Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Bài 9: O-C

 I- Mục tiêu bài dạy :

- HS đọc viết được o, c, bò, cỏ .

- Đọc được câu ứng dụng :bò bê có bó cỏ.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :vó bè .

II- Đồ dùng dạy học: tranh SGK.

 

doc 211 trang Người đăng honganh Lượt xem 2391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Bài 9: O-C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng : Con cò mà đi ăn đêm ... xuống ao .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà . 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK , con tem . 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm . 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
 - GV đọc :ôm , con tôm , ơm , đống rơm 
 .-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần em.
-GV ghi bảng vần em .
-GV hỏi: vần em có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần em.
- GV cho HS ghép vần em.
- Có vần em muốn có tiếng tem ta làm thế nào ?
-GV ghi : tem.
-Cho HS phân tích tiếng tem.
-Đánh vần tiếng tem .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc : em –tem – con tem.
* Dạy vần êm : tương tự vần em .
* So vần em với vần êm .
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng : em , con tem ,êm , sao đêm.
* Gv ghi từ ứng dụng : 
trẻ em 	ghế đệm
 que kem	mềm mại
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần em , êm.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ :
Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Con cò mà đi ăn đêm ... xuống ao . 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần êm.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết em – con tem , êm - sao đêm vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- trong tranh vẽ những ai , Họ đang làm gì ?
- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ?
- Nếu là anh hoặc chị trong nhà phải đối xử với em như thế nào ?
- Nếu là em phải đối xử với anh chị như thế nào ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần em – êm.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau :im – um
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần em có âm e trước , âm m sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ em.
-Thêm âm t trước vần em .
- HS phát âm .
- Âm t trước , vần em sau.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ tem.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm m. 
- Khác nhau: vần em có âm e đứng trước .
+ vần êm có âm ê đứng trước .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần êm - em.
- HS đọc từ .
-HS đọc : em – tem – con tem .
 êm - đêm – sao đêm.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng đêm, mềm .
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : Anh chị em trong nhà .
- 1 bạn trai và 1 bạn gái đang rửa quả 
- Anh em ruột .
- Nhường nhịn .
- Yêu quý , nghe lời .
- rán nem , xem phim , têm trầu , thềm nhà ....
Môn học vần.
Bài số 64 :im - um.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được : im , chim câu , um , trùm khăn .
- Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi .... mẹ có yêu không nào ? .
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đỏ , xanh , vàng , tím . 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK : chim câu . 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : trẻ em , que kem , ghế đệm , mềm mại . 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
 - GV đọc : em , con tem , êm , ghế đệm 
 -.GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần im.
-GV ghi bảng vần im .
-GV hỏi: vần im có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần im.
- GV cho HS ghép vần im.
- Có vần im muốn có tiếng chim ta làm thế nào ?
-GV ghi : chim.
-Cho HS phân tích tiếng chim.
-Đánh vần tiếng chim .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc : im – chim – chim câu.
* Dạy vần um : tương tự vần im .
* So vần im với vần um .
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng : im , chim câu , um , trùm khăn.
* Gv ghi từ ứng dụng : 
con nhím 	tủm tỉm 
 trốn tìm	mũm mĩm
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần im – um.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : + mũm mĩm : Béo tròn và trông thích mắt
Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Khi đi em hỏi .... yêu không nào ? 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần um , im.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết im , chim câu , um , trùm khăn vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- trong tranh vẽ những gì , Mỗi thứ có màu gì ?
- Những vật nào có màu xanh ?
- Những vật nào có màu đỏ ?
trong các màu xang , đỏ , tím , vàng em thích nhất màu nào , vì sao ?
- Ngoài các màu đó em còn biết màu gì ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần im - um.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : iêm – yêm
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần im có âm i trước , âm m sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ im.
-Thêm âm ch trước vần im .
- HS phát âm .
- Âm ch trước , vần im sau.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ chim.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm m. 
- Khác nhau: vần im có âm i đứng trước .
+ vần um có âm u đứng trước .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần im - um.
- HS đọc từ .
-HS đọc : im – chim – chim câu .
 um – trùm – trùm khăn.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
 - HS đánh vần tiếng chúm , chím .
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : Xanh , đỏ , tím , vàng .
- Lá màu xanh , gấc màu đỏ , cà tím . thị màu vàng .
- Lá cây , Quả còn non .
- hồng ,cà chua , ớt , mặt trời ...
- màu da cam , màu đen , màu trắng ...
- trái tim , kim chỉ , chum tương , lùm cây ...
Môn học vần. 
 Bài số 65:iêm - yêm.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được : iêm - dừa xiêm , yêm - cái yếm .
- Đọc được câu ứng dụng : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến ....âu yếm đàn con .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Điểm mười . 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK : 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : con nhím , trốn tìm , tủm tỉm 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc : im , chim câu , um , trùm khăn .
 .-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần iêm.
-GV ghi bảng vần iêm .
-GV hỏi: vần iêm có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần iêm.
- GV cho HS ghép vần iêm.
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm thế nào ?
-GV ghi : xiêm.
-Cho HS phân tích tiếng xiêm.
-Đánh vần tiếng xiêm .
 .-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm.
* Dạy vần yêm : tương tự vần iêm .
* So vần iêm với vần yêm .
 * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng : iêm , dừa xiêm , yêm , cái yếm.
* Gv ghi từ ứng dụng : 
thanh kiếm 	âu yếm 
 quý hiếm	yếm dãi
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần iêm , yêm.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ :+ Âu yếm : biểu lộ tình yêu thương trìu mến bằng dáng điệu , cử chỉ , lời nói .
Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn... âu yếm đàn con . 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần iêm.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết iêm , dừa xiêm , yêm , cái yếm vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- trong tranh vẽ những ai ?
- Em nghĩ bạn HS thế nào khi cô cho điểm 10?
- Nếu là em em có vui không ?
- Khi được điểm 10 em khoe ai đầu tiên ?
- Lớp mình ai hay được điểm 10 ?
- Em được bao nhiêu điểm 10 ?
- Phải hoc thế nào để được điểm 10 ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần iêm – yêm.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau :uôm – ươm
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần iêm có âm đôi iê trước , âm m sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ iêm.
-Thêm x trước vần iêm .
- HS phát âm .
- Âm x trước , vần iêm sau.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ xiêm.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm m. 
- Khác nhau: vần iêm có âm iê đứng trước .
+ vần yêm có âm yê đứng trước .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần iêm , yêm.
- HS đọc từ .
-HS đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm .
 yêm – yếm – cái yếm.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
 - HS đánh vần tiếng kiếm , yếm .
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : Điểm mười .
- Cô giáo và HS .
- Bạn đó rất vui .
- Có .
- Phải chăm học .
- lúa chiêm, lưỡi liềm ....
Môn học vần.
Bài số 66:uôm - ươm.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được : uôm - cánh buồm , ươm - đàn bướm .
- Đọc được câu ứng dụng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời .. từng đàn .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ong , bướm , chim , cá cảnh . 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK : cánh buồm . 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : thanh kiếm , quý hiếm , âu yếm, yếm dãi . 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc ; iêm , dừa xiêm , yêm , cái yếm .
 3. Bài mới. 
*Dạy vần uôm.
-GV ghi bảng vần uôm .
-GV hỏi: vần uôm có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần uôm.
- GV cho HS ghép vần uôm.
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm thế nào ?
-GV ghi : buồm.
-Cho HS phân tích tiếng buồm.
-Đánh vần tiếng buồm .
 .-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc; uôm - buồm - cánh buồm.
* Dạy vần ươm : tương tự vần uôm .
* So vần uôm với vần ươm .
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:uôm , cánh buồm , ươm , đàn bướm.
* Gv ghi từ ứng dụng :
ao chuôm 	vườn ươm 
 nhuộm vải cháy đượm
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uôm , ươm.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : + ao chuôm : chỗ chũng có đọng nước.
+ Vườn ươm : nơi gieo trồng các hạt cây giốngkhi cây đủ sức thì trồng chỗ khác
Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Những bông cải nở rộ ... bay lượn . 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần uôm , ươm.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết uôm , cánh buồm , ươm , đàn bướm vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Con chim sâu có ích lợi gì ?
- Em biết các loại chim gì khác ?
- Bướm thường có màu gì ?
- Em thích những con vật nào trong các con đó ?
- nhà em nuôi các con vật đó không ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần uôm – ươm.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : ot -at
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần uôm có âm đôi uô trước , âm m sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ uôm.
-Thêm b trước vần uôm , dấu huyền trên ô.
- HS phát âm .
- Âm b trước , vần uôm sau.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ buồm.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm m. 
- Khác nhau: vần uôm có âm uô đứng trước .
+ vần ươm có âm ươ đứng trước .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uôm , ươm.
- HS đọc từ .
-HS đọc : uôm - buồm -cánh buồm 
 ươm – bướm - đàn bướm.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng nhuộm , bướm .
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : ong , bướm , chim , cá cảnh .
- Bắt sâu bọ .
- Màu trắng , màu vàng , nâu ...
- lượm lúa , vàng ươm ...
Môn học vần.
Bài số 68:ot - at.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được : ot - tiếng hót , at - ca hát .
- Đọc được câu ứng dụng : Ai trồng cây ....lời mê say .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát. 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK : gà gáy . 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa . 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc: uôm , ươm , yêm , iêm .
 .-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần ot.
-GV ghi bảng vần ot .
-GV hỏi: vần ot có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần ot.
- GV cho HS ghép vần ot.
- Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm thế nào ?
-GV ghi : hót.
-Cho HS phân tích tiếng hót.
-Đánh vần tiếng hót .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc : ot - hót - tiếng hót.
* Dạy vần at: tương tự vần ot .
* So vần ot với vần at .
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:ot , tiếng hót , at , ca hát.
* Gv ghi từ ứng dụng :
bánh ngọt 	bãi cát 
 trái nhót	chẻ lạt
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ot - at.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : + Chẻ lạt : chẻ tre , giang thành sợi nhỏ để buộc .
Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Ai trông cây ... lời mê say . 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần ot , at.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết ot , tiếng hót , at , ca hát vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Các con vật trong tranh đang làm gì ?
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Chim hót như thế nào ?
- Gà gáy làm sao ?
- Em có thích ca hát không , Vào lúc nào 
- ở lớp em thường hát lúc nào ?
- ở trường em thường ca hát vào dịp nào 
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần ot - at.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : ăt - ât
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần ot có âm o trước , âm t sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ ot.
-Thêm âm h trước vần ot, dấu sắc trên o.
- HS phát âm .
- Âm h trước , vần ot sau , dấu sắc trên o.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ hót.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm t. 
- Khác nhau: vần ot có âm o đứng trước .
+ vần at có âm a đứng trước .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ot - at.
- HS đọc từ .
-HS đọc : ot - hót - tiếng hót 
 at - hát - ca hát.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng hát , hót .
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc :Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát
- Gà đang gáy , chim đang hót .
- Các bạn đang ca hát .
- Líu lo , thánh thót .
- ò ... ó ... o .
- Giờ giải lao , tiết âm nhạc 
- Sinh hoạt sao ,dịp 26/3, 20/11...
- rau ngót , nhảy nhót , hạt gạo , mặn chát ...
Môn học vần.
Bài số 69:ăt- ât.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được : ăt – rửa mặt , ât , đấu vật .
- Đọc được câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon ... Ta yêu chú lắm .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK : 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : bánh ngọt , trái nhót , bãi cát , chẻ lạt . 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc ot , tiếng hót , at , ca hát .
 .-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần ăt.
-GV ghi bảng vần ăt .
-GV hỏi: vần ăt có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần ăt.
- GV cho HS ghép vần ăt.
- Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta làm thế nào ?
-GV ghi : mặt.
-Cho HS phân tích tiếng mặt.
-Đánh vần tiếng mặt .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc : ăt- măt – rửa mặt.
* Dạy vần ât: tương tự vần ăt .
* So vần ăt với vần ât .
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:ăt , rửa mặt , ât , đấu vật.
* Gv ghi từ ứng dụng :
đôi mắt 	mật ong 
 bắt tay	thật thà
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ăt -ât.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : +thật thà : tự bộc lộ mình 1 cách tự nhiên ,không giả dối , không giả tạo . 
Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Cái mỏ tí hon .... ta yêu chú lắm . 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần ăt , ât.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết ăt , rửa mặt ,ât , đấu vật vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Tranh vẽ gì ?
- Em thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào ?
- Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
- Nơi em đến có gì đẹp ?
- Em thấy những gì ở đó ?
- Em thích đi chơi nơi nào nhất , vì sao?
- Em có thích ngày chủ nhật không ? Vì sao?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần ăt - ât.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 – Dặn dò : Bài sau : ôt -ơt
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần ăt có âm ă trước , âm t sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ ăt.
-Thêm âm m trước vần ăt, dấu nặng dưới ă.
- HS phát âm .
- Âm m trước , vần ăt sau , dấu nặng dưới ă.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ mặt.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm t. 
- Khác nhau: vần ăt có âm ă đứng trước .
+ vần ât có âm â đứng trước .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ăt -ât.
- HS đọc từ .
-HS đọc : ăt – mặt – rửa mặt 
 ât – vật - đấu vật.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng mát .
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : Ngày chủ nhật
- bố mẹ đẫn các con đi thăm vườn thú .
- tắt đèn, dắt tay , ngủ gật ,vất vả ..
Môn học vần.
Bài số 70 :ôt - ơt.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được : ôt - cột cờ , ơt - cái vợt .
- Đọc được câu ứng dụng : Hỏi cây bao nhiêu tuổi .... 1 bóng râm .
- luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK : cột cờ . 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : đôi mắt , bắt tay , mật ong , thật thà . 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc ăt , rửa mặt ,ât , đấu vật .
 .-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần ôt.
-GV ghi bảng vần ôt .
-GV hỏi: vần ôt có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần ôt.
- GV cho HS ghép vần ôt.
- Có vần ôt muốn có tiếng cột ta làm thế nào ?
-GV ghi : cột.
-Cho HS phân tích tiếng cột.
-Đánh vần tiếng cột .
-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc : ôt - cột - côt cờ.
* Dạy vần ơt: tương tự vần ôt .
* So vần ôt với vần ơt .
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:ôt , cột cờ , ơt cái vợt.
* Gv ghi từ ứng dụng :
cơn sốt 	quả ớt 
 xay bột	ngớt mưa
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ôt -ơt.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ : +Cơn sốt : lúc bị ốm , bị sốt , nhiệt độ tăng đột ngột .
+ Xay bột : nghiền ngô , đỗ ... nhỏ thành bột .
 Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Hỏi cây bao nhiêu tuổi ... bóng râm . 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần ôt , ơt.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết ôt , cột cờ , ơt , cai vợt vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Tranh vẽ gì ?
- Em nghĩ các bạn trong tranh có phải là người bạn tốt không ?
- Em có nhiều bạn tốt không , Hãy giới thiệu người bạn em trích nhất
- Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ?
- Em thích có nhiều ban tốt không ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần ôt - ơt.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 - Dặn dò : Bài sau : et - êt
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần ôt có âm ô trước , âm t sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ ôt.
-Thêm âm c trước vần ôt, dấu nặng dưới ô.
- HS phát âm .
- Âm c trước , vần ôt sau , dấu nặng dưới ô.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ cột.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm t. 
- Khác nhau: vần ôt có âm ô đứng trước .
+ vần ơt có âm ơ đứng trước .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ôt - ơt.
- HS đọc từ .
-HS đọc : ôt - cột - cột cờ 
 ơt - vơt - cái vợt.
 - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng một .
- HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : Những người bạn tốt .
- những người bạn .
- Có phải .
-điểm tốt ,bột nở , đùa cợt ,trắng nhợt...
Môn học vần.
Bài số 71 :et - êt.
 I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được : et - bánh tét , êt - dệt vải.
- Đọc được câu ứng dụng : Chim tránh rét bay về phương nam... vẫn cố bay theo hàng .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ tết. 
II - Đô dùng dạy học . 
- tranh SGK : 
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
-GV ghi : cơn sốt , xay bột , quả ớt , ngớt mưa . 
-Cho HS đọc câu ứng dụng .
- GV đọc ôt , cột cờ , ơt , cái vợt .
 .-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới. 
*Dạy vần et.
-GV ghi bảng vần et .
-GV hỏi: vần et có những âm nào ?
-GV cho HS đánh vần vần et.
- GV cho HS ghép vần et.
- Có vần et muốn có tiếng tét ta làm thế nào ?
-GV ghi : tét.
-Cho HS phân tích tiếng tét.
-Đánh vần tiếng tét .
 .-Cho HS ghép chữ
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . 
- GV cho HS đọc : et - tét - bánh tét.
* Dạy vần êt: tương tự vần et .
* So vần et với vần êt .
* Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng: et - bánh tét , êt -dệt vải.
* Gv ghi từ ứng dụng :
nét chữ 	con rết 
 sấm sét	kết bạn
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần et –êt.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ :+ Kết bạn : Gắn bó với nhau thành bạn thân .
 Tiết 2 : Luyện tập .
*Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
Chim tránh rét bay về phương nam ... bay theo hàng . 
- Cho HS đánh vần các tiếng có vần et , êt.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết : 
- GV hướng dẫn HS viết et , bánh tét , êt , dệt vải vào vở .
*Luyện nói : 
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Tranh vẽ những cảnh gì ?
- trong tranh em thấy có những ai và những gì . Họ đang làm gì ?
-Em được đi chợ tết bao giờ chưa ?
- Em được đi chợ tết vào dịp nào ?
- Em thấy chợ tết như thế nào ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần et – êt.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
 5 -Dặn dò : Bài sau : ut - ưt
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc. 
-HS : vần et có âm e trước , âm t sau.
 -HS đánh vần .
- HS ghép chữ et.
-Thêm âm t trước vần et, dấu sắc trên âm e.
- HS phát âm .
- Âm t trước , vần et sau , dấu sắc trên âm e.
-HS đánh vần. 
- HS ghép chữ tét.
- HS phân tích và đọc từ .
- HS đọc .
- Giống :âm t. 
- Khác nhau: vần et có âm e đứng trước .
+ vần êt có âm ê đứng trước .
- HS viết bảng 

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc van ky 1.doc