I. Mục tiêu:
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. Đọc viết được vần mới, tìm các tiếng mới có chứa vần vừa học.
- HS đọc to, rõ ràng, mạnh dạn và tự tin trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài soạn, SGV, tranh minh họa trong SGK.
- HS: Sách, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Học vần Bài 101: uât, uyêt I. Mục tiêu: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. Đọc viết được vần mới, tìm các tiếng mới có chứa vần vừa học. - HS đọc to, rõ ràng, mạnh dạn và tự tin trong giao tiếp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bài soạn, SGV, tranh minh họa trong SGK. - HS: Sách, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước ta học bài gì? - Cho HS đọc và viết: huân chương,chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện. - Đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét ghi điểm. 3/ Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV: Bài hôm trước chúng ta đã học các vần nào? - Các vần này có đặc điểm gì chung? - Trong bài hôm nay chúng ta học thêm 2 vần mới cũng có âm u đứng đầu vần, đó là vần: uât, uyêt. - GV ghi tựa bài. 3.2. Dạy vần @ Hướng dẫn vần: uât Nhận diện vần: uât - GV viết vần uât. - Gọi HS phân tích. - GV: vần uât là vần được tạo bởi uâ và t. - Cho HS cài vần. - GV nhận xét GV cài Đánh vần: uât - GV hướng dẫn đánh vần: u-â-tờ-uât - GV chỉnh sửa. Tiếng và từ khóa: - Có uât muốn có tiếng xuất ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng. - GV nhận xét GV cài - GV ghi bảng tiếng xuất. - Gọi HS phân tích. - Đánh vần: xờ-uât-xuât-sắc-xuất. - Tranh vẽ gì? - GV nêu nội tranh và ghi bảng: sản xuất. - GV chỉ HS đánh vần, đọc trơn. @ Hướng dẫn vần: uyêt Nhận diện vần: uyêt. - GV viết vần uyêt. - Gọi HS phân tích. - GV: vần uyêt là tạo nên từ uyê và t. - Yêu cầu HS so sánh uyêt với uât? - GV nhận xét. - Cho HS cài. - GV nhận xét GV cài Đánh vần:uyêt - GV hướng dẫn đánh vần: u- y-ê-tờ-uyêt. - GV chỉnh sửa. Tiếng và từ khóa: - Có uyêt, muốn có tiếng duyệt ta làm thế nào? - Cho HS cài. - GV nhận xét GV cài - GV ghi bảng tiếng duyệt. - HS phân tích. - Đánh vần: dờ-uyêt-duyêt-nặng-duyệt - Tranh vẽ gì ? - GV nêu nội dung tranh và ghi bảng: duyệt binh. - GV chỉ HS đánh vần, đọc trơn. Hướng dẫn viết chữ: - Hướng dẫn viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Lưu ý: nét nối giữa uât và t, uyê và t. - GV chỉnh sửa Dạy từ ngữ ứng dụng: - GV đính từ mới lên bảng: Luật giao thông băng tuyết Nghệ thuật tuyệt đẹp - Gọi 1 HS lên gạch chân tiếng mới. - Gọi HS phân tích tiếng mới. - Gọi HS đánh vần tiếng mới. + Lần 1: mỗi em 1 tiếng. + Lần 2: Gọi 1 em chỉ không theo thứ tự cho đánh vần tiếng mới. - Yêu cầu cả lớp đánh vần 4 tiếng mới. - Gọi HS đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc trơn 4 từ. - GV đọc mẫu giảng từ. - Đọc toàn bảng. 4/ Củng cố- dặn dò: a) Củng cố: - Các em vừa học vần gì? - Trò chơi: Tìm từ có chứa vần uât, uyêt. Lớp cử ra 2 đội. Mỗi đội 2 HS, đội nào tìm nhanh, đúng và chính xác thì đội đó sẽ thắng. + Cho HS chơi. + GV nhận xét. -GDTT: Các em cố gắng phát âm cho đúng để viết đúng và học tốt các môn còn lại. b) Dặn dò: - Các em đọc đúng để tiết 2 học tiếp bài ứng dụng. - Nhận xét cả lớp. - Hát - HS trả lời - Học sinh đọc và viết bài. 1HS đọc trơn câu ứng dụng và tìm tiếng chứa vần uân. -HS: Các vần : uân, uyên. - HS: Các vần này cùng có âm u đứng ở đầu vần. - Theo dõi và nhắc tựa bài. - HS theo dõi. - HS phân tích. - Lắng nghe. - HS cài - HS theo dõi. - HS theo dõi. - HS đánh vần (cá nhân, đồng thanh). - Thêm âm x đứng trước vần uât và dấu sắc trên â. - HS cài - Lớp theo dõi. - Tiếng xuất gồm âm x đứng trước vần uât và dấu sắc trên â. - HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân, đồng thanh). - HS trả lời. - HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh). - HS đọc: u-ớ-tờ-uât xờ-uât-xuât-sắc-xuất. sản xuất. Đọc trơn: uât, xuất, sản xuất - HS theo dõi - HS phân tích - HS lắng nghe. - Giống nhau: kết thúc bằng t. - Khác nhau: uyêt bắt đầu bằng uyê, uât bắt đầu bằng uâ. - HS cài. - HS theo dõi - HS lắng nghe. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh) - Thêm âm d trước vần uyêt và dấu nặng dưới ê. - HS cài - Toàn lớp theo dõi. - Trong tiếng duyệt gồm âm d trước vần uyêt và dấu nặng dưới ê. - HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) - HS trả lời - HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) - HS đọc: u- y-ê-tờ-uyêt. dờ-uyêt-duyêt-nặng-duyệt duyệt binh Đọc trơn: uyêt, duyệt, duyệt binh - HS viết bảng con. - 1 HS lên gạch. - 4HS(mỗi em phân tích 1 tiếng). - Cả lớp đánh vần đồng thanh. - 4 HS đọc trơn( mỗi em đọc 1 tiếng). - 4 HS đọc trơn từ.( cá nhân- đồng thanh) - HS lắng nghe. - HS trả lời. - HS chơi. - HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: