Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 23 năm 2010

I. Mục tiêu

- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.

-Viết được :oanh, oach, doanh trại, thu hoaòch

- Luyện nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại:

II.Đồ dùng Bộ ghép chữ

- Tranh minh hoaò SGK

III.Các hoạt động chủ yếu

 

doc 16 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 23 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
he,đọc 
-HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp theo dõi 
- HS đọc 
 Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đánh vần
5 -7 em đọc lại
 Thi đua tìm tiếng có vần mới giữa các tổ
 Hs luyện đọc
- HS đọc ,pt
-HS trả lời
- HS đọc 
Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đv
- HS đọc lại.
Hs viết bảng con
- HS tập viết trong vở theo HD.
HS nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên trình bày. HS nx,bổ sung. 
Toán: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
A- Mục tiêu:
- Giỳp học sinh bước đầu biết dựng thước cú vạch chia thành từng xăng ti met để vẽ đoạn thẳng cú độ dài dưới 10cm.
B- Đồ dùng dạy - học:
- GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét, bảng con 
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu 
2- Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Chẳng hạn: Vẽ đt AB có độ dài 4cm thì làm như sau:
+ Đặt thước (có vạch cm) lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4.
- Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra viết chữ A lên điểm đầu; viết chữ B lên điểm cuối của đt. ta đã vẽ được đt AB có độ dài là 4 cm.
- HS chú ý theo dõi 
- GV vừa HD vẽ vừa thao tác = tay trên bảng
Mỗi bước đều dừng lại một chút cho HS quan sát.
- HS nhắc lại cách vẽ
3- Luyện tập:
Bài 1:
- Cho HS nêu Y/c của bài 
- Vẽ đt có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm
- Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng.
- HS thực hiện theo HD của GV
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
(Lưu ý HS: tay trái giữ chặt thước kẻ để khi vẽ không bị xê lệch; đường thẳng sẽ xấu và sai.
Bài 2: 
- Cho HS đọc Y/c
- Giải bài toán theo TT sau
- Cho HS nêu TT; dựa vào TT để nêu bài toán, giải bài toán theo các bước đã học.
- HS thực hiện theo HD 
Bài giải
Cả hai đt có độ dài là
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8cm
Bài 3:
- Hãy nêu Y/c của bài:
- Vẽ đt AB; BC có độ dài nêu trong bài 2
- Đoạn thẳng AB và ĐT BC có chung một điểm nào ?
- Có tác dụng một đầu đó là điểm B 
- GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác nhau.
- HS thực hiện theo Y/c.
4- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Vẽ đt có độ dài 13cm
- GV nhận xét và giao bài về nhà.
- HS chơi thi giữa các tổ 
- HS ngqhe và ghi nhớ.
Đạo đức:
 Đi bộ đúng quy định (T1)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:- HS hiểu đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè, theo tín hiệu giao thông (đèn xanh) theo vạch sơn quy địn, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải.- Đi bộ dúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác không gây cản trở việc đi lại của mọi người.
2- Kĩ năng: Biết đi bộ đúng quy định
3- Thái độ: Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhỏ mọi người cùng thực hiện.
B- Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức1
- Hai tranh BT1 phóng to
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Phân tích tranh BT1:
+ Hướng dẫn HS phân tích lần lượt từng tranh BT1.
- HS quan sát tranh
- GV treo tranh phóng to lên bảng, cho HS phân tích theo gợi ý.
Tranh 1:
 Hai người đi bộ đang đi ở phần nào ?
- Đi trên vỉa hè
 Khi có đèn tín hiệu giao thông có màu gì?
- Màu xanh
 ở thành phố, thị xã, khi đi bộ qua đường thì theo quy định gì ?
- Đi theo tín hiệu đèn xanh
Tranh 2:
 Đường đi nông thông ở tranh 2 có gì khác so với đường ở thành phố ?
H: Các bạn đi theo phần đường nào ?
- Đường không có vỉa hè
- Đi theo lề đường phía tay phải
+ GV kết luận theo từng tranh.
- ở thành phố cần đi bộ trên vỉa hè, khi qua đường thì theo tín hiệu đèn xanh, đi vào vạch sơn trắng quy định.
- HS chú ý nghe
- ở nông thôn, đi theo lề đường phía tay phải.
3- Làm bài tập 2 theo cặp:
- Yêu cầu các cặp quan sát từng tranh ở bài tập 2 và cho biết. Những ai đi bộ đúng quy định, bạn nào sai ? Vì sao ? như thế có an toàn không ?
- Từng cặp HS quan sát tranh và TL
- Theo từng tranh, HS trình bày kết quả, bổ sung ý kiến.
+ GV kết luận theo từng tranh ?
Tranh 1: ở nông thôn, 2 bạn HS và 1 người đi bộ đúng vì họ đi đúng phần đường của mình như thế là an toàn.
Tranh 3: ở đường phố 2 bạn đi bộ theo vạch son khi có tín hiệu đèn xanh đúng là đúng, 2 bạn dừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ cũng đúng, 1 cô gái đi trên vỉa hè là đúng. Những người nàyđi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn.
Tranh 2: ở đường phố có 2 bạn đi theo tín hiệu giao thông mầu xanh, theo vạch quy định là đúng. Hai bạn đang dừng lại trên vỉa hè vì có tín Hiệu đèn đỏ là đúng, những bạn này đi như vậy mới an toàn, 1 bạn chạy ngang đường là sai, rất nguy hiểm cho bạn thân vì tai nạn có thể xảy ra.
4- Liên hệ thực tế:
+ Yêu cầu HS tự liên hệ
 Hàng ngày, các em thường đi bộ theo đường nào ? đi đâu ?
- Đi học trên đường bộ
Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ?
+ GV kết luận: (Tóm tắt lại ND)
5- Củng cố - dặn dò:
- Đi đúng theo luật định
 Thứ ba,ngày 2 tháng 2 năm 2010
HỌC VẦN: Bài 96: oat oăt
I.Mục tiêu
- HS đọc được: oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được :oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt
- Luyện núi từ 2-4 cõu tự nhiờn theo chủ đề: Phim hoạt hỡnh: 
II. Đồ dùng
Tranh minh hoạ SGK
I.HD dạy và học:
 Giáo viên
I, Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần:	
 *Dạy vần oat.
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần oat.
 So sánh vần oat với vần oan
 Gv ghi vào cấu tạo vần
-GV đánh vần mẫu 
b.Giới thiệu tiếng mới
 Thêm âm gì để có tiếng hoạt
-GV ghi bảng tiếng mới. 
 -GV đánh vần tiếng
c.Giới thiệu từ khoá 
 Gv giới thiệu tranh rút từ,giải nghĩa từ
-GV ghi từ khoá lên bảng. 
 -GV đọc mẫu từ khoá
Đọc kết hợp vần ,tiếng,từ 
 Dạy vần oăt.(Quy trình tương tự)
*Yêu cầu HS so sánh hai vần mới.
d. Đọc từ ứng dụng:
- GVghi từ ứng dụng lên bảng(Giới thiệu từ) 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản
Gv đọc mẫu
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
* Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 5 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm được cho HS luyện đọc 
 Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọc ở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần mới trong câu trên ?
- GV hd, đọc mẫu câu.
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
*Luyện đọc bài trong SGK
3. Luyện nói: Phim hoạt hình
Bức tranh vẽ gì ?Bạn đã xem phim hoạt hình chưa ?Bạn xem phim gì ?
4. Củng cố, dặn dò : 
 Học sinh
-Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt
 Hs nêu
-HS đánh vần 
-HS nêu và ghép tiếng
 Hs đọc trơn, pt
-HS đánh vần 
- HS đọc , tìm tiếng có vần mới 
-HS lắng nghe,đọc 
-HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp theo dõi 
- HS đọc 
 Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đánh vần
5 -7 em đọc lại
 Thi đua tìm tiếng có vần mới giữa các tổ
 Hs luyện đọc
- HS đọc ,pt
-HS trả lời
- HS đọc 
Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đv
- HS đọc lại.
Hs viết bảng con
- HS tập viết trong vở theo HD.
HS nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên trình bày. HS nx,bổ sung. 
Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIấU:
Giỳp học sinh : cú kĩ năng đọc, viết ,đếm cỏc số đến 20.
-Biết cộng khụng nhớ cỏc số trong phạm vi 20
Biết Giải bài toỏn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hỡnh vẽ SGK
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
2 Bài mới:
HD học sinh tự làm cỏc bài tập
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ụ trống
Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ trống:
Bài 3: Giải toỏn:
Vở
Bài 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống ( theo mẫu):
Tổ chức T/C “Tiếp sức”
3Củng cố dặn dũ:
HS tự nờu yờu cầu
Viết được cỏc số từ 1 đến 20.
Viết xong tự đọc lại cỏc số
 Học sinh biết thực hiện cỏc phộp tớnh xong điền số thớch hợp vào ụ trống.
 Làm bài xong đọc lại bài .
Dựa vào túm tắt tự đọc đề toỏn và tự giải, xong viết bài giải.
HS dựa vào mẫu điền cỏc số thớch hợp vào ụ trống. 
Mĩ thuật:	Xem tranh các con vật
A- Mục tiêu:
1 - Kiến thức: - Tập quan sát, nhận xét về hình vẽ, mầu sắc, của tranh.
2- Kĩ năng: - Biết quan sát tranh và nhận biết vẻ đẹp của tranh.
3- Giáo dục: - Thêm gần gũi, yêu thích các con vật 
B- Đồ dùng dạy - học: GV: - Tranh vẽ các con vật của 1 số họa sĩ
 - Tranh vẽ các con vật của thiếu nhi
 HS: Vở tập vẽ 1
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: 
II- Dạy - học bài mới:
1- Hướng dẫn HS xem tranh:
GV treo tranh các con vật lên bảng
- HS quan sát và nhận xét
+ Tranh các con vật của bạn Cẩm Hà 
- Tranh của bạn Cẩm Hà vẽ những con vật nào?
- Tranh vẽ con chim, con gà, con Trâu 
- Những hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh?
- Những con vật trong tranh trông như thế nào?
- Trong tranh còn những hả nào nữa ?
Hình ảnh các con vật.
Rất ngộ nghĩnh
- Trong tranh còn có cây cối, hoa quả, mặt trời
- Em hãy nhận xét về mầu sắc trong tranh ?
- Em có thích tranh của bạn Cẩm Hà không? 
Vì sao?
- Mầu sắc đẹp và hài hoa
- HS trả lời
- Cho HS xem tranh "Đàn gà" của Thanh Hữu
- Tranh vẽ những con vật gì ?
- Tranh vẽ gà trống, gà mái, đàn con.
- Những con gà ở đây trông như thế nào ?
- Đẹp, ngộ nghĩng, đáng yêu
- Em hãy chỉ đâu là gà trống, đâu là gà mái, đâu là đàn con?
- HS lên chỉ ở tranh
- Em có thích bức tranh này không ? Vì sao ?
- HS tự trả lời.
2- Giáo viên tóm tắt, kết luận:
- Các em vừa được xem những bức tranh đẹp. Hãy quan sát các con vật và vẽ tranh theo ý thích của mình.
- HS chú ý nghe
3 - Nhận xét, đánh giá, dặn dò:
 Thứ tư,ngày 3 tháng 2 năm 2010
HỌC VẦN: Bài 97 : ễN TẬP
I. MỤC TIấU:
- HS đọc cỏc vần vừa học từ bài 91 đến bài 97
- Viết được cỏc vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 91- bài 97.
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chỳ gà trống khụn ngoan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
 2.Bài mới:
.a. GT bài:
 b. ễn tập:
*Cỏc vần vừa học
*Ghộp õm thành vần:
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Đọc bài tiết 1
*Luyện đọc: HD luyện đọc, đọc từng dũng thơ đến cả đoạn
*Luyện viết:
* Kể chuyện:
GV kể mẫu
Kể lần 2; kể từng đoạn kốm theo cõu hỏi
4.Củng cố dặn dũ:
HS đọc đỳng cỏc vần đó học trong tuần
HS đọc cỏc vần ghộp từ õm ở cột dọc với õm ở cỏc dũng ngang
Đoc đỳng và hiểu nghĩa cỏc từ ngữ ứng dụng.
Viết cỏc vần vừa ụn vào bảng con
*Đọc bài tiết 1trên bảng
- Đọc đỳng đoạn thơ trong bài.
Tỡm tiếng trong đoạn thơ cú vần ụn
Đọc tiếp nối mỗi bàn 2 dũng thơ
*Vở tập viết: Tập viết trong vở tập viết.
*Dựa vào tranh và cõu hỏi gợi ý, học sinh thực hành kể chuyện trong nhúm theo tranh.
Chỳ Gà Trống khụn ngoan
*Kể trước lớp 
-Đọc lại bài
- Tỡm chữ cú vần vừa ôn
Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIấU:
 -HS thực hiện được cộng trừ nhẩm , so sỏnh cỏc số trong phạm vi 20.
vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước.
Giải bài toỏn cú lời văn cú nội dung hỡnh học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Đếm từ 1 đến 20 và 20 đến 1
2 Bài mới:
HD học sinh tự làm bài tập và chữa bài.
Bài 1:Tớnh:
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
 Khoanh vào số bộ nhất:
Tổ chức trũ chơi “ Ai nhanh hơn”
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng cú độ dài 4cm
Bài 4: Giải toỏn:
3 Củng cố dặn dũ:
HS tự nờu yờu cầu.
Nhẩm và ghi kết quả vào phộp tớnh
Đọc cỏc phộp tớnh và kết quả tớnh
Nờu yờu cầu
Số lớn nhất: 18
Số bộ nhất: 10
Nờu nhiệm vụ phải làm
Vẽ đỳng đoạn thẳng cú độ dài 4cm
HS đọc đề toỏn, nhỡn vào túm tắt tỡm hiểu bài toỏn, tự giải bài toỏn và ghi bài giải.
Tự nhiờn & xó hội: CÂY HOA
I MỤC TIấU:
Giỳp HS biết:
Kể được tờn và nờu ớch lợi của một số cõy hoa .
Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa của cõy gỗ.
HS cú ớch thức chăm súc cỏc cõy hoa ở nhà, khụng bẻ cõy, hỏi hoa nơi cụng cộng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ SGK 
Cõy hoa thật
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
H Đ HỌC
1 Bài cũ:
Ăn rau cú lợi gỡ?
Trước khi dựng rau làm thức ăn người ta phải làm gỡ?
2 Bài mới:
HĐ1: Quan sỏt cõy hoa
H Đ nhúm nhỏ
-Chỉ cỏc bộ phận của cõy hoa?
- Hoa cú đặc điểm gỡ mà ai cũng thớch nhỡn ngắm?
-So sỏnh tỡm ra sự khỏc nhau về màu sắc, hương thơm giữa chỳng.
KL:
 HĐ2: Làm việc với SGK
QST đọc cõu hỏi và trả lời cõu hỏi trong SGK
HĐ3: Trũ chơi “ Đố bạn hoa gỡ”
HD học sinh tham gia trũ chơi
3Củng cố dặn dũ:
Chăm súc hoa khụng bẻ cành hỏi hoa nơi cụng cộng.
Núi đỳng tờn cỏc loại hoa. Phõn biệt được loại hoa này với loại hoa khỏc.
Rễ, thõn, lỏ, hoa.
Mỗi loại hoa cú màu sắc, hỡnh dỏng và hương thơm khỏc nhau.
HS so sỏnh cỏc loại hoa và rỳt ra sự khỏc nhau của chỳng về màu sắc và hương thơm.
Biết được ớch lợi của việc trồng hoa.
Kể đỳng tờn cỏc loài hoa SGK:
Hoa hồng, hoa rõm bụt, hoa mua, hoa loa kốn, hoa cỳc.
Kể cỏc loài hoa theo mựa.
Trồng hoa để làm cảnh, trang trớ, làm nước hoa.
Dựa vào cỏc giỏc quan học sinh nhận biết và đoỏn đỳng cỏc loài hoa.
Thể dục:
	Bài số 23: 	Bài thể dục - trò chơi
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Học động tác phối hợp 
	 - Tiếp tục ôn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
2- Kỹ năng: - Biết thực hiện động tác phối hợp ở mức cơ bản đúng 
	- Biết tham gia vào trò chơi	
II- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- GV chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp
A- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động: 
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
- Múa tập thể
B- Phần cơ bản
1- Học động tác phối hợp:
- HD tương tự như động tác bụng
Lưu ý: ở nhịp 2 & 6 hai chân thu về với nhau
(Khác động tác bụng)
2- Ôn 6 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp
4-5phút
40-60em
1lần
4-5lần
1, 2 lần
 x x x x 
 x x x x
 3 - 5 m ĐHNL
- Thành 1 hàng dọc
 x x x x 
 x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu
- Lần 3, 4, 5 tập theo sự đk' của tổ trưởng
- GV theo dõi, uốn nắn HS.
- Cả lớp ôn theo sự đk' của tổ trưởng, lớp trưởng
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Ôn điểm số hàng đọc theo tổ
4- Ôn trò chơi "nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV nêu lại luật chơi và cách chơi 
C- Phần kết thúc:
- Đừng vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài hát
(khen, nhắc nhở, giao bài)
2, 3 lần
4 - 5 phút
4 - 5 phút 
- Cho HS điểm số thi giữa các tổ
(Tổ trưởng đk')
- HS chơi tương tự tiết 22
 x x x x 
 x x x x
 (GV) ĐHXL
 Thứ 6 ngày 5 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt: Bài 98 : uê - uy
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: uê,uy, bông huệ,huy hiệu,từ và câu ứng dụng
- Viết được: : uê,uy,bônh huệ, huy hiệu
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máy bay.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng TV1.
Các hoạt động dạy học: 
 Giáo viên
I, Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần:	
 *Dạy vần uê.
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần uê
 So sánh vần uê với vần un
 Gv ghi vào cấu tạo vần
-GV đánh vần mẫu 
b.Giới thiệu tiếng mới
 Thêm âm gì để có tiếng huệ
-GV ghi bảng tiếng mới: 
 -GV đánh vần tiếng
c.Giới thiệu từ khoá 
 Gv giới thiệu tranh rút từ,giải nghĩa từ
-GV ghi từ khoá lên bảng. 
 -GV đọc mẫu từ khoá 
 -Đọc toàn phần
 Dạy vần uy: (Quy trình tương tự)
d. Đọc từ ứng dụng:
- GVghi từ ứng dụng lên bảng(Giới thiệu từ) 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản
Gv đọc mẫu
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
* Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm được cho HS luyện đọc
 Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọc ở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần mới trong câu trên ?
- GV hd, đọc mẫu câu.
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV đọc mẫu bài trong SGK
3. Luyện nói: 
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máy bay. 
- Gv hd hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?
Bạn đã được đi phương tiện nào?
Đi vào dịp nào,với ai?...
 4. Củng cố, dặn dò : 
 Học sinh
-Cả lớp theo dõi ,hs đọc,pt
 Hs nêu
-HS đánh vần 
-HS nêu và ghép tiếng
 Hs đọc trơn, pt
-HS đánh vần 
- HS đọc,tìm tiếng có vần mới 
-HS lắng nghe,đọc 
 Một số hs đọc
- Cả lớp theo dõi 
- HS đọc 
 Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đánh vần
5 -7 em đọc lại
 Thi đua tìm tiếng có vần mới giữa các tổ
 Hs luyện đọc
- HS đọc ,pt
-HS trả lời
- HS đọc 
 Hs tìm tiếng có vần mới,pt,đv
- HS đọc lại.
Hs viết bảng con
- HS tập viết trong vở theo HD.
Hs luyện đọc bài trong SGK
HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. 
Toán Các số tròn chục
A- Mục tiêu:
Bước đầu giúp HS:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục
- Biết so sánh các số tròn chục.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ, bảng phụ
HS: 9 bó que tính
C- Các hoạt động dạy - học:
 GV
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Giới thiệu các số tròn chục:
(từ 10 đến 90)
a- Giới thiệu 1 chục:
- GV lấy 1 bó 1 chục que tính theo yêu cầu và gài lên bảng.
? 1 bó que tính nay là mấy chục que tính?
- GV viết 1 chục còn được gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 10 vào cột số 
? Ai đọc được nào ?
- GV viết "Mười" vào cột đọc số
 HS
- HS lấy ra bó 1 chục que tính
- 1 chục que tính
- Mười
- Mười
b- Giới thiệu 2 chục (20):
- Cho HS lấy 2 bó que tính theo yêu cầu 
- HS thực hiện lấy 2 bó Q.tính
- GV gài 2 bó que tính lên bảng
? 2 bó que tính này là mấy chục que tính ?
- GV viết 2 chục vào cột chục.
? 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 20 vào cột viết số
? Ai đọc được nào ?
- GV viết 20 vào cột đọc số
c- Giới thiệu3 chục (30):
- HS lấy 3 bó que tính theo yêu cầu .
- GV gài 3 bó que tính lên bảng gài.
? 3 bó que tính là mấy chúc que tính?
- GV viết 3 chục vào cột chục trên bảng.
- GV nêu: 3 chục còn gọi là bao nhiêu?(ba mươi)
- Số 30 cô viết như sau: Viết 3 rồi viết 0 ở bên phải ở số 3.
- 2 chục que tính
- Hai mươi
- Hai mươi
- HS lấy 3 bó que tính
- 3 chục que tính
- 3 - 4 HS nhắc lại
- HS viết vào bảng con
d- Giới thiệu các số 40, 50,90
 (tương tự như số 30)
3- Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV lật bảng phụ ghi sẵn bài 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2:
 ?Bài yêu cầu gì ?
- Cho 2 HS đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90 và theo thứ tự ngược lại?
- Lưu ý HS: Mỗi ô trống chỉ được viết 1 số.
Bài 3:
? Bài yêu cầu gì ?
- Gợi ý cách so sánh: Dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3:- GV nhận xét, cho điểm
- Viết theo mẫu
- HS làm trong sách, lần lượt lên bảng chữa.
- Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
- 10, 20, 3, 40, 50, 60, 70,80, 90, 100.
- 100, 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20,10
- Diền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS làm bài theo hướng dẫn
+ Chữa bài: 
- Gọi HS viết và đọc kết quả theo cột 
- GV hỏi HS cách so sánh 1vài số
- Nhận xét, cho điểm.
4- Củng cố - dặn dò:
40 60
 80 > 40 60 < 90
Thủ công:
 Kẻ các đoạn thẳng cách đều
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Nắm được cách kẻ đoạn thẳng và cách kẻ các đường thẳng cách đều.
2- Kỹ năng: - Biết kẻ đoạn thẳng
- Kẻ được đoạn thẳng cách đều.
B- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên: Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách điều.
2- HS: Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô
C- các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Trực quan
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát.
H: Em có nhận xét gì về hai đầu của đt AB ?
(2 đầu của đt AB có 2 điểm)
Quan sát
H: 2 đt AB và CĐ cách đều mấy ô ? (Cách đều 2 ô)
H: Hãy kể những đồ vật có đt cách đều ?
(2 cạnh của bảng..)
3- GV hướng dẫn mẫu:
a- HD HS cách kẻ đt:
- Lấy điểm A và điểm B bất kỳ trên cùng một dòng kẻ ngang.
- Đặt thước kẻ qua hai điểm, giữa thước cố định = tay trái; tay phải cầm bút kẻ theo cạnh của thước đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang B ta được đt AB.
- Quan sát giảng giải làm mẫu
b- Hướng dẫn khoảng cách hai đoạn thẳng cách đều:
- Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ được AB. Từ điểm A và B cùng đếm xuống dưới 2 hoặc 3 ô tuỳ ý. Đánh dấu điểm C và D sau đó nối C với D ta được đt CD cách đều với AB.
4- Thực hành: 
- HS thực hành trên giấy vở kẻ ô 
+ Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB.
+ Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB.
Thực hành luyện tập
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành.
- Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải.
5- Nhận xét - Dặn dò:
 Thứ 7 ngày 6 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt: Bài 99 : uơ - uya
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: uơ,uya, huơ vòi,đêm khuya,từ và câu ứng dụng
- Viết được: : uơ,uya, huơ vòi,đêm khuya : 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm,chiều tối,đêm khuya.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng TV1.
Các hoạt động dạy học: 
 Giáo viên
I, Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần:	
 *Dạy vần uơ.
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần uơ.
 So sánh vần uơ với vần uê
 Gv ghi vào cấu tạo vần
-GV đánh vần mẫu 
b.Giới thiệu tiếng mới
 Thêm âm gì để có tiếng huơ
-GV ghi bảng tiếng mới: 
 -GV đánh vần tiếng
c.Giới thiệu từ khoá 
 Gv giới thiệu tranh rút từ,giải nghĩa từ
-GV ghi từ khoá lên bảng. 
 -GV đọc mẫu từ khoá 
 -Đọc toàn phần
 Dạy vần uya: (Quy trình tương tự)
d. Đọc từ ứng dụng:
- GVghi từ ứng dụng lên bảng(Giới thiệu từ) 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản
Gv đọc mẫu
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
* Phát triển kĩ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ kết hợp tiếng,từ hs tìm được cho HS luyện đọc
 Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- L

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 230910Ng Thuy.doc