Giáo Án Lớp 1 - Tuần 10 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào

I- MỤC TIÊU : -Giúp HS đọc - viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý

Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bé tự giới thiệu”

-Rèn kỹ năng nghe –nói- đọc- viết thành thạo.

- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.

 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ

 2- Học sinh : Bảng con, phấn.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1- Bài cũ :-Nhị ,Sương đọc- viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

 - Nhunh - Đọc câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

 -GV Nxét ghi điểm.

2- Bài mới :

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 10 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc từ ngữ ứng dụng :GV ghi bảng.
 líu lo chịu khó 
 cây nêu kêu gọi 
+Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu.
3- Củng cố : Đọc lại bài vừa học .
- Tìm tiếng mở rộng có vần vừa học.	
- Nhận xét - Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2 
1- Bài cũ : đọc bài tiết 1 
-Nxét ghi điểm.
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh.
-Ghi bảng: Câu bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. 
+Hỗ trợ đọc :GV đọc mẫu .
b-Luyện viết vở :-Hương dẫn hs cách viết. 
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
Thu bài chấm + Nxét TD.
c-Luyện nói : giới thiệu tranh . 
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
3- Củng cố :-HS đọc lại bài. 
 -Gdục + Nxét TD. 
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập, xem trước bài 41.
-Quan sát .
-Đọc CN-ĐT.
-Đọc CN-ĐT.
-Đọc cá nhân.
-HS phân tích và đọc i-u-iu
-Nêu vị trí và đọc rờ –iu –riu –huyền –rìu.
-Đọc CN- ĐT, tổ.
-HS so sánh.
-Viết vào bảng con.
-Đọc CN+ĐT, tổ.
- Tìm tiếng mang vân vừa học
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-Thi đua tìm đúng , nhanh tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Đọc cá nhân ,tổ.
-HS đọc CN+ĐT
-HS quan sát.
-Đọc CN- ĐT,
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-HS yếu đọc lại nhiều lần. 
-HS viết vào vở tập viết.
-Quan sát tranh .
- Tập nói theo tranh
-HS làm việc theo cặp.
-Đại diện nhóm lên trình bày. 
 TIẾNG VIỆT ( T87 ,88 )
 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS nắm chắc các kiến thức đã được học.
Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.
-Rèn kỹ năng nghe – nói – đọc –viết thành thạo. 
 -Giáo dục hs chăm chỉ trong học tập.
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bài ôn , bảng ôn.
2- Học sinh : SGK, bảng con.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Kết hợp kiểm tra trong bài ôn.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1/Ôn tập bảng chữ .
-Gắn các chữ cái từ a à y.
-Viết bảng con: GV đọc 1 số chữ .
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc các tiếng có âm đã học
2-Ôn tập phần vần .
-Gắn các vần lên bảng cài: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, iêu, yêu, ưu, ươu...
-Hướng dẫn viết các vần ,tiếng , từ vừa ôn .
-GV đọc 1 số vần ,tiếng , từ .
-Nhận xét sửa sai.
4- Củng cố : Đọc lại các vần , tiếng ,từ vừa ôn. Trò chơi:Ghép tiếng có vần vừa ôn
- Nhận xét,TD. 
 Tiết 2
1/ Bài cũ : 
GV N xét ghi điểm.
a/Luyện tập 
* Luyện đọc các bài ứng dụng đã học.
- Cho HS lấy sgk ra. 
-Luyện viết vở. 
GV theo dõi giúp đỡ hs yếu. 
-Chấm- Nhận xét TD. 
 4/Củng cố: -HS đọc lại bài.
	Gdục +Nxét TD.
5/ Dặn dò : Ôn tập các vần đã học.
- Chuẩn bị học sang vần mới bài on, an
-HS đọc bảng chữ cái. a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, , u, ư, v, x, y.
-Gắn trên bảng cài.
-Hs viết bảng con .
-HS đọc cá nhân ,tổ.
-HS đọc CN –ĐT,tổ.
-HS viết vào bảng con.
-HS thi đua ghép trên bảng cài.
-HS đọc bài ở bảng T1
-HS mở sgk và đọc cá nhân ,nhóm.
-HS viết bài vào vở luyện viết.
	 THỂ DỤC (T1O )
 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN 
I. Mục Tiêu: - Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước.
Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Rèn tính nhanh nhẹn ,trật tự ,kỹ luật trong giờ học.
-Giáo hs thường xuyên tập thể dục để có sức khoẻ tốt.
II. Địa điểm và phương tiện : 	
Địa điểm : Sân trường sạch sẽ 
Phương tiện : Còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
Phần 
Nội dung
Định lượng
Tổ chức
1/Phần mở đầu 
2/Phần cơ bản 
3/Kết thúc 
- Lớp xếp 4 hàng dọc, GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo 1 hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu sau đó đứng quay mặt vào trong.
- Ôn phối hợp đứng đưa 2 tay ra trước và đứng đưa 2 tay dang ngang 
- Tập phổi hợp
+ Nhịp 1 : TTCB đưa 2 tay ra trước
+ Nhịp 2 : Về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : Đứng 2 tay dang ngang
+ Nhịp 4 : Về TTĐCB
* Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
- Ôn phối hợp 
+ Nhịp 1 : TTCB đưa 2 tay ra trước
+ Nhịp 2 : Về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
+ Nhịp 4 : Về TTĐCB
* Ôn phối hợp : Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
+ Nhịp 1 : TTCB đưa 2 tay dang ngang
+ Nhịp 2 : Về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
+ Nhịp 4 : Về TTĐCB
- Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
Gv làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chước.
- GV hô động tác kiễng gót, hai tay chống hông  bắt đầu, sau đó hô thôi để HS về TTĐCB
- Trò chơi : Qua đường lội.
- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc sau đó quay mặt thành hàng ngang
-GV cùng hs hệ thống lại bài học .
* Gdục +Nhận xét- tuyên dương.
Dặn dò :Về ôn lại bài.
5 phút
25 phút
 x 
 x x x x
 x x x x 
 x x x x
 x x x x
2 lần
2lần
3 lần
5 phút
 TOÁN (T37 )
 Luyện tập
I- MỤC TIÊU : 
-Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Rèn tính chính xác ,làm bài tập thành thạo.
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+Hỗ trợ:Phiếu bài tập và cách làm, thuật ngữ cho đi (trừ)
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 4 ,bảng phụ.
 2- Học sinh : SGK, bảng con ,vở.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : -Thu , Lộc , Vy lên bảng làm các bài tập.
 2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 =
 3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 2 =
 -GV Nxét ghi điểm. 
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập.
-Cho hs làm miệng.
-GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: -HS nêu yêu cầu của bài. 
+Hỗ trợ:Phiếu bài tập+ cách làm
-Phát phiếu bài tập cho HS .
- Nhận xét – sửa sai
Bài 3:HD HS điền dấu + 
-GV nhận xét sửa sai.
Bài 3:Cột 3 ,4 cho hs làm vào vở
-Thu bài chấm + Nxét chữa bài. 
3- Củng cố : Trò chơi: Xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính.
-Gdục +Nxét TD.
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài Cbị bài sau 
-Nxét chung giờ học.
