I/ Mục tiêu:
- HS làm quen và nhận biết được dấu|, ~ ghép được tiếng: bè, bẽ
- Biết được dấu ghi thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói về bè và tấc dụng của nó trong cuộc sống.
II/ Chuẩn bị:
- Bộ chữ học vần, bảng con, sách Tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học:
---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học vần Tiết số: 2 Tuần: 2 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 5: Dấu \, ~ I/ Mục tiêu: HS làm quen và nhận biết được dấu|, ~ ghép được tiếng: bè, bẽ Biết được dấu ghi thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói về bè và tấc dụng của nó trong cuộc sống. II/ Chuẩn bị: Bộ chữ học vần, bảng con, sách Tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học: Thêi gian Néi dung c¬ b¶n Ho¹t ®éng cña thầy Ho¹t ®éng cña trò TIẾT 1 5’ 10’ 5’ 15 ‘ TIẾT 2 5’ 20’ 4 ‘ 8 ‘ 3 ‘ 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Nhận diện dấu “ ?,.’’, ghép chữ và phát âm * Mục tiêu: HS nhận diện dấu, ghép chữ và phát âm đúng. * Hoạt động 2: HD viết trên bảng con * Mục tiêu: HS viết bảng tốt. * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc, phát âm đúng dấu, tiếng vừa học. * Hoạt động2: Luyện viết. * Mục tiêu: HS viết đúng mẫu, cỡ chữ, dấu ?,., tiếng bẻ, bẹ * Hoạt động 3: Luyên nói:Sinh hoạt của bé ở trường,lớp * Mục tiêu:HS tham gia tích cực, nói đúng chủ đề. 3) Củng cố- Dặn dò. - Gọi HS đọc bẻ, bẹ - Viết bẻ, bẹ vào vở ô ly. - Nhận xét- cho điểm. - Treo tranh minh họa: - Cho HS thảo luận nhóm đôi + Hỏi: Tranh vẽ ai? Cái gì? + Các tiếng: dừa, mèo, cò gà có gì giống nhau? - Cho HS đọc đồng thanh - Các tiếng: vẽ, gỗ,võng là các tiếng giống nhauở điểm nào? - Cho HS đọc đồng thanh - GV viết lại dấu huỳên lên bảng và giới thiệu: đó là 1 nét xiên trái. - Dấu ngã là 1 nét cong trái. - Cho HS tự thêm dấu huyền vào: be – Được tiếng gì? - Hãy phân tích tiếng: bè. - Cho HS phát âm tiếng: bè -Cho HS ghép tiếng:bẽ - p/ t và phát âm tiếng: bẽ - Cho HS tìm sự vật được bằng tiếng: bẻ, bẽ - GV viết mẫu, giảng quy trình.. - HD viết bảng dấu /, ~ tiếng “bẻ, bẽ” ( chú ý dấu trên âm e) - Nhận xét, tuyên dương. - Cho HS đọc ; ?, ~, bẻ, bẽ và trong SGK. - GV sửa phát âm cho HS. - Cho HS nêu được nội dung bài viết. - HD cách tô: bẻ, bẽ ( lưu ý khoảng cách giữa các chữ). - Quan sát, giúp đỡ HS. - Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm: +Bè thường đi ở đâu? Chở gì? +Bè khác thuyền như thế nào? +Em đã nhìn thấy bè chưa? - Cho HS luyện nói theo nhóm. - Cho HS nhắc lại tên bài học. - Thi tìm dấu ?,~ và tiếng vừa học trong truyện, báo - HS đọc miệng cá nhân và viết vở- 2 HS viết bảng Chỉdấu / trong các tiếng. - Quan sát tranh và nêu nội dung bức tranh - Nêu được tên dấu huyền, ngã. -HS viết bảng con. - HS đọc bài cá nhân, tổ, nhóm., cả lớp. - HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát tranh, luyện nói theo gợi ý của GV. - Đọc bài, tìm chữ. IV. Rót kinh nghiÖm: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học vần Tiết số: 3 Tuần: 2 Ngày: ..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 6: be – bè - bẽ - bé - bẻ - bẹ Mục tiêu: HS nhận biết các âm và các chữ e, b các dấu thanh. Biết ghép thành tiếng be- bè – bẻ- bé- bẽ- bẹ. Phát triển lời nói theo chủ đề:Phân biệt sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện của dấu thanh. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa. kẻ bảng ôn. Các hoạt động dạy học: Thêi gian Néi dung c¬ b¶n Ho¹t ®éng cña thầy Ho¹t ®éng cña trò TIẾT 1 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ TIẾT 2 7’ 15’ 10’ 3’ 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Chữ ghi âm e,b, ghép e, b tạo thành: be * Mục tiêu: HS nhớ chữ ghi âm e, b, nắm được cấu tạo tiếng be * Hoạt động 2: Dấu thanh và ghép “ be” với dấu thanh. * Mục tiêu: HS nắm được và phân biệt được các dấu thanh . * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết trên bảng con đúng mẫu, cỡ chữ. * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc, phát âm đúng dấu, tiếng đã học* * Hoạt động 2: Luyện viết trên vở ô li. * Mục tiêu: HS viết đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ * Hoạt động 3: Luyên nói theo chủ đề:dấu thanh và phân biệt từ theo dâu thanh. * Mục tiêu: HS luyện nói phân biệt tốt các dấu thanh. 3)Củng cố- dặn dò. - Gọi HS đọc bảng:?,~, bè, bẽ -Viết vào vở ô ly: bè - Nhận xét- cho điểm. - Hãy nêu các âm, dấu thanh, tiếng, từ đã học trong tuần ( GV ghi góc bảng) - Cho HS quan sát tranh trang 14:Tranh vẽ ai? Vẽ cái gì? - Cho HS đọc: be- bè- bé- bẻ- bẽ- bẹ. - GV ghi e, b – Hỏi: đây là âm gì? - Cho HS phát âm - b ghép với e tạo thành tiếng gì? - Cho HS ghép tiếng- đọc. - Gọi HS nêu các dấu thanh đã học. -Gv gắn’be” với các dấu thanh trên bảng lớp. - YC HS thảo luận và nêu tiếng ghép được. - Cho HS đọc và p/ t tiếng. - Tổ chức cho HS thi đọc các từ: be be, be bé, bè bè. - GV hướng dẫn viết các chữ: be, bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ. - Cho HS viết bảng con ( 1-2 tiếng). - Quan sát và giúp đỡ HS. - Cho HS đọc bảng lớp trong SGK( TIẾT 1). - Sửa phát âm cho HS. - Cho HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng và trả lời câu hỏi: +Tranh vẽ gì? - Cho HS luyện đọc: be bé. - Nêu nội dung bài viết. - HD HS cách tô - Theo dõi HS tô- giúp đỡ, uốn nắn HS. - Chấm 1 số bài. - T uyên dương HS viết tốt. - Cho HS quan sát tranh và phát biểu( theo chièu dọc các cặp): dê-dế, dưa- dừa, cỏ- cọ, vó- võ. + Em thấy các quả, vật này ở đâu? +Em thích nhất tranh nào? Tại sao? +Bức tramh nào vẽ người?Người này đang làm gì? - Trò chơi: thi điền dấu thanh vào dưới các bức tranh. - HS đọc miệng và viết vở- 2 HS viết bảng - Nêu bài đã được học. - Quan sát tranh và trả lời. - Đọc bài. - Trả lời - Ghép tiếng be. .- HS ghép, đọc, phân tích tiếng. . - HS thi đọc theo nhóm, bàn, cá nhân. - HS viết trên bảng con. - Đọc bài. - Quan sát tranh, thảo luận, nêu ý kiến. - HS tô chữ trong vở tập viết. - Quan sát nêu các cằp từ - Trả lời miệng - Thi theo nhóm. IV. Rót kinh nghiÖm: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học vần Tiết số: 4 Tuần: 2 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 7: ê - v Mục tiêu: HS đọc và viết được: ê, v, bê, ve. Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê Phát triển lời nói theo chủ đề:Bế bé Chuẩn bị: Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa. Các hoạt động dạy học: Thêi gian Néi dung c¬ b¶n Ho¹t ®éng cña thầy Ho¹t ®éng cña trò TIẾT 1 4’ 20’ 8’ 7’ TIẾT 2 10’ 15’ 10’ 5’ 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ê, tiếng, từ bê * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng các âm: ê, v.Phân tích, đánh vầnm, đọc trơn các tiếng:bê, ve * Hoạt động 2 Dạy từ ứng dụng * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ úng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi âm: ê, v và từ: bê, ve. * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các âm từ, tiếng ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. * Hoạt động 2: Viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ê, v, bê, ve * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề. 3) Củng cố- Dặn dò. - Gọi HS đọc bảng: be bé, bè bè -Viết vào vở ô ly: bè,bẻ - Ghi bảng -GV viết chữ e:Đây là âm gì? -âm e có dấu ^ thành âm gì? (ê) ->GThiệu:âm mới thứ nhất: ê So sánh âm ê với e? -Hướng dẫn phát âm -Cho HS ghép tiếng “bê”.->HS phát âm GV ghép tiếng”bê”->HS đánh vần, phân tích, đọc trơn -Cho xem tranh: Vẽ con gì? ->Từ mới: bê. *Đọc: ê-bê - Dạy chữ ghi âm:v ( tương tự) -Cho HS đọc từ ứng dụng ->GV sửa -Tìm tiếng mang âm ê? (âm v) ->Cho HS đánh vần –pt, đọc trơn. - HD HS cách viết ê, v,bê, ve -Cho HS viết trển bảng con ->Nxét -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh ->câu: bé vẽ bê +Tiếng nào mang âm mới vừa học? - Cho p/t, đánh vần, đọc trơn -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách trình bày -Quan sát giúp đỡ HS -Bài luyện nói có chủ đề gì? (bế bé) +Ai đang bế bé? Bé vui hay buồn? Vì sao? Mẹ thường làm gì khi bế bé? -Em phải làm gì cho cha mẹ vui long -T/c chơi: Thi ghép chữ có âm v, ê ->Nxét, tuyên dưong. - Đọc và viết bài theo yêu cầu -Đọc:ê -Lấy: ê -Ghép “bê” ->đọc - Quan sát tranh và trả lời - Đọc bài -Tìm và phát biểu -PTích, đọc bài -Viết bảng con - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc -Nêu y/c -Viết bài -Q/sát, trả lời -Chơi ghép chữ IV. Rót kinh nghiÖm: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học vần Tiết số: 1 Tuần: 2 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 4: DÊu ? , . Mục tiêu : HS làm quen và nhận biết được dấu? , . ghép được tiếng : bẻ, bẹ Biết được dấu ghi thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. Phát triển lời nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ Chuẩn bị : Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa. Các hoạt động dạy học : Thêi gian Néi dung c¬ b¶n Ho¹t ®éng cña thầy Ho¹t ®éng cña trò TIẾT 1 5’ 10’ 5’ TIẾT 2 5’ 15’ 6’ 5’ 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Nhận diện dấu “ ?, .’’, ghép chữ và phát âm * Mục tiêu: HS nhận diện dấu , ghép chữ và phát âm đúng . * Hoạt động 2: HD viết dấu thanh trên bảng con * Mục tiêu: HS viết bảng tốt. * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc, phát âm đúng dấu, tiếng vừa học. * Hoạt động2: Luyện viết. * Mục tiêu: HS viét đúng mẫu, cỡ chữ, dấu ?, . , tiếng bẻ, bẹ * Hoạt động 3: Luyên nói:Sinh hoạt của bé ở trường,lớp * Mục tiêu:HS tham gia tích cực, vói đúng chủ đề. 3) Củng cố- Dặn dò. - Gọi HS đọc / , bé trên bảng con. - Viết bé, / trên bảng con. - Nhận xét- cho điểm. - Chỉ dấu trong: bé, vó, lá tre, vé bói cá. - Treo tranh minh họa: + Hỏi: Tranh vẽ ai? Cái gì? + Các tiếng này có gì giống nhau giống nhau? - GV viết dấu ?, . lên bảng - Cho HS đọc và lấy dấu ., ? ở bộ đồ dùng TV. - Cho HS ghép ? vào be- Được tiếng gì - GV phát âm mẫu, đánh vần: bé. - Cho HS xác địnhvị trícủa dấu? trong tiếng : bẻ. - HD phân tích đánh vần , đọc trơn tiếng: bẻ - Cho ghép tiếng: bẹ- xác định vị trícủa dấu nặng trong : bẹ - HD phân tích , đánh vần, đọc trơn tiếng: bẹ - GV viết mẫu, giảng quy trình. - Cho HS viết dấu ? ,. bảng con- uốn nắn. - HD viết bảng tiếng “bẻ, bẹ” ( chú ý dấu trên âm e) - Nhận xét, tuyên dương. - Cho HS đọc :?, . , bẻ, bẹ. trong SGK, bảng . - GV sửa sai cho HS. -Yêu cầu hs đọc lại bài học tiết 1 - GV giúp HS nắm được nội dung bài viết. - HD viết ?, . , tiếng bẻ, bẹ.( lưu ý khoảng cách giữa các chữ). - Quan sát, giúp đỡ HS. - Cho HS quan sát tranh , thảo luận nhóm: Tranh vẽgì? Các bức tranh này có gì giống và khác nhau? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? Em chia quà cho ai? - Cho HS đọc bài. - Thi tìm dấu ?, . và tiếng vừa học trong truyện, báo - HS đọc miệng cá nhân và viết bảng con. - Chỉdấu / trong các tiếng. - Quan sát tranh và trả lời: đều có dấu?, . - HS lấy dấu / trong bộ đồ dùng TV. - HS ghép tiếng : “ bẻ”. - HS xác định dấu? trên e- đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS viết bảng con. - HS đọc bài cá nhân, tổ, nhóm. - HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát tranh , luyện nói theo gợi ý của GV. - Đọc bài, tìm chữ. IV. Rót kinh nghiÖm:
Tài liệu đính kèm: