I.MỤCTIÊU : (Theo chuẩn kiến thức` & kĩ năng )
_ Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
âu _ Đọc mẫu: au, âu 2.Dạy vần: au a) Nhận diện vần: _Phân tích vần au? _So sánh au với ao? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _ Phân tích tiếng cau? _Cho HS đánh vần tiếng: cau _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá c) Viết: _GV viết mẫu và hướng dẫn cách nối nét :au, cây cau. _GV lưu ý nét nối giữa a và u GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. âu ( Thực hiện tương tự như vần au) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu. b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bà cháu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học +2-4 HS đọc viết các từ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo _Viết: cái kéo, trái đào, leo trèo - HS lặp lại _a và u +Giống: a +Khác: kết thúc bằng u _Đánh vần: a-u-au _Đánh vần: cờ- au- cau _Đọc: cây cau _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Viết bảng con +Giống: kết thúc bằng u +Khác: âu bắt đầu bằng â _ Đọc lớp, nhóm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 40 G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 9 Tiết :83,84 Thứ ba , ngày tháng 10 năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : iu-êu ( Chuẩn KTKN :13.; SGK :82..) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng. _ Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. _ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Ai chịu khó. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm * Bài mới: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu _ Đọc mẫu: iu, êu 2.Dạy vần: iu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iu? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng rìu? _Cho HS đánh vần tiếng: rìu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá c) Viết: _GV viết mẫu và hướng dẫn cách nối nét : iu, lưỡi rìu. _Cho HS viết vào bảng con _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. êu ( Thực hiện tương tự như vần iu) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Ai chịu khó? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về _Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu - HS lặp lại. _i và u _Đánh vần: i-u-iu _Đánh vần: rờ- iu- rìu _Đọc: lưỡi rìu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) - HS quan sát, lắng nghe. _ Viết bảng con. _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Luyện đọc bài ở tiết 1 ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 41 TB Y G, G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 9 Tiết : 89,90 Thứ tư , ngày tháng 10 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : iêu-yêu ( Chuẩn KTKN : 14..; SGK :84.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ;từ và câu ứng dụng. _ Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. * Từ bài 41 ( Nửa cuối HKI ) số câu luyện nói tăng từ 2 – 4 câu. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV 1. _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu _ Đọc mẫu: iêu, yêu 2.Dạy vần: iêu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêu? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng diều? _Cho HS đánh vần tiếng: diều _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) Viết: _GV viết mẫu và hướng dẫn cách nối nét : iêu, diều sáo. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. yêu ( Thực hiện như vần iêu) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé tự giới thiệu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả _Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - HS lặp lại. _i êvà u _Đánh vần: i-ê-u-iêu - HS phân tích. _Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều _Đọc: diều sáo _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _ Viết bảng con. _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) + Gạch dưới vần. _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _2-3 HS đọc _Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 42 Y TB-Y G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần :10 Tiết : 91-92 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ hai , ngày tháng 10 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ưu-ươu ( Chuẩn KTKN : 14. ; SGK :86..) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Hổ, báo, hươu, nai, voi. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV1 _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu _ Đọc mẫu: ưu, ươu 2.Dạy vần: ưu a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ưu? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng lựu? _Cho HS đánh vần tiếng: lựu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ư-u-ưu +Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu +Từ khoá: trái lựu c) Viết: _GV viết mẫu và hướng dẫn cách nối nét : ưu, trái lựu. _GV lưu ý nét nối giữa ư và u _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươu ( Thực hiện như vần ưu) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở. _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về _Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý _ Đọc theo GV _ư và u _Đánh vần: ư-u-ưu - l đứng trước, ưu đứng sau dấu nặng đặt dưới ư. _Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu _Đọc: trái lựu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát lắng nghe. _ Viết bảng con _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Lên bảng gạch _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 43 Tb-Y K-G K-G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 10 Tiết : 93,94 Thứ ba , ngày tháng 10 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập ( Chuẩn KTKN :14..; SGK :88.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. _ Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. _ Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Sói và Cừu. * HS khá, giỏi kể được 2 – 4 đoạn truyện theo tranh. Thời gian: 35 P II. CHUẨN BỊ : _ Bảng ôn trang 88 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết : _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Kể chuyện: Sói và Cừu _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa. * Ý nghĩa câu chuyện : - Con Sói chủ quan và kêu căng nên đã phải đền tội. - Con Cừu bình tỉnh và thông minh nên đã thoát chết. 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ _2-3 HS đọc câu ứng dụng: _ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) (ao bèo, cá sấu, kì diệu) _ Viết bảng: cá sấu _Tập viết: cá sấu, kì diệu. _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 44 TB-Y K-G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 9 Tiết :85,86 Thứ , ngày tháng 10 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập GHKI ( Chuẩn KTKN :..; SGK :.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được các âm,vần ,các từ ,câu ứng dụng từ bài 1--40 _ Viết được các âm,vần ,các từ ứng dụng từ bài 1--40 -Nói được từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II. CHUẨN BỊ : _ Bảng ôn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 1. Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. - GV ghi bảng ôn lên bảng ( Bảng 1 ). - GV đọc âm - GV chỉ bảng - GV nhận xét. * GV hướng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để tạo thành tiếng. - GV chỉnh sửa cách phát âm HS. - Gv ghi bảng ôn lên bảng ( Bảng 2) i y a ai ay â ây o oi ô ôi ơ ơi u ui ư ươ ươi uô uôi - GV chỉ bảng. * Hướng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để tạo thành vần * Thư giản : - GV ghi từ ứng dụng lên bảng: mùa dưa, nhà ngói, nải chuối, múi bưởi, máy bay, nhảy dây -Gv nhận xét, sửa sai - Gv hướng dẫn HS viết bảng con : trái ổi, múi bưởi. TIẾT2 - HS đọc lại bài trên bảng. * Luyện viết : - Hướng dẫn HS viết vào vở luyện viết các từ ngữ ứng dụng. - GV theo dõi giúp đỡ HS TB, yếu. - Chấm bài + nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bài trên bảng lớp. - Về nhà xem lại bài chuẩn bị : " Kiểm tra định kì cuối HKI ". - HS lặp lại. - HS đọc lại bảng ôn. - HS chỉ chữ _ HS đọc - Mỗi HS ghép 1 tiếng : tru, trua, trư, trưa, tri, tria, ng, ngua, ngư, ngưa, nghi, nghia. - HS đọc lại bảng ôn. - HS đọc - 1 HS ghép 1 vần : ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi,uôi, ươi. - HS đọc các từ ứng dụng - HS viết bảng con. - HS đọc ( cả lớp, nhóm, cá nhân ) ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) - HS viết vào vở luyện viết. - HS theo dõi và đọc theo. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần :9 Tiết : 87-88 Thứ , ngày tháng 10 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI ( Chuẩn KTKN :..; SGK :.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) II. CHUẨN BỊ : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 10 Tiết : 95,96 Thứ tư , ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : on- an ( Chuẩn KTKN :14; SGK :90..) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ các câu ứng dụng. _ Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. _ Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV1. Bộ chữ GV & HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần on, an. GV viết lên bảng on, an _ Đọc mẫu: on, an 2.Dạy vần: on a) Nhận diện vần: _Cho HS luyện đọc vần on _Phân tích vần on? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng con? _Cho HS đánh vần tiếng: con _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: o-n-on +Tiếng khóa: cờ-on-con +Từ khoá: mẹ con c) Viết: _GV viết mẫu và hướng dẫn cách nối nét : on, mẹ con. _GV lưu ý nét nối giữa o và n _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. an ( Thực hiện như vần on) + So sánh on và an d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé và bạn bè _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học +2-4 HS đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: _Viết: cá sấu, kì diệu _ Đọc theo GV _o và n - Đánh vần: o-n-on - HS phân tích _Đánh vần: cờ-on-con _Đọc: mẹ con _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con + Giống : n, khác :on có o, an có a, _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _2-3 HS đọc _Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 45 K-G TB-Y K-G K-G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 10 Tiết :97,98 Thứ năm , ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ân-ă, ăn ( Chuẩn KTKN :15..; SGK :92) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng. _ Viết được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh hoạ TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn. GV viết lên bảng ân, ăn _ Đọc mẫu: ân, ăn 2.Dạy vần: ân a) Nhận diện vần: _Cho HS luyện đọc vần ân _Phân tích vần ân? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng cân? _Cho HS đánh vần tiếng: cân _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: â-n-ân +Tiếng khóa: cờ-ân-cân +Từ khoá: cái cân c) Viết: _GV viết mẫu và hướng dẫn cách nối nét : ân, cái cân. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ăn ( Thực hiện tương tự như vần ân) - So sánh ân với ăn d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Nặn đồ chơi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: on, mẹ con, rau non, hòn đá; an, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa _Viết: on, mẹ con, an, nhà sàn _ Đọc theo GV _â và n _Đánh vần: â-n-ân - c đứng trước ân đứng sau. _Đánh vần: cờ-ân-cân _Đọc: cái cân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát, lắng nghe _ Viết bảng con. _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 46. TB-Y K-G G DUYỆT : (ý kiến góp ý) - - Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 10 Tiết :99,100 Thứ sáu , ngày tháng năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : ôn-ơn ( Chuẩn KTKN :15..; SGK :94..) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và câu ứng dung. _ Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôn, ơn GV viết lên bảng ôn, ơn _ Đọc mẫu: ôn, ơn 2.Dạy vần: ôn a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ôn? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng chồn? _Cho HS đánh vần tiếng: chồn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ô-n-ôn +Tiếng kh
Tài liệu đính kèm: