Giáo án Khối 1 (Chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 12

I MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu

* Kiến thức:HS tự hào mình là người Việt Nam

- Thực hiƯn đứng trang nghiêm khi chào cờ ®Çu tuÇn

* Kỹ năng:Phân biệt tư thế đứng đúng với tư thế đứng sai

* Thái độ:Có thái độ tôn kính Quốc kì ,yªu quý Tỉ quc ViƯt Nam, tự giác khi chào cờ. Hs kh¸ gii bit : Nghiªm trang khi chµo c lµ thĨ hiƯn lßng t«n kÝnh quc k× vµ yªu quÝ Tỉ quc ViƯt Nam

II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

GV: tranh vẽ tư thế chào cờ. Bài hát “Lá cờ Việt Nam”

HS:vở bài tập đạo đức , bút màu, giấy vẽ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 40 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1027Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kẻ sẵn ô li.GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa o và ng, « vµ ng )
-Cho HS viết bảng con:c¸i võng, dßng s«ng
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
*Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
* Theo dõi.
*Vần ong tạo bởi o và ng
-HS ghép vần “ong” ,giơ lên cao . 
-Quan sát .
-HS so sánh:Giống và khác nhau,có âm o ở đầu vần,vần on có âm n,vần ong có âm ng.
-Phát âm ong cá nhân nối tiếp.
-3-4 HS phát âm lại.
*HS đánh vần: o - ngờ -ong
-HS đánh vần cá nhân
*HS ghép tiếng võng giơ lên cao.
-Có âm v đứng trước vần ong đứng sau.
-vờ-ong –vong-ngã –võng.
-HS đánh vần theo tổ.
-HS ghÐp vµ đọc từ : cái võng
HS quan sát và lắng nghe
-HS đọc lại đồng thanh theo dãy.
-2-3 HS đọc lại.
-Giống nhau đều kết thúc bằng âm ng . Khác vần ong có âm o.
*HS đọc thầm
- ong , vòng ,thông ,công .
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-Vài em đọc lại
* Viết bảng con .
-HS viết lên không trung
-HS viết bảng :ong, «ng
-Hs viÕt c¸i vâng ,dßng s«ng
*Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
Ho¹t ®éng 1
a.Luyện đọc
(8-10 ph)
*Câu ứng dụng.
(4-5 ph )
Ho¹t ®éng 2
b.Luyện nói
(8-10 ph )
Ho¹t ®éng 3
c.Luyện viết 
(3-5 ph ph )
Ho¹t ®éng 4
Củng cố dặn dò(3-5 ph )
 Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
-GV uốn nắn sửa sai cho HS.
-Cho đọc theo nhóm.
-Cho thi đọc theo nhóm đối tượng.
-Nhận xét tuyên dương.
*Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh vẽ gì?
-Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
-Khi đọc hết một dòng thơ, chúng ta phải chú ý điều gì? 
-Tìm tiếng có vần mới trong câu ứng dụng?
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc lại.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Nêu chủ đề luyện nói? 
-Bức tranh vẽ gì?
 -Em có thích xem bóng đá không? Vì sao?
 -Em thường xem bóng đá ở đâu?
 -Em thích đội bóng cầu thủ nào nhất?
-Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt?
 -Em có thích trở thành cầu thủ đá bóng không?
Em đã bao giờ chơi bóng chưa?
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 -Treo bảng phụ đã viết mẫu sẵn,gọi1 HS đọc nội dung viết .
-Khi viết các vần hoặc các từ khoá ta cần chú ý điều gì? 
-GV lưu ý nhắc HS viết liền nét
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
-Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học ?
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
-Xem trước bài 53
*HS đọc CN trong sgk
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Đọc nhóm 2 Một em đọc ,một em theo dõi sửa sai .
- 3 nhóm đọc:giỏi ,khá ,trung bình.
*QS tranh và trả lời câu hỏi.
-Vẽ sóng ở biển.
-HS đọc cá nhân
-Nghỉ hơi hoặc nối giữa các câu thơ với nhau 
-sóng
-Đọc theo tổ.
-2 HS đọc lại câu
.
 *QS tranh và trả lời miệng. Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
-Bóng đá.
-Các cầu thủ đang đá bóng.
-Em thích xem đá bóng,vì vui.
-Ở ti vi hoặc sân vận động.
-Càu thủ lừa bóng giỏi,chuyền bóng nhanh.
-Thủ môn.
-Nêu theo ý thích.
-Nêu theo thực tế.
* HS mở vở tập viết
-Cả lớp theo dõi đọc thầm.
-Chú ý nối nét và vị trí dấu thanh .
-HS viết bài vào vở
* Học sinh đọc lại bài 
-Tìm viết bảng con:cong,công,trông,mong,rồng,
HS lắng nghe
 TOÁN
TiÕt 46 :PhÐp céng trong ph¹m vi 6
I MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
1-Kiến thức:Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm về phép cộng
2 -Kỹ năng:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
BiÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t×nh huèng trong h×nh vÏ
3- Thái độ:Học sinh có ý thức tham vào các hoạt động học tập.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk
-HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (3-5 ph )
GV gọi HS lên bảng làm
Bài 1: Tính
1 + 1 =	3 + 1 = 4 + 1 = 
1 – 1 = 	3 – 1 = 4 – 1 = 
2 + 1 = 	3 + 2 = 4+ 2 = 	
2 – 2 = 	3 – 2 = 4 – 2 =	
-Nhận xét cho điểm
-2HS lên bảng làm
Lớp làm vào phiếu bài tập
1+1=0 3+1=4 4+1=5
1–1= 0 3–1=2 4–1=3
2+1=3 3+2=5 4+2=6
2–2=0 3–2=1 4–2=2
-Lớp nhận xét các bạn
H§ 2
Giới thiệu bài(1 ph )
H§ 3
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
((9-10 ph)
Hôm nay ta tiếp tục học về phép cộng trong phạm vi 6
* GV giới thiệu phép cộng 
Bước 1: gt phép cộng: 5+1=6 1+5=6 
GV treo tranh và nêu bài toán: “ Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có một hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác?
-Cho một số HS nhắc lại bài toán
-Gọi HS trả lời (chú ý trả lời cả câu)
-Ta có thể làm phép tính gì?
-Cho HS nêu phép tính. GV viết bảng 5 + 1 = 6
-Vài HS đọc lại phép tính
-GV hỏi HS: 5 cộng 1 bằng mấy?
-Cho HS viết kết quả vào phép tính
*Bước2:giới thiệu phép cộng:1+5= 6
Tiến hành tương tự như phép tính: 5+ 1 = 6
Cho HS đọc lại phép cộng: 5 + 1 = 6 vµ 1 + 5 = 6 
*Bước 3: hướng dẫn HS thành lập các công thức:
4 + 2 = 6 	2 + 4 = 6 	3 + 3 = 6
Cách tiến hành tương tự như trên
Bước 4: hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
-Gọi đọc bảng cộng.
GV cho HS đọc bảng sau
5 + 1 = 6	5 + 1 = 1 + 5
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6	4 + 2 = 2 + 4
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “năm cộng một bằng mấy?”
“Mấy cộng mấy bằng sáu” vv 
* Cùng giáo viên thành lập .
-HS quan sát và nêu bài toán
-Nhắc lại tại chỗ.
-Thực hiện phép tính cộng.
-5 + 1 = 6
HS đọc lại: 5 + 1 = 6
-Nêu: 5 + 1 = 6
HS quan sát tranh và nêu bài toán
HS đọc lại: 1 + 5 = 6
-HS nhận xét rút ra kết luận
-4-5 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
-Đọc cá nhân.
-HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc
 HS trả lời câu hỏi
-5 + 1 = 6
 4 + 2 = 6
H§ 4
Luyện tập
Bài 1: tính
( 3-4 ph )
làm bảng con
Bài 2 ( Làm việc nhóm 2)
(4 ph )
Bài 3 ( 65 )
Làm việc nhóm (4 ph )
Bài 4 ( 65 ) 
Hd HS làm bài tập trong sgk 
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1
-Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu? 
-Đọc phép tính cho học sinh làm
-Hướng dẫnø sửa bài
-Khi làm phép tính hàng dọc chú ý gì?
*1 HS nêu yêu cầu của bài 2
-Cho HS trao đổi làm bài, 
-Gọi từng cặp nêu.
-GV uốn nắn sửa sai
-Có nhận xét gì về các cặp số?
(Cßn thêi gian hd hs lµm c¶ cét 4)
*HS nêu yêu cầu bài 3
-Yêu cầu nhẩm kết quả 
-Phát cho mỗi nhóm 1 thẻ ghi phép tính.
(Cßn thêi gian hd hs lµm c¶ cét 3)
-1 HS nêu yêu cầu bài 4
-HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp
-Tính
-Bảng cộng trong phạm vi 6
-HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bảng con.
-sửa bài của bạn trên bảng.
 5 2 3 1 4 0 
+ + + + + +
 1 4 3 5 2 6
 6 6 6 6 6 6
-Đặt các số cho thẳng hàng.
*Tính
-Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp.
-chơi trò chơi bỏ bom.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
-Các số trong phép tính cộng đổi chỗ cho nhau ,kết quả không đổi.
*Điền số
-HS kết quảtheo nhóm
-Điền dấu tiếp sức ,gắn kết quả lên bảng.
3+3+0=6	 4 +1+1=6 3+2+1=6
-viết phép thích hợp
-HS làm bài 4 vào vở.Nêu đề:Có 2 con chim thêm 4 con .Hỏi có tất cả mấy con chim?
-Ghi phép tính vào vở 4 + 2 = 6
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò(3-5 ph )
*Hôm nay học bài gì?
-HS chơi trò chơi tiếp sức,treo hình vẽ
-Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà
Nhận xét tiết học
*Phép cộng trong phạm vi.
-Quan sát nêu đề toán thích hợp.
-HS lắng nghe
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2005
HỌC VẦN
Bài 53 : ĂNG -ÂNG
 I - MỤC TIÊU: Sau bài học 
-HS nắm được cấu tạo của vần ăng, âng
-Đọc và viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng
-Nhận ra “ăng, âng” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
-Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói,BẢNG PHỤ ,THẺ TỪ ,KHUNG KẺ Ô LI
 -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ 
(3-5 ph )
*4 HS lên viết bảng : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
-Gọi HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ.
- Gọi2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
*HS dưới lớp viết bảng con
-HS đọc cá nhân nối tiếp, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài 
(1-2 ph )
*Ho¹t ®éng 1
a:Nhận diện vần (3ph )
*Ho¹t ®éng 2
b:Đánh vần 
(3-4 ph )
*Ho¹t ®éng 3
c:Tiếng khoá, từ khoá
(3-4 Ph )
*Ho¹t ®éng 4
4 Đọc tiếng ứng dụng
(4-6 ph )
*Ho¹t ®éng 5
5: :Viết vần 
( 3-4 ph )
*Trò chơi 
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng ng đó là: ăng, âng
* Vần ăng
-Vần ăng được tạo nên từ những âm nào?
-Cho HS ghép vần ăng
-GV gắn bảng cài
-Hãy so sánh ăng với ong? 
-Cho HS phát âm vần ăng
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ăng
- Vần ăng đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần vần ăng
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
*Hãy ghép cho cô tiếng măng?
-Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng măng
-Tiếng “măng” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng măng
-GV sửa lỗi cho HS, 
Giới thiệu từ : măng tre:Nhìn tranh tìm từ gồm 2 tiếng có vần ăng?
-Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : măng tre
-GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
*Vần ââng
- Tiến hành tương tự như vần ăng
- So sánh âng với ăng
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng :
rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
-tìm ,gạch chân tiếng có vần mới?
-Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
-GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
* Viết vần ăng, ©ng
-Treo khung kẻ sẵn ô li, viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa ă và ng,© vµ ng )
-Cho HS viết bảng con: măng tre, nhµ tÇng.(l­u ý nÐt nèi gi÷a c¸c c«n ch÷, vÞ trÝ dÊu thanh)
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
*Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
-Nhận xét,tuyên dương.
*Lắng nghe.
