I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết được o, c, bò, cỏ .
- Đọc được câu ứng dụng :bò bê có bó cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :vó bè .
II- Đồ dùng dạy học: tranh SGK.
ng : Con cò mà đi ăn đêm ... xuống ao . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà . II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK , con tem . - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm . -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc :ôm , con tôm , ơm , đống rơm .-GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. *Dạy vần em. -GV ghi bảng vần em . -GV hỏi: vần em có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần em. - GV cho HS ghép vần em. - Có vần em muốn có tiếng tem ta làm thế nào ? -GV ghi : tem. -Cho HS phân tích tiếng tem. -Đánh vần tiếng tem . -Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc : em –tem – con tem. * Dạy vần êm : tương tự vần em . * So vần em với vần êm . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng : em , con tem ,êm , sao đêm. * Gv ghi từ ứng dụng : trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần em , êm. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ : Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Con cò mà đi ăn đêm ... xuống ao . - Cho HS đánh vần các tiếng có vần êm. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết em – con tem , êm - sao đêm vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - trong tranh vẽ những ai , Họ đang làm gì ? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? - Nếu là anh hoặc chị trong nhà phải đối xử với em như thế nào ? - Nếu là em phải đối xử với anh chị như thế nào ? * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần em – êm. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 – Dặn dò : Bài sau :im – um -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần em có âm e trước , âm m sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ em. -Thêm âm t trước vần em . - HS phát âm . - Âm t trước , vần em sau. -HS đánh vần. - HS ghép chữ tem. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm m. - Khác nhau: vần em có âm e đứng trước . + vần êm có âm ê đứng trước . - HS viết bảng con . -HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần êm - em. - HS đọc từ . -HS đọc : em – tem – con tem . êm - đêm – sao đêm. - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng. -HS thảo luận tranh . - HS đánh vần tiếng đêm, mềm . - HS luyện đọc . -HS viết vở tập viết . - HS đọc : Anh chị em trong nhà . - 1 bạn trai và 1 bạn gái đang rửa quả - Anh em ruột . - Nhường nhịn . - Yêu quý , nghe lời . - rán nem , xem phim , têm trầu , thềm nhà .... Môn học vần. Bài số 64 :im - um. I- Mục tiêu bài dạy : - HS đọc viết được : im , chim câu , um , trùm khăn . - Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi .... mẹ có yêu không nào ? . - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đỏ , xanh , vàng , tím . II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK : chim câu . - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : trẻ em , que kem , ghế đệm , mềm mại . -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc : em , con tem , êm , ghế đệm -.GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. *Dạy vần im. -GV ghi bảng vần im . -GV hỏi: vần im có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần im. - GV cho HS ghép vần im. - Có vần im muốn có tiếng chim ta làm thế nào ? -GV ghi : chim. -Cho HS phân tích tiếng chim. -Đánh vần tiếng chim . -Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc : im – chim – chim câu. * Dạy vần um : tương tự vần im . * So vần im với vần um . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng : im , chim câu , um , trùm khăn. * Gv ghi từ ứng dụng : con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần im – um. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ : + mũm mĩm : Béo tròn và trông thích mắt Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Khi đi em hỏi .... yêu không nào ? - Cho HS đánh vần các tiếng có vần um , im. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết im , chim câu , um , trùm khăn vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - trong tranh vẽ những gì , Mỗi thứ có màu gì ? - Những vật nào có màu xanh ? - Những vật nào có màu đỏ ? trong các màu xang , đỏ , tím , vàng em thích nhất màu nào , vì sao ? - Ngoài các màu đó em còn biết màu gì ? * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần im - um. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 – Dặn dò : Bài sau : iêm – yêm -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần im có âm i trước , âm m sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ im. -Thêm âm ch trước vần im . - HS phát âm . - Âm ch trước , vần im sau. -HS đánh vần. - HS ghép chữ chim. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm m. - Khác nhau: vần im có âm i đứng trước . + vần um có âm u đứng trước . - HS viết bảng con . -HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần im - um. - HS đọc từ . -HS đọc : im – chim – chim câu . um – trùm – trùm khăn. - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng. -HS thảo luận tranh . - HS đánh vần tiếng chúm , chím . - HS luyện đọc . -HS viết vở tập viết . - HS đọc : Xanh , đỏ , tím , vàng . - Lá màu xanh , gấc màu đỏ , cà tím . thị màu vàng . - Lá cây , Quả còn non . - hồng ,cà chua , ớt , mặt trời ... - màu da cam , màu đen , màu trắng ... - trái tim , kim chỉ , chum tương , lùm cây ... Môn học vần. Bài số 65:iêm - yêm. I- Mục tiêu bài dạy : - HS đọc viết được : iêm - dừa xiêm , yêm - cái yếm . - Đọc được câu ứng dụng : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến ....âu yếm đàn con . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Điểm mười . II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK : - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : con nhím , trốn tìm , tủm tỉm -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc : im , chim câu , um , trùm khăn . .-GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. *Dạy vần iêm. -GV ghi bảng vần iêm . -GV hỏi: vần iêm có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần iêm. - GV cho HS ghép vần iêm. - Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm thế nào ? -GV ghi : xiêm. -Cho HS phân tích tiếng xiêm. -Đánh vần tiếng xiêm . .-Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm. * Dạy vần yêm : tương tự vần iêm . * So vần iêm với vần yêm . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng : iêm , dừa xiêm , yêm , cái yếm. * Gv ghi từ ứng dụng : thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần iêm , yêm. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ :+ Âu yếm : biểu lộ tình yêu thương trìu mến bằng dáng điệu , cử chỉ , lời nói . Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn... âu yếm đàn con . - Cho HS đánh vần các tiếng có vần iêm. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết iêm , dừa xiêm , yêm , cái yếm vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - trong tranh vẽ những ai ? - Em nghĩ bạn HS thế nào khi cô cho điểm 10? - Nếu là em em có vui không ? - Khi được điểm 10 em khoe ai đầu tiên ? - Lớp mình ai hay được điểm 10 ? - Em được bao nhiêu điểm 10 ? - Phải hoc thế nào để được điểm 10 ? * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần iêm – yêm. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 – Dặn dò : Bài sau :uôm – ươm -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần iêm có âm đôi iê trước , âm m sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ iêm. -Thêm x trước vần iêm . - HS phát âm . - Âm x trước , vần iêm sau. -HS đánh vần. - HS ghép chữ xiêm. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm m. - Khác nhau: vần iêm có âm iê đứng trước . + vần yêm có âm yê đứng trước . - HS viết bảng con . -HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần iêm , yêm. - HS đọc từ . -HS đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm . yêm – yếm – cái yếm. - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng. -HS thảo luận tranh . - HS đánh vần tiếng kiếm , yếm . - HS luyện đọc . -HS viết vở tập viết . - HS đọc : Điểm mười . - Cô giáo và HS . - Bạn đó rất vui . - Có . - Phải chăm học . - lúa chiêm, lưỡi liềm .... Môn học vần. Bài số 66:uôm - ươm. I- Mục tiêu bài dạy : - HS đọc viết được : uôm - cánh buồm , ươm - đàn bướm . - Đọc được câu ứng dụng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời .. từng đàn . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ong , bướm , chim , cá cảnh . II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK : cánh buồm . - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : thanh kiếm , quý hiếm , âu yếm, yếm dãi . -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc ; iêm , dừa xiêm , yêm , cái yếm . 3. Bài mới. *Dạy vần uôm. -GV ghi bảng vần uôm . -GV hỏi: vần uôm có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần uôm. - GV cho HS ghép vần uôm. - Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm thế nào ? -GV ghi : buồm. -Cho HS phân tích tiếng buồm. -Đánh vần tiếng buồm . .-Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc; uôm - buồm - cánh buồm. * Dạy vần ươm : tương tự vần uôm . * So vần uôm với vần ươm . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:uôm , cánh buồm , ươm , đàn bướm. * Gv ghi từ ứng dụng : ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uôm , ươm. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ : + ao chuôm : chỗ chũng có đọng nước. + Vườn ươm : nơi gieo trồng các hạt cây giốngkhi cây đủ sức thì trồng chỗ khác Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Những bông cải nở rộ ... bay lượn . - Cho HS đánh vần các tiếng có vần uôm , ươm. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết uôm , cánh buồm , ươm , đàn bướm vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - Con chim sâu có ích lợi gì ? - Em biết các loại chim gì khác ? - Bướm thường có màu gì ? - Em thích những con vật nào trong các con đó ? - nhà em nuôi các con vật đó không ? * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần uôm – ươm. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 – Dặn dò : Bài sau : ot -at -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần uôm có âm đôi uô trước , âm m sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ uôm. -Thêm b trước vần uôm , dấu huyền trên ô. - HS phát âm . - Âm b trước , vần uôm sau. -HS đánh vần. - HS ghép chữ buồm. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm m. - Khác nhau: vần uôm có âm uô đứng trước . + vần ươm có âm ươ đứng trước . - HS viết bảng con . -HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần uôm , ươm. - HS đọc từ . -HS đọc : uôm - buồm -cánh buồm ươm – bướm - đàn bướm. - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng. -HS thảo luận tranh . - HS đánh vần tiếng nhuộm , bướm . - HS luyện đọc . -HS viết vở tập viết . - HS đọc : ong , bướm , chim , cá cảnh . - Bắt sâu bọ . - Màu trắng , màu vàng , nâu ... - lượm lúa , vàng ươm ... Môn học vần. Bài số 68:ot - at. I- Mục tiêu bài dạy : - HS đọc viết được : ot - tiếng hót , at - ca hát . - Đọc được câu ứng dụng : Ai trồng cây ....lời mê say . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát. II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK : gà gáy . - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa . -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc: uôm , ươm , yêm , iêm . .-GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. *Dạy vần ot. -GV ghi bảng vần ot . -GV hỏi: vần ot có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần ot. - GV cho HS ghép vần ot. - Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm thế nào ? -GV ghi : hót. -Cho HS phân tích tiếng hót. -Đánh vần tiếng hót . -Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc : ot - hót - tiếng hót. * Dạy vần at: tương tự vần ot . * So vần ot với vần at . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:ot , tiếng hót , at , ca hát. * Gv ghi từ ứng dụng : bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ot - at. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ : + Chẻ lạt : chẻ tre , giang thành sợi nhỏ để buộc . Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Ai trông cây ... lời mê say . - Cho HS đánh vần các tiếng có vần ot , at. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết ot , tiếng hót , at , ca hát vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - Các con vật trong tranh đang làm gì ? - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Chim hót như thế nào ? - Gà gáy làm sao ? - Em có thích ca hát không , Vào lúc nào - ở lớp em thường hát lúc nào ? - ở trường em thường ca hát vào dịp nào * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần ot - at. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 – Dặn dò : Bài sau : ăt - ât -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần ot có âm o trước , âm t sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ ot. -Thêm âm h trước vần ot, dấu sắc trên o. - HS phát âm . - Âm h trước , vần ot sau , dấu sắc trên o. -HS đánh vần. - HS ghép chữ hót. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm t. - Khác nhau: vần ot có âm o đứng trước . + vần at có âm a đứng trước . - HS viết bảng con . -HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ot - at. - HS đọc từ . -HS đọc : ot - hót - tiếng hót at - hát - ca hát. - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng. -HS thảo luận tranh . - HS đánh vần tiếng hát , hót . - HS luyện đọc . -HS viết vở tập viết . - HS đọc :Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát - Gà đang gáy , chim đang hót . - Các bạn đang ca hát . - Líu lo , thánh thót . - ò ... ó ... o . - Giờ giải lao , tiết âm nhạc - Sinh hoạt sao ,dịp 26/3, 20/11... - rau ngót , nhảy nhót , hạt gạo , mặn chát ... Môn học vần. Bài số 69:ăt- ât. I- Mục tiêu bài dạy : - HS đọc viết được : ăt – rửa mặt , ât , đấu vật . - Đọc được câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon ... Ta yêu chú lắm . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK : - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : bánh ngọt , trái nhót , bãi cát , chẻ lạt . -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc ot , tiếng hót , at , ca hát . .-GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. *Dạy vần ăt. -GV ghi bảng vần ăt . -GV hỏi: vần ăt có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần ăt. - GV cho HS ghép vần ăt. - Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta làm thế nào ? -GV ghi : mặt. -Cho HS phân tích tiếng mặt. -Đánh vần tiếng mặt . -Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc : ăt- măt – rửa mặt. * Dạy vần ât: tương tự vần ăt . * So vần ăt với vần ât . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:ăt , rửa mặt , ât , đấu vật. * Gv ghi từ ứng dụng : đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ăt -ât. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ : +thật thà : tự bộc lộ mình 1 cách tự nhiên ,không giả dối , không giả tạo . Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon .... ta yêu chú lắm . - Cho HS đánh vần các tiếng có vần ăt , ât. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết ăt , rửa mặt ,ât , đấu vật vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - Tranh vẽ gì ? - Em thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào ? - Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ? - Nơi em đến có gì đẹp ? - Em thấy những gì ở đó ? - Em thích đi chơi nơi nào nhất , vì sao? - Em có thích ngày chủ nhật không ? Vì sao? * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần ăt - ât. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 – Dặn dò : Bài sau : ôt -ơt -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần ăt có âm ă trước , âm t sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ ăt. -Thêm âm m trước vần ăt, dấu nặng dưới ă. - HS phát âm . - Âm m trước , vần ăt sau , dấu nặng dưới ă. -HS đánh vần. - HS ghép chữ mặt. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm t. - Khác nhau: vần ăt có âm ă đứng trước . + vần ât có âm â đứng trước . - HS viết bảng con . -HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ăt -ât. - HS đọc từ . -HS đọc : ăt – mặt – rửa mặt ât – vật - đấu vật. - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng. -HS thảo luận tranh . - HS đánh vần tiếng mát . - HS luyện đọc . -HS viết vở tập viết . - HS đọc : Ngày chủ nhật - bố mẹ đẫn các con đi thăm vườn thú . - tắt đèn, dắt tay , ngủ gật ,vất vả .. Môn học vần. Bài số 70 :ôt - ơt. I- Mục tiêu bài dạy : - HS đọc viết được : ôt - cột cờ , ơt - cái vợt . - Đọc được câu ứng dụng : Hỏi cây bao nhiêu tuổi .... 1 bóng râm . - luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK : cột cờ . - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : đôi mắt , bắt tay , mật ong , thật thà . -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc ăt , rửa mặt ,ât , đấu vật . .-GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. *Dạy vần ôt. -GV ghi bảng vần ôt . -GV hỏi: vần ôt có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần ôt. - GV cho HS ghép vần ôt. - Có vần ôt muốn có tiếng cột ta làm thế nào ? -GV ghi : cột. -Cho HS phân tích tiếng cột. -Đánh vần tiếng cột . -Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc : ôt - cột - côt cờ. * Dạy vần ơt: tương tự vần ôt . * So vần ôt với vần ơt . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng:ôt , cột cờ , ơt cái vợt. * Gv ghi từ ứng dụng : cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ôt -ơt. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ : +Cơn sốt : lúc bị ốm , bị sốt , nhiệt độ tăng đột ngột . + Xay bột : nghiền ngô , đỗ ... nhỏ thành bột . Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Hỏi cây bao nhiêu tuổi ... bóng râm . - Cho HS đánh vần các tiếng có vần ôt , ơt. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết ôt , cột cờ , ơt , cai vợt vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - Tranh vẽ gì ? - Em nghĩ các bạn trong tranh có phải là người bạn tốt không ? - Em có nhiều bạn tốt không , Hãy giới thiệu người bạn em trích nhất - Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? - Em thích có nhiều ban tốt không ? * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần ôt - ơt. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 - Dặn dò : Bài sau : et - êt -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần ôt có âm ô trước , âm t sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ ôt. -Thêm âm c trước vần ôt, dấu nặng dưới ô. - HS phát âm . - Âm c trước , vần ôt sau , dấu nặng dưới ô. -HS đánh vần. - HS ghép chữ cột. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm t. - Khác nhau: vần ôt có âm ô đứng trước . + vần ơt có âm ơ đứng trước . - HS viết bảng con . -HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần ôt - ơt. - HS đọc từ . -HS đọc : ôt - cột - cột cờ ơt - vơt - cái vợt. - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng. -HS thảo luận tranh . - HS đánh vần tiếng một . - HS luyện đọc . -HS viết vở tập viết . - HS đọc : Những người bạn tốt . - những người bạn . - Có phải . -điểm tốt ,bột nở , đùa cợt ,trắng nhợt... Môn học vần. Bài số 71 :et - êt. I- Mục tiêu bài dạy : - HS đọc viết được : et - bánh tét , êt - dệt vải. - Đọc được câu ứng dụng : Chim tránh rét bay về phương nam... vẫn cố bay theo hàng . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ tết. II - Đô dùng dạy học . - tranh SGK : - Bảng cài III- Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -GV ghi : cơn sốt , xay bột , quả ớt , ngớt mưa . -Cho HS đọc câu ứng dụng . - GV đọc ôt , cột cờ , ơt , cái vợt . .-GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. *Dạy vần et. -GV ghi bảng vần et . -GV hỏi: vần et có những âm nào ? -GV cho HS đánh vần vần et. - GV cho HS ghép vần et. - Có vần et muốn có tiếng tét ta làm thế nào ? -GV ghi : tét. -Cho HS phân tích tiếng tét. -Đánh vần tiếng tét . .-Cho HS ghép chữ - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - GV cho HS đọc : et - tét - bánh tét. * Dạy vần êt: tương tự vần et . * So vần et với vần êt . * Luyện viết : GV hướng dẫn HS viết bảng: et - bánh tét , êt -dệt vải. * Gv ghi từ ứng dụng : nét chữ con rết sấm sét kết bạn - Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có vần et –êt. - Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ . - Gv giảng từ :+ Kết bạn : Gắn bó với nhau thành bạn thân . Tiết 2 : Luyện tập . *Luyện đọc : - cho HS đọc lại tiết 1 : - GV ghi câu ứng dụng : Chim tránh rét bay về phương nam ... bay theo hàng . - Cho HS đánh vần các tiếng có vần et , êt. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết et , bánh tét , êt , dệt vải vào vở . *Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : - Tranh vẽ những cảnh gì ? - trong tranh em thấy có những ai và những gì . Họ đang làm gì ? -Em được đi chợ tết bao giờ chưa ? - Em được đi chợ tết vào dịp nào ? - Em thấy chợ tết như thế nào ? * Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có vần et – êt. 4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài . 5 -Dặn dò : Bài sau : ut - ưt -HS hát. -2,3 HS đọc . -HS viết bảng con . -HS đọc. -HS : vần et có âm e trước , âm t sau. -HS đánh vần . - HS ghép chữ et. -Thêm âm t trước vần et, dấu sắc trên âm e. - HS phát âm . - Âm t trước , vần et sau , dấu sắc trên âm e. -HS đánh vần. - HS ghép chữ tét. - HS phân tích và đọc từ . - HS đọc . - Giống :âm t. - Khác nhau: vần et có âm e đứng trước . + vần êt có âm ê đứng trước . - HS viết bảng
Tài liệu đính kèm: