Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 19 - Trường Tiểu học Thanh Hương - Năm học 2010 - 2011

I.Mục tiêu

 --Đọc được: ăc, âc, các từ mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: vần ăc, âc, các từ mắc áo, quả gấc.

-Luyện nĩi từ 2-4 cu theo theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II.Hoạt động dạy học:

 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ luyện nói: Ruộng bậc thang.

 -Bộ ghép vần của GV và học sinII

doc 24 trang Người đăng phuquy Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 19 - Trường Tiểu học Thanh Hương - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: uc, cần trục, ưc, lực sĩ.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
+ Luyện nói: Chủ đề: “Ai thức dậy sớm nhất”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Ai thức dậy sớm nhất”.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
mắc áo; nhấc chân.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Giống nhau : Bắt đầu bằng u.
Khác nhau : uc kết thúc bằng c.
u – cờ – uc. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm tr đứng trước vần uc và thanh nặng dưới âm u. 
Toàn lớp cài tiếng trục.
CN 1 em.
Trờ – uc – truc – nặng - trục.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm ĐT.
Tiếng trục.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng c
Khác nhau : ưc bắt đầu bằng ư. 
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần uc, ưc.
CN 2 em
Đại diện 3 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Con gà trống.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh.
Đó là con gµ
Toàn lớp viết
Toàn lớp vở TV.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
TiÕt 4: LuyƯn to¸n
LuyƯn tËp
I mơc tiªu :
 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc về một chục , tia số
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS cĩ kĩ năng vẽ chính xác các vạch và điền các số trên tia số.
 3.Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận
ii.®å dïng d¹y häc :
Thước cĩ chia vạch cm
 iii.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
30’
5’
Bài mới:
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ một chục chấm trịn
.
..
...
...
....
..
...
...
..
..
.
....
Cùng HS nhận xét , sửa sai
Bài 2: Vẽ bao quanh một chục chấm trịn
Hướng dẫn HS đếm đủ một chục con vật rồi dùng bút vẽ bao quanh lại
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
0 ..................3.....................................8................
Hướng dẫn HS điền mỗi số tương ứng với mỗi vạch theo thứ tự từ bé đến lớn
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống
 . . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . .
 . . . . .
 9
Hướng dẫn HS đọc các chấm trịn cĩ bao nhiêu chấm
Hướng dẫn HS đọc các chấm trịn cĩ bao nhiêu chấm trịn thì điền số tương ứng
Cùng HS nhận xét sửa sai
 Củng cố dặn dị: Đọc lại tia số
Nhận xét giờ học , Xem bài 11, 12
Nêu yêu cầu
1 HS lên bảng vẽ , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
1 HS lên bảng vẽ , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm vào VBT
1 HS lên bảng điền
Nêu yêu cầu
Đếm rồi điền cá số tương ứng
1 HS lên bảng điền , lớp làm VBT
Đọc các số trên tia số
Thực hiện ở nhà
ChiỊu: 
TiÕt 1: ThĨ dơc :
Bµi thĨ dơc – trß ch¬i 
I. Mơc tiªu :
 -Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức có sự chủ động.
 -Làm quen hai động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng.
Ii . chuÈn bÞ :
 -Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ ô chuẩn bị cho trò chơi.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
7’
20’
8’
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc theo địa hình tự nhiên ở sân trường 40 đến 50 mét.
Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu 
2.Phần cơ bản:
Động tác vươn thở: 2 – 3 lần, 2x4 nhịp
Giáo viên nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho học sinh tập bắt chước. Sau lần tập thứ nhất, giáo viên nhận xét uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2. chọn học sinh thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương. Cho tập thêm 2 – 3 lần nữa để các em quen động tác.
Chú ý: Nhịp vươn thở chậm, giọng hô kéo dài kết hợp hít thở sâu khi tập động tác.
Động tác tay: 2 – 3 lần.
Hướng dẫn tương tự như động tác trên.
Ôn 2 động tác vươn thở và tay: 1 – 2 lần,
2 x 4 nhịp.
Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 
GV nêu trò chơi sau đó giải thích cách chơi, Tổ chức cho học sinh chơi thử vài lần rồi tổ chức chơi thật.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
Trò chơi hồi tỉnh: Do giáo viên chọn.
GV cùng HS hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
Học sinh ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nêu lại quy trình tập động tác vươn thở.
Học sinh tập thử.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nêu lại quy trình tập động tác tay.
Học sinh tập thử.
Lớp trưởng tổ chức chơi, Giáo viên theo dõi uốn nắn và sữa sai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
TiÕt 2: L.T.ViƯt
 «n tËp
I.Mục tiêu
-HS đọc trơi chảy bài vần ăc, âc . HS làm được các bài tập ở vở bài tập.
-HS nghe viết được : màu sắc, quả gấc
*MTR: HS đọc được vần và từ ứng dụng, đánh vần được 1 số từ ở câu ứng dụng.
II, Chuẩn bị: Thẻ từ, sgk
III, Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
1.Bài cũ: gọi 2 em đọc bài ăc, âc .
2 em viết màu sắc, quả gấc
GV nhận xét.
2, Bài mới: 
*Luyện đọc bài:
-Tổ chức cho HS đọc bài ở sách theo nhĩm.
Gọi các em lên đọc : 10-12 em
GV nhận xét sử sai, rèn đọc cho HS yếu.
*Bài tập: GV hướng dẫn cho HS làm đúng bài 1,2 ở vở bài tập.
Gọi hs đọc bài làm của mình.
*Viêt: GV đọc cho hs viết vào vở ơ li các từ: bậc thềm, chắc chắn, tắc kè, tấc đất tấc vàng.
gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
3. Củng cố dặn dị.
-Trị chơi: Ai nhanh hơn:
GV hứong dẫn hs sinh thi tìm từ, tiếng cĩ vần it, iêt .
GV nhận xét trị chơi , tuyên dương đội tìm được nhiều tiếng từ đúng.
GV nhận xét giờ học , dặn dị.
2 em lên đọc bài.
2 em viết màu sắc, quả gấc
. cả lớp viết bảng con.
HS đọc bài trong nhĩm 4.
hs lên đọc bài.
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
HS viết các từ vở ơ li..
HSKKVH: nhìn chép được các từ vào vở.
HS t hi đua chơi theo 2 đội.
TiÕt 3: To¸n :
MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI
I mơc tiªu :
	- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đĩ; Bước đầu nhận biết số có hai chữ số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
ii.®å dïng d¹y häc :
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
iii.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
10 đơn vị bằng mấy chục?
1 chục bằng mấy đơn vị?
Gọi học sinh bài bài tập số 2 trên bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp
* Giới thiệu số 11
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 11
Đọc là : Mười một
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
* Giới thiệu số 12
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 12
Đọc là : Mười hai.
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
* Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu và nêu “Vẽ thêm 1 (hoặc 2) chấm tròn vào ô trống có ghi 1 (hoặc 2) đơn vị”.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số hình tam giác và hình vuông rồi tô màu theo yêu cầu của bài.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở bảng từ.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
10 đơn vị bằng 1 chục.
1 chục bằng 10 đơn vị.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc 
Có 11 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 11.
Có 12 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 12.
Học sinh làm VBT.
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh tô màu theo yêu cầu và tập.
Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc lại các số có trên tia số. (Từ số 0 đến số 12).
Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 11 và số 12.
TiÕt 3: LuyƯn to¸n
LuyƯn tËp
MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo số 11 , 12
Rèn cho HS đọc , viết các số trên thành thạo
Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Đồ dùng dạy học:
 Các hình vẽ trong VBT
III,Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
5’
1.Bài cũ:
Đọc các số trên tia số
Nhận xét , sửa sai
2. Bài mới:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống.
Hướng dẫn HS đếm số hình vẽ rối điền số tương ứng
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Vẽ thêm chấm trịn ( theo mẫu)
1 chục
1đơn vị
1 chục
1 đơn vị
1 chục 
2 đơn vị
..
..
..
..
..
.
..
..
..
..
..
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Tơ màu 11 ngơi sao và 12 quả táo
Hướng dẫn HS đếm số ngơi sao và số quả táo rồi tơ màu
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 4: Điền số theo thứ tự vào ơ trống
6
1
11
 Từ 1 đến 11 
 Từ 1 đến 12
3.Củng cố dặn dị: đọc lại các số từ 1 đến 12
Nhận xét giờ học
2 em đọc , lớp đồng thanh
Nêu yêu cầu
HS làm VBT
Nêu yêu cầu
Quan sát bài mẫu , làm 2 bài cịn lại
Nêu yêu cầu
Đếm số hình rồi tơ màu.
Nêu yêu cầu
điền các số theo thớ tự từ 1 đến 12
đọc các số từ 1 đến 12
Thø 4 ngµy th¸ng n¨m 2010
TiÕt 1,2: tiÕng viƯt
BÀI : ÔC - UÔC
I mơc tiªu :
 -Đọc được: ôc, uôc, các từ thợ mộc, ngọn đuốc. từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ôc, uôc, các từ thợ mộc, ngọn đuốc 
 -Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
ii.®å dïng d¹y häc :
 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.
iii.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần ôc,
Gọi 1 HS phân tích vần ôc.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần ôc.
Có ôc, muốn có tiếng mộc ta làm thế nào?
Cài tiếng mộc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mộc.
Gọi phân tích tiếng mộc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mộc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng mộc, đọc trơn từ thợ mộc.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần uôc (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 + Đọc từ ứng dụng.	
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: ôc, thợ mộc, uôc, ngọn đuốc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV. 
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
 + Luyện nói: Chủ đề: “Tiêm chủng, uống thuốc”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Tiêm chủng, uống thuốc”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
 Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
 máy xúc; nóng nực.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
ô – cờ – ôc. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần ôc và thanh nặng dưới âm ôê.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
Mờ – ôc – môc – nặng – mộc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm ĐT.
Tiếng mộc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng c
Khác nhau : ôc bắt đầu bằng ô, uôc bắt đầu bằng uô. 
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ôc, uôc.
CN 2 em
Đại diện 3 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Toàn lớp viết
Toàn lớp vở TV. 
Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
TiÕt 3: To¸n
MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM
I mơc tiªu :
-Giúp học sinh nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
-Biết đọc viết các số đó. 
ii.®å dïng d¹y häc :
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
iii.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp
* Giới thiệu số 13
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 13
Đọc là : Mười ba
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải.
* Giới thiệu số 14
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 14
Đọc là : Mười bốn.
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có 2 chữ số là 1 và 4 viết liền nhau từ trái sang phải.
*Giới thiệu số 15
tương tự như giới thiệu số 13 và 14.
+ Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết số theo thứ tự vào ô trống tăng dần, giảm dần.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số ngôi sao và điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở bảng từ.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị?
Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị?
Học sinh viết : 11 , 12
Học sinh nhắc 
Có 13 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13.
Có 14 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 14.
Học sinh làm VBT.
10, 11, 12, 13, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh nối theo yêu cầu và tập.
Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc lại các số có trên tia số. (Từ số 0 đến số 15).
Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14 và số 15.
TiÕt 4: luyƯn to¸n
LuyƯn tËp
I, Mục tiêu:
- Củng cố các số từ 11 đến 15
- Làm được các bài tập theo yêu cầu.
*MTR: HS đọc viết được các số 11, 12, 13, 14, 15.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBT, bảng con
III, Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
5’
25’
5’
1, Bài cũ: Gọi hs lên bảng điền các số ở tia số
GV nhận xét ghi điểm.
2.Bµi míi
GV tổ chức cho HS làm các bài tập.
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu bài tập: 
GV theo dõi giúp đỡ hs chậm.
Bài 2:Tính 
Gọi hs nêu yêu cầu . 
cho hs làm bài vào vở bài tập , gọi đọc kết quả, gv ghi bảng lớp.
Bài 3: số 
11	15
Gọi hs lên bảng làm
11
13
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV hướng dẫn để hs làm đúng.
Củng cố dặn dị.
GV nhận xét giờ học
HS lên bảng làm
0.............................................................
HS làm bài chữa bài
HS làm bài rồi nêu kết quả.
2 HS làm bảng lớp.
HS làm vào vở ơ li.
1 em lên chữa bài.
 Thø 5 ngµy 7 th¸ng n¨m 2010
TiÕt 1,2Häc vÇn :
BÀI : IÊC - ƯƠC
I mơc tiªu :
 -Đọc được: iêc, ươc, các từ xem xiếc, rước đèn. từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: iêc, ươc, các từ xem xiếc, rước đèn 
 -Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
ii.®å dïng d¹y häc :
 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.
iii.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần iêc, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iêc.
HD đánh vần vần iêc.
Có iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào?
Cài tiếng xiếc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc.
Gọi phân tích tiếng xiếc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiếc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “xiếc”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươc (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 + Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức trang vẽ gì?
Bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng sau:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: iêc, xem xiếc, ươc, rước đèn.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV. 
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói: Chủ đề: “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
 ngọn đuốc; gốc cây.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
I – ê – cờ – iêc. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần iêc và thanh sắc trên âm iêê.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm ĐT.
Tiếng xiếc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng c
Khác nhau : iêc bắt đầu bằng iê, ươc bắt đầu bằng ươ. 
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần iêc, ươc.
CN 2 em
Đại diện 3 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Con đò và quê hương.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Toàn lớp viết
Toàn lớp vở TV. 
Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
HS đọc
TiÕt 3: to¸n:
MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN
I mơc tiªu :
	 - Nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).
	-Biết đọc viết các số đó. Điền được các số11,12,13,14,.19 trên tia số.
ii.®å dïng d¹y häc :
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
iii.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC:
Giáo viên nêu c

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1 Ha.doc