-Vần ăng tạo bởi ă và ng
-HS ghép vần “ăng” giơ lên cao.
-Quan sát.
-Giống :đều kết thúc bằng âm ng.
khác: vân ăng có âm ă
-Phát âm ăng cá nhân nối tiếp.
* 4-5 HS phát âm lại.
-HS đáng vần: ă - ngờ -ăng
-HS đánh vần cá nhân .
- cả lớp đọc lại.
*HS ghép tiếng măng giơ lên cao.
-Có âm m đứng trước vần ăng đứng sau.
-mờ –ăng -măng
-HS đánh vần đồng thanh theo nhóm.
-3-4 HS đọc lại.
-măng tre
HS đọc từ : măng tre nối tiếp hàng dọc.
-HS quan sát và lắng nghe,
 đọc lại
*HS đọc thầm
Hs nªu gièng vµ kh¸c nhau
-rặng ,phẳng lặng ,nâng,vầng trăng.
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-3-4 HS đọc lại
-Vài em đọc lại
* Viết bảng con.
-QS ,lắng nghe.
-HS viết lên không trung,viết bảng :ăng, ©ng
-Hs viÕt b¶ng con m¨ng tre, nhµ tÇng
*Học sinh chơi trò chơi:thi viết tiếp sức vần,từ mới học.
Luyện tập
*Ho¹t ®éng 1
a.Luyện đọc
(8-10 ph )
* Câu ứng dụng
 (4 -6 ph )
*Ho¹t ®éng 2
b. Luyện nói
(8-10 ph)
*Ho¹t ®éng 3
c. Luyện viết 
(3-5 ph )
*Ho¹t ®éng 4
4:Củng cố dặn dò (3-5 ph )
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
-GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm.
-Cho thi đọc theo nhóm đối tượng.
* Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh vẽ gì?
-Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
Khi đọc câu này chúng ta chú ý điều gì?
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
-Tranh vẽ gì? Vẽ những ai?
-Em bé trong tranh đang làm gì?
-Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì?
-Những lời khuyên ấy có tác dụng gì đối với trẻ em?
-Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
-Khi làm đúng theo lời khuyên của bố mẹ, em cảm thấy thế nào?
-Muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì?
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 -Treo bảng phụ gọi1 HS đọc nội dung viết 
-Khi viết các vần hoặc các từ khoá ta cần chú ý điều gì? 
-GV lưu ý nhắc HS viết liền nét
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
-Treo bảng phụ có đoạn văn.Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học? 
-Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 54
*HS đọc CN nhóm đồng thanh
-Đọc nhóm 2,một em đọc ,một em theo dõi sửa cho bạn.
-3 nhóm đọc:giỏi,khá ,trung bình.
* QS tranh trả lời câu hỏi.
-Vầng trăng sau rặng rừa cuối bãi.
-HS đọc cá nhân
-Nghỉ hơi sau dấu chấm.
-2 HS đọc lại câu
-Đọc theo dãy.
*HS đọc tên bài luyện nói
HSø trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
- vâng lời cha mẹ.
-Tranh vẽ mẹ,bé,em của bé.
-Đang trông em
-Phải ngoan ngoãn,học tập tốt.
-Biết nghe lời.
-Em thường làm theo lời bố mẹ khuyên.
-Rất vui
-Biết vâng lời cha mẹ.
* HS mở vở tập viết
-Cả lớp đọc thầm.
Chú ý nối nét và vị trí dấu thanh 
-HS viết bài vào vở
*Học sinh đọc lại bài 
-Tìm và nêu miệng.
HS lắng nghe
 Toán
TiÕt 47 :PhÐp trõ trong ph¹m vi 6.
I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
* Kiến thức:Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm về phép trừ, 
* Kỹ năng:Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6.BiÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t/h trong h×nh vÏ.
* Thái độ: Chăm chỉ,thích thú tham gia vào các hoạt động học.
II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ,phiếu bài tập.
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, 
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (3-5 ph )
*GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu BT Bài 1: tính :	
5 – 1 + 2 =	 4 – 2 + 4 = 
3 – 3 + 6 = 2 – 1 + 5 =
-Nhận xét cho điểm
*HS làm vào phiếu bài tập
4 em lên bảng làm
5 – 1 + 2 = 6 4 – 2 + 2 = 6
3 – + 6 = 6 2 – 1 + 5 = 6
Sửa bài - nhận xét 
H§ 2
Giới thiệu bài
H§ 3 Giới thiệuphép trừ trong phạm vi 4
 (5-6 ph )
( 2-3 ph 
Hôm nay ta học tiếp bài phép trừ trong phạm vi 6
B­íc 1
* GV gt phép tính: 6–1=5, và 6–5=1 
 -GV nêu bài toán: Có 6 hình tam giác. Bớt đi 1 hình tam giác. Còn lại mấy hình tam giác?
-Vậy 6 bớt 1 còn ?
-Ta có thể làm phép tính gì để biết là còn 5 hình?
-Ai có thể nêu được phép tính đó? 
-GV viết : 6 – 1 = 5
Cho HS đọc : 6 – 1 = 5
-Vậy 6 hình tam giác bớt 5 hình còn lại mấy hình?
Cho HS viết kết quả vào phép tính trong sgk -Cho HS đọc lại: 6 – 5 = 1
Hình thành phép trừ : 6–2=4, 6 -4= 2 6–3=3 Tiến hành tương tự như 6– 1 = 5 và 6 – 5 = 1
Bước 2: *Cho HS đọc thuộc bg trừ 
GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 3 = 3
6 – 2 = 4 6 – 4 = 2
*HS trả lời câu hỏi
-Còn lại 5 hình tam giác.
-6 bớt 1 còn 5
-Làm phép trừ.
6 – 1 = 5
-HS nhắc lại: 6– 1 = 5
-6 hình bớt 5 hình còn 1 hình	-6 – 5 =1
-HS đọc lại: 6 – 5 = 1
*HS đọc thuộc bảng trừ
H§ 4
Luyện tập
Bài 1 
Làm bảng con
( 3-4 ph )
Bài 2 (66)
(Làm việc nhóm -4-5 ph )
Bài 3 (66)
Làm vở (4 ph )
Bài 4 ( 66)
Làm việc nhóm 2
*HD HS làm bài tập trong sgk
-1 HS nêu yêu cầu bài 1.
-Khi thực hiện phép tính hàng dọc chú ý điều gì?
-Đọc các phép tính
-Chữa bài
* 1 HS nêu yêu cầu của bài
Cho HS làm bài thi theo nhóm
HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
-Hãy qs kĩ các pt ở cột thứ nhất 
Em có nhận xét gì về các phép tínhù? 
*Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ
* HS nêu yêu cầu bài 3
-1 HS nêu cách làm
-Yêu cầu làm bài.
HS làm bài và sửa bài
-Treo đáp án đúng
* HS nêu yêu cầu bài 4
-GV cho HS nhìn tranh và nêu bt
-Yêu cầu làm bài. Cho HS cài phép tính vào bảng cài
-Chữa bài.
*Tính.
-Đặt số thẳng hàng
-HS làm bài bảng con .4 HS lên bảng làm.
 6 6 6 6 6 6
- - - - - - 4 1 5 2 3 0
 2 5 1 4 3 6
-HS lên sửa bài trên bảng.
-*Tính
-TL làm bài vào phiếu lớn.
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0
-Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng 
* Tính.-6 – 4 = 2 – 2 = 0
-Làm vở.
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 0
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3
6 – 3 – 3 = 0 6 – 6 = 0
-Đổi vở để sửa bài
-Nhóm 2 QS thảo luận hỏi đáp nêu đề toán
-Làm trên bảng gài.
-Đd từng nhóm đọc bt và pt.
HS nhận xét khi sửa bài
H§ 4
Củng cố, dặn dò (3-5 ph )
* GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5
-Cho HS chơi hoạt động nối tiếp 
Nhận xét tiết học
* HS đọc lại bảng trừ
-HS chơi hoạt động nối tiếp: đặt bài toán viết bằng phép tính trừ.
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2005 
HỌC VẦN
Bài 54 : UNG – ƯNG
I MỤC TIÊU: Sau bài học 
-HS nắm được cấu tạo của vần ung, ưng. Đọc và viết được :ung, ưng, bông súng, sừng hươu
-Nhận ra “ung, ưng” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
-Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo. 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói ,thẻ từ,bảng phụ,khung kẻ ô li
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Bài cũ
(3-5 ph )
*4 HS lên viết bảng : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. 
-Gọi HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ
-2 HS đọc câu ứng dụng sgk
-GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
*HS dưới lớp viết bảng con
-HS đọc cá nhân nối tiếp Lớp nhận xét.
-Lớp nhận xét.
2-Bài mới
*Giới thiệu bài (1 ph )
a/Nhận diện vần
( 3 ph )
b/Đánh vần 
(3 ph )
c/Tiếng khoá, từ khoá
(3ph )
d/ Đọc tiếng ứng dụng
(7-8 ph )
e/ Viết vần 
(3-5 ph )
*Trò chơi 
(3-5 ph )
Tiết 1
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng ng đó là: ung, ưng
Vần ung
*Vần ung được tạo nên từ những âm nào?
-Cho HS ghép vần ung
-GV gắn bảng cài
-Hãy so sánh ung với ong? 
Cho HS phát âm vần ung
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ung
* Vần ung đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần vần ung
-GV uốn nắn, sửa sai cho HS
*Hãy ghép cho cô tiếng súng?
-Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng súng?
Tiếng “súng” đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần tiếng súng
-GV sửa lỗi cho HS, 
-Giới thiệu từ : bông súng. Gọi tên bông hoa trong tranh?
B«ng hoa sĩng në trong hå ao lµm cho c¶nh vËt thiªn nhiªn tn?
-Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : bông súng
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
*Vần ưng
- Tiến hành tương tự như vần ung
- So sánh ưng với ung
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
-Tìm gạch chân tiếng có vần mới?
-Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
-GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm , đọc mẫu. 
* Viết vần ung,­ng 
-Treo khung kẻ sẵn ô li,GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa u và ng , ­ vµ ng)
-Cho HS viết bảng con: b«ng súng, sõng h­¬u (l­u ý nÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷ vµ vÞ trÝ dÊu thanh)
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
*Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
-Tìm bài hát có tiếng chứa vần mới?
* Lắng nghe.
*Vần ung tạo bởi u và ng
-HS ghép vần “ung”trên bảng gài. 
-Quan sát.
-HS so sánh Giông:đều kết thúc bằng âm ng.Khác :vần ung bắt đầu bằng âm u
-Phát âm ung theo bàn.
*HS đáng vần: u - ngờ -ung
HS đánh vần cá nhân-nối tiếp
*HS ghép tiếng súng trên bảng gài
-Có âm s đứng trước ,vần ung đứng sau.
-sờ –ung –sung –sắc -súng
- theo nhóm HS đánh vần 
-bông súng.
-HS đọc từ : bông súng
-
Thªm ®Đp ®Ï(GD t×nh c¶m yªu quÝ TN cã ý thøc gi÷ g×n vỴ ®Đp cđa TN ®Êt n­íc)
HS quan sát và lắng nghe, đọc lại
Hs ®äc l¹i bµi
Hs nªu gièng vµ kh¸c nhau
*HS đọc thầm
-sung ,trung ,gừng ,mừng
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-Vài em đọc lại
* Viết bảng con
HS viết lên không trung
-HS viết bảng :ung, ­ng
-Hs viÕt b«ng sĩng, sõng h­¬u
*Học sinh chơi trò chơi
-Tìm hát lên và nêu tiếng.
Luyện tập
a.Luyện đọc
(8-10 ph )
* câu ứng dụng
$-6 ph )
b.Luyện nói
( 8-10 ph )
c .Luyện viết 
(3-5 ph )
3/Củng cố dặn dò (3-5 ph )
 Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
-GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm.
- Cho thi đọc theo nhóm đối tượng.
-Nhận xét tuyên dương.
*Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
-Cho HS giải câu đố
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
 đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
-Tranh vẽ gì? 
 -Trong rừng thườ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 12CKTKN LOP 1.doc