I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được câu ứ.dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp.
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động.
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
ThiÕt kÕ bµi d¹y Môn: Häc vÇn Bài 42: ưu - ươu Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được câu ứ.dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp. 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phương tiện TIẾT 1 5phút 10phút 5phút 7phút 8phút Tiết 2 10phút 5phút 10phút 7phút 3phút I. KTBC. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động a, Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ưu- ươu” tiếng “lựu, hươu”từ “trái lựu, hươu sao”. * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ưu- ươu” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “hươu- lựu”từ “trái lựu, hươu sao” - Nghỉ giải lao. b. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng c. Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ưu, ươu, hươu sao, trái lựu. * Củng cố tiết 1 a. Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. b. Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ưu, ươu, hươu sao, trái lựu c. Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - HS khác đọc: ngà viêu, cái còi, gà mái, bài vở. - Viết bảng con: yêu quý. - Giới thiệu vần: ưu. - Vần ưu được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ưu”. - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “lựu”- phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - Giới thiệu chùm lựu:- từ “hươu sao”. - Có những tiếng nào chứa vần “ưu”. - Đọc tổng hợp: ưu- lựu- trái lựu. - Dạy tương tự vần: ươu. - So sánh vần: ưu-ươu. - Đọc tổng hợp bài khóa. - Viết từ ứng dụng lên bảng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Tìm và ghép tiếng mang vần “ưu- ươu”. - Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp. - HD HS cách viết: ưu, ươu, hươu sao, trái lựu - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét. - Thi đọc toàn bài. -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1). - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Bé trai, yêu quý đi chơi phố với bố mẹ. - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần: ưu- ươu - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. - GV cho HS nêu y/c bài viết. - HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS. - Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có những con gì? Nó sống ở đâu? +Thức ăn của chúng là gì? + Em thích con vật nào nhất? + Ngoài con vật này ra, em còn biết loại nào khác? - Thi đọc toàn bài theo tổ. - NX tuyên dương HS. - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ưu- ươu”. - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV. - Ghép vần “ưu”. - Làm theo yêu cầu của GV. - Ghép tiếng “lựu”. - HS đọc. - Làm theo yêu cầu của GV. - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Đọc bài. - Làm theo hướng dẫn của Giáo viên. - Múa hát tập thể. - Đọc bài. - Tìm và phát biểu -phân tích, đọc bài. - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. - Viết bảng con. - Thi đọc. - Đọc SGK, bảng. - Tìm tiếng mới. ->Đọc. - Chơi trò chơi. - Nêu y/c. -Viết bài. - Thảo luận nhóm 2. - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX. - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. Bộ ĐD Tiếng Việt, bảng con, SGK. Bộ ĐD, tranh minh hoạ Bộ ĐD, tranh minh hoạ Bộ ĐD, thẻ từ Bộ Đ D, bảng con, tranh minh hoạ. SGK, tranh minh hoạ. SGK, tranh minh hoạ. * Rút kinh nghiệm: . . . . . . . PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số:2 Tuần: 11 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 43: Ôn tập I. Môc tiªu: KiÕn thøc: - HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: au, ©u, ao, eo, ªu,iu, u, iªu, yªu, ¬u. §äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông. Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : Sãi vµ Cõu KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu. T×nh c¶m, th¸i ®é:ThÊy ®îc nh÷ng kÎ gian ¸c bao giê còng bÞ trõng ph¹t. II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn : Sãi vµ Cõu, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phót 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 10 phút 7 phút 3phút 5 phút I. KTBC: II. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. C¸c ho¹t ®éng: a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc * Môc tiªu: HS nhËn diÖn, phat ©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: au, ©u, ao, eo, ªu,iu, u, iªu, yªu, ¬u. b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng * Môc tiªu: HS ghÐp ®îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông. * Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông. * Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: c¸ sÊu, k× diÖu trªn b¶ng con a. H§ 1: LuyÖn ®äc * Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u th¬ øng dông: b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt * Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi. c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa * Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn . d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp * Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi. III. Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS ®äc: u, ¬u, h¬u sao, tr¸i lùu, chó cõu, bÇu rîu, bíu cæ - Gäi HS ®äc bµi trong SGK - Cho c¶ líp viÕt b¶ng con: mu trÝ. - NhËn xÐt chung. - Y/c HS đọc các âm chưa ôn - GV ghi ra góc bảng - GV gắn bảng ôn - Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần - Yêu cầu hs đọc - Gv chỉ không thứ tự - Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1 - Gv điền trên bảng - Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự - Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv giải thích 1 số từ khó - Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs - GV nêu quy trình viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết bảng con - Gv chinh sửa cho hs - Đọc lại bài ôn - GV chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua - Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài - Gv hướng dẫn cách viết - Nêu quy trình viết - Yêu cầu hs viết vào vở tập viết. (Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..) - Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện - Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh - Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh - Nêu nội dung truyện - Yêu cầu hs đọc lại cả bài - GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai) - Dặn hs về nhà ôn lại bài - Kể lại câu chuyện cho người thân - Chuẩn bị bài 37 - 2 em đọc - 2 em - tập thể viết bảng - Hs nêu các vần đã học trong tuần qua - Hs tự chỉ và đọc - 5-10 em - hs đọc (CN-N-TT) - Hs ghép trên bảng lớp - Hs ghép trong SGK - CN-N-TT đọc - CN –N – TT pt, dvần, đọc trơn. - Lắng nghe - Hs đọc - Lắng nghe - Quan sát - Viết trên bảng con - CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần. - 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học - CN–N–TT đọc cả câu. - 2 em nêu - Lắng nghe, quan sát - Hs viết vào vở tập viết - Lắng nghe - Quan sát tranh và lắng nghe - Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi - 2-3 nhóm lên kể - Nhận xét - Cn – N – TT đọc - Lắng nghe, thực hiện IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 11 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 44: on - an I. Mục tiêu : 1) Kiến thức: - HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn - Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con tập múa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mẹ con 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động II.Chuẩn bị: Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết III.Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút I. KTBC. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động a, Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “on- an”tiếng “con, sàn”từ “mẹ con, nhà sàn” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “on- an” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “con, sàn”từ “mẹ con, nhà sàn” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: on, an, mẹ con, nhà sàn * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:on- an- mẹ con- nhà sàn * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Mẹ con 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con:ưu, ươu, hươu sao, trái lựu, diều sáo, kì diệu - Đọc SGK - Viết bảng con: trái lựu - NX - Giới thiệu vần: on - Vần on được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “on” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “con” p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:”mẹ con” - Có những tiếng nào chứa vần “on” - Đọc tổng hợp: on- con- mẹ con - Dạy tương tự vần: an - So sánh vần: on-an - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “on-an” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: on, an, mẹ con, nhà sàn - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: Dì Na nhà sàn về. Cả nhà vui quá - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:on-an - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Tại sao: “mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con tập múa. - Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh các con vật đang làm gì?Mẹ con nhà Gấu, nhà Thỏ đang chơi gì thường có ở đâu? + Cac con vật học hành ra sao? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “on-an” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “on” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “con” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài .-Tìm và phát biểu -phân tích, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. Nêu y/c -Viết bài - Tên riêng, đứng đầu câu - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 11 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 44: ăn – â – ân I. Mục tiêu : 1) Kiến thức: HS đọc và viết được: ăn, ân, cái cân, con trăn Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động .Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết .Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút I. KTBC. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động a, Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ăn- an”tiếng “con, sàn”từ “cái cân, con trăn” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ăn- an” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “con, sàn”từ “cái cân, con trăn” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: on, an, cái cân, con trăn * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:on- an- cái cân- con trăn * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Nặn đồ chơi 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng con:on, an, mẹ con, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế, hòn đá. - Đọc SGK - Viết bảng con: trái lựu - NX - Giới thiệu vần: on - Vần on được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ân” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “cân” - P/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu tranh:”cái cân” - Có những tiếng nào chứa vần “ân” - Đọc tổng hợp: ân- cân- cái cân - Dạy tương tự vần: ăn - So sánh vần: ân-ăn - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ân-an” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: ân, an, cái cân, con trăn - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài- -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng: - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ân- ăn - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Yêu cầu hs quan sát tranh ? Các bạn đang làm gi? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ân-ăn” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ân” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “cân” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài .-Tìm và phát biểu -phân tích, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi. Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: