Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 15

I/ Mục tiêu :

 - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 7 trang Người đăng honganh Lượt xem 2681Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 
Học vần : Bài 60 om am
I/ Mục tiêu :
 - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng
 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 (5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :Tiết 1 (30 phút)
Hoạt động 1: Dạy vần om
- Phân tích vần : om
- Ghép vần : om
 - Đánh vần 
- đọc trơn 
 - Ghép tiếng : xóm
- Phân tích tiếng: xóm
- Đánh vần 
- đọc trơn 
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: làng xóm
Hoạt động 2:Dạy vần am(quy trình tương tự)
- So sánh : om, am
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
GV giải nghĩa từ ứng dụng 
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+Tranh vẽ gì ?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị 
+Có khi nào em nói “Em cảm ơn chị” chưa?
+Khi nào ta phải cảm ơn?
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: bình minh, nhà rông, cành chanh
- HS đọc bài SGK ( bài 59 )
- HS viết bảng con: ễnh ương, buôn làng
- âm o đứng trước, âm m đứng sau 
- ghép: om 
 o-m-om 
 om
- ghép tiếng : xóm
- âm x đứng trước,vần om đứng sau, dấu sắc
 trên đầu âm o
 x-om-xom sắc xóm 
 xóm
- đọc trơn : làng xóm
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm m cuối vần
 khác: om có o đầu vần, am có a đầu vần
-Viết BC: om, am, làng xóm, rừng tràm
- nhẩm tìm tiếng có vần om, am
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần om, am
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
-HS nêu tên bài luyện nói:Nói lời cảm ơn
+Tranh vẽ chị cho bé bong bóng
+em bé được chị cho quả bóng
+HS trả lời 
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần om, am
Tuần 15
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 
Học vần : Bài 61 ăm âm
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : thứ, ngày, tháng, năm
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 (5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :Tiết 1 (30 phút)
Hoạt động 1: Dạy vần ăm
- Phân tích vần : ăm
- Ghép vần : ăm
- Đánh vần 
- đọc trơn 
 - Ghép tiếng : tằm
- Phân tích tiếng: tằm
- Đánh vần 
- đọc trơn 
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: nuôi tằm
Hoạt động 2:Dạy vần âm(quy trình tương tự)
- So sánh : ăm, âm
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 tăm tre đỏ thắm mầm non đường hầm
 -GV giải nghĩa từ ứng dụng 
Tiết 2: (30 phút)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+Tranh vẽ gì ?
+Em đọc thời khoá biểu lớp em?
+Ngày chủ nhật em làm gì ?
+Em thích ngày nào nhất trong tuần?
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: om, am, lom khom, trái cam
 làng xóm, cảm ơn 
- HS đọc bài SGK ( bài 60 )
- HS viết bảng con: làng xóm, rừng tràm
- âm ă đứng trước, âm m đứng sau 
- ghép: ăm 
 ă-m-ăm . 
 ăm
- ghép tiếng : tằm
- âm t đứng trước,vần ăm đứng sau, dấu
 huyền trên đầu âm ă
 t-ăm-tăm huyền tằm .
 tằm
- đọc trơn : nuôi tằm
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm m cuối vần
 khác: ăm có ă đầu vần, âm có â đầu vần
-Viết BC: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- nhẩm tìm tiếng có vần ăm, âm
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăm, âm
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+Tranh vẽ tờ lịch và thời khoá biểu
+HS tự trả lời
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ăm, âm
Tuần 15
 Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 
Học vần : Bài 62 ôm ơm
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bữa trưa
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
(5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1: (30 phút)
Hoạt động 1: Dạy vần ôm
- Phân tích vần : ôm
- Ghép vần : ôm
 - Đánh vần 
 - đọc trơn 
 - Ghép tiếng : tôm
- Phân tích tiếng: tôm
- Đánh vần 
- đọc trơn 
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: con tôm
Hoạt động 2:Dạy vần ơm(quy trình tương tự)
- So sánh : ôm, ơm
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 chó đốm chôm chôm sáng sớm mùi thơm 
-GV giải nghĩa từ ứng dụng 
Tiết 2: (30 phút)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+Tranh vẽ gì ?
+Một ngày em ăn mấy bữa ?
+Trong bữa cơm, em thích ăn món gì ?
+Nhà em ai nấu cơm?Ai đi chợ?Ai rửa chén?
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc : ăm, âm, mầm non, đỏ thắm, 
 tắm gội, Cô Tấm, cặm cụi
- HS đọc bài SGK ( bài 61 )
- HS viết bảng con: nuôi tằm, hái nấm
- âm ô đứng trước, âm m đứng sau 
- ghép: ôm 
 ô-m-ôm . 
 ôm
- ghép tiếng : tôm
- âm t đứng trước,vần ôm đứng sau
 t-ôm-tôm . 
 tôm
- đọc trơn : con tôm
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm m cuối vần
 khác: ôm có ô đầu vần, ơm có ơ đầu vần
-Viết BC: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- nhẩm tìm tiếng có vần ôm, ơm
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ôm, ơm
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+Tranh vẽ gia đình bé đang ăn cơm
+3 bữa: sáng, trưa, chiều
+ HS tự trả lời
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ôm, ơm
Tuần 15
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 
Học vần : Bài 63 em êm
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng
 - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà 
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
(5 phút) - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :Tiết 1(30 phút)
Hoạt động 1: Dạy vần em
 - Phân tích vần : em
 - Ghép vần : em
 - Đánh vần
 - Đọc trơn 
 - Ghép tiếng : tem
- Phân tích tiếng: tem
- Đánh vần
 - Đọc trơn 
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: con tem
Hoạt động 2:Dạy vần êm(quy trình tương tự)
- So sánh : em, êm
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 trẻ em que kem ghế đệm mềm mại 
- GV giải nghĩa từ ứng dụng 
Tiết 2: (30 phút)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+Tranh vẽ gì ?
+Em đối xử với em của mình như thế nào ?
+Anh chị em trong nhà phải đối xử nhau như
 thế nào?
+Em kể tên anh chị em trong nhà em .
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: con tôm, sáng sớm, mùi thơm
 chôm chôm, ăn cơm
- HS đọc bài SGK ( bài 61 )
- HS viết bảng con: con tôm, đống rơm
- âm e đứng trước, âm m đứng sau 
- ghép: em 
 e-m-em 
 em 
- ghép : tem
- âm t đứng trước,vần em đứng sau
 t-em-tem 
 tem
- đọc trơn : con tem
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm m cuối vần
 khác: em có e đầu vần, êm có ê đầu vần
-Viết BC: em, êm, con tem, sao đêm
- nhẩm tìm tiếng có vần em, êm
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần em, êm
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+Tranh vẽ hai anh em đang rửa quả 
+nhường nhịn
+anh chị em phải thương yêu nhau
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần em, êm
Tuần 15
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 
Tập viết: Bài 13 nhà trường, buôn làng...
 Bài 14 đỏ thắm , mầm non...
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, đỏ thắm, mầm non...
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Viết bảng con
- Chấm điểm bài viết ( bài 11, bài 12 )
2.Bài mới:
Tiết 1 (30 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết lần lượt đính chữ mẫu :
+ nhà trường
+ buôn làng...
- Cho HS đọc các từ
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ 
Hoạt động 3 : Luyện viết 
- GV viết mẫu từng chữ
- Hướng dẫn viết bài 
Tiết 2 (30 phút)
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu
- GV lần lượt đính chữ mẫu :
+ đỏ thắm
+ mầm non...
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ
Hoạt động 3 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài 
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- GV chấm điểm , nhận xét
- HS viết:con ong , cây thông
- HS đọc các từ 
- HS viết bảng con 
- Luyện viết bài vào vở 
- HS đọc 
- HS viết bảng con 
- HS luyện viết bài vào vở
 Tuần 15 
Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 
Luyện Tiếng Việt : om am 
I/ Củng cố : 
- Đọc và viết được các từ ngữ có vần om, am
 - Đọc được câu ứng dụng SGK ( Bài 60 ).
II/ Luyện tập:
1. Luyện đọc :
 - Luyện đọc vần : om, am
 - Luyện đọc các từ : chỏm núi, đám cưới, khóm mía, đom đóm, trái cam, 
 - Luyện đọc bài SGK ( bài 60 )
2. Thực hành vở bài tập :
 - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở 
 `	
Tuần 15
 Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 
Luyện Tiếng Việt : ôm ơm
I/ Củng cố : 
- Đọc và viết được các từ ngữ có vần : ôm, ơm
 - Đọc được câu ứng dụng SGK ( Bài 62 ).
II/ Luyện tập:
1. Luyện đọc :
 - Luyện đọc vần : ôm, ơm
 - Luyện đọc các từ : bữa cơm, cái nơm, chó đốm, mùi thơm, sáng sớm
 đống rơm, con tôm, chôm chôm ...
 - Luyện đọc bài SGK ( bài 62 )
2. Thực hành vở bài tập :
 - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở 
 III/ Luyện thêm :
Tìm tiếng mới : HS tìm tiếng có vần ôm hoặc ơm
Chính tả ( Nghe - viết )
+Viết vần : ôm, ơm
+Viết từ : con tôm, ấm nhôm, mùi thơm, sáng sớm, đống rơm
+Viết câu : Cây rơm vàng óng
 Giọng nói ồm ồm
 Ngựa phi tung bờm

Tài liệu đính kèm:

  • docHV Tuan 15.doc