- 1 HS nêu.
-HS làm miệng. 
-1hs nêu 
-HS nhận phiếu và làm
-1hs lên bảng làm-lớp làm bảng con.
 1  2 = 3  1 = 
 1  1 = 2  1 = 
 1  4 = 5  4 = 
-HS làm vào vở.
-hs nêu bài toán 
-Thi đua chơi theo nhóm.
 TOÁN (T 38 )
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I- MỤC TIÊU :
- Giúp Hs tiếp tục củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Rèn tính chính xác làm bài tập thánh thạo
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+Hỗ trợ: Thuật ngữ bớt(trừ), cách tính theo cột dọc.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Mô hình, mẫu vật. Hỗ trợ hs quy tính.
 2- Học sinh : Que tính , bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : Hoà , Anh làm bài tập.
	 1+1+1=	2+1=
 3-1-1=	3-2=
	-GV Nxét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ PV 4:
-GV giới thiệu lần lượt các phép trừ:+ Hỗ trợ que tính cho hs.
-Đưa ra 4 que tính sau đó bớt 1 que tính còn lại mấy que tính?
-Hỏi : 4 bớt 1 còn mấy? 
+ Hỗ trợ cho hs biết bớt là làm phép tính trừ.
-Bốn bớt 1 còn 3 được viết như sau :
4 – 1 = 3
-Đưa ra 4 tấm bìa ,sau đó bớt 2 tấm bìa hỏi còn lại mấy tấm bìa ?
 -GV ghi bảng 4 – 2 = 2
- Phép tính 4 -3 ( tương tự )
GV ghi bảng. 4-3=1
GV chỉ bảng 4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
-Xoá kết quả.
-Cho hs xem sơ đồ hình vẽ để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
Ghi bảng : 3 + 1 = 4	2 + 2= 4
 1 + 3 = 4	4- 2 = 2
 	4 - 1 =3
	4 – 3 = 1
2/Thực hành:
Bài 1: Tính (các phép tính 4 -1, 4-3 ,3-1 ,3-2 bỏ)
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét- sửa sai
Bài 2: Tính 
+Hỗ trợ cho hs cách tính theo cột.
-Gọi 3hs lên bảng làm.
-Nhận xét sửa sai.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp .
-Cho hs quan sát hình vẽ.
-HD HS cách viết phép tính 
-Thu bài chấm+ Nxét chữa bài.
4/Củng cố :Đọc lại bảng cộng.
	Gdục +Nxét TD.
5/ Dặn doØ : Về đọc thuộc bảng cộng và làm bài tập .Chuẩn bị bài sau.
-HS cùng làm thao tác theo gv
- Còn 3 que tính.
-Bốn bớt 1 còn 3 (hs nhắc lại nhiều lần)
-HS nhắc lại .
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS tự làm các thao trên que tính và nêu kết quả
-HS đọc công thức.
-HS đọc thuộc.
-HS xem sơ đồ và nhận xét.
-HS làm miệng. 
-3 hs lên làm-lớp làm bảng con.
 4 4	 4	 3
 2 3 1 2
-HS quan và nêu bài toán.
-HS làm vào vở
 TOÁN (T39 ) Thứ tư ngày 8/11/2006. 
 Luyện tập 
IMỤC TIÊU :
Giúp - HS :- củng cố về bảng trừ, và làm tính trừ trong phạm vi 3 và PV 4.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp . 
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Giáo dục hs áp dụng toán váo thực tiễn.
+Hỗ trợ :Cách làm bài tập 4 ,thuật ngữ thêm ,bớt bài tập 5.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ. Hỗ trợ hs phiếu bài tập.
 2- Học sinh : SGK, bảng con. vở toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. :
1- Bài cũ :Anh Sương làm bài tập. 
 3-1=	4-2=
 2+1= 4-1=
 3-2= 4-3=
-Nxét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài.
Gọi 2 hs lên bảng làm.
Nxét sửa sai. 
Bài 2: Số ? +Hỗ trợ phiếu bài tập.
-Phát phiếu cho HS làm .
- Nhận xét- sửa sai
Bài 3: HD HS làm .
-Thu bài chấm+Nxét chữa bài.
Bài 4: Điền dấu > ,< .= ?
+Hỗ trợ :Tính kết quả, so sánh, điền dấu .
- Gọi 2 HS lên bảng làm. 
- Nhận xét- sửa sai
Bài 5: Viết phép tính thích hợp. 
-HD HS xem tranh rồi nêu bài toán .
+Hỗ trợ :Thuật ngữ thêm(cộng),bớt(trừ) 
-HD HS cách làm.
-Nxét sữa sai.
4/ Củng cố :Nhắc lại Ndung bài.
	Gdục +NxétTD.
5/Dặn dò:Về học bài ,làm bài.Cbị bài sau.
-1 hs nêu.
-2 hs lên bảng làm –lớp làm bảng con.
-HS nhận phiếu và làm theo nhóm.
-HS làm vào vở.
4 -1-1= 4 -1-2= 4 -2-1=
-2 hs lên bảng làm-lớp làm vào bảng con. 3 - 1  2 4 – 2 2 3 – 1 3 - 2
4 - 1  2 4 – 3 4 – 2 4 – 1 3 + 1
-xem tranh nêu bài toán
-2hs lên bảng làm –lớp làm bảng con.
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (T16) 
 NHẬN XÉT TUẦN 10 - VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG NGÀY 20/11
I- MỤC TIÊU: - Nhận xét những ưu điểm, khuyết điểm trong tuần
 - Giúp học sinh sửa đổi những thiếu sót.
 -Hoạt động tập thể văn nghệ chào mừng ngày 20/11. 
	-Phương hướng tuần 11.
II- CHUẨN BỊ : - Giáo viên : - Bảng nhận xét lớp tuần 10.
 -HS : 1 số bài hát. 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Nhận xét chung trong tuần qua:
a- Đạo đức:
-Ngoan ngoãn ,lễ phép, vâng lời thầy, cô .
b- Học tập:
-Đa số các em về nhà có học bài và làm bài đầy đủ.
-Chuyên cần: HS đi học đều đúng giờ.
-Vệ sinh cá nhân–lớp học sạch sẽ gọn gàng.
+Tôn tại :-Rèn chữ giữ vơ û chưa tốt. 
-Hoạt động tập thể :sinh hoạt văn nghệ múa hát chào mừng ngày 20/ 11.
II/ Phương hướng tuần 11
-Duy trì hành vi ĐĐ tốt, tiếp tục phát động điểm 10 dâng thầy cô.
-Tăng cường luyện đọc +viết cho .
-Đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ ở nhà.
-Vệ sinh cá nhân trường –lớp sạch sẽ gọn gàng.
-Đóng các khoản tiền trường đã quy định.
-Dặn dò : 
- Các em cố gắng thực hiện tốt phương hướng của tuần 11 sửa đổi 
những thiếu sót của tuần 10
- Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc nhở nhau thực hiện tốt phương hướng tuần 11.
 Ngày soạn 3 / 11 / 2006 
 Ngày dạy thứ hai / 6 / 11 / 2006 
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (T15 ) 
 CHÀO CỜ
 ĐẠO ĐỨC
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ- NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2). 
I- MỤC TIÊU : HS biết :- Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. Có như vậy anh chị em hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng.
-HS có thói quen cư xử lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. 
- Giáo dục hs ngoan ngoãn ,lễ phép với mọi người. Biết cư xử với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh phóng to
 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC :
1 - Bài cũ : Gọi 2 em trả lời:Thu ,Vy .
a. Anh chị em trong một nhà phải như thế nào? 
b. Làm anh chị phải cư xử với em như thế nào? 
	-Nxét đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
-GV giải thích cách làm bài tập 3:Hãy nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp.
Gọi 1 số hs lên làm bài tập trước lớp
- GV Nxét và kết luận.
Tranh 1 : nối với chữ không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi.
Trnh 2:nối với chữ nên vì anh đã biết hd em cách chơi.
Tranh 3 ,5:nối với chữ nên vì anh biết nhường nhịn em.
Tranh 4:nối với chữ không nên .
-Hoạt động 2: Chơi đóng vai.
-Chia nhóm và yêu cầu hs đóng vai theo các tình huống của bài tập 2.
GV kết luận:Là anh ,là chị phải biết nhường nhịn em nhỏ ; Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
-Hoạt động 3: Liên hệ HS .
 - Nêu kết luận: Làm anh làm chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em phải lễ phép vâng lời anh chị.Có như vậy cha mẹ mới vui lòng
3/ Luyện tập – củûng cố : - Cho hs đọc bài thơ làm anh.
 -Gdục+ Nxét TD.
4 - Nhận xét, dặn dò : Thực hiện như bài học
Chuẩn bị bài sau: 1 lá cờ Việt Nam
-HS làm việc cá nhân
-HS lên bảng làm.
- HS đóng vai theo 4 tình huống
-Mỗi nhóm 1 tình huống.
- Lớp nhận xét cách cư xử
- Từng cá nhân .
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T 10 )
 ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I- MỤC TIÊU : Giúp hs :- củng cố kiến thức cơ bản các bộ phận của cơ thểvà các giác quan
- Có thói quen vệ sinh hàng ngày để có sức khỏe tốt.
-Ý thức tự giác thực hiện tốt nếp sống vệ sinh. 
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh các hoạt động vui
 2- Học sinh : Vở bài tập 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : Hoàø, Trang trả lời:
 a. Hãy kể các trò chơi có lợi cho sức khỏe ?
 b. Hãy kể các hoạt động hàng ngày của em?
	-Nxét đánh giá.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/Khởi động: Cho HS chơi trò chơi
Hoạt động 1:Thảo luận lớp.
b. Củng cố các bộ phận của cơ thể người và các giác quan:
Hỏi:Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
 Cơ thể người gồm có mấy phần? 
* Kể các giác quan của người ?
 Phân biệt thế giới xung quanh bằng những giác quan nào?
 -HS trả lời- GV bổ sung
c. Củng cố các hoạt động nghỉ ngơi hàng ngày:
- HS kể các hoạt động của em về 1 ngày bắt đầu từ sáng đến tối
- GV nhận xét- bổ sung
4/Củng cố:- Muốn có sức khỏe, học tập tốt em phải làm gì? liên hệ thực tế
-Gdục + Nxét TD. 
5/ Dặn dò :Chuẩn bị bài: Gia đình
 Một bức ảnh của gia đình
- Trò chơi: Chi chi chành chành
- HS chơi theo nhóm
+HS keÅ 
+HS tự nêu. 
- HS trả lời
+ Tai nghe
+ Miệng ăn nói, ca hát
+ Mũi ngửi
- HS kể các hoạt động 
( thức dậy, vệ sinh cá nhân ăn sáng, đi học- trưa về, ăn cơm, nghỉ trưa- chiều tự học, giúp đỡ mẹ, vui chơi ..)
-HS tự kể.
 ÂM NHẠC (T 10 )
 ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN- LÝ CÂY XANH
 I- MỤC TIÊU:- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
 -Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách, theo tiết tấu lời ca
 - Giáo dục hs yêu âm nhạc. 
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bộ gỗ, thanh phách, 
 2- Học sinh : Thanh phách.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 - Bài cũ : 2 HS Hát vỗ tay theo phách 
 Bài :Lý cây xanh. 
Nxét đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
 a. Ôn bài : Lí cây xanh. Tìm bạn thân
- GV hát mẫu bài hát- bắt nhịp cho HS hát thuộc từng bài 
+ HS hát vỗ tay theo phách 
- GV theo dõi- sửa sai
b. Tập hát vận động phụ họa:
- GV làm mẫu 
- Cho HS thực hiện
- Tập cho HS hát thành thục
* Đội văn nghệ biểu diễn 
c. Tập nói thơ 4 chữ
- Gv đọc mẫu
- Vừa đọc vừa gõ phách
- GV theo dõi- sửa sai
3- Củng cố : - HS tập thể hát hai bài hát trên. Vừa hát vừa gõ phách theo tiết tấu, lời ca
-GV nhận xét 
- Biểu diễn cá nhân nhóm 
-Nhận xét tiết học
 4- Nhận xét, dặn dò : Hát bài hát cho gia đình nghe
- Chuẩn bị thanh phách.
Vy ,Trâm. 
- HS nghe
- HS hát cá nhân, tập thể
* Lý cây xanh
* Tìm bạn thân
- HS quan sát
- HS hát múa vận động phụ họa
- Biểu diễn trước lớp
- HS đọc theo
+ Chú bé loắt choắt
 Cái xắc xinh xinh
 Cái chân thoăn thoắt
 Cái đầu nghênh nghênh
 q q q q 
+ HS hát gõ phách
+ Biểu diễn, tốp ca, song ca, đơn ca
 THỦ CÔNG (T10)
 XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON
I- MỤC TIÊU : - HS biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. 
 Xé dán được hình con gà con và dán cân đối. 
 -Rèn tính cẩn thận khéo léo của đôi bàn tay.
 Giáo dục HS yêu lao động. 
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : BaØi mẫu về xé dán hình con gà con 
 2- Học sinh : Giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ : kiểm tra dụng cụ HT của HS nhận xét sản phẩm bài trước
2- Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét vật mẫu .
+ Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà con
 b/ Hướng dẫn các thao tác mẫu. 
* Xé hình thân gà ( gồm 3 bước)
Bước 1 : lật mặt sau tờ giấy đánh dấu và vẽ hình chữ nhật .
Bước 2 : Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc của hình chữ nhật.
Bước 3 : xé dần chỉnh sửa thành hình thân con gà con.
+ Xé hình đầu gà : gồm 2 bước
Bước 1 : Đếm ô đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông .
Bước 2 : Vẽ và xé 4 góc của hình vuông
 - Xé chỉnh sửa cho gần tròngiống hình đầu gà.
-Xé xong dán và trình bày sản phẩm .
-HD HS thực hành xé.
-Theo dõi giúp đỡ hs.
4- Củng cố :- Cho HS nhắc lại các bước xé.
 -Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập xé dán.
Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, bút chì cho tiết sau.
-Quan sát và nhận xét
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
- HS lấy giấy nháp tập vẽ và xé theo các bước đã hướng dẫn.
- Thân gà
- Đầu gà
 TOÁN ( T40)
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I- MỤC TIÊU : -Giúp hs tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.Biết làm tính trừ tronh phạm vi5.
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn .
+Hỗ trợ : Thuật ngữ thêm ,bớt và cách làm bài tập 5. 
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các nhóm có đến 4,5 đồ vật cùng loại. Hỗ trợ hs: Que tính
	 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. Que tính
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Linh, Anh làm bài tập.
	 4 -  = 1 2 += 3
 4 -  = 2 3 + = 4 
 GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
a. Lập bảng trừ trong phạm vi 5 ( ghi nhớ công thức)
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Lấy 5 que tính bớt 1 que tính còn mấy que tính?
-Ghi bảng : 5 -1 = 4
- Lấy 5 que tính bớt 4 que tính còn mấy que tính?
-Ghi bảng : 5 -4 = 1
 ( tương tự với 5 que bớt 3 que và ngược lại)
 Hình thành công thức và học thuộc
5 – 1 = 4 5 – 3 = 2
5 – 4 = 1	 5 – 2 = 3
-Xoá kết quả chs đọc.
-Cho hs xem sơ đồ hình vẽ để nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV ghi bảng :
 4+1=5 5-4=1 3+2=5 5-2=3
 1+4=5 5-1=4 2+3=5 5-3=2 
-Thực hành:
Bài 1 :Tính 
-Cho hs làm miệng.
-Nhận xét sữa sai.
Bài 2 : Tính (bỏ cột 1)
Cho hs làm miệng .
- GV nh ận xét- sửa sai 
Bài 3: HD HS làm.
-GV nhận xét – điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
+Hỗ trợ : Thuật ngữ và cách làm.
-Thu bài chấm+ Nxét chữa bài.
4/ Củng cố: -HS đọc lại bảng cộng.
 -Gdục +Nxét TD
5/ Dặn dò: Về học thuộc bảng cộng, làm bài tập. Chuẩn bị: Bài sau.
- HS hình thành phép tính 
- Lấy que tính thực hiện
- 5 que bớt 1 que còn 4 que
-HS nhắc lại
5 bớt 4 que còn 1 que
-HS nhắc lại.
- 
- HS đọc cá nhân- lớp
-HS đọc thuộc.
- HS quan sát và nhận xét .
-HS làm miệng
Bài 2: Tính theo hàng ngang. Làm bảng con
-HS làm miệng.
-2 hs lên bảng làm –lớp làm bảng con.
 5 5 5 4 4
- 3 - 2 - 1 - 2 - 1 
-HS làm vào vở.
 Thứ năm ngày 9 / 11

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc