợp: 
- Yêu cầu hs viết các số trên toa tầu theo thứ tự từ 10 đến 1 (phần a) và viết các số vào ơ trống theo thứ tự từ 0 đến 10 (phần b).
- Gọi hs đọc kết quả.
4. Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nêu yêu cầu.
- Cho hs làm bài, rồi chữa.
- Gọi hs nhận xét.
5. Bài 5: Xếp hình (theo mẫu):
- Cho hs quan sát mẫu.
- Tổ chức cho hs thi đua xếp hình đúng và nhanh.
- Gv nhận xét, khen tổ và cá nhân xếp nhanh.
Hoạt động của hs
- 2 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm bảng phụ.
- Vài hs đọc.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs 3 tổ thi đua.
IV. Củng cố, dặn dị 
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập cịn lại.
]
 Thứ.ngày..tháng.năm 2009
	 MÔN: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhĩm vật mẫu cĩ số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp VBT để chấm điểm.
Gọi 2 HS làm bảng lớp.
Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10
Gọi HS nêu cấu tạo số 10 
Lớp làm bảng con :
Nhận xét bài cũ :
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
3.HD HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhĩm đồ vật với số thích hợp.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm trịn?
Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 3 : Điền số tam giác vào ơ trống?
Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ơ trống
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
 Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ơ trống?
Hỏi 10 gồm 2 và mấy?
 10 gồm 3 và mấy?
4.Củng cố : Hỏi nội dung bài học?
Trị chơi củng cố: Thi đua 2 nhĩm
Nhận xét tuyên dương:
5.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài “Số 10”và nộp vở
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
010 , 10 8 
Số 10 đứng liền sau số 9
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 
Các bài tập ở nhà
HS nhắc tựa.
HS mở SGK làm bài tập
Nối 8 con mèo với số 8 
HS vẽ thêm chấm trịn vào cột bên phải để dủ 10 chấm trịn.
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8 
HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ơ trống.
HS thực hành :
0 < 1 , 1 < 2 ,
HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 9
Số 0
Số 10
HS thực hành
Gồm 2 và 8
Gồm 3 và 7 
HS nhắc tựa 
Tìm số thích hợp đính vào nhĩm đồ vật.
-Đại diện nhĩm thi đua 
Lắng nghe về nhà thực hiện 
 Thứ.ngày..tháng.năm 2009
	 MÔN: TOÁN
 Bài 24: Luyện tập chung
A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- So sánh được các số tron phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10 . Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập chung:
1. Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
3. Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống: 
- Yêu cầu hs viết các số vào ơ trống cho phù hợp.
- Gọi hs đọc kết quả.
4. Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nêu yêu cầu.	
- Cho hs làm bài, rồi chữa.
a, 2, 5, 6, 8, 9
b, 9, 8, 6, 5, 2
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
5. Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
- Cho hs quan sát hình.
- Yêu cầu hs tìm trên hình đĩ cĩ mấy hình tam giác.
- Gọi hs nêu kết quả và cách tìm.
Gv nhận xét, bổ sung.
Hoạt động của hs
- 2 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọ, nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm bảng phụ.
- Vài hs đọc.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
IV. Củng cố, dặn dị: 
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập cịn lại.
TUẦN 7	 Thứ.ngày..thángnăm 2009
 TOÁN
KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU
- Tập trung vào đánh giá :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; nhận biết hình vuơng , hình tam giác .
 ĐỀ KIỂM TRA :
 (H làm bài kiểm tra trong sách bài tập toán)
Thứ.ngày..thángnăm 2009
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I- MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
II- CHUẨN BỊ
Các mẫu vật, mô hình
Bộ đồ dùng
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Tiến hành :
a/ Trên bảng cơcó gì ? ø
- Cô là gì đây ? 
Vậy một qủa cam thêm một qủa cam ta đựơc mấy qủa cam ?
- GVchốt : 1 qủa cam thêm 1 qủa cam được 2 qủa cam . Vậy 1 thêm 1 bằng 2
-GV: Ta viết một thêm một bằng hai như sau: Viết lên bảng 1+1=2, dấu + gọi là cộng; đọc là : “Một cộng một bằng hai” chỉ vào phép tính
1 cộng 1 bằng mấy ?
- HS thực hiện trên bộ số
b/ Hướng dẫn lập phép cộng 2 + 1 = 3
-Lấy cho thầy 2 hình tam giác , lấy thêm 1 hình tam gíac nữa .
2 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hình tam giác ?
Vậy 2 thêm 1 được mấy ? 
Vì sao con biết 2 thêm 1 được 3 ?
GV nêu phép tính thứ 2 là : 2 + 1 = 3 ghi bảng 
c/ Hướng dẫn HS lập phép tính 1 + 2 = 3 
-Lấy cho thầy 1 que tính , lấy thêm 2 que tính nữa
-Bạn nào có thể dựa vào số que tính các em lấy ban đầu và số que tính các em vừa lấy thêm để lập cho thầy1 phép tính 
- GV ghi lại trên bảng lớp 1 + 2 = 3
Gv chỉ vào 3 công thức
 1 + 1 = 2
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
và nêu 1 + 1 = 2 là phép cộng
GV gọi 1 số HS đọc lại các phép cộng trên bảng và có thể hỏi 
1 + 1 = ? ; 3 = 2 + ? ; 1 + ? = 3
d/ Quan sát hình vẽ
- So sánh 2 phép tính 2 + 1 và 1 + 2 
GV chốt : 2 + 1 = 3 
 1 + 2 = 3 
tức là 2 + 1 = 1 + 2 vì cùng bằng 3
-1 qủa cam
- Thêm 1 qủa cam
-2 quả
-HS nhắc lại
HS nhắc lại
HS nhắc lại
- HS thực hành trên bộ số
- 3 hình tam giác
- Được 3
-Thực hiện phép cộng lấy 
2 + 1 = 3
-HS thực hành trên bộ số
- 1 HS lên bảng lớp ghi phép tính : 1 + 2 = 3
- giống : 1 , 2 , 3 , dấu + , dấu =
khác : phép tính thứ nhất số 2 đứng trước dấu + , phép tính thứ hai số 1 đứng trước dấu +
Hoạt động 2 :
Bài 1 : 
Hướng dẫn HS nêu yêu cầu 
Bài 2 :
Giới thiệu cách viết phép tính cộng theo cột dọc, cách tính, đặt tính 
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu đề 
Nối phép tính cộng với số thích hợp
Làm phép cộng ghi kết quả
1 + 2 = ? 1 + 1 = ?
-Chia 2 đội sửa bài trên bảng lớp 
- Chia 2 đội sửa bài trên bảng lớp 
Hoạt động 3 :
Mỗi đội 2 em , lập 2 phép tính 
-GV nhận xét trò chơi . 
-HS nhận xét
4.Củng cố 
 Gọi HS nhắc lại bài
 Đọc lại các công thức cộng
Thứ.ngày..thángnăm 2009
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
II- CHUẨN BỊ :
Các bài tập
III- HOẠT ĐỘNG
1. Ởn định
2. Bài cũ 
1 + 2 = ?	3 = 1 + ?	1 +1 = ?	3 = 2 + ?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
Bài 1 :
Bên trái có mấy con chó ?
Bên phải có mấy con chó ?
Yêu cầu H nhắc lại
Một con chó thêm 2 con chó là mấy con
Lập phép tính tương ứng (bộ số)
Hai con chó đang chơi, 1 con chạy tới. Tất cả có mấy con
T chỉ vào
Bài 2 :
Hướng dẫn H nêu cách làm 
Bài 3 :
Lưu ý điều gì ?
Viết thẳng
Có nhận xét gì?
1
2
Hs nhắc lại
3 con
Hs nhắc lại
1 + 2 = 3
Hs viết bảng con
2 + 1 = 3
Hs nêu bằng lời
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi
4. Củng cố 
Trò chơi bài 3 :Viết số nhanh
1 + ? = 2 ? + 1 = 3
? + 1 = 2 2 + ? = 3
1 + 1 = ? 2 + 1 = ?
3 = ? + 1
3 = 1 + ?
1 + 2 = 2 + ?
Mỗi tổ 3 Hs
5. Dặn dò 
Học bảng cộng trong phạm vi 3
Chuẩn bị : bài phép cộng trong phạm vi 4
 Thứ.ngày..thángnăm 2009
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I- MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
II- CHUẨN BỊ
Sử dụng bộ đồ dùng học toán
Bộ ĐDHT – bảng, vở bài tập
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định 
 Hát vui
2. Bài cũ 
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
HS lập phép tính 3 = 2 + 1
GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1:
Cách giới thiệu mỗi phép cộng
GV dùng mẫu vật để giới thiệu
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 đều theo 3 bước
Ghi nhớ công thức theo 2 chiều
3 + 1= 4
4 = 3 + 1
HD HS cài các phép tính vào bảng cài
Hs đọc, viết phép cộng vào bảng con
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 1 = 4
Hoạt động 2 :
Bài 1: Tính
Hướng dẫn HS cách tính rồi ghi kết quả
Bài 2 : Tính
HD HS tính dọc, ghi kết quả thẳng cột
Bài 3 : > < =
GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài
1 + 3 3
GV cho HS làm rồi giải thích tại sao viết dấu >
Bài 4:
HD HS xem tranh : Có 3 con chim đậu trên cành, thêm 1 con bay lại. Hỏi có tất cả mấy con chim?
HD HS đền phép tính vào ô đã kẻ
Hs làm bài
Hs chữa
Hs làm bài và nêu cách làm
Hs viết dấu thích hợp vào chỗ trống
Hs làm bài và đổi bài cho bạn chấm
HS xem tranh và ghi kết quả
3 + 1 = 4
4. Củng cố 
 Gọi HS nhắc lại bài
 Đọc lại các công thức cộng trong phạm vi 4
5. Tuyên dương dặn dò;
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài: Luyện tập
TUẦN 8 Thứ.ngày..thángnăm 2009
	 TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
II- CHUẨN BỊ
- Các bài tập
III- HOẠT ĐỘNG
1. Ởn định: Cho hát
2. Bài cũ
Sửabài
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1: 
@Tiến hành :
Bài 1 :
Yêu cầu H nêu yêu cầu của bài
Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
Hoạt động 1: 
Bài 2 : Yêu cầu nêu đề bài
T hướng dẫn 
1 + 1 = ?
Viết 2 vào ô vuông
H thi đua giữa các tổ
T theo dõi, sửa chữa
Bài 3 : Tính
T hướng dẫn cách tính: lấy số thú 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộng tiếp vớisố thứ 3
 1 + 1 + 2 =
= 2 + 2 = 4
Bài 4 : , =
Muốn điền dấu được ta làm như thế nào?
Thực hiện phép tính vế trái rồi so sánh 2 vế
Tính
Hs làm bài và nêu kết quả
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
3 + 1 = 4
Viết các số thẳng cột
Thực hành
Viết số thích hợp vào ô trống
2
Hs các tổ lần lượt thi đua
Hs làm các bài tương tự
2 +1 +1 = 3 +1 = 4
1 +2 +1 = 3 + 1 = 4
Tính kết quả ở vế trái rồ so sánh
2 +1 3
 3 4
2 +2 = 4 2 + 1 < 1 + 3
 4 3 4
2 + 1 = 3 1 + 3 = 3 + 1
 3 4 4
Hoạt động 3
Có mấy bạn chơi lần rượt đuổi nhau?
Có mấy bạn đang đứng chơi?
®Có 2 bạn đang đứng chơi, có 2 bạn đang rượt đuổi nhau. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Vậy viết phép tính gì vào ô trống
2
2
Hs nhắc lại
2 + 2 = 4
4. Củng cố 
Trò chơi : Nối phép tính với kết quả
2 nhóm thi đua, ai nối nhanh và đúng ® thắng
1 + 2 4
2 + 2 3
2 + 1 4
3 + 1 3
1 + 1 2
Cử đại diện nhóm
 1 + 2 4
 2 + 2 3
 2 + 1 4
 3 + 1 3
 1 + 1 2
5. Dặn dò
Hoàn thành các bài còn lại
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 5
Thứ.ngày..thángnăm 2009
 TOÁN
 Phép cộng trong phạm vi 5
I- MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
II- CHUẨN BỊ
T : Bộ đồ dùng học toán lớp 1, mô hình, vật thật ; H : Sách giáo khoa
III- HOẠT ĐỘNG
1. Ởn định : Hát vui
2. Bài cũ 
HS sửa bài	;	 nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
a. Có mấy con cá?
Thêm mấy con?
Có tất cả mấy con?
Vậy có phép tính : 4 + 1 = 5
T đính các mẫu vật, yêu cầu H đặt đề toán
T nhận xét
Yêu cầu H đặt phép tính tương ứng
T ghi bảng
Tương tự các phép tính
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
b. Yêu cầu H
c. Bên trái có mấy chấm tròn?
Bên phải có mấy chấm tròn?
Có tất cả mấy chấm tròn?
Yêu cầu H lập phép tính tương ứng
Đặt đề toán tương tự với các phép tính
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
® 1 + 4 = 4 + 1 = 5
3 + 2 = 2 + 3 = 5 
4 con
1 con
5 
Hs nhắc lại
Bên trái có 1 cái nón. Bên phải có 4 cái nón. Có tất cả bao nhiêu cái nón
1 + 4 = 5
Hs nhắc lại
Đọc lại bảng cộng nhiều lần
4
1
5
4 + 1 =5
Hoạt động 2 :
Bài 1 : 
T theo dõi, sửa chữa
Bài 2 : Tính
Nêu cách đặt tính
Bài 3 : Số
Tương tự’
Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Bài 4 :
Có mấy con hươu xanh ?
Có mấy con hươu trắng?
Có tất cả mấy con hươi
Nêu phép tính tương ướng với bài toán
H cũng có thể đặt bài toán theo cách khác
Có 1 con hươi trắng, có 4 con hươu xanh. Hỏi tất cả có mấy con hươu?
Tương tự với tranh 3 3 + 2 = 5
Hs nêu cách làm
4 + 1 = 5 2 + 2 = 4
3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
1 + 4 = 5 3 + 1 = 4
Đặt tính phải viết các số thẳng cột
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
5 = 4 + 1 5 = 3 + 2
5 = 1 + 4 5 = 2 + 3 
Hs quan sát tranh
4
1
5
Nhắc lại đề bài
4 + 1 = 5
nhiều Hs nhắc lại
phép tính
1 + 4 = 5
4. Củng cố 
Thi đua : Nối số nhanh
 Thứ.ngày..thángnăm 2009
 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
II- CHUẨN BỊ
T : Bài tập trên bảng
H : Vở bài tập toán
III- HOẠT ĐỘNG
1. . Ởn định : Hát vui
2. Bài cũ 
HS làm bảng : 	3 + ? = 5;	? + 3 = 5
HSđọc	5 = 1 + ?	5 = 4 + ?
Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
Bài 1 : Cho H tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
Chú ý H viết cho thẳng cột
Bài 2 : 
1.a/ 2 + 3 = ? 4 + 1 = ?
 3 + 2 = ? 1 + 4 = ?
Hs nêu 2 + 3 = 3 + 2
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Điền số vào chấm
4 + 1 = ..
1 + 4 = 
5 = 1 + .
Hoạt động 2 :
Bài 5 : Cho H quan sát tranh
Có 3 chú ngựa thêm 2 chú ngựa chạy đến. Tất cả có mất con
Có 2 chú chim đậu trên cành có thêm ba con bay 
Hs xem tranh, nêu bài tón rồi viết phép tính tương ứng:
Hoạt động 3: Củng cớ – Dặn dò
H thi đua lên đính số vào ô vuông thích hợp với số chấm tròn
4
+
1
=
5
1
+
4
=
5
3
+
2
=
5
2
+
3
=
5
 Thứ.ngày..thángnăm 2009
 TOÁN
 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I- MỤC TIÊU
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nĩ ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
II- CHUẨN BỊ
GV : Mô hình minh họa tranh bài 31
Hs : vở bài tập, bộ thực hành
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định 
 Hát vui
2. Bài cũ 
Yêu cầu
Viết bảng
5 = ? + 1 5 = 2 + ? 2 + ? = 4
3 + 2 = 2 + ? 4 + 1 = 1 + ?
Nhận xét
4 Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5
4 Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4, 3
Làm bảng con
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
GV giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
Vẽ mô hình
Bên trái có mấy con chim?
Bên phải có mấy con chim?
3 con chim và 0 con chim là mấy con chim?
3 thêm 0 là mấy?
3 thêm 0 được 3 GV viết như sau:
3 + 0 = 3
Đọc mẫu
* Yêu cầu HS đặt đề toán với hình vẽ
0 con chim và 3 con chim được mấy con chim?
0 và 3 được mấy?
GV viết bảng 0 + 3 = 3
Đọc mẫu
Hướng dẫn phép cộng 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4
Thực hiện tương tự đối với phép cộng 2 + 0, 0 + 2
Đối với phép cộng 4 + 0, 0 + 4 GV yêu cầu HS thao tác trên bàn dùng que tính
GV viết bảng :
2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
4 + 0 = 4 0 + 4 = 4
Quan sát các phép tính trên cho GV biết kết quả của phép tính như thế nào
® Một số cộng với 0 bằng chính số đó
0 cộng với 1 số bằng chính số đó
Bài học của chúng ta hôm nay là số 0 trong phép cộng
Ghi tựa
GV đọc mẫu các bảng cộng
Hỏi 0 + 3 = mấy
 0 + mấy = 0
 0 + 2 = mấy 
3
0
3 con chim và 0 con chim là 3 con
3 Hs nhắc lại
3 
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
2 Hs đặt
3
3
3 HS nhắc
Đọc cá nhân, dãy, ĐT
Bằng với chính số trong phép cộng
Đọc cá nhân, dãy, ĐT
HS trả lời
Hoạt động 2 :
Bài 1 :Yêu cầu HS nêu đề toán 
Bài 2 : 
 HD HS thực hiện
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Lưu ý : 0 + 0 = 0
Bài 4 : 
Yêu cầu HS nêu đề bài toán theo hình trong vở bài tập
3 quả cam thêm 2 quả cam là mấy quả cam?
Yêu cầu HS điền phép tính
Câu b : Lưu ý HS đặt đề toán phải phù hợp với mô hình
-Nêu yêu cầu 
Hs làm
Hs đọc kết quả
Nêu yêu cầu 
Hs làm
-Đọc kết quả
Hs làm
Chữa bài
5
Hs làm
4. Củng cố 
0 + mấy = 3
0 + 4 = mấy
0 + mấy = 5
5 = 0 + mấy
5. Dặn dò 
 Nhận xét tiết học
Làm bài tập
Xem bài mới : luyện tập
TUẦN 9 Thứ.ngày..thángnăm 2009
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học .
II- CHUẨN BỊ
GV: Bài tập, hình vẽ tương ứng
Hs : Sách bài tập toán, bộ số
III- HOẠT ĐỘNG
1. . Ởn định : Hát vui
2. Bài cũ 
Hs viết đề nêu cách làm :
3 + .. = 3;	0 + .. = 4;	5 +  = 3 + 2
Nhận xét
3. Bài mớ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan HKI da sua CKT.doc