Giáo án Học vần 1 - Tuần 19 đến tuần 21

TUẦN 19

HỌC VẦN: ĂC – C

A/ Mục tiu:

- Học sinh đọc viết được: ăc,âc, mắc áo, quả gấc

- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng

- Luyện nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang

B/ Chuẩn bị: Tranh như SGK

C/ Các hoạt động:

 

doc 27 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 19 đến tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n: ơc, uơc
 5/ Viết 2 vần : ơc, uơc, mộc, đuốc
 *****
6/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
 Con ốc - gốc cây
 Đơi gốc - thuộc bài
 * Giải thích từ:
 Cho học sinh xem con ốc, đơi gốc
 Chỉ cho học sinh thấy gốc cây
 - Thuộc bài: nhớ trong đầu những gì đã học 
 7/ Trị chơi: Tìm vần mới học rồi gạch chân:
- Buộc dây, cuộc vui, bốc vác,gạo mốc, cái cuốc, tốc độ, hút thuốc, mắm ruốc, bạch tuộc, mộy vốc gạo,xốc vác, xốc xáo, xốc xếch, lộc xộc, hốc hác, cuộc họp, độc lập, luộc rau, thịt luộc
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Mái nhà của ốc
 Trịn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
3/ Luyện đọc bài ở SGK
*******
4/ Tập viết vào vở : 
Hướng dẫn học sinh cách viết và tư thế ngồi viết
5/ Luyện nĩi theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
Tranh vẽ gì?
Em nào đã được tiêm chủng ?
 - Khi nào thì em uống thuốc?
 6/ Trị chơi: Viết thư chuyển nhanh
 - phát cho mỗi tổ một tờ giấy và bút lần lượt các tổ nối tiếp nhau viết thư chuyển xuống bàn dưới đến em cuối cùng mang lên trước lớp đọc to, tổ nào cĩ số từ nhiều hơn là thắng.
III/ Củng cố, dặn dị:
 1/Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và xem trước bài iêc, ươc
-Học sinh đọc
- Học sinh viết vào BC
- Học sinh đọc theo
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh đọc
- Học sinh so sánh
- Cả lớp viết BC
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nghe
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
- Vẽ cơ y tá tiêm thuốc cho các bạn.
- Học sinh giơ tay
- Khi em đau ốm
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc 
Thứ năm ngày 03 / 01 / 2013
TUẦN 19
HỌC VẦN: IÊC – ƯƠC
A/ Mục tiêu:
Học sinh đọc viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
Luyện nĩi theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
B/ Chuẩn bị: Tranh như SGK
C/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I/ Bài cũ:
a)Đọc: ơc, uơc, thợ mộc, ngọn đuốc, đơi gốc, con ốc, thuộc bài, gốc cây và câu ứng dụng
 b)Viết: ơc, uơc, thợ mộc, ngọn đuốc.
II/ Bài mới:
1/ Dạy vần iêc:
- Giáo viên giới thiệu vần iêc ghi bảng - đọc cho học sinh đọc theo
 - Cho học sinh ghép iêc – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 - Cho học sinh ghép xiếc – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 Giới thiệu tranh và từ xem xiếc cho học sinh đọc
 2/ Dạy vần: ươc tương tự vần iêc
 3/ So sánh 2 vần: iêc, ươc
 4/ Cho học sinh đọc lại hai vần: iêc,ươc
 5/ Viết 2 vần : iêc, ươc, xiếc, rước
 *****
6/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
 Cá diếc – cơng việc
 Cái lược - thước kẻ
 * Giải thích từ:
 Cá diếc: cá gần giống cá chép nhưng nhỏ.
 Cơng việc: việc cụ thể phải bỏ cơng sức ra làm. VD: cơng việc học tập.
 Cái lược: vật bằng gỗ/nhựa/ sừng cĩ răng để chải tĩc. 
 Thước kẻ: đồ dùng để đo, để vẽ
 7/ Trị chơi: Tìm vần mới học rồi gạch chân:
Xanh biếc, xem xiếc, cá diếc, cơng việc, ăn tiệc, thương tiếc, mỏ thiếc, liếc mắt, liếc con dao, bước chân, rước đèn, hoa thược dược, chiếc chiếu, cây đước, ước mơ, dược phẩm, độc dược, đặt cược, đánh cược, bắt chước, châm chước, phía trước, vườn tược, tước chức, cây thước, cái lược, 
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Quê hương là con diều biết
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đị nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sơng.
3/ Luyện đọc bài ở SGK
 Cho học sinh đọ nối tiếp
*******
4/ Tập viết vào vở : 
Hướng dẫn học sinh cách viết và tư thế ngồi viết
5/ Luyện nĩi theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
Tranh vẽ gì?
Em đxa được xem xiếc, múa rối, ca nhạc chưa?
Em được xem ở đâu?
Em hãy kể về các nội dung đã xem.
Em thích tiếc mục nào nhất?
6/ Trị chơi: Viết thư chuyển nhanh
 - Chia lớp thành 2 đội , phát cho mỗi tổ một tờ giấy và bút lần lượt đội nối tiếp nhau viết thư chuyển xuống bàn dưới đến em cuối cùng mang lên trước lớp đọc to, đội nào cĩ số từ nhiều hơn là thắng.
III/ Củng cố, dặn dị:
 1/Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và xem trước bài vần ach
- Học sinh đọc
Học sinh viết vào BC
- Học sinh đọc theo
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh đọc
- Học sinh so sánh
- Cả lớp viết BC
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nghe
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
-Học sinh giơ tay phát biểu
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc 
Thứ hai ngày 07 / 01 / 2013
TUẦN 20
HỌC VẦN: ACH
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết được: ach, sách, cuốn sách
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nĩi theo chủ đề: Giữ gìn sách vở 
B/ Chuẩn bị:
 - Cuốn sách Tiếng Việt, viên gạch, nhánh bạch đàn
C/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I/ Bài cũ:
 a)Đọc: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, cơng việc, cái lược, thước kẻ, cá diếc và câu ứng dụng
 b)Viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
II/ Bài mới:
1/ Dạy vần ach:
- Giáo viên giới thiệu vần ach ghi bảng - đọc cho học sinh đọc theo
 - Cho học sinh ghép ach – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 - Cho học sinh ghép sách – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 Giới thiệu tranh và từ cuốn sách cho học sinh đọc
 2/ Viết 2 vần : ach, sách
 *****
3/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
 Viên gạch – kênh rạch
 Sạch sẽ - cây bạch đàn
 * Giải thích từ:
 Cho học sinh xem tranh và vật thật về từ ứng dụng
 4/ Trị chơi: Phục hồi chữ mất
 cuốn s.., viên g.., kh. đến, kênh r.., s sẽ.
hoa th. thảo, rừng ph.., áo r, m. lạc, b. thú, m. me. t trà, túi x.., l. cạch, v. núi, b. tuộc,
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Mẹ, mẹ ơi cơ dạy
 Phải giữ sạch đơi tay
 Bàn taty mà giây bẩn
 Sách , áo cũng bẩn ngay.
3/ Luyện đọc bài ở SGK
 Cho học sinh đọc nối tiếp
*******
4/ Tập viết vào vở : 
 Ach, cuốn sách
Hướng dẫn học sinh cách viết và tư thế ngồi viết
5/ Luyện nĩi theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Tai sao cần phải giữ gìn sách vở?.
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
- Các bạn trong lớp đã giữ gìn sách vở chưa?
- Em hãy giới thiệu với các bạn quyển sách được giữ cẩn thận của em.
 6/ Trị chơi: Viết thư chuyển nhanh
 - Chia lớp thành 2 đội , phát cho mỗi tổ một tờ giấy và bút lần lượt đội nối tiếp nhau viết thư chuyển xuống bàn dưới đến em cuối cùng mang lên trước lớp đọc to, đội nào cĩ số từ nhiều hơn là thắng.
III/ Củng cố, dặn dị:
 1/Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và xem trước bài vần ich, êch
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào BC
- Học sinh đọc theo
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh đọc
- Cả lớp viết BC
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nghe
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh giơ tay phát biểu
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc 
Thứ ba ngày 08 / 01/ 2013
TUẦN 20
HỌC VẦN: ICH - ÊCH
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết được:ich, êch, tờ lịch, con ếch, 
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nĩi theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- BVMT: Giáo dục học sinh biết yêu thích chú chim sâu cĩ ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc sống.( khai thác trợc tiếp qua bài đọc)
B/ Chuẩn bị:
 - tờ lịch và tranh như SGK
C/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I/ Bài cũ:
 a)Đọc: ach, sách, cuốn sách, cây bạch đàn, kênh rạch, ...
 b)Viết: ach, cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ
II/ Bài mới:
1/ Dạy vần ich:
- Giáo viên giới thiệu vần ich ghi bảng - đọc cho học sinh đọc theo
 - Cho học sinh ghép ich – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 - Cho học sinh ghép lịch – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 - Giới thiệu tranh và tờ lịch cho học sinh đọc
 2/ Dạy vần êch tương tự như ich
 3/ So sánh hai vần: ich, êch
 Cho học sinh nêu sự giống nhau và khác nhau
 4/ Viết 2 vần : ich, lịch
 Hướng dẫn cách viết và quy trình viết chữ
 *****
5/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
 Vỏ kịch – vui thích
 Mũi hếch – chênh chếch
 * Giải thích từ:
 Vở kịch: Từ đầu đến cuối vở kịch gọi là vở kịch
 Vui thích: vui và thích
 Mũi hếch: cái mũi hếch lên
 Chênh chếch: hơi lệch, khơng thẳng
 6/ Trị chơi: Soi gương
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Tơi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tơi bắt 
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Cĩ ích, cĩ ích.
 * GD BVMT: yêu thích chim sâu, vì chim sâu cĩ ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc sống con người.
3/ Luyện đọc bài ở SGK
 Cho học sinh đọc nối tiếp
*******
4/ Tập viết vào vở : 
 ich, êch, tờ lịch, con ếch
Hướng dẫn học sinh cách viết và tư thế ngồi viết
5/ Luyện nĩi theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
Tranh vẽ gì?
Bạn nào đã đi du lịch?
- Đi du lịch thường thấy những gì?.
Các em cĩ thích đi du lịch khơng? Tại sao?
Các em thích đi du lịch nơi nào?
Em kể tên các chuyến đi du lịch.
6/ Trị chơi: Viết thư chuyển nhanh
 - Chia lớp thành 2 đội , phát cho mỗi tổ một tờ giấy và bút lần lượt đội nối tiếp nhau viết thư chuyển xuống bàn dưới đến em cuối cùng mang lên trước lớp đọc to, đội nào cĩ số từ nhiều hơn là thắng.
III/ Củng cố, dặn dị:
 1/Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và xem trước bài: Ơn tập
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào BC
- Học sinh đọc theo
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh đọc
- Cả lớp viết BC
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nghe
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
-Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh giơ tay phát biểu
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc 
Thứ tư ngày 09 / 01 / 2013
TUẦN 20
HỌC VẦN: ƠN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết được một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học ở các bài từ 72 đến 82 
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện theo tranh
B/ Chuẩn bị:
 - Tranh như SGK
C/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I/ Bài cũ:
a) Đọc: ach, ich, êch, tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch,và câu ứng dụng ...
 b) Viết: tờ lịch, chênh chếch, con ếch, vui thích
II/ Bài mới:
1/ Dạy ơn tập vần :
- Giáo viên gợi ý cho học sinh nhắc lại các vần đã học ghi bảng.
- Giáo viên chỉ chữ hàng ngang với cột dọc cho học sinh ghép giáo viên ghi bảng
- Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc
- Cho học sinh tự chỉ tự đọc
 2/ Cho học sinh nêu đặt điểm chung của các vần
 3/ Cho học sinh viết: thác nước, chúc mừng
 *****
4/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
 Thác nước – chúc mừng – ích lợi 
* Giải thích từ:
 - Thác nước: nơi dịng nước chảy từ trên cao xuống gọi là thác nước
* Chúc mừng: người này chúc mừng sự thành đạt và sự may mắn đến với người kia.
* Ích lợi: việc làm cĩ ích cho mọi người 
 5/ Trị chơi: Viết thư chuyển nhanh
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa.
3/ Luyện đọc bài ở SGK
4/ Tập viết vào vở : Thác nước, ích lợi
Hướng dẫn học sinh cách viết và tư thế ngồi viết
******
5/ Kể chuyện:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
* Giới thiệu: Cĩ một anh chàng ngốc nhưng lấy được cơng chúa xinh đẹp làm vợ. Vì sao như vậy, các em nghe cơ kể câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
* Cho học sinh nhắc lại câu chuyển 
Giáo viên kể lần một khơng tranh 
Giáo viên kể lần hai cĩ tranh
Tranh 1: Cĩ một anh chàng ngốc vào rừng.
Tranh 2: Ghé vào quán trọ nghỉ, cả ba cơ gái
Tranh 3: Ở kinh đo cĩ chuyện lạ.
Tranh 4: Cơng chúa nhìn bảy người cùng cười.
* Cho học sinh kẻ lại câu chuyện theo nhĩm 4 trong thời gian 5 phút
* Cho các nhĩm kể lại câu chuyện trước lớp, mỗi em kể một tranh
* Nêu ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy cơng chúa làm vợ.
 III/ Củng cố, dặn dị:
 1/Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và xem trước bài: op, ap
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào BC
- Học sinh đọc theo
- Học sinh ghép, giáo viên ghi bảng
- Học sinh đọc
- Học sinh nêu
- Cả lớp viết BC
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nghe
-Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh nghe
- Học sinh kể
Thứ năm ngày 10 / 01 / 2013
TUẦN 20
HỌC VẦN: OP – AP 
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết được: op, ap, họp nhĩm, múa, sạp 
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nĩi theo chủ đề: Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng
- GDPCTNTT: Khi chơi các trị chơi sinh hoạt tập thể rất vui nhưng chú ý cĩ thể bị ngã do xơ đẩy nhau hoặc sân chơi cĩ nhiều gạch đá, chỗ lồi lỗm
B/ Chuẩn bị:
 - Tranh như SGK
C/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I/ Bài cũ:
a)Đọc: ach, êch, ich, uơc, ươc, iêc, bách thảo, giỏ xách, thạch thảo, vở kịch, lịch sự, mũi hếch, ích lợi ...
 b)Viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi..
II/ Bài mới:
1/ Dạy vần op:
- Giáo viên giới thiệu vần op ghi bảng - đọc cho học sinh đọc theo
 - Cho học sinh ghép op – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 - Cho học sinh ghép họp – phân tích- đánh vần - đọc trơn
 - Giới thiệu tranh và họp nhĩm cho học sinh đọc
 2/ Dạy vần ap tương tự như op
- GDPCTNTT: Khi chơi các trị chơi sinh hoạt tập thể rất vui nhưng chú ý cĩ thể bị ngã do xơ đẩy nhau hoặc sân chơi cĩ nhiều gạch đá, chỗ lồi lỗm
 3/ So sánh hai vần: op, ap
 4/ Viết 2 vần : op, ap, họp nhĩm, múa sạp
 Hướng dẫn cách viết và quy trình viết chữ
 *****
5/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
 Con cọp – đĩng gĩp
 giấy nháp – xe đạp
 * Giải thích từ:
 Cho học sinh xem tranh hoặc vật thật về: con cọp, giấy nháp, xe đạp 
6/ Trị chơi: Soi gương tìm vần mới học
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khơ.
3/ Luyện đọc bài ở SGK:
 Cho học sinh đọc nối tiếp
4/ Tập viết vào vở : 
- Hướng dẫn học sinh cách viết và tư thế ngồi viết
*******
5/ Luyện nĩi theo chủ đề: Chĩp nĩn, ngọn cây, tháp chuơng.
- Tranh vẽ gì?
- Em hãy chỉ đâu là chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng?
- Chĩp núi và núi cĩ gì khác nhau?.
- Ngọn cây so với cây thì thế nào?
- Tháp chuơng là nơi nào?
- Tháp chuơng thường cĩ ở nơi nào?
6/ Trị chơi: Viết thư cho bạn
 - Chia lớp thành 2 đội , phát cho mỗi tổ một tờ giấy và bút lần lượt đội nối tiếp nhau viết thư chuyển xuống bàn dưới đến em cuối cùng mang lên trước lớp đọc to, đội nào cĩ số từ nhiều hơn là thắng.
III/ Củng cố, dặn dị:
 1/Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và xem trước bài:ăp, âp
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào BC
- Học sinh đọc theo
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh đọc
- Cả lớp viết BC
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nghe
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào vở
- Học sinh giơ tay phát biểu
- Học sinh lên bảng chỉ vào tranh
- Chĩp là phần trên cùng của núi
- Ngọn cây là phần trên cùng của cây
- Tháp cĩ phần trên cao nhọn
- Cĩ ở chùa, nhà thờ.
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc 
Thứ sáu ngày 11 / 01 / 2013
TUẦN 20
HỌC VẦN: ĂP – ÂP 
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết được: ăp, âp, cải bắpc, cá mập
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nĩi theo chủ đề: Trong cặp sách của em
B/ Chuẩn bị:
 - Tranh như SGK
C/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I/ Bài cũ:
a)Đọc:op,ap, họp nhĩm, múa sạp, con cọp, xe đạp,  ...
 b)Viết: ap, op, họp nhĩm, múa sạp..
II/ Bài mới:
1/ Dạy vầ ặp:
- Giáo viên giới thiệu vần ăp ghi bảng - đọc cho học sinh đọc theo
 - Cho học sinh ghép ăp – phân tích- đánh vần - đọc trơn: ăp
 - Cho học sinh ghép bắp – phân tích- đánh vần - đọc trơn:bắp
 - Giới thiệu tranh và cải bắp cho học sinh đọc
 2/ Dạy vần âp tương tự như ăp
 3/ So sánh hai vần: ăp, âp
 Cho học sinh nêu sự giống nhau và khác nhau
 4/ Viết 2 vần : ăp, âp, cải bắp, cá mập
 Hướng dẫn cách viết và quy trình viết chữ
 *****
5/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
 gặp gỡ – ngăm nắp
 tập múa – bập bênh
 * Giải thích từ: Cho học sinh xem cái cầu bập bênh
 5/ Trị chơi: gạch chân tiéng cĩ vần mố học:đầy ắp, cao thấp, tấp nập, gấp gáp, áp sát, thấp cao, chắp nối, đắp chăn, khắp nơi, cập nhật, nhập khẩu, ập bến, thắp nhang, cái trắp.. 
TIẾT 2
1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạmh.
3/ Luyện đọc bài ở SGK
 Cho học sinh đọc nối tiếp
4/ Tập viết vào vở : 
Hướng dẫn học sinh cách viết và tư thế ngồi viết và khoảng cách giữa các chữ
*******
5/ Luyện nĩi theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
- Tranh vẽ gì?
- Trong cặp của em cĩ những đồ dùng gì?
- Em cần làm gì cho đồ dùng luơn bền đẹp?
 6/ Trị chơi: Viết thư cho bạn
- Chia lớp thành 2 đội , phát cho mỗi tổ một tờ giấy và bút lần lượt đội nối tiếp nhau viết thư chuyển xuống bàn dưới đến em cuối cùng mang lên trước lớp đọc to, đội nào cĩ số từ nhiều hơn là thắng.
III/ Củng cố, dặn dị:
 1/Đọc lại bài ở bảng
 2/ Đọc lại bài ở SGK
 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và xem trước bài:ơp, ơp
- Học sinh đọc
- Học sinh viết vào BC
- Học sinh đọc theo
- Học sinh ghép, phân tích đánh vần. đọc trơn
- Học sinh đọc
- Cả lớp viết BC
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nghe
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
 - Học sinh viết vào vở
 - Học sinh giơ tay phát biểu
- Học sinh nêu: giữ gìn cẩn thận, bao bọc sạch sẽ, để đùng vào nơi quy địnhcho gọn gàn
- Cả lớp tham gia chơi
- Học sinh đọc 
Thứ hai ngày 14 /01/ 2012
TUẦN 21
HỌC VẦN: ƠP - ƠP
 A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh đọc, viết được: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học.
 - Đọc được và đúng các từ, câu ứng dụng ở SGK. 
 - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
 B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa nội dung bài học.
 C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 TIẾT1
I/ Bài cũ:
a) Đọc : ăp, âp, cải bắp, cá mập, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
b) Viết: ăp, âp, cá mập, cải bắp
II/ Bài mới:
 1/. Giới thiệu: ơp, ơp
 a) Dạy vần ơp:
- Giới thiệu vần ơp, đọc cho học sinh đọc theo: ơp
- Cho HS ghép ơp – phân tích – đánh vần - đọc trơn
- Cho HS ghép hộp – phân tích – đánh vần - đọc trơn
 - Giới thiệu tranh rút từ khĩa: hộp sữa cho HS đọc
 b) Dạy vần ơp tương tự như vần ơp
2/ Đọc lại hai vần: ơp, hộp, hộp sữa, ơp, hợp, hợp sữa
3/ So sánh hai vần: ơp, ơp
4/ Viết bảng con: ơp, ơp, hộp, lớp
 5/ Luyện đọc từ ứng dụng:
- Tốp ca , hợp tác, bánh xốp, lợp nhà
- Giáo viên giải thích từ:
 + Tốp ca: năm đến bảy người biểu diễn một bài hát.
 + Hợp tác: cùng chung nhau trong cơng việc.
6/ Trị chơi: Phục hồi chữ mất
T́ca, ḷ nhà, bánh x́., h.̣ tác, kh́ chân, cá đ.́ mồi, tia ch́., n....̣. bài, mưa rơi ḷ độp, l..́́xe, 
 TIẾT 2
1/Đọc lại bài trên bảng tiết 1
 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: 
Đám mây xốp trắng như bơng
Ngủ quên dưới đấy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngơi sao
Giật mình mây thức giấc bay vào rừng xa.
- Cho học sinh luyện đọc tiếng , từ, cụm từ và câu
 3/ Lưyện đọc bài trong SGK: Cho học sinh đọc nối tếp
 4/ Luyện viết vở TV:
 Ơp, ơp –hộp sữa, lớp học
5/ Luyện nĩi: Các bạn lớp em
- Tranh vẽ gì?
- Hãy kể các bạn lớp em?
- Tên các bạn là gì?
- Bạn học giỏi về mơn gì?
 6/ Trị chơi: Tìm ting cĩ vần mới học rồi gạch chân
 Đất xốp, tốp ca, lợp nhà, bánh xốp, khớp xương, cá đớp mồi, hợp tác, cái hộp, hộp bút, lớp học, nộp bài, miếng xốp, 
III/ Củng cố – Dặn dị:
1/ Đọc lại bài trên bảng.
2/ Đọc lại bài ở SGK
3/ Nhắc lại chủ đề luyện nĩi 
- Dặn HS về học lại bài và chuẩn bị bài 87: ep-êp
- Học sinh đọc và phân tích
- Cả lớp viết BC.
- HS đọc theo
- Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn
- Học sinh ghép, phân tích, đánh vần, đọc trơn
- Học sinh đọc 
- Học sinh đọc nối tiếp
- Nêu kết quả so sánh
- Quan sát rồi viết BC
- Tìm, phân tích tiếng cĩ ơp, ơp và đọc
- Luyện đọc từ nối tiếp
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- Tìm, ptích tiếng cĩ ơp, ơp
- HS luyện đọc theo yêu cầu
- Đọc cá nhân, lớp đồng thanh.
- Học sinh đọc theo yêu cầu
- HS quan sát
- Học sinh xem và viết bài trong vở TV.
- Học sinh đọc chủ đề
- Học sinh quan sát trả lời
- HS tham gia chơi
- Học sinh đọc theo yêu cầu
Thứ ba ngày 15 / 01/ 2013
TUẦN 21
HỌC VẦN: EP - ÊP
 A / Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc, viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
 - Đọc được và đúng các từ, câu ứng dụng ở SGK. 
 - Luyện nĩi theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
- GDPCTNTT: Khơng chơi đùa, chạy nhảy trong bếp gần lửa gây bỏng cháy. Khơng chơi dùa chạy nhảy trong bếp gần phích nước nĩng, thức ăn nĩng.Nếu co em nhỏ phải trơng em khơng tiếp cận với nguồn gây bỏng như nước sơi.
 B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa nội dung bài học.
 C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 TIẾT 1
I/Bài cũ:
a)Đọc : ơp, ơp, hộp sữa, lớp học, tốp ca, bánh xốp, cốp xe, lợp nhà.
b) Viết: tốp ca, lớp học, đất xốp, lợp nhà 
II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: EP - ÊP
 2/ Dạy vần mới:
 a) Dạy vần ep:
- Giới thiệu vần ep, đọc cho học sinh đọc theo: ep
- Cho HS ghép ep – phân tích – đánh vần - đọc trơn
- Cho HS chép – phân tích – đánh vần - đọc trơn
 - Giới thiệu tranh rút từ khĩa: cá chép cho học sinh đọc
 b) Dạy vần êp tương tự như vần ep
c) So sánh 2 vần: ep - êp
d) Đọc tổng hợp sơ đồ 2 vần.
 3/ Viết bảng con: ep, êp – chép, xếp
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết.
 *****
 4/ Đọc từ ứng dụng kết hợp GDPCTNTT
 Lễ phép, gạo nếp, xinh đẹp, bếp lửa
 * GDPCTNTT: Khơng chơi đùa, chạy nhảy trong bếp gần lửa gây bỏng cháy. Khơng chơi dùa chạy nhảy trong bếp gần phích nước nĩng, thức ăn nĩng.Nếu co em nhỏ phải trơng em khơng tiếp cận với nguồn gây bỏng như nước sơi.
5/ Trị chơi: Tìm vần mới
 TIẾT 2
1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1
 2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cị bay lả d

Tài liệu đính kèm:

  • docHỌC VẦN 19-20, 21.doc