Giáo án Học vần - Tuần 8 - Bài 30 đến bài 34

I.Mục tiêu:

Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.

Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)

 - Nhận xét bài cũ

 

doc 10 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần - Tuần 8 - Bài 30 đến bài 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Bài 30 : ua - ưa
I.Mục tiêu:
Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ 
+Cách tiến hành :
 a. Dạy vần ua:
-Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh: ua và ưa?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể
-Đọc lại sơ đồ:
 ua
 cua
 cua bể
b.Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)
 ưa
 ngựa
 ngựa gỗ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia 
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
 “Giữa trưa”
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ mùa hè?
 -Giữa trưa là lúc mấy giờ?
 -Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu?
 -Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
+ Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau 
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ua
Ghép bìa cài: ua
Giống: a kết thúc
Khác : ua bắt đầu u
Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( c nhân - đthanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cua
Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ 
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
(c nhân 10 em – đthanh)
HS mở sách.Đọc (10 em)
Tô vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 31: Ôn tập
I.Mục tiêu:
Đọc được: ia, ua, ưa ; các tằ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 – 31.
Viết được: ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng.
Nghe và hiểu kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa.
*HS khá, giỏi : kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn
 -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ và Rùa 
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc từ ngữ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
 -Hỏi:Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
+Mục tiêu:Ôn các vần đã học 
+Cách tiến hành :
 a.Ôn các vần đã học:
 b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
 Kể chuyện : Khỉ và Rùa
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Khỉ và Rùa”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Rùa và Thỏ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng.Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ.
 Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một cây cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để đưa Khỉ đưa Rùa lên nhà mình.
 Tranh 3:Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả mình đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
 Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó, trên mai của Rùa đều có vết rạn.
+ Ý nghĩa : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên chuốc hoạ vào thân. Truyện còn giải thích sự tích của mai Rùa
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau 
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn.Đọc (c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: mùa dưa
 ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Quan sát tranh
HS đọc trơn (cnhân– đthanh)
HS mở sách. Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 32 : oi - ai
I.Mục tiêu:
Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, lele.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nhà gói, bé gái; Câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩa gì thế?
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Sẻ, ri ri, bói cá, le le.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần oi, ai– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được :oi, ai và nhà gói, bé gái
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần oi:
-Nhận diện vần : Vần oi được tạo bởi: o và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh: ua và ưa?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá: ngói, nhà ngói
-Đọc lại sơ đồ:
 oi
 ngói
 nhà ngói
b.Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
 ai
 gái
 bé gái
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b..Đọc câu ứng dụng: 
 Chú bói cá nghĩa gì thế?
 Chú nghĩa về bữa trưa
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
“Sẻ, ri ri, bói cá, le le”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ con vật gì?
 -Em biết con chim nào?
 -Con le le, bói cá sống ở đâu và thích ăn gì?
 -Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
 -Chim nào hót hay? Tiếng hót như thế nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ học
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần oi.Ghép bìa cài: oi
Giống: o ( hoặc i)
Khác : i ( hoặc o)
Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ngói
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: oi, ai,nhà ngói, bé gái
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 33: ôi - ơi
I.Mục tiêu:
Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái ổi, bơi lội; Câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩa gì thế? ( 2 em)
 Chú nghĩa về bữa trưa.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ôi, ơi – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được :ôi, ơi và trái ổi, bơi lội 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần ôi:
-Nhận diện vần : Vần ôi được tạo bởi: ô và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ôi và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : ổi, trái ổi
-Đọc lại sơ đồ:
ôi
ổi
 trái ổi
b.Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
 ơi
 bơi
 bơi lội
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Lễ hội”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
 -Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa nào?
 -Trong lễ hội thường có những gì?
 -Qua ti vi, hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
3. Hoạt động 3: Củng cố ,dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau 
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ôi bắt đầu bắng ô
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ổi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui,)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 34: ui - ưi
I.Mục tiêu:
Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ...
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ui, ưi – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư
+Cách tiến hành :
 a. Dạy vần ui:
-Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ui và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : núi, đồi núi
-Đọc lại sơ đồ:
 ui
núi
 đồi núi
b.Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự)
 ưi
 gửi
 gửi thư
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
 “Đồi núi”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?
 -Trên đồi núi thường có gì?
 -Đồi khác núi như thế nào?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau 
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ui.Ghép bìa cài: ui
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ui bắt đầu bằng u
Đánh vần( cnhân - đthanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: núi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ui, ưi , đồi núi,
 gửi thư
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van 8.doc