I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
* Hiểu ND bài: Tình cảm v sự biết ơn me của bạn nhỏ
* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
* HSK, G nói được câu chứa tiếng có vần an, at
* GDBVMT: Luyện nói: trả lời theo tranh:bàn tay mẹ đã làm rất nhiều việc cho các em, nuôi dưỡng các em nên người, mẹ đã buồn khi các em có lỗi, lo lắng khi các em bệnh, mẹ vui khi các em ngoan , học được nhiều điểm 10. Vì thế để mẹ vui lòng hàng ngày các em phải làm gì? Trong học tập thì sao?
vị) - Gv lấy thêm 1 que nữa và gộp 10 que lại thành 1 bó - GV gọi đọc số từ 20 đến 30 * Lưu ý các đọc các số : 21,24, 25, 27 *Ứng dụng làm BT1 a)SGK - GV đọc số b) SGK 19 21 26 - GV nx + phê diểm b. hoạt động 2:. Giới thiệu các số từ 30 đến 40( GV giới thiệu tương tự) * BT2:SGK( HSG) * THư giãn: c. Hoạt động 2: Giới thiệu các số tư đến 50( Tương tự) * BT3:SGK - Gv đọc số - GV nx * BT4:SGK 24 26 30 36 35 38 42 46 40 45 50 Gv nx +phê điểm IV. CC DD: *Trò chơi cc: Đố biết số nào? * GVnx tiết học + GD * DD: Đọc, viết các số đã học - SGK, bảng cài -HS làm bảng con - CN lên bảng - HS nx HS lấy theo HS lấy HS TL - CN + ĐT - CN HS lấy và gộp theo CN + Đ T -HS nêu yêu cầu -HS viết bảng con * HSG nêu cầu - HS làm sgk - CN làm bảng nhóm - HS nx * HS Theo dõi lấy theo - HS lấy qt ( 1HS lấy,1 HS đọc số) - HS viết số bảng con - CN + ĐT * HS nêu yêu cầu - HS làm bảng nhóm HSnx HS ghép bảng cài HS theo dõi Thø ba ngµy 9 th¸ng 3 n¨m2010 TIẾT 1: CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn“Hằng ngày. . . chậu tã lĩt đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút - Điền đúng vần an , at; chữ g, gh vào chỗ trống - Làm được BT 2, 3 sgk - GDBVMT: Mẹ đã làm nhiều việc để nuôi các em từ tấm bé. Vì thế các em phải biết yêu quý , vâng lời mẹ. Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học:- Bảng nhóm, vở BT III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - vở này, chút,ra công, nước non - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - Gv đọc mẫu đoạn văn + hỏi ND. - GV gạch chân: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, tã lót - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó( che bảng) - GV nx bảng đẹp * Thư giãn: lắng nghe * Viết vào vở - Gv nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Chữ đầu dòng thục vào 1 ô và viết hoa - Sau dấu chấm : Viết hoa - GV theo dõi+ sửa sai HSY * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết đúng không - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền an hoặc at a) Kéo đ, t nước, đánh bóng b * Điền g hoặc gh b) nhà ..a , ềnh thác, đàn à, .. - GV nx + phê điểm IV. CC _ DD: * GDBVMT: GD cuối tiết học: Mẹ đã làm nhiều việc để nuôi các em từ tấm bé. Vì thế các em phải biết yêu quý , vâng lời mẹ. - Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp - GV nx tiết học DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - Xembài chính tả: Cái Bống - Vở tập trắng, vở BT, bút chì, bảng con - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sát -HS đọc thầm theo - HS tìm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS thực hiện - HS theo dõi - HS viết vào vở * HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai) - HS quan sát - HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm vở BT( phiếu) a) 3 HS lên chọn vần cho sẳn - HS làm bảng nhóm - HS nx * HS theo dõi - HS chú ý TIẾT 102: TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( tiết 2) I.Mục tiêu:Giúp HS - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50đến 69 - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 138 Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy- học: - 6 bó 1 chục, 10 que tính rời, bảng cài, - Phiếu BT2 III. Hoạt động dạy- học: 1.KTBC: - Đếm xuôi, ngược từ : +20 đến 30 và ngược lại +30 đến 40 và ngược lại + 40 đến 50 và ngược lại - GV nx+ phê điểm 2.Bài mới: a. Hoạt động 1: giới thiệu các số từ 50 đến 60 - GV lấy 5 bó que tính - Các em vừa lấy được ? que tính - GVcài thêm 1 que tính nữa - Em được tất cả ? que tính - GV ghi bảng: 51 - 51 gồm ? chục, ? đơn vị - Tương tự: đến số 59( Đến số 54 dừng lải hỏi: sốù 54 gồm ? chục ? đơn vị) - Gv lấy thêm 1 que nữa và gộp 10 que lại thành 1 bó - GV gọi đọc số từ 50 đến 60 * Lưu ý các đọc các số : 5154, 55, 57 *Ứng dụng làm BT1( SGK) - GV đọc số b. hoạt động 2:. Giới thiệu các số từ 60 đến 69( GV giới thiệu tương tự) * BT2:SGK -GV phát phiếu + Sáu mươi: + + sáu mươi chín: - Gv nx + phê điểm * THư giãn:Bầu trời xanh * BT3:SGK 30 33 38 41 45 52 57 60 69 - GV nx +phê điểm * BT4:SGK ( Vì sao em chọn đ, ( s) - GV nx +phê điểm IV. CC DD: *Trò chơi cc: Đố biết số nào? * GVnx tiết học + GD * DD: Đọc, viết các số đa õhọc - SGK, bảng cài - Que tính như GV -3 HS - HS nx HS lấy theo HS Y,TB HS cài theo - HS TL HS TL( Y,TB) CN HS lấy và gộp theo CN + Đ T -HS nêu yêu cầu -HS viết bảng con * HSG nêu cầu - HS làm phiếu - 1HS G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm vào sgk - 1HS làm bảng nhóm - HS dọc các số vừa điền * HS nêu yêu cầu - HS làm vào sgk - HSG - 1HS làm bảng nhóm - HS nx * HS ghép bảng cài * HS theo dõi TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ I.Mục tiêu: giúp HS Tô được các chữ hoa : C, D, Đ Viết, đúng vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1, tập hai * GDBVMT: Giữ thân thể, quần áo, lớp học, môi trường xung quanh luôn sạch sẽ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS II.Đồ dùng dạy – học: Chữ mẫu, vở tập viết III. hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - GV nêu yêu cầu tập viết 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài + ghi tựa b. Hoạt động 2: Tô chữ hoa: *GV HD quan sát và nx - Con chữ C có ? nét - Tương tự chữ D, Đ có ? nét - GV HD viết bảng con + GV viết mẫu + nêu cấu tạo + GV HD viết mặt bảng - GV gõ thước + sửa sai HSY * Tương tự: GV HD viết vần từ: an, at,anh, ach bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch se.õ * GDBVMT: Giữ thân thể, quần áo, lớp học, môi trường xung quanh luôn sạch sẽ. - GV nx bảng đẹp * Thư giãn: Lý cây xanh 3.Hoạt động 3: Viết vào vở - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HSY - GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: - Thi đua viết chữ đẹp: D - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Buổi chiều luyện viết phần B - Vở tập viết , bảng con. - HS theo dõi - HS nx * HS quan sát chữ mẫu - CN - HS quan sát + TL - HS quan sát + HS theo dõi - HS theo dõi - HS bảng con theo GV - HS viết bảng con * HS theo dõi - HS theo dõi - CN + ĐT - HS viết vào vở - HS thực hiện - HS chú ý - 2 hs( K, G) - HS nx - HS theo dõi TIẾT 26: TNXH CON GÀ I. Mục tiêu: Giúp HS biết Nêu ích lợi của con gà Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật HSK,G phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng tiếng kêu Có GDBVMT Hoạt đông GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: SGK, tranh con gà Tranh con cá, con cá trong chậu ( nếu có) III. Hoạt động dạy - học: 1. KTBC: Con cá - Cá gồm những bộ phận nào? - Nêu ích lợi của việc nuôi cá? - Gv nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: Quan sát con gà * Quan sát và tìm các bộ phận ngoài của gà - Gv nx * GV kết luận: SGV 3. Hoạt động 3: vẽ tranh - Gv phát phiếu+ nêu cầu - GV theo dõi sửa sai hsy - GV theo dõi - GV nx + tuyên dương * Thư giãn: Đàn gà con 4. Hoạt động 4 : làm việc với SGK - Toàn thân con gà được phủ lớp gì? - gà có bay được không? - Gà ăn gì? - Gà đẻ trứng hay đẻ con? - Người ta nuôi gà để làm gì? - Gà có biết chăm sóc con không? * GV nx + tuyên dương * Kết luận: SGV GDBVMT: Gà là một con vật có ích cho ta trứng, thịt, Vì thế các em phải biết chăm sóc , cho nó ăn. Nhưng nếu gà bị bệnh thì không được tiếp xúc mà phải tiêu diệt nó để tránh bị cúm gia cầm. IV. CC _ DD: Trò chơi: Hãy chọn thẽ đúng Gà gồm có: + Thẻ xanh: mình, duôi +Thẻ đỏ: lông, cổ + Thẻ vàng: đầu, mình và các chi * Gv nx tiết học + giáo dục * DD:+ Xem: Bài : Con mèo SGK, vở BT TNXH - 2HS TL( Y,K) - HS nx - HS xem tranh sgk nhóm đôi - các nhóm trình bày - HSnx * HS theo dõi * HS t5heo dõi - HS vẽ vào phiếu - HS giới thiệu con gà( HSK,G) - HS nx - HS thảo luận nhóm đôi -Đại diện nhóm trả lỡi - HSK, G bổ sung - HS y( K, G ) bổ sung * HS theo dõi + Đại diện nhóm TL * HS nx * HS theo dõi HS chọn thẻ vàng * HS theo dõi * HS chú ý Thø t ngµy 9 th¸ng 3 n¨m2010 TIẾT 3,4 TẬP ĐỌC CÁI BỐNG I. Mục tiêu: Giúp HS * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng. * Hiểu ND bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. * Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk * Học thuộc lòng baiø đồng dao * HSK, G tìm tiếng ngồi bài có vần anh- ach * GDBVMT: - Câu 1: Em đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Các em đã làm việc giúp mẹ - Câu 2: Em đã làm gì khi mẹ đi chợ về? như thế là ngoan đấy. Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - SGK, thẻ từ III. Hoạt động dạy – học: 1.KTBC: Bàn tay mẹ 2. Bài mới: H Đ1: giới thiệu bài bằng tranh H Đ 2: HD luyện đọc - GV đọc mẫu bảng lớp + tóm ND - Trong bài có ? dòng thơ - GV ghi yêu cầu + Tổ 1: Tìm trong dòng 2 tiếng cĩ âm s + Tổ 2:Tìm trong dòng 3 tiếng có âm tr + Tổ 3Tìm trong dòng 4 tiếng có âm r - GV kết hợp giải nghĩa từ: Đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng - Luyện đọc dòng thơ - Luyện đọc 2 dòng thơ * Thư giãn: Quả - Thi đua đọc đoạn - Đọc cả bài c. H Đ 3: ôn vần anh – ach - Tìm tiếng trong bài tiếng cói vần anh - Tìm tiếng ngoài bài tiếng cói vần + Anh: Cây chanh, Đá banh, + Ach: Bạch đàn, cá chạch, ( bông hoa điểm thưởng) - GV nx + tuyên dương *DD : chuẩn bị tiết 2 đọc SGK d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk - GV( hoặc HSG) đọc sgk - Đọc nối tiếp dòng thơ - Luyện đọc đoạn - Đọc cả bài đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu baì * Câu 1: (SGK) - GV yêu cầu đọc thầm dòng 1, 2 + Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm. * GDBVMT: Em đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? GV nx + tuyên dương * Câu 2: SGK( Chọn thẻ đúng) + Thẻ xanh: Xách phụ mẹ +Thẻ đỏ: Gánh đỡ chạy cơn mưa ròng + Thẻ vàng:Vác phụ mẹ * GDBVMT:Em đã làm gì khi mẹ đi chợ về? * Thư giãn: Quả Tiết 2: e. Hoạt động 6: Luyện đọc hay và học thuộc lòng - Đọc dòng 1, 2 - Đọc cả bài * GV chia nhóm+ nêu yêu cầu -Nhóm 1: Tìm, đọc dòng thơ Bống giúp mẹ nấu cơm. - Nhóm 2: Tìm, đọc dòng thơ Bống giúp mẹ đi chợ về. - GV nx + tuyên dương - Dọc t -Đọc toàn bài * GV HD học thuộc lòng( Xóa dần) f. Hoạt động 7: Luyện nói: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ - GV cho xem tranh sgk - GV chia nhóm + nêu yêu cầu - GV nx + tuyên dương * GDBVMT: Các em đã làm việc giúp mẹ như thế là ngoan đấy. IV. CC _ DD: - GV nx tiết học DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk; xembài: Vẽ ngựa - SGK, bộ chữ, bảng cài - 2hs - HS quan sát +TL -HS theo dõi - HS Y HS thảo luận tìm GN TL HS K, G nêu - CN( HSY) - HSK, G - CN( HSG) + Đ T - HS K, G -HSG +ĐT HSY, TB + HS ghép bảng cài + HS thi đua theo tổ - HS đếm hoa * HS chú ý - HS dò - HS Y, TB - HSK, G - HSG+ ĐT * HSG nêu yêu cầu - HS dọc thầm - HS TL * HS TL * K,G nêu yêu cầu - HSG đọc to dòng 3,4 * HS chọn thẻ đỏ * HS theo dõi -2 HS( 3 lượt) - HSG + ĐT * 2 nhóm - HS thảo luận nhóm đôi - HS đại diện đọc - HSnx - 2 HS G * ĐT + CN - HS quan sát -6 nhóm - HS thảo luận và TL - Đại diện nhóm hỏi và TL - HS nx * HS theo dõi - HS lắng nghe TIẾT 103 : TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( tiết 3) I.Mục tiêu:Giúp HS - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70đến 99 - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 140 Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy- học: - 9 bó 1 chục, 10 que tính rời, bảng cài, phiếu BT2 III. Hoạt động dạy- học: 1.KTBC: * Đếm xuôi, ngược từ : +50 đến 60 và ngược lại +60 đến 70 và ngược lại - GV nx+ phê điểm * Viết dưới mỗi vạch của tia số1 số tương ứng 52 - GV nx + phê điểm 2.Bài mới: a. Hoạt động 1: giới thiệu các số từ 70 đến 80 - Gv lấy 7 bó que tính - Các em vừa lấy được ? que tính - GVcài thêm 1 que tính nữa - Em được tất cả ? que tính - GV ghi bảng: 71 - 71 gồm ? chục, ? đơn vị - Tương tự: đến số 79( Đến số 72 dừng lải hỏi: sốù 72 gồm ? chục ? đơn vị) - GV lấy thêm 1 que nữa và gộp 10 que lại thành 1 bó - GV gọi đọc số từ 70 đến 80 * Lưu ý các đọc các số : 71, 74, 75, 77 * Ứng dụng làm BT1( SGK) - GV đọc số * Thư giãn:Xếp hàng b. Hoạt động 2:. Giới thiệu các số từ 80 đến 99( GV giới thiệu tương tự) * BT2:SGK a) 80 83 90 b) 90 97 99 - Gv nx + phê điểm * BT3:SGK a) Số gồm 76 gồm 7chục và 6 đơn vị b) Số gồm 95 gồm chục và đơn vị c) Số gồm 83 gồm chục và đơn vị d) Số gồm 90 gồm chục và đơn vị - GV nx +phê điểm * BT4:SGK - GV cho quan sát tranh sgk - GV nx + tuyên dương IV. CC DD: *Trò chơi cc: Gieo súc sắc? * GVnx tiết học + GD * DD:- Đọc, viết các số đa õhọc; xem - So sánh các số có 2 chữ số - SGK, bảng cài - Que tính như GV -2 HS - HS nx * HS làm vào phiếu - 1 HS làm bảng nhóm - HS nx HS lấy theo HS Y,TB HS cài theo - HS K, G TL HS TL CN HS lấy và gộp theo CN + Đ T -HS nêu yêu cầu -HS viết bảng con * HSG nêu cầu - HS làm sgk - 1HS G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm vào sgk - 1HS làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS quan sát - HS TL miệng - HS nx * HS chơi CN toàn lớp * HS theo dõi - HS chú ý MĨ THUẬT VẼ CHIM VÀ HOA I. Mục tiêu: giúp HS - Hiểu ND đề tài vẽ : Vẽ chim và hoa. - Biết cách vẽ tranh đề tài : Chim và hoa. - Vẽ được tranh cĩ chim và hoa II. ĐD – DH: - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì III. Hoạt động dạy- học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học vẽ + GVnx 2. Bài mới a. H Đ1: Giới thiệu tranh chim và hoa - GV cho xem tranh - Trong tranh hình ảnh nào là hình ảnh chính b. H Đ 2: HD HS cách vẽ tranh - Hình ảnh chính được vẽ màu như thế nào? - Nên chọn các màu sắc khác nhau để vẽ các chi tiết trong tranh - Vẽ màu nền thích hợp để làm nổi bậc hình ảnh chính - GV giới thiệu bài vẽ của HS năm trước * Thư giãn: Lý cây xanh c. H Đ 3: Thực hành - GV theo dõi + sửa sai HS vẽ - Nhắc nhỡ HS không vẽ màu ra ngoài hình vẽ d. H Đ 4: Nhận xét đánh giá - Màu vẽ có đậm, nhạt không, vẽ có ra ngoài hình không? d. H Đ 4 DD: - Thi đua hồn thành bức tranh - GV nx + tuyên dương - DD: Xem bài vẽ hoặc nặn cái ơ tơ - Xem: - HS để ra bàn - HS quan sát - HS TL - CN - HS Theo dõi - HSTL - CN - HS thực hành vẽ và vẽ màu - HS nx bài vẽ từng HS - 2 nhĩm( Mỗi nhĩm 3 HS) - HS nx - HS chú ý Thø n¨m ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2010 CHÍNH TẢ CÁI BỐNG I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhìn bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng vần anh , ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống - Làm được BT 2, 3 sgk * GDBVMT: Ngoài việc học bài các em còn phải biết giúp mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình khi đã học bài xong. Để mẹ vui lòng, bớt đi sự mệt nhọc. Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng nhóm, vở BT III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Bao nhiêu, nấu cơm, tã lót - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. - GV gạch chân:khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó( che bảng) - GV nx bảng đẹp * Thư giãn: lắng nghe * Viết vào vở - GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Dòng 6 chữ: lùi vào 1 ô viết hoa - Dòng 8 chữ: viết hoa sát lề - GV chỉ bảng từng dịng - GV theo dõi+ sửa sai HSY * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng kho hỏi viết đúng không - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền anh hoặc ach a) hộp b , túi x * Điền ng hoặc ngh b) à voi, chú é - GV nx + phê điểm IV. CC _ DD: * GDBVMT: Ngoài việc học bài các em còn phải biết giúp mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình khi đã học bài xong. Để mẹ vui lòng, bớt đi sự mệt nhọc. - Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp - Gv nx tiết học DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - Xembài chính tả: Nhà bà ngoại - Vở tập trắng, vở BT, bút chì,bảng con - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sát -HS đọc thầm theo - HS tìm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS thực hiện - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai) - HS quan sát - HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm vở BT a) 2 HS chọn vần đính vào - HS làm bảng nhóm - HS nx * HS theo dõi - HS chú ý - HS lắng nghe TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Giup1 HS - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số; Nhận ra các số lớn nhất, só bé nhất trong nhóm cĩ 3 số - Làm được BT 1,BT 2( a, b), BT 3( a, b), BT 4 Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy- học: - 12 bó 1 chục, 8 que tính rời, bảng cài, phiếu BT III. Hoạt động dạy- học: 1.KTBC: * Đếm xuôi, ngược từ : +70 đến 80 và ngược lại +80 đến 90 và ngược lại - GV nx+ phê điểm * Viết dưới mỗi vạch của tia số1 số tương ứng 80 - GV nx + phê điểm 2.Bài mới: a. Hoạt động 1: giới thiệu bài b.Hoạt động 2: Giới thiệu 62 < 65 - Gv đính que tính như sgk - 62 gồm ? chục ? đơn vị - Tương tự: 65 gồm ? chục ? đơn vị - 62 và 65 có chữ số nào giống nhau? - 2 đơn vị và 5 đơn vị thì như thế nào? - Vậy 62 như thế nào so với 65? - GV ghi bảng: 62 < 65 - Còn 65 như thế nào so với 62?( 65 > 62) * GV KL: Nếu 2 số có cùng hàng chục, số nào có hàng dơn vị bé hơn sẽ bé hơn và ngược lại * BT1: (SGK) 34 38 55 57 90 90 36 30 55 55 97 92 37 37 55 51 92 97 - GV nx + tuyên dương * THư giãn:Xếp hàng b. hoạt động 2:. Giới thiệu 63 > 58 * GV HD tương tự 62 < 65 * GV KL: Hai số có hàng chục khác nhau, số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn và ngược lại. * BT1: SGK 25 30 85 95 - Gv nx + phê điểm * BT2:Khoanh vào số lớn nhất a) 72 , 68 , 80 b) 91 , 87 , 69 - GV nx +phê điểm * BT3: Khoanh vào số bé nhất a) 38 , 48 , 18 b) 76 , 78 , 75 - GV nx + tuyên dương * BT4: Viết các số 72, 38, 64 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64 , 72 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64 , 38 - GV nx + phê điểm IV. CC DD: *Trò chơi cc: Câu cá nhanh giải tốn đúng(48 42) * GVnx tiết học + GD * DD: - Xem:bài luyện tập - SGK, bảng cài - Que tính như GV -2 HS - HS nx * HS làm vào phiếu - 1 HS làm bảng nhóm - HS nx HS lấy theo HS Y,TB HS cài theo và TL - HS K, G TL - Y,TB TL HS K,GTL HS theo dõi HSY,TB HS theo dõi * HS nêu yêu cầu -HS viết phiếu - HSY lên bảng( bỏ dòng 3) - HS nx * HS lấy que và theo dõi * HS theo dõi HS làm bảng con dịng 4 HS Y lên bảng - HS nx * HSG nêu yêu cầu - HS làm vào sgk( HSG làm cả c, d) - 1HS làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm vào sgk( HSG làm cả c, d) - 1HS làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - 1HS làm bảng nhóm - HS nx * 3 HS * HS chú ý TIẾT 26 ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN, XIN LỖI ( Tiết 1) I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu: Nêu được khi nào cần nĩi cảm ơn, xin lỗi Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp HSG biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi * GDBVMT: Để trở thành HS ngoan, mọi người yêu mến phải luôn ngoan ngoãn, lễ phép, biết cảm ơn khi được giúp đỡ, biết xin lỗi khi làm phiền người khác. Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Vở BT, phiếu BT, hoa, cánh hoa III. Hoạt động dạy – học: 1. Hoạt động 1: Thảo luận BT3 - GV nêu yêu cầu BT - GV chia nhóm - Gv nx + tuyên dương a. Trong giờ học em làm rơi hộp bút của bạn gì Bỏ đi không nói gì Chỉ nói lời xin lỗi bạn Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi bạn GV nx + tuyên dương c. Em bị vấp ngã quần áo + Thẻ vàng:Im lặng + Thẻ đỏ:Nói lời cảm ơn bạn + Thẻ xanh: Nói lời xin lỗi bạn 2. Hoạt động 2:Chơi “ ghép hoa” - GV chia nhóm+ nêu yêu cầu - GV phát mỗi nhóm 2 nhụy hoa và các cánh hoa có ghi tình huống( Cảm ơn, xin lỗi) + Tình huốngxin lỗi:
Tài liệu đính kèm: