Giáo án hè 2012 - Tuần 1 - Lê Thị Kim Thúy

Luyện đọc

Cái trống trường em

I. Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: trống, trường, ngẫm nghĩ, nghiêng đầu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

 - Hiểu nội dung bài: Thể hiện tỡnh cảm thõn ỏi, gắn bú của bạn học sinh với cỏi trống trường và trường học.

 - GD HS yờu thích trường lớp, quý mến bạn bố.

II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định tổ chức

2. Dạy học bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn HS luyện đọc:

 

doc 12 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án hè 2012 - Tuần 1 - Lê Thị Kim Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: 
SS: 
Vắng: .
Thứ hai ngày 2 thỏng 7 năm 2012
Kĩ năng sống
Nghe và thảo luận về truyền thống nhà trường
____________________________________________
Luyện đọc
Cỏi trống trường em
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: trống, trường, ngẫm nghĩ, nghiờng đầu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Thể hiện tỡnh cảm thõn ỏi, gắn bú của bạn học sinh với cỏi trống trường và trường học.
	- GD HS yờu thớch trường lớp, quý mến bạn bố. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: trống, trường, ngẫm nghĩ, nghiờng đầu.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ theo hình thức nối tiếp.( 2 vòng)
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
	- 3 HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ương, iờng:
 * Tìm tiếng trong bài có vần ương, iờng
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần ương
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Mựa hố cỏi trống cú làm việc khụng ?
- Bạn học sinh xưng hụ và trũ chuyện với cỏi trống như thế nào ?
- Mựa hố cỏi trống làm bạn với ai ?
- Tỡm những từ ngữ tả tỡnh cảm, hoạt động của cỏi trống ?
- Bài thơ núi lờn tỡnh cảm gỡ của bạn học sinh đối với ngụi trường ?
 	- GV chốt nội dung bài: Bài thơ thể hiện tỡnh cảm thõn ỏi, gắn bú của bạn học sinh với cỏi trống trường và trường học.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: Đẹp mà khụng đẹp
_____________________________________________
Chớnh tả
Cỏi trống trường em
I. Mục tiờu:
- Nghe viết lại chớnh xỏc, khụng mắc lỗi hai khổ thơ cuối trong bài : Cỏi trống trường em.
- Biết cỏch trỡnh bày một bài thơ 4 chữ. 
	- Điền đỳng l/n; nghỉ/nghĩ vào chỗ chấm	
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả và bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: 	- GV nờu yờu cầu giờ học và nờu tờn bài. Học sinh đọc lại tờn bài.
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
	- Gv đọc mẫu lần 1.
	- 2, 3 học sinh đọc bài.
	- Học sinh tỡm những tiếng khú viết : lặng im, mừng, Kỡa, Giọng vang, .
	- GV cho học sinh phõn tớch cỏc tiếng khú sau đú viết vào bảng con.
	- Học sinh viết bài.
	- GV đọc cho học sinh soỏt lỗi.
	- GV chấm một số bài, nhận xột bài viết.
c. Bài tập. 
* Bài 1: Điền l hay n vào chỗ chấm?
	.....ặng im	bệnh .....ặng
	.....ặng trĩu	.....ặng lẽ
*Bài 2: Điền nghỉ hay nghĩ vào chồ chấm?
.. ngơi	..... ngợi
suy ..	.. hố
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chớnh tả.
_________________________________________________
Luyện viết
Chữ hoa: C, S, L
I. Mục tiêu:
- Giỳp HS bước đầu viết đỳng được chữ hoa: C, S, L cỡ nhỏ.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
	- Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.
	+ Học sinh quan sỏt chữ mẫu
	+ Nhận xột về số lượng cỏc nột, kiểu nột. GV hướng dẫn quy trỡnh viết.
	- Học sinh viết bảng con. Nhận xột.
c. Hướng dẫn viết vở.
	- Học sinh đọc nội dung bài viết.
	- GV hướng dẫn viết vở. 
	- GV chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ:
 - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.
SS: 
Vắng: .
Thứ ba ngày 3 thỏng 7 năm 2012
Toỏn
Phộp cộng cỏc số với 1, 2 (khụng nhớ)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
- Hệ thống lại cỏc phộp tớnh đó học trong cỏc bảng cộng trong năm học hỡnh thành cỏc phộp cộng với 1; 2 (khụng nhớ).
	- Biết cộng cỏc số trũn chục, cỏc số cú hai chữ số.
	- Biết giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập cỏc phộp tớnh cộng với 1; 2
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
3 + 1 = 4 
4 + 1 = 5 
5 + 1 = 6
6 + 1 = 7
7 + 1 = 8
8 + 1 = 9
9 + 1 = 10
1 + 2 = 3
2 + 2 = 4
3 + 2 = 5
4 + 2 = 6
5 + 2 = 7
6 + 2 = 8
7 + 2 = 9
8 + 2 = 10
- HS luyện học thuộc lũng
c. Luyện tập
Bài 1: Tớnh:
7 + 1 =
1 + 7 = 
8 + 2 =
2 + 8 =	
40 + 20 =
20 + 40 =
30 + 10 =
10 + 30 =
15 + 40 =
7 + 42 =
Bài 2: Số?
5 + .. = 7
2 + .. = 9
50 + .. = 70
70 + .. = 90
10 + .. = 50
30 + .. = 50
15 + .. = 16
.. + 40 = 50
34 + .. = 36
.. + 50 = 52
Bài 3: Lan cú 5 nhón vở. Hải cú 2 nhón vở. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu nhón vở?
Bài 4: Bỡnh cú 15 viờn bi. Tuấn cho Bỡnh thờm 1 chục viờn bi. Hỏi Bỡnh cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 5: Cường cú 40 viờn bi, An cú 20 viờn bi, Hựng cú 10 viờn bi. Hỏi cả ba bạn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Trả lời cõu hỏi:
Số liền sau của 48 là bao nhiờu?
Số liền sau của 65 là bao nhiờu?
Số liền sau của 79 là bao nhiờu?
Số nào cú số liền sau là 45?
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
7 + 2 8 + 1
40 + 20 37 + 21
13 + 2 1 + 14
Bài 2: Số?
20 + .. = 30
40 + .. = 50
23 + .. = 43
50 + .. = 62
.. + 12 = 34
.. + 45 = 55
Bài 3: Bảo cú 30 viờn bi. Mai cho Tuấn thờm 1 chục viờn bi. Hỏi Bảo cú tất cả bao nhiờu viờn bi? _________________________________________________
Toỏn
Phộp trừ cỏc số đi 1, 2 (khụng nhớ)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
- Hệ thống lại cỏc phộp tớnh đó học trong cỏc bảng trừ trong năm học hỡnh thành cỏc phộp trừ đi 1; 2 (khụng nhớ).
	- Biết trừ cỏc số trũn chục, cỏc số cú hai chữ số.
	- Biết giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập cỏc phộp tớnh trừ đi 1; 2
2 – 1 = 1
3 – 1 = 2
4 – 1 = 3
5 – 1 = 4
6 – 1 = 5
7 – 1 = 6
8 – 1 = 7
9 – 1 = 8
10 – 1 = 9
3 – 2 = 1
4 – 2 = 2
5 – 2 = 3
6 – 2 = 4
7 – 2 = 5
8 – 2 = 6
9 – 2 = 7
10 – 2 = 8
- HS luyện học thuộc lũng
c. Luyện tập
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
80 – 20
40 - 10 
50 – 20
50 - 10
17 – 2 
45 - 1
35 – 12
56 - 21
43 – 22
67 - 12
Bài 2: Số?
40 - .. = 20
30 - .. = 20
70 – 20 = ..
40 - .. = 30
.. – 20 = 50
.. – 5 = 14
47 - .. = 26
54 - .. = 43
39 - .. = 27
.. – 21 = 33
Bài 3: Bỡnh cú 15 nhón vở, Bỡnh cho Nam 2 nhón vở. Hỏi Bỡnh cũn lại b.n nhón vở?
Bài 4: Nhà em nuụi được 35 con gà, trong đú cú 2 chục con gà mỏi. Hỏi nhà em nuụi được bao nhiờu con gà trống?
Bài 5: Trả lời cõu hỏi:
a) Số liền trước của 48 là bao nhiờu?
Số liền trước của 65 là bao nhiờu?
Số liền trước của 80 là bao nhiờu?
Số nào cú số liền trước là 45?
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Điền dấu >; <; = ?
40 + 20 .. 20 + 40
90 – 20 .. 90 - 10 
87 – 21 .. 98 – 20
75 – 2 .. 67 - 7
Bài 2: Tớnh:
90cm – 20cm – 10cm =
74cm – 20cm – 12cm =
69cm – 2cm – 20cm =
34cm – 20cm – 1cm =
Bài 3: Bỡnh cho Nam 20 viờn bi thỡ mỗi bạn đều cú 55 viờn bi. Hỏi lỳc đầu Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi? _________________________________________________
Kĩ năng sống (2 tiết)
Nghe và thảo luận về truyền thống nhà trường
_______________________________________________________________________
SS: 
Vắng: .
Thứ năm ngày 5 thỏng 7 năm 2012
Kĩ năng sống
An toàn và nguy hiểm
_________________________________________________
Luyện đọc
Đẹp mà khụng đẹp
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: liền gọi, tường trắng, leo nỳi, vẽ bẩn, . Bước đầu biết đọc phõn vai theo từng nhõn vật trong bài.
 - Hiểu nội dung bài: Nhắc nhở học sinh biết thể hiện cỏi đẹp đỳng chỗ.
	- GD HS biết giữ gỡn trường lớp sạch, đẹp. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: liền gọi, tường trắng, leo nỳi, vẽ bẩn, ..
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối đoạn.
	- 3 HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ep, et:
 * Tìm tiếng trong bài có vần ep, et
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần ep
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Hựng vẽ gỡ lờn bức tường?
- Tại sao bỏc Thành vừ khen lại vừa chờ?
 	- GV chốt nội dung bài: Bài đọc nhắc nhở chỳng ta biết thể hiện cỏi đẹp đỳng chỗ.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: Cụ giỏo lớp em
Âm nhạc
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
_____________________________________________
Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
SS: 
Vắng: .
Thứ sỏu ngày 6 thỏng 7 năm 2012
Kĩ năng sống
An toàn và nguy hiểm
_____________________________________________
Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh củng cố lại:
- Kĩ năng cộng, trừ với 1, 2. Số liền trước, liền sau.
- Giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS ụn tập
Bài 1: Tớnh:
45cm – 21cm = 
17cm + 2cm =
40cm + 15cm – 20cm =
78cm – 30cm – 21cm =
78cm – 8cm + 12cm =
65cm + 2cm – 21cm =
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 – 40 ..... 23
34 + 21 ..... 54
56 + 12 ..... 65 + 21
17 + 2 ..... 17 – 2
Bài 3: Số?
Số liền trước
Số đó biết
Số liền sau
56
70
49
Bài 4: Lớp em cú 28 bạn đăng kớ hoạt động hố. Trong đú cú 12 bạn đăng kớ vào cõu lạc bộ Âm nhạc + mĩ thuật, cỏc bạn cũn lại đăng kớ vào cõu lạc bộ thể chất. Hỏi lớp em cú bao nhiờu bạn yờu thớch cõu lạc bộ thể chất?
Bài 5: Trờn cành cõy cú 7 con chim đậu. Một người đi săn bắn trỳng 1 con rơi xuống đất. Việt núi: “Trờn cành cõy cũn lại 6 con chim đậu.”. Hà núi: “Trờn cành cõy khụng cũn con chim nào cả”. Việt núi đỳng hay Hà núi đỳng?
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh
15cm – 2cm + 21cm =
42cm + 21 cm – 30cm =
20cm + 34cm – 21cm =
4cm + 45cm – 12cm =
Bài 2: Số?
40 + ..... = 45
68 - ..... = 47
45 > 40 + ..... > 43
37 < ..... + 24 < 35
Bài 3: Liờn cú 45 viờn bi, Liờn cho Cần 2 chục viờn bi. Hỏi Liờn cũn lại b.n viờn bi?
 _________________________________________________
Chớnh tả
Đàn kiến nú đi
I. Mục tiờu:
- Nghe viết lại chớnh xỏc, khụng mắc bài : Đàn kiến nú đi
- Biết cỏch trỡnh bày một bài thơ 4 chữ. 
	- Điền đỳng l/n vào chỗ chấm	
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả và bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: 	- GV nờu yờu cầu giờ học và nờu tờn bài. Học sinh đọc lại tờn bài.
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
	- Gv đọc mẫu lần 1.
	- 2, 3 học sinh đọc bài.
	- Học sinh tỡm những tiếng khú viết : ngược, xuụi, cắm đầu, súng bước, rối tinh, kiến nọ, .
	- GV cho học sinh phõn tớch cỏc tiếng khú sau đú viết vào bảng con.
	- Học sinh viết bài.
	- GV đọc cho học sinh soỏt lỗi.
	- GV chấm một số bài, nhận xột bài viết.
c. Bài tập. 
* Bài 1: Điền l hay n vào chỗ chấm?
	.....ọ mực	.....ọ hoa
	người .....ọ người kia	.....ọ lem
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chớnh tả.
_________________________________________________
Luyện viết
Chữ hoa: E, ấ
I. Mục tiêu:
- Giỳp HS bước đầu viết đỳng được chữ hoa: E, ấ cỡ nhỏ.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
	- Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.
	+ Học sinh quan sỏt chữ mẫu
	+ Nhận xột về số lượng cỏc nột, kiểu nột. GV hướng dẫn quy trỡnh viết.
	- Học sinh viết bảng con. Nhận xột.
c. Hướng dẫn viết vở.
	- Học sinh đọc nội dung bài viết.
	- GV hướng dẫn viết vở. 
	- GV chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.
Lương Tài, ngày .. thỏng .. năm 2012
Duyệt giỏo ỏn
BÀI TẬP TRấN LỚP
c. Luyện tập
Bài 1: Tớnh:
7 + 1 =
1 + 7 = 
8 + 2 =
2 + 8 =	
40 + 20 =
20 + 40 =
30 + 10 =
10 + 30 =
15 + 40 =
7 + 42 =
Bài 2: Số?
5 + .. = 7
2 + .. = 9
50 + .. = 70
70 + .. = 90
10 + .. = 50
30 + .. = 50
15 + .. = 16
.. + 40 = 50
34 + .. = 36
.. + 50 = 52
Bài 3: Lan cú 5 nhón vở. Hải cú 2 nhón vở. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu nhón vở?
Bài 4: Bỡnh cú 15 viờn bi. Tuấn cho Bỡnh thờm 1 chục viờn bi. Hỏi Bỡnh cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 5: Cường cú 40 viờn bi, An cú 20 viờn bi, Hựng cú 10 viờn bi. Hỏi cả ba bạn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Trả lời cõu hỏi:
Số liền sau của 48 là bao nhiờu?
Số liền sau của 65 là bao nhiờu?
Số liền sau của 79 là bao nhiờu?
Số nào cú số liền sau là 45?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
7 + 2 8 + 1
40 + 20 37 + 21
13 + 2 1 + 14
Bài 2: Số?
20 + .. = 30
40 + .. = 50
23 + .. = 43
50 + .. = 62
.. + 12 = 34
.. + 45 = 55
Bài 3: Bảo cú 30 viờn bi. Mai cho Tuấn thờm 1 chục viờn bi. Hỏi Bảo cú tất cả bao nhiờu viờn bi? _________________________________________________
BÀI TẬP TRấN LỚP
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
80 – 20
40 - 10 
50 – 20
50 - 10
17 – 2 
45 - 1
35 – 12
56 - 21
43 – 22
67 - 12
Bài 2: Số?
40 - .. = 20
30 - .. = 20
70 – 20 = ..
40 - .. = 30
.. – 20 = 50
.. – 5 = 14
47 - .. = 26
54 - .. = 43
39 - .. = 27
.. – 21 = 33
Bài 3: Bỡnh cú 15 nhón vở, Bỡnh cho Nam 2 nhón vở. Hỏi Bỡnh cũn lại b.n nhón vở?
Bài 4: Nhà em nuụi được 35 con gà, trong đú cú 2 chục con gà mỏi. Hỏi nhà em nuụi được bao nhiờu con gà trống?
Bài 5: Trả lời cõu hỏi:
a) Số liền trước của 48 là bao nhiờu?
Số liền trước của 65 là bao nhiờu?
Số liền trước của 80 là bao nhiờu?
Số nào cú số liền trước là 45?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Điền dấu >; <; = ?
40 + 20 .. 20 + 40
90 – 20 .. 90 - 10 
87 – 21 .. 98 – 20
75 – 2 .. 67 - 7
Bài 2: Tớnh:
90cm – 20cm – 10cm =
74cm – 20cm – 12cm =
69cm – 2cm – 20cm =
34cm – 20cm – 1cm =
Bài 3: Bỡnh cho Nam 20 viờn bi thỡ mỗi bạn đều cú 55 viờn bi. Hỏi lỳc đầu Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi? _________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an day he cho HS vao lop 2 tuan 1.doc