I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc được câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
ơn: ot _Viết: ot _Viết: hót _Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót _Đọc: tiếng hót _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: at mở đầu bằng a * Đọc trơn: at hát ca hát _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: hát, hót _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ot, at, _Tập viết: tiếng hót, ca hát _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +líu lo _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 69 -SGK -Bảng con -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 69: ăt- ât I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng: _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _Băng ghi âm tiếng chim hót III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ot, at _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât _ Đọc mẫu: ăt- ât 2.Dạy vần: ăt _GV giới thiệu vần: ăt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt _Phân tích tiếng mặt? _Cho HS đánh vần tiếng: mặt _GV viết bảng: mặt _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ăt, mặt, rửa mặt ât Tiến hành tương tự vần ăt * So sánh ăt và ât? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât Lưu ý nét nối từ ă sang t, từ â sang t _Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngày chủ nhật _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? +Em thấy những gì trong công viên? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Tìm từ mới 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 68 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt _Viết: ăt _Viết: mặt _Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt _Đọc: rửa mặt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ât mở đầu bằng â * Đọc trơn: ât, vật, đấu vật _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: mắt _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ăt, ât _Tập viết: rửa mặt, đấu vật _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +líu lo _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 70 -SGK -Bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 70: ôt- ơt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăt, ât _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt _ Đọc mẫu: ôt- ơt 2.Dạy vần: ôt _GV giới thiệu vần: ôt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ôt chữ c và dấu nặng để tạo thành tiếng cột _Phân tích tiếng cột? _Cho HS đánh vần tiếng: cột _GV viết bảng: cột _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ ơt Tiến hành tương tự vần ơt * So sánh ôt và ơt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt Lưu ý nét nối từ ô sang t, từ ơ sang t _Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Những người bạn tốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó? _Người bạn tất đã giúp đỡ em những gì? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Tìm từ mới 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 69 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ô-t-ôt Đọc trơn: ôt _Viết: ôt _Viết: cột _Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột _Đọc: cột cờ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ơt mở đầu bằng ơ * Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: một _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôt, ơt _Tập viết: cột cờ, cái vợt _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 71 -SGK -Bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 71: et- êt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình con rết _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôt, ơt _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt. GV viết lên bảng et, êt _ Đọc mẫu: et- êt 2.Dạy vần: et _GV giới thiệu vần: et _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần et chữ t và dấu sắc để tạo thành tiếng tét _Phân tích tiếng tét? _Cho HS đánh vần tiếng: tét _GV viết bảng: tét _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: et, tét, bánh tét êt Tiến hành tương tự vần et * So sánh et và êt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: et, êt Lưu ý nét nối từ e sang t, từ ê sang t _Hướng dẫn viết từ: bánh tét, dệt vải Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chợ Tết _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em được đi chợ Tết vào dịp nào? +Chợ Tết có những gì đẹp? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Tìm từ mới 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 70 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: e-t-et Đọc trơn: et _Viết: et _Viết: tét _Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét _Đọc: bánh tét _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: êt mở đầu bằng ê * Đọc trơn: êt, dệt, dệt vải _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: rét, mệt _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: et, êt _Tập viết: bánh tét, dệt vải _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 72 -SGK -Bảng con -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 72: ut- ưt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình bút chì, mứt gừng _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần et, êt _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt _ Đọc mẫu: ut- ưt 2.Dạy vần: ut _GV giới thiệu vần: ut _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút _Phân tích tiếng bút? _Cho HS đánh vần tiếng: bút _GV viết bảng: bút _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ut, bút, bút chì ưt Tiến hành tương tự vần ưt * So sánh ut và ưt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt Lưu ý nét nối từ u sang t, từ ư sang t _Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? _Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất? _Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Tìm từ mới 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 71 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-t-ut Đọc trơn: ut _Viết: ut _Viết: bút _Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút _Đọc: bút chì _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ưt mở đầu bằng ư * Đọc trơn: ưt, mứt, mứt gừng _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: vút _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ut, ưt _Tập viết: bút chì, mứt gừng _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 73 -SGK -Bảng con -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 73: it- iêt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình trái mít, con vịt _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ut, ưt _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần it, iêt. GV viết lên bảng it, iêt _ Đọc mẫu: it-iêt 2.Dạy vần: it _GV giới thiệu vần: it _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần it chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mít _Phân tích tiếng mít? _Cho HS đánh vần tiếng: mít _GV viết bảng: mít _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: it, mít, trái mít iêt Tiến hành tương tự vần it * So sánh iêt và it? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: it, iêt Lưu ý nét nối từ i sang t, từ iêsang t _Hướng dẫn viết từ: trái mít, chữ viết Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Em tô, vẽ, viết _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Đặt tên từng bạn trong tranh? Giới thiệu bạn đang làm gì? +Nhận xét về việc bạn làm? -bài làm, tư thế ngồi, d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Tiếp sức _GV nêu yêu cầu trò chơi, rồi phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có đánh số của nhóm _Nghe lệnh của GV, HS chuyền tay nhau để mỗi em viết 1 tiếng có chứa vần it, iêt _Hết giờ quy định, GV thu bài _HS đọc và nhận xét _Dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 72 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-t-it Đọc trơn: it _Viết: it _Viết: mít _Đánh vần: mờ-it-mit-sắc-mít _Đọc: trái mít _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: iêt mở đầu bằng iê * Đọc trơn: iêt, viết, chữ viết it: vịt, nghịt iêt: tiết, biết _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: biết _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: it, iêt _Tập viết: trái mít, chữ viết _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 74 -SGK -Bảng con -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Bài 74: uôt- ươt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình con chuột nhắt, tranh lướt ván _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần it, iêt _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần uôt, ướt. GV viết lên bảng uôt, ươt _ Đọc mẫu: uôt, ươt 2.Dạy vần: uôt _GV giới thiệu vần: uôt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng chuột _Phân tích tiếng chuột? _Cho HS đánh vần tiếng: chuột _GV viết bảng: chuột _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: uôt, chuột, chuột nhắt ươt Tiến hành tương tự vần uôt * So sánh uôt và ươt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: uôt, ươt Lưu ý nét nối từ uô sang t, từ ươ sang t _Hướng dẫn viết từ: chuột nhắt, lướt ván Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Chơi cầu trượt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Tranh vẽ gì? +Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? +Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? +Em đã từng chơi trò chơi này chưa? Ở đâu? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt _Cho HS viết tên tranh vào bảng cài _HS nhận xét _GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 73 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-ô-t Đọc trơn: uôt _Viết: uôt _Viết: chuột _Đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột _Đọc: chuột nhắt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ươt mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươt, lướt, lướt ván uôt: muốt, tuốt ươt: vượt, ướt _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: chuột _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uôt, ươt _Tập viết: chuột nhắt, lướt ván _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 75 -SGK -Bảng con -SGK -bảng con -bảng con -Vở tập viết -Tranh đề tài luyện nói KẾT QUẢ: Thứ , ngày tháng năm 200 Bài 75: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn 14 chữ ghi vần từ bài 68 đến bài74 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chuột
Tài liệu đính kèm: