A: Mục tiêu
Giúp h/s nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50
Biết đếm và nhận ra thứ tự của của các số từ 20 đến 50
B: Đồ dùng dạy học: 5 thẻ chục que tính và 10 que tính rời
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu
h và 2 que tính rời Em có tất cả bao nhiêu qt ? GV: Bảy mươi hai được viết là : 72 – Cho hs đọc . Hỏi Số 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Cho hs lấy tiếp để có các số : 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 GT các số từ 81 đến 90 Y/C hs lấy 8 chục qt rồi lấy 4 qt (Tiến hành tương tự HĐ 2) Cho h/s đếm từ 80 đến 90 Gọi 1 h/s lên bảng viết số 85, 88 Giới thiệu các số từ 91 đến 99 Y/C h/s lấy 95 qt Chín mươI lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị Gọi 1 h/s lên viết số 95 Cho h/s nêu các số từ 90 đến 99 – 1 h/s viết các số đó Cho h/s đếm từ 80 đế 100 HD h/s làm bài tập tại lớp Bài 1: Cho h/s nêu yêu cầu của bài Y/C h/s tự làm bài vào sgk , GV đi kiểm tra và giúp đỡ h/s Bài 2: Cho h/s nêu y/c rồi làm bài Gọi 2 h/s lên bảng chữa bài Bài 3: Điền số ( theo mẫu) Bài 4: Cho h/s nêu y/c rồi làm bài Gọi 1 h/s chữa bài. 56, 45, 67, 59, 64 Nêu số chục , số đ vị Lấy 72 qt Đọc : bảy mươi hai N/X: số 72 có 7 chục và 2 đơn vị Lấy thêm qt rời để được các số 75, 76, 77, 78, 79, qt và đọc các số đó N/x về số chục và số đơn vị Lấy 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 Đọc, n/x các số đó Đếm từ 80 đến 90 Đếm từ 80 đến 100 ( cá nhân ,đt) Làm bài tập + Viết các số từ 70 đén 80 và đọc các số đó + Điền số thích hợp vào ô trống Đọc và n/x về vị trí của các số trong dãy các số đó + Viết số chục và số đ,vị + Đếm và n/x Cho chữa miệng Tiết 2 Chính tả Bài : Cái Bống A : Mục tiêu H/s chép lại một cách chính xác, không mắc lỗi bài thơ tặng Cái Bống . Trình bày đúng bài thơ, tốc độ viết kịp tối thiểu 2 chữ trong 1 phút Điền đúng ach hay anh vào chỗ chấm. B : Đồ dùng dạy học Bảng phụ, chữ mẫu C : Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ 1 HĐ 2 HĐ 3 HĐ 4 HĐ 5 Kiểm tra bài cũ Cho h/s viết bảng con 2 h/s viết bảng lớp H/d viết chính tả GVTreo bảng phụ cho h/s đọc thầm bài 1 lượt Gọi 3 h/s đọc to lại bài GV gạch chân những chữ khó viết Cho h/s phân tích chữ khó rồi cho h/s viết lại vào bảng con Đoạn thơ gồm mấy câu ? Mỗi câu có mấy chữ ? Câu có 6 chữ viết thế nào? Câu có 8 chữ viết có gì khác? Các chữ cái của chữ đầu tiên trong mỗi câu được viết như thế nào ? Thực hành chép bài Cho h/s đọc đồng thanh toàn bài 1 lần Nhắc nhở h/s trước khi viết Kiểm tra và uốn nắn cho h/s H/s viết xong y/ c nhìn vào bảng phụ để tự soát lại bài Hỏi lỗi chính tả h/s mắc phải Chấm bài và n/x Luyện tập H/d h/s làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt GV chép bài tập lên bảng để cho h/s lên chữa bài Củng cố dặn dò về nhà Y/c về nhà tập viết lại các chữ viết bị sai trong bài chính tả Viết: kéo đàn, tát nước, nhà ga, cáI ghế Đọc bài Phân tích chữ khó Viết bảng con sảy sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng N/ x đoạn văn Đọc đồng thanh Nhìn bảng chép bài vào vở Nhìn bài mẫu tự soát bài , soát lỗi Làm bài tập Điền anh hay ach Hộp b. c.. cửa Túi s.tay. kh sạn Đọc các từ vừa điền xong Tiết 3 Kể chuyện Cô bé trùm khăn đỏ A: Mục đích yêu cầu H/s nghe kể chuyện , nhớ và kể lại được tong đoạn của câu chuyện theo tranh và gợi ý , kể lại được cả câu chuyện B: Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ C : Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ 1 HĐ 2 HĐ 3 HĐ 4 HĐ 5 HĐ 6 Kt bài cũ Cho h/s kể lại câu chuyện : Thỏ và Rùa Vì sao Rùa thắng được Thỏ? Giới thiệu truyện Cho h/s đọc tên truyện GV kể chuyện 2 lần Lần 1 : Kể trơn toàn bộ câu chuyện Lần 2 : Kể từng đoạn theo tranh H D h/s kể chuyện Hỏi : Tranh 1 vẽ gì ? Mẹ bảo Khăn Đỏ đi đâu? Rùa đáp lại ra sao ? Tranh 2: Khă Đỏ đã gặp ai ? Sói đã lừa Khăn Đỏ thế nào? Tranh 3 vẽ những gì? Tranh 4 vẽ gì ? Câu chuyện kết thúc thế nào? Vì sao hai bà cháu được cứu sống? Sau mỗi tranh cho 1 h/s lên kể lại HD sắm vai Câu chuyện này có mấy nhân vật ? Giọng của Khăn Đỏ thế nào ? Giọng của Sói thế nào? Giọng cuả bà thế nào? Lần 1 GV là người dẫn chuyện Lần 2 cho h/s tự dẫn chuyện Cho 1 h/s kể lại toàn bộ câu chuyện GV nh/x ,đánh giá Củng cố dặn dò Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì cho mình? Y/c h/s về nhà tập kể lại cả câu chuyện 2 h/s kể tiếp nối Trả lời câu hỏi Đọc tên Lắng nghe Quan sát tranh Nhận xét tình huống trong tranh Tập kể chuyện theo đoạn dựa vào tranh N/x N/x về nhân vật Sắm vai N/ x các nhóm thể hiện Kể lại cả câu chuyện Nêu suy nghĩ của mình Tiết 4 +5 Toán : Ôn tập A : Mục tiêu Giúp h/s củng cố về đọc , viết các số từ 80 đến 100 B : Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1: Nêu nội dung y/c giờ học 2: Hướng dẫn h/s làm bài tập GV chép bài tập lên bảng rồi y/c học sinh chép vào vở để làm Bài 1: Viết các số từ 80 đến 100 Bài 2: Điền số vào chỗ chấm. Số 83 gồm chục và đơn vị Số 85 gồm .chục và .đơn vị Số 88 gồm chục và đơn vị Số 92 gồm chục và đơn vị Số 99 gồm chục và đơn vị Số 90 gồm chục và đơn vị Bài 3: Xếp các số : 93, 87, 85, 90, 94,89 Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 4: Điền số vào chỗ chắm ,50 , 29, . , 31 60 , , , 63 , 60 , 39 , , 41 84, , , 87 , 80 , 89, , 91 97, , , 100 Bài 5: GiảI bài toán theo tóm tắt sau Tóm tắt: Nga có: 3 chục quyển vở Nga cho em : 10 quyển vở Nga còn lại : quyển vở? 3: Nhận xét giờ học , dặn dò vn Chép bài vào vở để làm Bài 1 : Làm xong đổi vở kiểm tra bài nhau Bài 2: Viết bài vào vở rồi lên bảng chữa Bài 3: hai h/s lên chữa bài trên bảng lớp Chép vào vở để làm 2 h/s chữa bài Viết bài giải vào vở 1 h/s chữa bài Tiết 6 Tiếng Việt Bài : ÔN TậP A : Mục tiêu Giúp h/s rèn đọc và viết các vần và chữ đã học B : Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: Luyện đọc Cho cả lớp đọc thầm bài Bàn tay mẹ và bài Cái Bống trong sách giáo khoa Gọi một số hs yếu đọc to trước lớp ,mỗi em đọc một đoạn , đọc cả bài Cho hs thi đọc to cá nhân, theo dãy bàn Cho cả lớp đọc đồng thanh mỗi bài một lần Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho hs viết vào vở đoạn thơ sau ( ở phần bên) Học sinh viết xong GV ghi lại chữ đó lên bảng để khi viết xong hs nhìn vào đó soát bài Chấm bài Hoạt động 4: Nhận xét giờ học ,dặn dò vn Đọc thầm ( cá nhân) Đọc to Thi đọc ( nhóm ) Đọc thuộc lòng Nghe và viết bài vào vở Đi bộ trên vỉa hè Lòng đường để xe đi Nếu hè đường không có Sát lề phải ta đi Đến ngã tư đèn hiệu Nhớ đi vào vạch sơn Em chớ quên luật lệ An toàn còn gì hơn Đọc lại bài vừa viết Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009 Toán : So sánh các số có hai chữ số A: Mục tiêu Giúp h/s bước đầu biết so sánh các số có 2 chữ số Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm các số B: Đồ dùng dạy học: que tính ,bảng cài C: Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 H Đ 2 HĐ 3 HĐ 4 HĐ 6 Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu h/s viết vào bảng con , 2 h/s lên bảng N /x đ / giá HD so sánh hai số 62 và 65 GV cài bảng 62 que tính và 65 qt 62 qt và 65 qt thì bên nào nhiều hơn, bên nào ít hơn? Vậy 62 nhỏ hơn hay 65 nhỏ hơn ? GV ghi bảng : 62 < 65 cho h/s đọc Số 62 và số 65 có gì giống nhau? Chữ số ở hàng đơn vị của số nào nhỏ hơn? Vậy khi so sánh 2 số mà có số chục = nhau thì số nào có số đơn vị nhỏ hơn thì số đó nhỏ hơn . số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn Cho h/s so sánh 54 và 51 Số nào lớn hơn ? Vì sao? HD so sánh số 63 và 58 Caì bảng 63 que tính và 58 qt Bên nào có nhiều qt hơn? Vậy 63 lớn hơn hay 58 lớn hơn? Số 63 có mấy chục ? Số 58 có mấy chục? Số 63 và số 58 số nào có só chục lớn hơn? Vậy 63 lớn hơn 58 Khi so sánh 2 số mà có số chục không = nhau thì số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn VD Số 84 và 75 số nào lớn hơn? Vì sao? HD h/s làm bài tập tại lớp Bài 1: Cho h/s nêu yêu cầu của bài Y/C h/s tự làm bài vào sgk , Cho h/s chữa miệng Bài 2, Bài 3: Cho h/s nêu y/c rồi làm bài Gọi 2 h/s lên bảng chữa bài Bài 4: Cho h/s nêu y/c rồi làm bài Gọi 2 h/s chữa bài Củng cố , dặn dò về nhà Điền dấu > , < , = 30 .. 50 80 60 20 10 40 70 60 60 30 90 q/s và nhận xét 62 qt ít hơn 65 qt 62 nhỏ hơn 65 Nếu số chục = nhau chỉ cần so sánh số đơn vị 54 lớn hơn 51 vì 5chục = 5 chục , 4 đ vị lớn hơn 1 đ vị q/s và n/x 63 lớn hơn 58 vì 63 qt nhiều hơn 58 qt 63 >58 vì 6 (chục)>5(chục) Làm bài tập Bài 1: Điền dấu >, < = Bài2, bài 3: Khoanh vào số lớn nhất, số nhỏ nhất Bài 4 A, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn B, Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Tiết 2+3 Tiếng Việt : Thi giữa học kì 2 Tiết 4: Luyện viết Bài : Bài viết tuần 25 A : Mục tiêu Giúp h/s viết đúng các chữ trong bài : 100 , 101 , 102 , 103 , 104 trong vở luyện viết chữ đẹp lớp 1 Rèn cho h/s thói quen cẩn thận và viết liền mạch B : Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: Nêu yêu cầu giờ học Hoạt động 2: HD h/s viết Giáo viên cho h/s mở vở luyện viết chữ đẹp để đọc to nội dung các bài 100 , 101, 102, 103, 104 Cho hs nhận xét về độ cao ,khoảng cách của các con chữ và các chữ trong một từ Nhắc nhở h/s trước khi viết bài Hoạt động 3:Luyện viết H/S thực hành viết bài , giáo viên kiểm tra ,uốn nắn Chấm bài ,nhận xét HĐ 4: Nhận xét giờ học, Dặn dò về nhà Đọc nội dung bài viết Tô chữ hoa : C, D , Đ Viết vần : an, at, ang , ac, anh , ach , ua, ưa Viết từ : bản nhạc, giàn mướp, gió mát, thơm ngát, thanh kiếm , nhanh chân, khang trang, cây lạc, khách sạn, vách đá, mùa thu, cánh cửa Tiết 5 Toán Ôn tập A : Mục tiêu Giúp h/s củng cố về cộng trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 và giải toán B : Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1: Nêu nội dung y/c giờ học 2: Hướng dẫn h/s làm bài tập GV chép bài tập lên bảng rồi y/c học sinh chép vào vở để làm Bài 1:Điền dấu >, < = 34 36 67 48 97. 86 29..25 54.73 86.92 43.43 76.26 59.59 Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt Có : 85 con gà Đã bán : 53 con gà Còn lại : con gà ? Bài 3: Một sợi dây dài 99cm , đã cắt đi một đoạn dài 49 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng –ti – mét? 3: Nhận xét giờ học ,dặn dò về nhà Chép bài vào vở để làm Bài 1 : Làm xong đổi vở kiểm tra bài nhau Bài 2: Viết bài giải vào vở rồi lên bảng chữa Bài 3: Viết bài giảI vào vở rồi lên chữa bài trên bảng lớp Tiết 6 Tiếng Việt Bài : ÔN TậP A : Mục tiêu Giúp h/s ôn tập về đọc và viết một đoạn trong bài tập đọc Vẽ Ngựa B : Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: Luyện đọc Cho cả lớp đọc thầm bài Vẽ Ngựa trong sách giáo khoa Gọi một số hs yếu đọc to trước lớp ,mỗi em đọc một đoạn Cho hs thi đọc to cá nhân, theo dãy bàn Cho cả lớp đọc đồng thanh bài một lần Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho hs viết vào vở cả bài Vẽ Ngựa Học sinh viết xong GV ghi lại chữ đó lên bảng để khi viết xong hs nhìn vào đó soát bài Chấm bài Hoạt động 4: Nhận xét giờ học ,dặn dò vn Đọc thầm ( cá nhân) Đọc to Thi đọc ( nhóm ) Đọc đồng thanh Nghe và viết bài vào vở Đọc lại bài vừa viết Tuần 27 Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009 Toán : Luyện tập A: Mục tiêu Giúp h/s củng cố về đọc và viết , so sánh các số có 2 chữ số Tìm số liền trước ,số liền sau của số có 2 chữ số Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị B: Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 H Đ 2 HĐ 3 Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 h/s lên bảng, h/s khác viết vào bảng con N/x đánh giá HD h/s làm bài tập tại lớp Bài 1: Cho h/s nêu yêu cầu của bài Y/C h/s tự làm bài vào sgk , GV đi kiểm tra và giúp đỡ h/s Bài 2: Cho h/s nêu y/c , đọc câu mẫu rồi tự làm bài Gọi 1 h/s chữa miệng Bài 3: Cho h/s nêu y/c rồi làm bài Gọi 2 h/s lên bảng chữa bài Nếu 2 số mà đều có số chục = nhau thì ta sô sánh chữ số ở hàng nào? Bài 4: Cho h/s nêu y/c rồi làm bài Gọi 3 h/s lên bảng chữa bài Củng cố , dặn dò về nhà Điền >, <, = 5462 7849 3636 8391 Làm bài tập Bài 1: Viết các số : 30, 12, 13, 20, 77, 44, 96, 69 Bài2: Viết số liền trước ,số liền sau Bài 3: Điền dấu >, < , = Bài 4: Viết theo mẫu 87= 80 + 7 59= + 20= + Tiết 2+3 Tập đọc Bài : Hoa ngọc lan A : Mục tiêu H/s đọc trơn cả bài , phát âm đúng một số vần và từ khó như ăm ,ăp, lan, lấp ló, nụ, ngan ngát Tìm được tiếng, từ, câu chứa tiếng có vần ăm, ăp Hiểu từ ngữ : lấp ló, ngan ngát. Nhắc lại được chi tiết tả nụ hoa, hương thơm của hoa ngọc lan Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bé Biết hỏi đáp theo mẫu về các loài hoa B : Đồ dùng dạy học Bảng phụ C : Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ 1 HĐ 2 HĐ 3 HĐ 4 HĐ 1 HĐ 2 H Đ 3 Kt bài cũ Cho h/s đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1,2 trong bài N/x đánh giá Giới thiệu bài mới HD luyện đọc Giáo viên đọc mẫu toàn bài ( giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm ) Gọi 2 h/s đọc to lại bài H/d học sinh luyện đọc + Luyện đọc tiếng , từ ngữ Giáo viên ghi lên bảng các từ ngữ khó rồi h/d h/s cách đọc ( kết hợp phân tích để củng cố kiến thức ) GV giảng từ : lấp ló, trắng ngần, ngan ngát + Cho h/s đọc tiếp nối câu ( GV sửa sai cho h/s) + Cho h/s luyện đọc đoạn GV nêu chia đoạn rồi cho h/s đọc tiếp nối theo đoạn ( cá nhân, nhóm 3 ) + Cho h/s thi đọc đoạn ( cn, bàn, dãy bàn) +Cho cả lớp đọc cả bài 1 lần Ôn các vần ăm, ăp - Cho h/s tìm tiếng trong và ngoài bài có vần ăm ( ăp) rồi đọc các tiếng từ đó Cho h/s tập nói câu có chứa tiếng có vần ăm (ăp) GV có thể làm mẫu Tiết 2 Tìm hiểu bài Cho h/s đọc thầm toàn bài Gọi 1 h/s đọc câu hỏi 1 , gọi 2 h/s đọc to đoạn 2 Cho nhiều h/s nhắc lại câu trả lời 1 Gọi h/s đọc lại đoạn 2 để trả lời cho câu hỏi 2 Cho nhiều h/s nhắc lại câu trả lời 2 G/v đọc mẫu lần 2 ( diễn cảm) Cho h/s tập đọc diễn cảm Cho 2,3 h/s thi đọc diễn cảm trước lớp Luyện nói Cho h/s đọc y/c và đọc câu mẫu GV h/d h/s tập nói VD: Trong tranh có những loại hoa gì? Hoa đồng tiền còn có màu gì khác nữa? Hoa đào chỉ nở vào mùa nào thôi? Hoa sen được trồng ở đâu? Ngoài các loài hoa này em còn biết loài hoa nào khác nữa? Người ta trồng hoa để làm gì? + Cho h/s thảo luận nhóm 2 + Gọi 2,3 cặp h/s lên bảng hỏi đáp N/x sửa câu cho h/s , tuyên dương những h/s nói tốt Củng cố dặn dò – y/c về nhà chuẩn bị trước bài ngày mai Đọc SGK (cn) Trả lời n/x Lắng nghe Đọc tiếng, từ khó : nụ hoa, lấp ló, ngan ngát , lan ,lá , nở, xoè ra , toả, ( cn, dãy bàn, đt) Phân tích tiếng, từ ( âm đầu – vần – dấu thanh ) Đọc câu ( cá nhân) Đọc đoạn ( đọc tiếp nối trong nhóm ) Thi đọc đoạn trước lớp Đọc đồng thanh cả bài Tìm tiếng , từ Đọc tiếng , từ vừa tìm được Nói câu Đọc thầm toàn bài Đọc to (cá nhân) Đọc câu hỏi Trả lời câu hỏi Tập đọc diễn cảm Q/s tranh và đọc câu mẫu Thảo luận theo cặp Hỏi đáp trước lớp N/x bổ xung Về đọc trước bài : Ai dậy sớm Tiết 4 Tiếng Việt Bài : ÔN TậP A : Mục tiêu Giúp h/s ôn tập về đọc và viết một đoạn trong bài tập đọc Hoa ngọc lan B : Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: Luyện đọc Cho cả lớp đọc thầm bàiôHa ngọc lan trong sách giáo khoa Gọi một số hs yếu đọc to trước lớp ,mỗi em đọc một đoạn Cho hs thi đọc to cá nhân, theo dãy bàn Cho cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần Hoạt động 2: Luyện viết Đọc cho hs viết vào vở đoạn : Cây hoa ngọc lanđến khắp vườn khắp nhà. Học sinh viết xong GV ghi lại chữ đó lên bảng để khi viết xong hs nhìn vào đó soát bài Chấm bài Hoạt động 4: Nhận xét giờ học ,dặn dò vn Đọc thầm ( cá nhân) Đọc to Thi đọc ( nhóm ) Đọc đồng thanh Nghe và viết bài vào vở Đọc lại bài vừa viết Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009 Tiết1 Toán Bảng các số từ 1 đến 100 A: Mục tiêu Giúp h/s nhận biết 100 là số liền sau của 99 và tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 B: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông như bài tập số 2 C: Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 H Đ 2 HĐ 3 HĐ 6 Kiểm tra bài cũ : Cho h/s đọc tiếp nối từ 1 đến 99 Giới thiệu số 100 Y/C h/s lấy 9 thẻ que tính và 9 que tính rời Em có tất cả bao nhiêu qt ? Lấy thêm 1 qt nữa ta được bao nhiêu qt? GV: Một trăm được viết là 100 – Cho hs đọc rồi viết số 100 vào bảng con Số 100 đếm sau số nào? Cho h/s đếm từ 90 đến 100 HD h/s làm bài tập tại lớp Bài 1: Cho h/s nêu yêu cầu của bài Y/C h/s tự làm bài vào sgk , GV đi kiểm tra và giúp đỡ h/s . Số 100 gồm mấy chữ số ? Số 100 khác số 10 thế nào? Số 100 là số liền sau của số nào? Bài 2: Cho h/s nêu y/c . Dòng đầu tiên gồm các số nào ? Dòng thứ 2 số đầu tiên là số nào, số đứng cuối là số nào? Y/C h/s tự làm bài , gọi 2 h/s làm bài trên bảng Cho h/s đổi vở chữa bài Số liền sau của 49 là số nào? Số liền sau của 69 là số nào? Bài 3: Cho h/s nêu y/c rồi làm bài Gọi 4 h/s chữa bài miệng Củng cố , dặn dò về nhà 5 h/s đếm Lấy 99 qt Lấy thêm 1 qt N/x : Có 100 qt Đọc Viết bảng con : 100 Đếm từ 90 đến 100 Làm bài tập Bài 1: Viết số liền sau Chữa miệng Bài2: Điền số 5 h/s đếm tiếp nối từ 1 đến 100 n/x về vị trí của các số trong bảng Bài 3: Viết tiếp số thích hợp vào ô trống Chữa miệng Tiết 2 Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê, G A : Mục tiêu Giúp h/s biết tô các chữ hoa : E , Ê, G và viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương Viết đúng các từ : chăm học ,khắp vườn, vườn hoa, ngát hương Viết chữ thường cỡ vừa đúng kiểu ,đều nét, đúng khoảng cách B : Đồ dùng dạy học Bảng phụ, chữ mẫu C : Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ 1 HĐ 2 HĐ 3 HĐ 4 H Đ5 HĐ 6 Kiểm tra bài cũ Cho h/s viết bảng con 2 h/s viết bảng lớp H/d tô chữ hoa + Đưa chữ mẫu : E + Cho h/s q/s và n/x Chữ Egồm mấy nét ? Cao mấy ô? Rộng mấy ô? GV tô mẫu – Nêu cách tô Cho h/s lên tô Đưa chữ Ê cho h/s so sánh vơí E Cho h/s lên tô Giới thiệu chữ G : Cho h/s so sánh với C Cho h/s lên tô , h/s khác tô = tay trên không Hướng dẫn viết vần Đưa chữ mẫu : ăm , ăp Hỏi ăm và ăp khác nhau ở điểm nào ? Con chữ p dài mấy li? Cho h/s tự viết vào bảng con GV đưa vần ươn, ương - Cho h/s n/x rồi cho viết bảng con HD viết từ Đưa chữ mẫu : chăm học Cho h/s n/x về độ cao ,khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong 1 từ GV viết mẫu rồi cho h/s viết bảng con Đưa từ : khắp vườn , ngát hương ( tiến hành tương tự ) Thực hành Cho h/s mở vở tập viết - đọc bài Nhắc nhở h/s trước khi viết Chấm bài và n/x Củng cố dặn dò về nhà Y/c h/s về nhà tự tập viết các chữ hoa mới được học Viết: tàu bay, mưa rào, bài toán, bản nhạc Q/s và n/x chữ mẫu Tô chữ E N/x chữ Ê Tô chữ Ê Tô chữ Ê N/x vần ăm , ăp, ươn ,ương Viết bảng con N/x từ Viết bảng con : chăm học , khắp vườn , vườn hoa ,ngát hương Đọc lại bài Viết bài trong vở tập viết Tiết 3 Chính tả Bài : Nhà bà ngoại A : Mục tiêu H/s chép lại một cách chính xác, không mắc lỗi đoạn văn trong bài Nhà bà ngoại Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trong 1 phút Điền đúng dấu chấm. Trong bài chính tả . Hiểu được dấu chấm. Dùng để kết thúc câu và điền đúng vần ăm ,ăp B : Đồ dùng dạy học Bảng phụ, chữ mẫu C : Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ 1 HĐ 2 HĐ 3 HĐ 4 HĐ 5 Kiểm tra bài cũ Cho h/s viết bảng con 2 h/s viết bảng lớp H/d viết chính tả Treo bảng phụ cho h/s đọc thầm bài 1 lượt Gọi 3 h/s đọc to lại bài GV gạch chân những chữ khó viết Cho h/s phân tích chữ khó rồi cho h/s viết lại vào bảng con Chư đầu tiên của đoạn văn được viết như thế nào ? Đoạn văn gồm mấy câu ? Mấy dấu chấm.? Các chữ cái đứng sau dấu chấm. được viết thế nào? Thực hành chép bài Cho h/s đọc đồng thanh toàn bài 1 lần Nhắc nhở h/s trước khi viết Kiểm tra và uốn nắn cho h/s H/s viết xong y/ c nhìn vào bảng phụ để tự soát lại bài Hỏi lỗi chính tả h/s mắc phải Chấm bài và n/x Luyện tập H/d h/s làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt GV chép bài tập lên bảng để cho h/s lên chữa bài Củng cố dặn dò về nhà ? Khi nào thì viết c khi nào thì viết k ? Y/c về nhà tập viết lại các chữ viết bị sai trong bài chính tả Viết: sạch sẽ, hộp bánh ,ngà voi, nghỉ hè Đọc bài Phân tích chữ khó Viết bảng con Ngoại, loà xoà, thoang thoảng , khắp N/ x đoạn văn Đọc đồng thanh Nhìn bảng chép bài vào vở Nhìn bài mẫu tự soát bài , soát lỗi Làm bài tập Điền ăm hay ăp N nay, ch học Ngăn n. tự t Điền c hay k Hát đồng a ChơI éo co N/X về luật chính tả Tiết 4+5 Toán Ôn tập A : Mục tiêu Giúp h/s củng cố về đọc , viết các số từ 20 đến 70 trong phạm vi 100 B : Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1: Nêu nội dung y/c giờ học 2: Hướng dẫn h/s làm bài tập GV chép bài tập lên bảng rồi y/c học sinh chép vào vở để làm Bài 1: Viết các số từ 25 đến 55 Bài 2: Điền số vào chỗ chấm. Số 37 gồm chục và đơn vị Số 65 gồm .chục và .đơn vị Số 78 gồm chục và đơn vị Số 82 gồm chục và đơn vị Số 99 gồm chục và đơn vị Bài 3: Xếp các số : 63, 46, 77, 93, 84,59, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé 3: Nhận xét giờ học , dặn dò vn Tiết 5 Bài 1: Viết các số từ 67 đến 85 Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 5872 5555 8882 40.57 59 .. .69 100 93 64.42 35.44 87.100 39.39 24.18 96.97 Bài 3: Điền số vào chỗ chấm. 36 = 30 + 42 = 40 + 55 = + 86 = .+ 49 = + . 64 = + Bài 4 : Điền số thích hợp 33,, 35 59 , , 61 49,., ,52 76, , 78 69, , 71 38, , , 41 98 , , 100 88, , , 91 78, .,., 81 Nhận xét giờ học ,dặn dò về nhà Chép bài vào vở để làm Bài 1 : Làm xong đổi vở kiểm tra bài nhau Bài 2: Viết bài vào vở rồi lên bảng chữa Bài 3: hai h/s lên chữa bài trên bảng lớp Viết số Đổi vở chữa bài Điền dấu Chữa bảng Điền số Chữa bảng
Tài liệu đính kèm: