I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được: op, ap,họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap,họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bộ tranh minh hoạ TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
IÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các chữ vàvần đã học: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _GV đọc vần _GV cho HS nhận xét: +12 vần có gì giống nhau? +Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: _GV viết lên bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì? _Luyện đọc bài thơ ứng dụng: _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết bảng: _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Ngỗng và tép - Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm. - Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh. - Gọi HS kể trước lớp. * Ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _HS đọc bài 89 _Đọc câu ứng dụng + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _ Trả lời câu hỏi _HS luyện đọc 12 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: ắp, tiếp, ấp _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chép, tép, đẹp _Đọc trơn bài thơ _HS viết: đón tiếp, ấp trứng - HS quan sát, lắng nghe. - 1 HS 1 tranh. -HS lắng nghe. +HS theo dõi và đọc theo. _ Chuẩn bị bài 91. Y G Y G G TUẦN : 20 TIẾT : 193,194 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba, ngày tháng năm 201 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : oa- oe ( Chuẩn KTKN:24; SGK:18.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất. Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _Thanh chữ gắn bìa, nam châm _ Bô tranh minh họa TV1. Bộ chữ Gv + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần oa, oe. GV viết lên bảng oa, oe _ Đọc mẫu: oa, oe 2.Dạy vần: oa _GV giới thiệu vần: oa _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oa chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hoạ _Phân tích tiếng hoạ? _Cho HS đánh vần tiếng: hoạ _GV cho HS xem tranh từ khóa. _Cho HS đọc trơn: oa, hoạ, hoạ sĩ. - Cho HS cài và viết bảng con. oe Tiến hành tương tự vần oa So sánh oa và oe? * Đọc từ : _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè _Cho HS tập viết vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất _GV cho HS xem tranh và hỏi: + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào ? + Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _ Nhận xét tiết học. _Dặn dò: +HS đọc bài 90 +Đọc thuộc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-oa Đọc trơn: oa _ Phân tích vần, tiếng _Đánh vần: h-oa-hoa-nặng-hoạ _Đọc: hoạ _Đọc: hoạ sĩ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bc : oa, họa sĩ. +Giống: mở đầu bằng o +Khác: oe kết thúc bằng e _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, các nhân _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xoè, khoe _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè _Viết vào vở. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 92 Y G G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 20 TIẾT : 195,196 Thứ , ngày tháng năm 201 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : oai- oay ( Chuẩn KTKN:24; SGK:20.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : oai,oay, điện thoại, gió xoáy ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oai,oay, điện thoại, gió xoáy . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa . Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _Thanh chữ gắn bìa, gắn nam châm _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ Gv + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần oai, oay. GV viết lên bảng oai, oay _ Đọc mẫu: oai, oay 2.Dạy vần: oai _GV giới thiệu vần: oai _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần oai chữ th và dấu nặng để tạo thành tiếng thoại _Phân tích tiếng thoại? _Cho HS đánh vần tiếng: thoại - Cho HS xem và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng: điện thoại _Cho HS đọc trơn: oai, thoại, điện thoại. - Cho HS cài và viết bảng con. oay Tiến hành tương tự vần oai * So sánh oai và oay? _GV giới thiệu: Gió xoáy là luồng gió thổi tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn * Đọc từ : _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: oai, oay,điện thoại, gió xoáy _Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi : + HS quan sát tranh và gọi tên từng loại ghế. + Nhà em có loại ghế nào ? Trong lớp học của mình có loại ghế nào ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng . + Nhận xét tiết học. _Dặn dò: +HS đọc bài 91 +Đọc thuộc câu ứng dụng + Viết bảng con từ khóa _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-i-oai Đọc trơn: oai _ Phân tích vần, từ _Đánh vần: th-oai-thoai-nặng-thoại _Đọc: điện thoại _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bc :oai, điện thoại. +Giống: mở đầu bằng oa +Khác: oay kết thúc bằng y _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) - Gạch dưới từ có vần vừa học _ Đọc lớp, nhóm, các nhân _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: khoai _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oai, oay,điện thoại, gió xoáy. _Viết vào vở - HS đọc tên bài luyện nói. - HS quan sát tranh , trả lời. + HS gọi tên từng loại ghế. +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 93. Y G G Y G TUẦN : 20 TIẾT : 197,198 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ , ngày tháng năm 201 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : oan- oăn ( Chuẩn KTKN:24; SGK:22.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : oan , oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oan , oăn, giàn khoan, tóc xoăn . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi . Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _Thanh chữ gắn bìa, gắn nam châm _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần oan, oăn. GV viết lên bảng oan, oăn _ Đọc mẫu: oan, oăn 2.Dạy vần: oan _GV giới thiệu vần: oan _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần oan chữ kh để tạo thành tiếng khoan _Phân tích tiếng khoan? _Cho HS đánh vần tiếng: khoan - GV giới thiệu qua bức ảnh về giàn khoan _GV viết bảng: giàn khoan _Cho HS đọc trơn: oan, khoan, giàn khoan. - Cho HS cài và viết bảng con. oăn Tiến hành tương tự vần oan So sánh oan và oăn? * Đọc từ : _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn _Cho HS tập viết vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề : Con ngoan, trò giỏi - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi : + Ở lớp , bạn HS đang lam gì ? Ở nhà bạn đang làm gì ? + Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi ? Nêu tên những bạn " Con ngoan, trò giỏi" ở lớp mình ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng . - Nhận xét tiết học. _Dặn dò: +HS đọc bài 92 +Đọc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-n-oan Đọc trơn: oan _ Phân tích vần, tiếng _Đánh vần: kh-oan-khoan _Viết: khoan _Đọc: giàn khoan _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bc :oan, giàn khoan +Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng n +Khác: oăn có ă ở giữa _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, các nhân _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ngoan _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn _Viết vào vở - HS đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi : +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 94 Y G G Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 20 TIẾT : 199,200 Thứ , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : oang- oăng ( Chuẩn KTKN:24; SGK:24.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : oang, ăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oang, ăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi . Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : _Thanh chữ gắn bìa, gắn nam châm _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần oang, oăng. GV viết lên bảng oang, oăng _ Đọc mẫu: oang, oăng 2.Dạy vần: oang _GV giới thiệu vần: oang _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết thêm vào vần oang chữ h để tạo thành tiếng hoang _Phân tích tiếng hoang? _Cho HS đánh vần tiếng: hoang _GV cho HS xem tranh từ khóa. _Cho HS đọc trơn: oang, hoang, vỡ hoang - Cho HS cài và viết bảng con. oăng Tiến hành tương tự vần oang * So sánh oang và oăng? * Đọc từ : _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Tổ chức hco HS luyện đọc _Cho HS xem tranh câu ứng dụng. _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc: +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi - Cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi : 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng - Nhận xét tiết học. _Dặn dò: _ Đọc câu ứng dụng _Viết bảng: oan, oăn, toán, xoắn _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-ng-oang Đọc trơn: oang - HS phân tích _Đánh vần: h-oang-hoang _Đọc: vỡ hoang _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bc : oang, hoang, vỡ hoang +Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng ng +Khác: oăng có ă ở giữa _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, các nhân _Quan sát và nhận xét tranh _ Gạch dưới tiếng mới _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - HS đọc tên bài luyện nói - Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi : +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 95 G G Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 21 TIẾT :201,202 Thứ hai, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : oanh- oach ( Chuẩn KTKN:25; SGK:26.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh họaTV 1. -Bộ chữ GV và HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _Viết: _ Gọi HS đọc câu ứng dụng _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần oanh, oach. GV viết lên bảng oanh, oach _ Đọc mẫu: oanh, oach 2.Dạy vần: oanh _GV giới thiệu vần: oanh _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS ghép thêm vào vần oanh chữ d để tạo thành tiếng doanh _Phân tích tiếng doanh? _Cho HS đánh vần tiếng: doanh - Cho HS xem tranh từ khóa _Cho HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh trại - Cho HS cài và viết bảng con. oach Tiến hành tương tự vần oanh * So sánh oanh và oach? * Đọc từ ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng +GV đọc mẫu +HS đọc từng dòng thơ +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: " nhà máy, cửa hàng, doanh trại " - Cho HS xem tranh và đặt câu hỏi : + Em thấy cảnh gì ở tranh ? + Trong cảnh đó em thấy những gì? + Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: _Viết bảng: oang, oăng, áo chhoàng, loằng ngoằng _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-nh-oanh Đọc trơn: oanh _Viết: oanh - HS phân tích. _Đánh vần: d-oanh-doanh _Đọc: doanh trại _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bc : oanh, doanh trại. _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng oa +Khác: oach kết thúc bằng ch _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). Đọc ( cá nhân, nhóm, tổ, lớp). _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài _Tập viết: oanh, oanh, doanh trại, thu hoạch - HS đọc tên bài luyện nói. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Nhà máy, cửa hàng và doanh trại quân đội. + HS trả lời. +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 96 G G Y G G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 21 TIẾT : 203,204 Thứ ba , ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : oat- oăt ( Chuẩn KTKN:25; SGK:28.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình . Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _Các phiếu từ: hoạt hình, loắt choắt, lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt. _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _Viết: _ Gọi HS đọc câu ứng dụng _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần oat, oăt. GV viết lên bảng oat, oat _ Đọc mẫu: oat, oăt 2.Dạy vần: oat _GV giới thiệu vần: oat. - HS phân tích vần oat. _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS ghép thêm vào vần oat chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hoạt _Phân tích tiếng hoạt? _Cho HS đánh vần tiếng: hoạt -Cho HS xem tranh từ khóa. _Cho HS đọc trơn: oat, hoạt, hoạt hình. - Cho HS cài và viết bảng con. oăt Tiến hành tương tự vần oat * So sánh oat và oăt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng +GV đọc mẫu +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở. - GV chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Phim hoạt hình . - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Em thấy cảnh gì ở tranh ? + Trong cảnh đó em thấy những gì ? + Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Dặn dò: _Viết bảng: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. _ 1 HS đọc câu ứng dụng. _ Đọc theo GV - HS phân tích. _Đánh vần: o-a-t-oat Đọc trơn: oat - HS phân tích _Đánh vần: h-oat-hoạt _Đọc: hoạt hình _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài và viết bc. +Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng t +Khác: oăt có ă ở giữa _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). Đọc ( cá nhân, nhóm, tổ, lớp). _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài _Tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - HS đọc tên bài luyện nói. - HS quan sát tranh & trả lời : + Mọi người đang xem phim hoạt hình. + Hs trả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 97 G G Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 21 TIẾT : 205,206 Thứ tư, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập ( Chuẩn KTKN:25; SGK:30.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan. II. CHUẨN BỊ : _Bảng ôn kẻ sẵn trên bảng lớp. -Bộ tranh minh họa TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Ôn các vần oa, oe: *Trò chơi: Xướng hoạ _Luật chơi: +Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần oa hoặc vần oe +Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần oa hoặc oe và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm _GV quản trò 2.Ôn tập: _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 91 đến bài 96, GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp _Đọc vần _Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài _GV đọc mẫu cả đoạn +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu _Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn b) Luyện viết: _Cho HS viết trong vở tập viết _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan - Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm. - Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh. + Đoạn 1 : con Cáo nhìn lên cây và thấy gì ? + Đoạn 2 : Cáo đã nói gì với Gà Trống ? + Đoạn 3 : Gà Trống đã nói gì với Gà trống ? + Đoạn 4 : Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo lại làm như vậy ? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + Cho HS nhắc lại bảng ôn _Dặn dò: _Cho HS đọc bài 96 _Đọc câu ứng dụng _ Viết bảng con _Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện _HS thực hiện trò chơi _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: khoa, ngoan ngoãn, hoang _Luyện đọc từ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). Đọc ( cá nhân, nhóm, tổ, lớp). _Luyện đọc toàn bài trên bảng _Luyện đọc theo từng cặp +Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: hoa _HS đọc đồng thanh cả đoạn _Đọc trơn bài thơ _HS viết: khoa học, ngoan ngoãn -HS lắng nghe. - HS nghe + quan sát tranh + HS lắng nghe và trả lời . +HS đọc trơn vần trên bảng ôn. +Ghép lại một số vần và đọc một số từ mà các nhóm đã tìm được trong trò chơi tìm từ _Đọc các vần và các từ, đoạn thơ trong bài _ Chuẩn bị bài 98ˆ. KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 21 TIẾT : 207,208 Thứ năm, ngày tháng năm 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : uê- uy ( Chuẩn KTKN:25; SGK:32.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) - Đọc được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hỏa, tàu thủy,ô tô, máy bay . Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS. _Các phiếu từ: Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, cố đô Huế, nguy hiểm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 On định lớp: KTBC: _ Viết: khoa học, ngoan ngoãn _ Gọi HS đọc câu ứng dụng _ nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần uê, uy. GV viết lên bảng uê, uy _ Đọc mẫu: uê, uy 2.Dạy vần: uê _GV giới thiệu vần: uê _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS ghép thêm vào vần uê chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng huệ _Phân tích tiếng hoạt? _Cho HS đánh vần tiếng: hoạt -Cho HS xem tranh từ khóa. _Cho HS đọc trơn: uê, huệ, bông huệ. - Cho HS cài và viết bảng con. uy Tiến hành tương tự vần uê * So sánh uê và uy? * Đọc từ ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS đọc trơn lại bài trên bảng *Đọc câu ứng dụng: _Cho HS xem tranh _Cho HS luyện đọc: +GV đọc mẫu +Đọc trơn cả bài b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay . - Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi : + Em thấy gì trong tranh ? + Trong tranh em còn thấy những gì ? + Em đã được đi ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay chưa ? Em đi phương tiện đó khi nào ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng _Dặn dò: _ Viết bảng con _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc theo GV -Đánh vần: u-ê-uê Đọc trơn: uê _Đánh vần: h-uê-nặng-huệ _Đọc: bông huệ _HS đọc cá nhân,
Tài liệu đính kèm: