I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thôn minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
3.Thái độ: Giáo dục HS yêu quí, và bảo vệ cá heo, loài động vật có ích.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ SGK.
HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
huống giao tiếp hàng ngày. - Giúp học sinh hiểu: trẻ em có quyền được học tập, có quyền dược vui chơi. Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi. II. Hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: - Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo? 2. Bài mới: Giáo viên Học sinh Giáo viên nêu câu hỏi hướng dẫn học sinh trả lời. + Ơ thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? + Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? Giáo viên kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ơû thành phố, cần đi trên vỉa hè. Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định. - Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Thảo luận: + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm? + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? - Giáo viên kết luận: + Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. + Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3. Củng cố: - Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? * Kết luận chung: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì, dù nhỏ. - Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác. - Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác. 4. Dặn dò: - Dặn học sinh ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm. * Đánh dấu vào ô trống trước những ý em cho là đúng Câu1: Trẻ em có quyền a. Trẻ em có quyền kết giao bạn bè b. Có đồ chơi, em thích chơi một mình c. Cùng học cùng chơi với bạn bè rất vui d. Em đoàn kết , thân ái với bạn bè Câu 2. Lễ phép vâng lời thầy cô giáo a. Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng b. Em nói chuyện với bạn c. Khi được nhận quà em cảm ơn d. Em luôn chào hỏi người trên Câu 3. Chấp hành luật giao thông em cần a. Em đi bộ trên vỉ hè b. Em đùa nghịch dưới lòng đường c. Đường ở nông thôn em đi sát lề đường * Chơi chò chơi: Đèn xanh đèn đỏ Học sinh vừa vừa đọc bài thơ: Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi (Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh) - Học sinh trả lời theo câu hỏi của giáo viên . + Ở thành phố, cần đi trên vỉa hè. + Ở nông thôn, cần đi sát lề đường. Học sinh làm bài tập và trình bày ý kiến. - Học sinh thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai. - Các nhóm học sinh lên sắm vai. - HS chän ®¸p ¸n ®óng * Rót kinh nghiÖm:.. . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- So¹n ngµy:././2012 Thứ ba ngày 01 tháng 05 năm 2012 CHÍNH TẢ LOÀI CÁ THÔNG MINH I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần ân, uân, g, gh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK) 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bảng lớp viết nội dung bài, bảng phụ BT HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở viết của HS. 3.Bài mới: 3. 1: Giới thiệu bài 3. 2: Hướng dẫn HS viết bài - Y/cầu HS đọc bài viết + Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời. - Hướng dẫn HS viết tiếng khó - Nhận xét, sửa sai - Hướng dẫn HS chép bài vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết - Chấm , chữa bài 3.3: HD làm bài tập - Hướng dẫn HS làm bài tập - Nhận xét, chữa bài 4 .Củng cố - Củng cố quy tắc chính tả:(gh + i, ê, e) - g( g + a, ô, ơ, u, ư ...), nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết . - 2 em đọc bài + Trong bài có 2 câu hỏi và 2 câu trả lời. - Viết vào bảng con - Chép bài vào vở. – HS soát lỗi chính tả. Bài 1: Điền vần: ân hoặc vần uân? khuân vác phấn trắng Bài 2: Điền chữ g hoặc gh? ghép cây gói bánh - Làm VBT. - 2 – 3 em nhắc lại quy tắc. - Lắng nghe. * Rót kinh nghiÖm:.. . ----------------------------------------------------------------- TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. 2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: SGK, bảng phụ BT 1, HS: Bảng con, SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ GV: Nhận xét 3.Bài mới 3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập Bài 1 (180) - Gắn bảng phụ lên bảng Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài. Bài 2(180) Tính nhẩm: - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. Bài 3(180) Đặt tính rồi tính: - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài Bài 4(180) - Hướng dẫn HS làm bài - Chấm - chữa bài Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm. - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài 4. Củng cố - Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học 5. Dặn dò Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung. - Làm bảng con: 36 + 12 = 48 97 - 45 = 52 63 - 33 =30 - Nêu Y/c bài tập. - Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số. a) Viết số liền trước của mỗi số sau: - Số liền trước của 35 là 34 - Số liền trước của 42 là 41 - Số liền trước của 70 là 69 - Số liền trước của 100 là 99 - Số liền trước của 1 là 0 b) Viết số liền sau của mỗi số sau: - Số liền sau của 9 là 10 - Số liền sau của 37 là 38 ... - Nêu miệng kết quả - Nêu y/c bài tập. 14 + 4 = 18 29 - 5 = 24... 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 - Làm vào SGK - Cột 3 + 4 HS khá giỏi làm. - Nêu y/c bài tập 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 43 60 41 87 + + + - 23 38 7 55 66 98 48 32 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Cột 3 HS khá giỏi nêu miệng. - Nêu y/c bài tập. Bài giải Hà có tất cả số viên bi là: 24 + 20 = 44(viên bi) Đáp số: 44 viên bi - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nêu y/c bài tập 9 cm - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp. - Lắng nghe. - Lắng nghe. * Rót kinh nghiÖm:.. . ----------------------------------------------------------------- tËp viÕt VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9. HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3.Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Hướng dẫn HS viết bài *HD tô chữ hoa. - Trưng mẫu chữ hoa lên bảng – Hướng dẫn HS nhận xét các chữ viết trên bảng về độ cao, độ rộng - Viết mẫu, nêu qui trình viết - Nhận xét, sửa sai *HD viết vần, từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết bài 3.3: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết - Hướng dẫn HS viết bài. - Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, lia bút,... - Chấm điểm một số bài . Nhận xét, biểu dương 4. Củng cố: - HS đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở . - Viết bảng con: bình minh phụ huynh - Theo dõi - Viết bảng con - Đọc các vần, từ ứng dụng - Tập viết trên bảng con - HS theo dõi - Viết bài vào vở. - 2 em đọc. - Lắng nghe. * Rót kinh nghiÖm:.. . ----------------------------------------------------------------- TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI ÔN TẬP: TỰ NHIÊN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. 2.Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét. 3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II.Đồ dùng dạy học: GV: Sử dụng tranh SGK HS: SGK. GV và HS sưu tầm thêm các tranh ảnh về chủ đề tự nhiên. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ CH: Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng ( hoặc mưa gió rét)? - Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do các bản tin dự báo thời tiết... GV:Nhận xét 3.Bài mới:. 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Quan sát thời tiết - Cho HS đứng vòng tròn ngoài sân và y/c 2HS quay mặt vào nhau hỏi và trả lời nhau về thời tiết về thời điểm đó. VD: Bầu trời hôm nay màu gì? - Có mây không, mây màu gì? -Bạn có cảm thấy gió đang thổi không? Gío nhẹ hay gió mạnh? - Thời tiết hôm nay nóng hay rét? - Y/c đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp. - Nhận xét. 3.3 Quan sát cây cối(các con vật) - HDHS đi vào vườn trường, sân trường(đường làng) dừng lại bên gốc cây, con vật, cho HS đố nhau đó là loại cây gì, con gì? - 1 HS chỉ vào cây bàng, hỏi đố các bạn đây là cây gì?.... 3.4:Tổ chức trưng bày các tranh ảnh, về cây cối, con vật, thời tiết theo nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm lớn và giao nhiện vụ cho từng nhóm. - Nhóm 1: Nhận đề tài về thực vật. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về cây cối và sắp xếp lại có hệ thống(VD: các loại cây rau, các loại cây hoa..) - Nhóm 2: Nhận đề tài về động vật. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về các con vật và sắp xếp lại có hệ thống (các con cá, gà, mèo..) - Nhóm 3: Nhận đề tài về thời tiết. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về thời tiết(VD: nắng, mưa, gió, bão..) và sắp xếp lại một cách có hệ thống. 4 :Củng cố - Củng cố lại nội dung bài, nhận xét chung giờ học. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài. - 2 em trả lời. - Thảo luận trong nhóm - Đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp. - Đó là cây phượng - Làm việc trong nhóm - Đại diện của các nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình. - Nhóm khác bổ sung. - Lắng nghe. - Lắng nghe. * Rót kinh nghiÖm:.. . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- So¹n ngµy:././2012 Thứ t ngày 02 tháng 05 năm 2012 TẬP ĐỌC Ò....Ó.....O I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK). 2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 3.Thái độ: Giáo dục HS biết quý trọng thời gian. II.Đồ dùng dạy học: GV: Sử dụng tranh SGK. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3.Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Hướng dẫn HS luyện đọc. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai. - HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó: * Luyện đọc câu: - Bài gồm có mấy dòng thơ? - Nhận xét. * Luyện đọc đoạn (khổ thơ) - Bài có mấy khổ thơ? + Khổ 1: Từ đầu đến"thơm lừng trứng cuốc" + Khổ 2: Phần còn lại. * Đọc cả bài - Gọi học sinh đọc cả bài. Giải lao 3.3: Ôn các vần vần oăt, vần oăc. a. Nêu yêu cầu 1. b. Nêu yêu cầu 2.Hướng dẫn HS đọc mẫu từ trong SGK. - Nhận xét, bổ sung Tiết 2 3.4: Tìm hiểu bài + Gà gáy vào lúc nào trong ngày? + Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? + Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi? Giảng từ: uốn câu 3.5: Luyện nói (Nói về các con vật em biết) - Cùng học sinh nhận xét, bổ sung. 4 Củng cố - Giáo dục HS biết quý trọng thời gian. - Nhận xét. 5.Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc: Ôn tập - 1 HS đọc bài Anh hùng biển cả (SGK). Và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. - Đọc tiếng từ khó vừa tìm được. - Bài có 30 dòng thơ. - Nối tiếp đọc từng dòng thơ. - Bài có 2 khổ thơ. + Đọc đoạn trong nhóm 2 + Đại diện nhóm thi đọc. - Đọc cá nhân - Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần). 1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt, nhọn hoắt 2. Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc. - M: Măng nhọn hoắt. - Bà đi thoăn thoắt. -Bạn Dũng bé loắt choắt. - Bé ngoặc tay. - Quyển sách có tên lạ hoắc. - Mẹ em mua cái ngoắc áo. - 2 HS đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc. + Gà gáy vào lúc buổi sáng sớm là chính.. - 4 em đọc đoạn còn lại + Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn, + Tiếng gà làm cho hạt đậu nảy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt. - Thảo luận theo nhóm 2. - Từng học sinh nối về các con vật mà mình biết. - 1 em đọc lại toàn bài. - Lắng nghe. * Rót kinh nghiÖm:.. . ----------------------------------------------------------------- TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. 2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT1. HS:Bảng con III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng làm tính, cả lớp làm bảng con : 40 – 20 + 50 = ; 30 + 50 – 40 = 2. Bài mới: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5 Giáo viên Học sinh * Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. * Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất : 72 , 69 , 85 , 47 b) Khoanh vào số bé nhất : 50 , 48 , 61 , 58 * Bài 3: Đặt tính rồi tính : 35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 + 55 * Bài 4: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ? * Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp. - Khi chữa bài Giáo viên có thể cho Học sinh tự nêu 1 số hoạt động của học sinh lớp 1 ứng với 1 số giờ đúng trong 1 ngày, chẳng hạn : Buổi sáng em ngủ dậy lúc 5 giờ , em đi học lúc 6 giờ. 3. Củng cố, dặn dò: - Học sinh làm bảng con : 35 + 40 = 73 – 53 = 88 – 6 = - Dặn học sinh chuẩn bị Kiểm tra cuối năm. - Học sinh nêu nhiệm vụ : Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. - Học sinh tự nêu nhiệm vụ rồi làm bài và chữa bài. a) Khoanh vào số lớn nhất : 85 b) Khoanh vào số bé nhất : 48 - 3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con. Tóm tắt: Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại : . . . trang ? Bài giải: Số trang chưa viết của quyển vở là : 48 – 22 = 26 ( trang ) Đáp số : 26 trang. - 3 học sinh lên bảng nối đồng hồ với câu thích hợp. * Rót kinh nghiÖm:.. . ----------------------------------------------------------------- THÓ DôC TỔNG KẾT NĂM HỌC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học. Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học 2.Kỹ năng: Tham gia vào trò chơi ở mức nhất định. 3.Thái độ: Giáo dục HS tự giác trong tập luyện. II.Địa điểm-phương tiện Địa điểm:Sân trường Phương tiện : còi và một số quả cầu. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Phần mở đầu - Hướng dẫn HS xếp hàng - Phổ biến nội dung, y/c bài học. - Đứng vỗ tay và hát - xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông - chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.. 2. Phần cơ bản - Y/c HS nhắc lại tất cả các động tác của thể dục Đội hình, đội ngũ và các bài thể dục phát triển chung. - Lần 1 GV hô nhịp cho cả lớp ôn lại tất cả các động tác trên. Lần 2 cán sự lớp điều khiển. - Quan sát, sửa sai cho HS 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhip 2- 4 hàng dọc và hát. - Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 x 8 nhịp. - Cán sự lớp điều khiển - GV quan sát nhận xét. * Trò chơi: Hồi tĩnh - Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi - HD chơi. * Nhận xét, đánh giá giờ học. - Cùng HS hệ thống bài - Nhận xét chung giờ học và giao bài tập về nhà. - Xếp hàng, điểm số. - Lắng nghe. - Thực hiện. - Nhớ và nêu: VD: Về đội hình đội ngũ. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, nghỉ... -Về bài thể dục phát triển chung gồm có: động tác vươn thở, động tác tay, động tác chân, động tác bụng,.... - Tập động tác điều hòa. - Lần 1 chơi thử, lần 2 bắt đầu chơi. - Lắng nghe. * Rót kinh nghiệm:. .... ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:.../.../2012 Thø năm ngµy 03 th¸ng 05 n¨m 2012. CHÍNH TẢ Ò ÓO I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò óo: 30 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần oăt, hoặc oăc, chữ ng, ngh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK) 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ BT HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở viết của HS. 3.Bài mới: 3. 1: Giới thiệu bài 3. 2: Hướng dẫn HS viết bài - Y/cầu HS đọc bài viết - Hướng dẫn HS viết tiếng khó - Nhận xét, sửa sai - Hướng dẫn HS chép bài vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết - Chấm , chữa bài 3.3: HD làm bài tập - Hướng dẫn HS làm bài tập - Nhận xét, chữa bài 4 .Củng cố - Củng cố các bài tập và nhận xét bài viết, nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết ở nhà. - 2 em đọc bài - Viết vào bảng con - Chép bài vào vở. – HS soát lỗi chính tả. Bài 1: Điền vần: oăt hoặc vần oăc. Cảnh đêm khuya khoắt. Chọn bóng hoặc máy bay. Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh? ghép cây gói bánh Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng - Làm VBT. - 2 – 3 em nhắc lại quy tắc. - Lắng nghe. * Rót kinh nghiÖm:.. . ----------------------------------------------------------------- TOÁN KiÓm tra ®Þnh k× (cuèi häc k× II) ( Tæ chuyªn m«n ra ®Ò ) ----------------------------------------------------------------- KÓ chuyÖn bµi luyÖn tËp (1) I. Môc tiªu: - Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Đọc lập ( Bài Lăng Bác ) Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một ) - Tập chép: Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài quyển sách mới: tìm tiếng trong bài có vần anh hoặc ach vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) * ph¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành – luyện tập. II. §å dïng d¹y - häc: - Bảng phụ : chép bài Quả Sồi và 2 bài tập. - Ảnh lăng Bác trên Quảng trường Ba Đình. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giáo viên Học sinh * Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài thơ Lăng Bác. - Bài thơ chia làm 2 đoạn. + Đoạn 1 gồm 6 dòng thơ đầu tả cảnh thiên nhiên xung quanh lăng Bác. + Những câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình ? + Những câu thơ nào tả bầu trời trong trên Quảng trường Ba Đình ? * Hướng dẫn học sinh chép bài Quả Sồi: Giáo viên treo bảng phụ, hướng dẫn học sinh chép bài Quả Sồi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập. a) Tìm tiếng trong bài : + Có vần ăm : nằm, ngắm. + Có vần ăng : trăng. b) Điền chữ : r, d hoặc gi . Lời giải: Rùa con đi chợ Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu. Mai Văn Hai 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên tuyên dương những em viết đúng, đẹp. - Dặn học sinh chuẩn bị Bài luyện tập 3. - Học sinh đọc bài thơ Lăng Bác. - Học sinh đọc bài thơ Lăng Bác và trả lời câu hỏi : + Những câu thơ tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình : Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác + Những câu thơ tả bầu trời trong trên Quảng trường Ba Đình : Vẫn trong vắt bầu trời Ngày Tuyên ngôn Độc lập + Cảm tưởng của bạn thiếu niên khi đi trên Quảng trường Ba Đình : Bâng khuân như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy. - Học sinh nhìn bảng phụ , chép bài Quả Sồi vào vở . - 2 học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp làm bài vào vở. Học sinh chữa bài theo lời giải đúng. * Rót kinh nghiÖm:.. . ----------------------------------------------------------------- ©m nh¹c «n tËp vµ biÓu diÔn bµi h¸t I- Môc tiªu: - Gióp häc sinh «n l¹i toµn bé c¸c bµi h¸t ®· häc trong n¨m. - Häc sinh biÕt biÓu diÔn c¸c bµi h¸t. II- §å dïng D¹y - Häc: 1- Gi¸o viªn: - H¸t chuÈn x¸c lêi ca, nh¹c cô. 2- Häc sinh: - S¸ch gi¸o khoa, vë tËp h¸t. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1- æn ®Þnh tæ chøc (1') 2- KiÓm tra bµi cò:(3') - Gäi Häc sinh h¸t bµi h¸t "Quèc ca" - GV: nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 3- Bµi míi: (29') a- Giíi thiÖu bµi: TiÕt h«m nay c« híng dÉn c¸c em biÓu diÔn c¸c bµi h¸t ®· häc. b- ¤n tËp - Nªu c¸c bµi h¸t ®· ®îc häc. - Gäi lÇn lît häc sinh lªn biÓu diÔn c¸c bµi h¸t ®· häc tríc líp - GV theo dâi vµ söa cho häc sinh. - Gäi c¸c nhãm lªn b¶ng thi tr×nh bµy c¸c bµi h¸t. H¸t kÕt hîp víi c¸c ®éng t¸c phô ho¹. - GV nhËn xÐt, tuyªn d¬ng. - Yªu cÇu häc sinh tËp h¸t l¹i c¸c bµi h¸t nhiÒu lÇn kÕt hîp víi gâ ®Öm theo tiÕt tÊu lêi ca, theo nhÞp, ph¸ch, vµ c¸c ®éng t¸c phô ho¹. 4- Cñng cè, dÆn dß (3’) - GV nhÊn m¹nh néi dung bµi häc. - GV nhËn xÐt tiÕt häc. Häc sinh l¾ng nghe. Häc sinh lªn biÓu diÔn c¸c bai h¸t ®· ®îc häc tríc líp. C¸c b¹n ë díi nhËn xÐt. H¸t kÕt hîp víi c¸c ®éng t¸c phô ho¹ Häc sinh võa h¸t vµ nhón ch©n theo nhÞp Vµ thÓ hiÖn mét vµi ®éng t¸c phô ho¹. VÒ «n l¹i bµi h¸t nhiÒu lÇn. * Rót kinh nghiÖm:.. . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:.../.../2012 Thø s¸u ngµy 04 th¸ng 4 n¨m 2012. TËp ®äc bµi luyÖn tËp (2 + 3) I. Muc tiªu: - Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nghề nào c
Tài liệu đính kèm: