I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần kết thúc bằng âm n; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn câu chuyện theo tranh truyện kể : Chia phần
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn ( SGK trang 104 )
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể
III/ Các hoạt động dạy học
Tuần 13 Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 51 Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được các vần kết thúc bằng âm n; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn câu chuyện theo tranh truyện kể : Chia phần II/ Đồ dùng dạy học - Bảng ôn ( SGK trang 104 ) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới: Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - GV hướng dẫn viết Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Đọc bài SGK - Đọc :uôn, ươn, vườn táo, bay lượn... - Đọc bài SGK ( bài 50 ) - Viết bảng con : chuồn chuồn, vươn vai - HS đọc : a, ă, â, o, ô, ơ, e, ê, iê, yê, uô, ươ - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên :ân, ân, ăn, on, ôn, ơn, en, ên, iên... - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc tiếng , từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp + Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau vẫn hơn - HS đọc bài SGK Tuần 13 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 52 ong ông I/ Mục tiêu : - Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được :ong, ông, cái võng, dòng sông - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đá bóng II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần ong - Phân tích vần : ong - Ghép vần : ong - Đánh vần , đọc trơn - Ghép tiếng : võng - Phân tích tiếng : võng - Đánh vần , đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cái võng Hoạt động 2:Dạy vần ông(quy trình tương tự) - So sánh : ong, ông - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng con ong cây thông vòng tròn công viên Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? +Trong đội bóng , ai là người dùng tay bắt bóng nhưng không bị phạt ? +Em thường chơi đá bóng ở đâu ? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: buồn ngủ, bãi biển, vườn rau... - HS đọc bài SGK ( bài 51 ) - HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vươn - âm o đứng trước, âm ng đứng sau - ghép : ong o-ng-ong . ong - ghép : võng - âm v đứng trước,vần ong đứng sau, dấu ngã trên đầu âm o v-ong-vong ngã võng . võng - đọc trơn : cái võng - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm ng cuối vần khác: ong có o đầu vần, ông có ô đầu vần -Viết BC: ong, ông, cái võng, dòng sông - nhẩm tìm tiếng có vần ong, ông - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ong, ông - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + các bạn chơi đá bóng +Thủ môn + Đá bóng ở sân cỏ - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ong, ông Tuần 13 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 53 ăng âng I/ Mục tiêu : - Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng - Viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần ăng - Phân tích vần : ăng - Ghép vần : ăng - Đánh vần , đọc trơn - Ghép tiếng : măng - Phân tích tiếng : măng - Đánh vần , đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: măng tre Hoạt động 2:Dạy vần âng(quy trình tương tự) - So sánh : ăng, âng - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Bé đang làm gì ? + Bố mẹ thường khuyên em điều gì ? + Vâng lời bố mẹ, em làm gì ? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Đọc: ong,ông,con công,vòng tròn,cái võng... - HS đọc bài SGK ( bài 52 ) - HS viết bảng con: cái võng, dòng sông - âm ă đứng trước, âm ng đứng sau - ghép : ăng ă-ng-ăng . ăng Đánh vần , đọc trơn - ghép : măng - âm m đứng trước,vần ăng đứng sau m-ăng-măng . măng - đọc trơn : măng tre - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm ng cuối vần khác: ăng có ă đầu vần, âng có â đầu vần -Viết bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - nhẩm tìm tiếng có vần ăng, âng - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăng, âng - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + Mẹ và bé + Bé dỗ em cho mẹ đi làm + Phải chăm học, lễ phép... + Em làm đúng lời mẹ khuyên bảo - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ăng, âng Tuần 13 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 54 ung ưng I/ Mục tiêu : - Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được :ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần ung - Phân tích vần : ung - Ghép vần : ung - Đánh vần , đọc trơn - Ghép tiếng : súng - Phân tích tiếng : súng - Đánh vần , đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: bông súng Hoạt động 2:Dạy vần ưng(quy trình tương tự) - So sánh : ung, ưng - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cây súng trung thu củ gừng vui mừng Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Trong rừng thường có những gì ? + Em hãy chỉ trong tranh đâu là thung lũng, đâu là suối, đâu là đèo ? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Đọc: ăng,âng,rặng dừa,vâng lời,vầng trăng... - Đọc bài SGK ( bài 53 ) - HS viết bảng con: măng tre, nhà tầng - âm u đứng trước, âm ng đứng sau - ghép : ung u-ng-ung . ung - ghép tiếng :súng - âm s đứng trước,vần ung đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u s-ung-sung sắc súng . súng - đọc trơn : bông súng - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm ng cuối vần khác: ung có u đầu vần, ưng có ư đầu vần -Viết BC: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - nhẩm tìm tiếng có vần ung, ưng - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ung, ưng - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + Tranh vẽ rừng núi + Cây cối, thú vật +HS chỉ và nêu đúng tên - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ung, ưng Tuần 13 Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Tập viết: Bài 11 nền nhà , nhà in , cá biển... Bài 12 con ong , cây thông... I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông... - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Viết bảng con - Chấm điểm bài viết ( bài 9, bài 10 ) 2.Bài mới: Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + nền nhà + nhà in + cá biển - Cho HS đọc các từ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2 (30 phút) Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + con ong + cây thông... Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - GV chấm điểm , nhận xét - HS viết:cái kéo, sáo sậu, chú cừu - HS đọc các từ - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở - HS đọc - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở Tuần 13 Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012 Luyện Tiếng Việt : Ôn tập I/ Củng cố : - Đọc và viết được : uôn, ươn, iên, yên, viên phấn, yên vui, chuồn chuồn ... - Đọc được câu ứng dụng SGK ( Bài 49, 50 ). II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần :uôn, ươn, iên, yên - Luyện đọc các từ : chuồn chuồn, uốn dẻo, cuộn dây, vườn nhãn , vươn vai bãi biển, miền núi, chiến đấu,sườn đồi... - Luyện đọc bài SGK ( bài 49, 50 ) 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở ` Tuần 13 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Luyện Tiếng Việt : ăng âng ung ưng I/ Củng cố : - Đọc và viết được các từ ngữ có vần : ăng, âng, ung, ưng - Đọc được câu ứng dụng SGK ( Bài 53, 54 ). II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần :ăng, âng, ung, ưng - Luyện đọc các từ : măng tre, rặng dừa, phẳng lặng, nhà tầng nâng niu, vâng lời, cố gắng, vầng trăng ... - Luyện đọc bài SGK ( bài 53, 54 ) 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở III/ Luyện thêm : Tìm tiếng mới : HS tìm tiếng có vần ăng hoặc âng Chính tả ( Nghe - viết ) +Viết vần : ăng , âng +Viết từ : vâng lời, phẳng lặng, vầng trăng, rặng dừa, nâng niu +Viết câu : Bé và bạn đều cố gắng Cả nhà đi vắng Cần cẩu nâng kiện hàng
Tài liệu đính kèm: