NHỚ ƠN TỔ TIÊN
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết được con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.
Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng nhớ ơn tổ tiên.
- Biết ơn Tổ tiên; tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương.
- Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, chuyện,. nói về lòng biết ơn tổ tiên.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
u nó hoặc bằng ( tức 0,1 ) đơn vị của hàng cao hơn liền kề trước . - GV nêu VD: 375,406 + Cho HS nêu giá trị của các chữ số trong từng phần. + Cho HS đọc số và nêu cách đọc + Cho HS nêu cách viết số thập phân - GV nêu VD: 0,1985 và cho HS nêu giá trị các chữ số trong từng phần, đọc và nêu cách đọc, cách viết - KL: Cách đọc ,viết số thập phân ( theo sgk ) * HĐ 2: Thực hành(14p) - Bài 1: Cho HS làm - Bài 2: Cho HS làm câu a, b - Bài 3: HSKG làm 3. Củng cố, dặn dò:(2p) Nêu cách đọc, viết số thập phân - Vài HS nhắc lại - HS quan sát - HS nêu phần nguyên, phần thập phân và các hàng của nó - HS nêu - HS thảo luận nhóm, nêu kết quả, nhận xét bổ sung - Vài HS nhắc lại kết luận - HS chỉ ra giá trị của các chữ số trong từng hàng - HS đọc số và nêu cách đọc - Nêu cách viết các số thập phân - HS nêu cấu tạo, đọc, viết số thập phân - 1 HS làm ở bảng, cả lớp bổ sung và chữa - 1 HS làm ở bảng, cả lớp bổ sung và chữa Thứ ngày tháng năm Đ ỊA L Í ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Xác định và mô tả được vị trí địa lí nước ta trên bản đồ. - Nêu một số đặc điểm chính về địa lí tự nhiên Viêt Nam: địa hình,khí hậu, sông ngòi, đất , rừng. - Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nước ta trên bản đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- - Phiếu học tập có vẽ lược đồ trống Việt Nam. - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIÊN HỌC SINH * Hoạt động 1: Làm việc cá nhân hoặc cả lớp Bước1: Có 2 phương án Phương án 1: Nếu có phiếu học tập phát cho từng HS Phương án 2: Nếu chỉ có bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam thì GV gọi một số HS lên bảng và mô tả vị trí, giới hạn của nước ta trên bản đồ. Bước 2: GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. . * Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi " đối đáp nhanh" Bước1: GV chọn một số HS tham gia trò chơi. Chia một số HS đó thành hai nhóm bằng nhau, mỗi Hs được gắn cho một số thứ tự bắt đầu từ 1. Như thế, hai em có số thứ tự giống nhau sẽ đứng đối diện nhau. Bước 2: Hs chơi theo hướng dẫn * Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm Bước 1: Bước 2 - GV kẻ sẵn bản thống kê(như ở câu 2 trong sách giáo khoa) lên bảng và giúp HS điền các kiến thức đúng vào bảng. - GV chốt lại các đặc điểm chính đã nêu trong bảng. Lưu ý: - Ở câu 2, có thể mỗi nhóm phải điền đặc điểm của cả 5 yếu tố tự nhiên cũng có thể điền 1hoăc 2 trong 5 yếu tố để đảm bảo thời gian -NX - HS sẽ: + Tô màu và lược đồ để xác định giới hạn phần đát liền của Việt Nam. + Điền tên: Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia, biển đông, Hoàng Sa, Trường Sa và lược đồ. - Học sinh thực hiện - HS các nhóm thảo luận và hoàn thành câu 2 trong sách giáo khoa. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc trước lớp. Thứ ngày tháng năm LUYÃÛN TÆÌ VAÌ CÁU: LUYÃÛN TÁÛP VÃÖ TÆÌ NHIÃÖU NGHÉA (tuần 7) I Muûc tiãu: - Nháûn biãút âæåüc nghéa chung vaì caïc nghéa khaïc nhau cuía tæì chaûy( BT1, BT2), hiãøu nghéa gäúc cuía tæì àn vaì hiãøu âæåüc mäúi liãn hãû giæîa nghéa gäúc vaì nghéa chuyãøn trong caïc cáu åí BT3. - Âàût âæåüc cáu âãø phán biãût nghéa cuía caïc tæì nhiãöu nghéa laì âäüng tæì(BT4).HS khá giỏi biết đặt câu để phân biệt cả 2 từ ở bt3. - Giaïo duûc Hs sæû phong phuï vaì giaìu âeûp cuía Tiãúng Viãût II Âäö duìng daûy hoüc: - Baíng phuû ghi baìi táûp 1 III Caïc hoaût âäüng daûy - hoüc: Hoaût âäüng cuía giaïo viãn Hoaût âäüng cuía hoüc sinh . Hoaût âäüng khåíi âäüng: KTBC( 4p) Kiãøm tra våí + Thãú naìo laì tæì nhiãöu nghéa. Hoaût âäüng1. Giåïi thiãûu baìi(1p) Baìi hoüc häm nay seî tçm hiãøu tæì nhiãöu nghéa laì âäüng tæì.... Hoaût âäüng 2. Hæåïng dáùn laìm baìi táûp(27p) Baìi táûp 1: - Nháûn xeït. Baìi táûp 2: -Nãu váún âãö: tæì chaûy coï nhiãöu nghéa. Neït nghéa naìo chung. - Nháûn xeït Baìi táûp 3: Nháûn xeït Baìi táûp 4: - Hæåïng dáùn , gåüi yï. - Cháúm våí 1 säú em. -NX - Mäüt säú em näüp våí. - 1 hoüc sinh traí låìi. - Làõng nghe. - 2 hoüc sinh laìm baíng phuû. - Caí låïp laìm nhaïp. - Hoüc sinh traí låìi. - Nháûn xeït. - Hoaût âäüng nhoïm. - Âaûi diãûn nhoïm trçnh baìy -Hs khaï gioíi biãút âàût cáu âãø phán biãût caí 2 tæì åí BT3. - Nháûn xeït. - Hoüc sinh laìm vaìo våí. - Vaìi hoüc sinh âoüc baìi laìm. - Nháûn xeït. Thứ ngày tháng năm TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I Muûc tiãu: - Biãút chuyãøn 1 pháön cuía daìn yï(thán baìi) thaình âoaûn vàn miãu taí caính säng næåïc roî mäüt säú âàûc âiãøm näøi báût, roî trçnh tæû miãu taí. -Giaïo duûc Hs yãu caính âeûp thiãn nhiãn. II Âäö duìng daûy hoüc: - Daìn yï baìi vàn cuía hoüc sinh - Mäüt säú baìi vàn, âoaûn vàn hay taí caính säng næåïc III Caïc hoaût âäüng daûy - hoüc: Hoaût âäüng cuía giaïo viãn Hoaût âäüng cuía hoüc sinh Hoaût âäüng khåíi âäüng: KTBC( 4p) Goüi hoüc sinh nãu vai troì cuía cáu måí âoaûn trong mäùi âoaûn vàn vaì baìi vàn. Hoaût âäüng1. Giåïi thiãûu baìi(1p) Trong tiãút hoüc häm nay caïc em seî hoüc chuyãøn mäüt pháön cuía daìn yï thaình âoaûn vàn. Hoaût âäüng 2. Hæåïng dáùn luyãûn táûp(27p) - Kiãøm tra daìn yï cuía hoüc sinh . + Nháún maûnh: Pháön thán baìi coï nhiãöu âoaûn, nãn choün mäüt pháön tiãu biãøu cuía thán baìi âãø viãút trong mäùi âoaûn thæåìng coï 1 cáu vàn nãu yï bao truìm toaìn baìi. - Nháûn xeït, cháúm âiãøm mäüt säú baìi. Hoạt động . 3 Cuíng cäú, dàûn doì(3p) - Nhận xét tiết học - Viãút tiãúp baìi. - Tiãút hoüc sau: Luyãûn táûp taí caính åí âëa phæång. - 2 hoüc sinh nãu. -Làõng nghe - 1 hoüc sinh âoüc gåüi yï .caí låïp âoüc tháöm. -Một vài HS nói phần chọn để chuyển thành đoạn văn hoàn chỉnh - Hoüc sinh viãút âoaûn vàn. - Âoüc näúi tiãúp baìi laìm. - Cả lớp bình chọn bạn viết đoạn văn tả cảnh sông nước hay nhất, có nhiều ý và sáng tạo Thứ ngày tháng năm TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số . - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.HS làm được b1,2(3 phân số thứ:2,3,4),b3. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên ( GV ) Hoạt động của học sinh ( HS ) 1. Bài cũ: (4p) - Gọi HS nêu cách đọc, viết số thập phân 2. Hướng dẫn luyện tập(29p) Tổ chức cho HS lần lượt làm từng bài tập rồi chữa các bài tập đó - Bài 1: Chuyển số thập phân thành hỗn số: + GV làm mẫu :VD = 16 + Cho HS nhận xét cách làm. Chẳng hạn: . Lấy tử chia cho mẫu thương tìm được là phần nguyên kèm theo phần phân số có tử là số dư còn mẫu số là số chia + Từ hỗn số chuyển sang số thập phân, Gv làm mẫu cho HS quan sát. Chẳng hạn: 16 = 16,2 + Các bài còn lại cho HS làm và chữa - Bài 2(3 phân số thứ 2,3,4) + Hướng dẫn cho HS tiến hành các bước như bài 1, song bước chuyển về hỗn số thì làm nháp, chỉ viết số thập phân là kết quả cuối cùng. Chẳng hạn: = 4,5 + Nhận xét, chấm và chữa bài - Bài 3: + GV hướng dẫn mẫu cho HS quan sát + GV gợi ý để HS chuyển số thập phân thành hỗn số + Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo. Chẳng hạn: 2,1m = 2m = 2m 1dm = 21dm + Cho HS lần lượt làm các bài còn lại, GV nhận xét, chấm chữa bài - Bài 4 HSKG làm 3. Củng cố dặn dò: (2p) Nhắc lại cách đọc, viết số thập phân -NX - Một số HS nêu - HS quan sát - HS nhận xét cách làm - HS nhắc lại cách làm - 1 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở, nhận xét, bổ sung - 1 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở, nhận xét, bổ sung - HS trả lời theo sự hướng dẫn của GV - 1 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở, nhận xét, bổ sung HSKG làm Thứ ngày tháng năm KĨ THUẬT:NẤU CƠM(Tiết 1) I/Mục tiêu: -Biết cách nấu cơm -Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình -Có ý thức giúp đỡ gia đình II/Đồ dùng dạy - học -Gạo ,nồi nấu cơm thường và nồi nấu cơm điện. Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch -Lon đong gạo, rá ,chậu , đũa ,xô. -Phiếu học tập III/Các hoạt động dạy -học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động khởi động( 3p) KTBC Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 1. Giới thiệu bài(1p) -Hoạt động 2:Tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình(10p) +Có mấy cách nấu cơm ? Đó là những cách nào ? +Nấu như thế nào để cơm chín và dẻo ? -Hoạt động 3:Tìm hiểu cách nấu cơm với bếp đun (19p) +Yêu cầu HS đọc mục 1,quan sát với hình vẽ 1,2,3 và liên hệ thực tế để trả lời +Kể tên những dụng cụ và nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm +Hãy nêu cách làm sạch gạo và dụng cụ nấu cơm +Nêu cách đổ nước vào nồi +Vì sao phải giảm nhỏ lửa khi nước đã cạn -Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác chuẩn bị nấu cơm -Quan sát, uốn nắn -Yêu cầu HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun Hoạt động4 -Nhận xét, dặn dò(2p) -Nhận xét tiết học.-Dặn về nhà giúp mẹ.-Tìm hiểu cách nấu cơm điện 2 Hs: Hãy nêu các công việc cần thiết khi chuẩn bị nấu cơm -Hãy nêu cách sơ chế rau -2 HS trả lời -HS trả lời -HS Đọc, quan sát và trả lời -Thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày -Nhận xét, bổ sung -1-2 HS lên bảng thực hiện -1-2 HS nhắc lại -Đọc ghi nhớ Thứ ngày tháng năm AN TOÀN GIAO THÔNG BµI 4: NGUY£N NH¢N TAI N¹N GIAO TH¤NG I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc : - HS hiÓu ®îc c¸c nguyªn nh©n kh¸c nhau g©y ra TNGT (Do ®iÒu kiÖn ®êng x¸, ph¬ng tiÖn giao th«ng, nh÷ng hµnh vi, hµnh ®éng kh«ng an toµn cña con ngêi). - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ®îc c¸c hµnh vi an toµn - kh«ng an toµn cña ngêi tham gia GT. 2. KÜ n¨ng: - HS biÕt vËn dông kiÕn thøc ®· häc ®Ó ph¸n ®o¸n nguyªn nh©n g©y ra TNGT (nh÷ng trêng hîp em ®· biÕt). 3. Th¸i ®é : - Cã ý thøc chÊp hµnh ®óng LuËt GT§B ®Ó tr¸nh TNGT. - VËn ®éng c¸c b¹n vµ nh÷ng ngêi kh¸c thùc hiÖn ®óng LuËt GT§B ®Ó b¶o ®¶m ATGT. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Ho¹t ®éng 1:T×m hiÓu nguyªn nh©n mét TNGT Nh÷ng nguyªn nh©n g©y ra tai n¹n giao th«ng? KÕt luËn :Hµng ngµy ®Òu cã c¸c tai n¹n giao th«ng x¶y ra. Nõu cã tai n¹n gÇn trêng hoÆc n¬i ta ë, ta cÇn biÕt râ nguyªn nh©n chÝnh ®Ó biÕt c¸ch phßng tr¸nh TNGT. Ho¹t ®éng 2 : Thö x¸c ®Þnh nguyªn nh©n g©y TNGT Yªu cÇu häc sinh cã thÓ kÓ mét sè c©u chuyÖn vÒ TNGT mµ em biÕt . KÕt luËn : HiÖn nay TNGT h»ng ngµy x·y ra rÊt nhiÒu. Nguyªn nh©n chÝnh lµ do ngêi tham gia giao th«ng kh«ng thùc hiÖn ®óng quy ®Þnh cña LuËt GT§B. Nh÷ng ®iÒu ta ®îc häc vÒ ATGT ë nhµ trêng ®Ó gióp chóng ta cã hiÓu biÕt vÒ c¸ch ®i trªn ®êng ®óng quy ®Þnh, phßng tr¸nh TNGT. Ta cÇn ghi nhí vµ thùc hiÖn ®óng ®Ó b¶o ®¶m ATGT. Ho¹t ®éng 3 :Thùc hµnh lµm chñ tèc ®é Cho häc sinh thùc hiÖn trß ch¬i thö nghiÖm KÕt luËn ghi nhí : Khi ®iÒu khiÓn bÊt cø mét ph¬ng tiÖn nµo cÇn ph¶i b¶o ®¶m tèc ®é hîp lý, kh«ng ®îc phãng nhanh ®Ó tr¸nh tai n¹n. Cñng cè vµ dÆn dß : Gi¸o viªn nhËn xÐt tiªt häc. DÆn vÒ nhµ xem l¹i bµi. - Ngêi tham gia giao th«ng kh«ng chÊp hµnh luËt lÖ giao th«ng LuËt GT§B - C¸c ®iÒu kiÖn giao th«ng kh«ng an toµn - Ph¬ng tiÖn giao th«ng kh«ng an toµn. Kho¶ng c¸ch vµtèc ®é cña ph¬ng tiÖn . Häc sinh l¾ng nghe Häc sinh xung phong kÓ nh÷ng c©u chuyÖn vÒ TNGT mµ m×nh biÕt cho líp nghe. Häc sinh l¾ng nghe. Häc sinh thùc hiÖn trß ch¬i. Häc sinh l¾ng nghe TUẦN 8 Thứ ngày tháng năm AN TOÀN GIAO TH ÔNG: B ÀI 5: EM L ÀM G Ì Đ Ể TH ỰC HI ỆN AN TO ÀN GIAO TH ÔNG I .Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS hiểu nội dung ý nghĩa của các con số thống kê đơn giản về ATGT. - HS phân tích nguyên nhân của ATGT theo luật GTĐB. 2. Kĩ năng: - HS hiểu và giải thíchcác điều luật đơn giản cho bạn bè và những người khác. - Đề ra các phương án phòng tránh TNGT ở cổng trường hay ở các điểm xảy ra tai nạn. 3. Thái độ: - Tham gia các hoạt động của lớp, Đội TNTP về công tác bảo đảm ATGT. - Hiểu được phòng ngừa TNGT là trách nhiệm của mọi người. II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị số liệu và thống kê về TNGT hang năm của cả nước và địa phương. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định tổ chức - Yêu cầu HS múa hát tập thể. 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Tuyên truyền Gây cho các em ấn tượng mạnh mẽ và sâu sắc về các TNGT, từ đó có ý thức tự giác PTTNGT - Cho HS thực hiện 4 hoạt động + HĐ trưng bày sản phẩm + GV đọc số liệu đã sưu tầm + HS tự giới thiệu sản phẩm của mình, phân tích nội dung, ý nghĩa của sản phẩm cảm nhĩ khi “ sáng tác” hoặc sưu tầm? + Trò chơi sắm vai c. Hoạt động 2: Lập phương án thực hiện ATGT GV chia 3 nhóm Nhóm 1:Gồm các em tự đi xe đạp đén trường, lập phương án “Đi xe đạp an toàn”. Nhóm 2: Gồm các em được cha mẹ đưa đến lớp bằng xe đạp, xe máy, lập phương án: “ Ngồi trên xe máy an toàn” Nhóm 3: Gồm các em nhà ở gần trường di bộ đến trường, lập phương án “ Con đường đi đến trường an toàn”. Cho HS trình bày các phương án: + Khảo sát điều tra , kế hoạch biện pháp thực hiện, tổ chức thực hiện C. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học HS thực hiện 4 hoạt động trước lớp Các nhóm thảo luận và lập phương án theo nhóm HS lắng nghe Thứ ngày tháng năm TÁÛP ÂOÜC:KÇ DIÃÛU RÆÌNG XANH I Muûc tiãu: - Đọc rành mạch,trôi chảy.Âoüc diãùn caím baìi vàn våïi caím xuïc ngæåîng mäü træåïc veí âeûp cuía ræìng. - Caím nháûn âæåüc veí âeûp kyì thuï cuía ræìng; tçnh caím yãu mãún, ngæåîng mäü cuía taïc giaí âäúi våïi veí âeûp cuía(Traí låìi âæåüc caïc cáu hoíi 1,2,4) - Giaïo duûc hoüc sinh yãu ræìng, coï yï thæïc baío vãû mäi træåìng. II Âäö duìng daûy hoüc: Tranh aính vãö ræìng. - Tranh minh hoaû baìi táûp âoüc III Caïc hoaût âäüng daûy - hoüc: Hoaût âäüng cuía giaïo viãn Hoaût âäüng cuía hoüc sinh Hoaût âäüng khåíi âäüng: KTBC( 4p) Y/c nãu vai troì cuía cáu måí âoaûn trong mäùi âoaûn vàn vaì baìi vàn.. Hoaût âäüng1. Giåïi thiãûu baìi(1p) Hoaût âäüng2.HD l/âoüc vaì tçm hiãøu baìi(20p) a) Luyãûn âoüc: - Phán âoaûn: 3 âoaûn - Hæåïng dáùn âoüc tæì khoï: Loanh quanh, luïp xuïp, sàûc såî, goün gheî.. - Giải nghĩa từ khó: vàng rợi: là màu vàng ngời sáng, rực rỡ, đều khắp, rất đẹp mắt - Âoüc máùu. b) Tçm hiãøu baìi: + Nhæîng cáy náúm ræìng âaî khiãún taïc giaí coï nhæîng liãn tæåíng thuï vë gç? + Nhåì nhæîng liãn tæåíng áúy maì caính váût âeûp thãm nhæ thãú naìo? + Nhæîng muän thuï trong ræìng âæåüc miãu taí ntn? + Vç sao ræìng khäüp âæåüc goüi laì giang sån vaìng råüi. - Baìi vàn miãu taí gç? - Näüi dung: Veí âeûp kç thuï cuía ræìng vaì tçnh caím yãu mãún ræìng cuía taïc giaí. Hoaût âäüng 3.Hæåïng dáùn âoüc diãùn caím(8p) - Hæåïng dáùn thi âoüc diãùn caím âoaûn 3 - GV nhận xét, ghi điểm Hoạt động 3 . Cuíng cäú, dàûn doì(2p). LH: Caính thiãn nhiãn tháût laì âeûp, haîy baío vãû mäi træåìng âãø ræìng xanh maîi maîi âem laûi veí âeûp cho cuäüc säúng, haûnh phuïc cho con ngæåìi. - Vãö nhaì luyãûn âoüc bàiTræåïc cäøng tråìi - 2 hoüc sinh thuäüc loìng vaì traí låìi. - Làõng nghe. - 1 hoüc sinh âoüc toaìn baìi. - Âoüc pháön chuï thêch. - 3 hoüc sinh âoüc näúi tiãúp l1 - hs luyện phát âm từ khó - 3 hs đọc nối tiếp lần2 - Hs đọc nối tiếp lần 3 - Âoüc theo càûp. 1 hoüc sinh âoüc toaìn baìi. - 1 hoüc sinh âoüc âoaûn 1. - Caí låïp âoüc tháöm, traí låìi - 1 hoüc sinh âoüc âoaûn 2 traí låìi... - Âoüc tháöm âoaûn 3 traí låìi cáu hoíi -Traí låìi - 3 hoüc sinh âoüc näúi tiãúp.. - Thi âoüc diãùn caím ( 2-3 Hs ) - Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất Thứ ngày tháng năm TOÁN SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU A. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết: - Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng bên phải của chữ số thập phân thì giá trị của số thập phân đó không thay đổi.HS làm được bài 1,2. - Đức tính cẩn thận, lòng say mê học toán, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên ( GV ) Hoạt động của học sinh ( HS ) 1. Bài cũ: (4p) - Gọi 1 HS giải bài tập 4c 2. Bài mới: * HĐ 1: Hình thành khái niệm về số thập phân bằng nhau(15p) - GV nêu VD như sgk và cho HS nhận xét về mối quan hệ giữa dm với cm; dm với m; cm với m. - Cho HS so sánh 0,9m với 0,90m - GV cho HS nêu nhận xét - GV nêu ví dụ ở sgk minh hoạ ở hai trường hợp - GV KL ( Theo sgk ) - GV lưu ý cho HS ở trường hợp số tự nhiên coi là số thập phân đặc biệt có phần thập phân là 0; 00; 000... Chẳng hạn: 12 = 12,0 = 12,00 = 12,000 * HĐ 2: Thực hành (14p) Cho HS lần lượt làm các bài tập ở sgk, GV nhận xét và chấm chữa - Bài 1: GV lưu ý cho HS chỉ bỏ chữ số 0 tận cùng bên phải ở phàn thập phân. VD: 3,0400 = 3,04 - Bài 2: Phần thập phân của các số đều có 3 chữ số có nghĩa là số nào ở phần thập phân chưa đủ 3 chữ số thì thêm số 0 vào * Bài 3:HSKG làm - Yêu cầu HS nhận xét được: 0,100 == == 0,1 . Vậy Lan và Mỹ viết đúng 3. Củng cố, dặn dò: (2p) Cho vài HS nhắc lại ghi nhớ ở sgk - HS làm, cả lớp nhận xét = 0,6; = 0,60 ; = 0,600 - HS nêu nhận xét về mối quan hệ giữa hai đơn vị đo theo yêu cầu của GV - HS so sánh - HS nhắc lại nhận xét - HS làm ví dụ mà GV nêu ở trong 2 trường hợp thêm hoặc bỏ số 0 - HS nhắc lại ghi nhớ ở sgk - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung - HSKG làm - Vài HS nhắc lại ghi nhớ Thứ ngày tháng năm KHOA HỌC PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu cách phòng bệnh viêm gan A - Có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A KNS: HS có kn phân tích, đối chiếu các thong tin về bệnh viêm gan A. KN tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A. GDBVMT: HS biết được mqh giữa con người với mt. II.Đồ dùng dạy-học: -Thông tin và hình trang 32,33 SGK -Có thể sưu tầm các thông tin về tác nhân, đường lây truyền và cách phòng tránh bệnh viêm gan A III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động khởi động (5p) -Tác nhân gây bệnh viêm não là gì? -Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào? -Cách tốt nhất để đề phòng bệnh viêm não? HĐ1(15p): Tác nhân gây bệnh và con đường lây truyền bệnh viêm gan A -Đóng vai theo hình 1 trang 32 SGK Nêu câu hỏi: -Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì? -Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? Kết luận: đọc thông tin ở hình 1 HĐ2(10P): Cách đề phòng bệnh viêm gan A Quan sát thảo luận và trả lời câu hỏi -Người trong tranh đang làm gì? -Làm như vậy để làm gì? Gv gợi ý giúp đỡ Kết luận: mục bạn cần biết trang 33 SGK Hoạt động 3 . Củng cố dặn dò(5p) - GV liên hệ ở tổ 14 và 11 chưa có nhà vệ sinh hoặc một số gia đình đã có nhưng chưa đảm bảo chất lượng nên đã làm ảnh hưởng đến môi trường nước, không khí - Dùng phân tươi để tưới rau màu Dặn chuẩn bị tiết sau: Phòng tránh HIV/AIDS -3 hs trả lời -Chia nhóm 4. Phân vai, tập đóng vai. -Diễn kịch trước lớp -Nhận xét bổ sung -Trả lời câu hỏi -Quan sát hình 2,3,4,5 trang 33 -2 hs ngồi cùng bàn trao đổi, nói với nhau -4 hs tiếp nối trình bày trước lớp. Nhận xét bổ sung -Hs đọc nối tiếp Thứ ngày tháng năm CHÊNH TAÍ KÇ DIÃÛU RÆÌNG XANH I Muûc tiãu: - Viãút âuïng baìi chênh taí, trçnh baìy âuïng hçnh thæïc âoaûn vàn xuäi. - Tçm âæåüc caïc tiãúng chæïa yã, ya trong âoaûn vàn BT2, tçm âæåüc tiãúng coï váön yãn thêch håüp âãø âiãön vaìo ä träúng(bT3) -Giaïo duûc Hs yãu thiãn nhiãn, yãu veí âeûp cuía ræìng, coï yï thæïc giæî VSMT II Âäö duìng daûy hoüc: - Baíng phuû III Caïc hoaût âäüng daûy - hoüc: Hoaût âäüng cuía giaïo viãn Hoaût âäüng cuía hoüc sinh Hoaût âäüng khåíi âäüng: KTBC( 4p) Goüi hoüc sinh lãn baíng viãút: Thàm viãúng tçnh nghéa, hiãön laình, liãûu sæïc. Hoaût âäüng 1. Giåïi thiãûu baìi(1p) - Nãu muûc âêch, yãu cáöu cuía tiãút hoüc. Hoaût âäüng 2. Hæåïng dáùn hoüc sinh nghe viãút(17p) - Âoüc máùu - Hæåïng dáùn viãút tæì khoï: roüi xuäúng, áøm laûnh, chuyãøn âäüng, goün gheî, len laïch, maíi miãút, ræìng khäüp. - Âoüc cho hoüc sinh viãút. - Âoüc toaìn baìi. - Cháúm våí mäüt säú em. - Nháûn xeït. Hoaût âäüng 3. Hæåïng dáùn laìm baìi táûp(11p) Baìi táûp 2 - Nháûn xeït Baìi táûp 3 Nháûn xeït, âaïnh giaï. Baìi táûp 4 Hoạt động 4 . Cuíng cäú, dàûn doì: -Nháûn xeït tiãút hoüc - Dàûn viãút laûi nhæîng chæî viãút sai. - 2 hoüc sinh viãút vaì nãu qui tàõc âaïnh dáúu thanh. - Theo doîi SGK. Âoüc tháöm - Vaìi hoüc sinh lãn baíng viãút. - Viãút vaìo våí . - Doì baìi - Chæîa läùi. - 2 hoüc sinh lãn baíng thi viãút nhanh caïc tiãúng tçm âæåüc. - Nháûn xeït caïch âaïnh dáúu thanh. - Thaío luáûn nhoïm. - Âaûi diãûn vaìi nhoïm âoüc laûi baìi thå. - Nháûn xeït. - Nhçn tranh - Tæû âiãön. Thứ ngày tháng năm TOÁN SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN A. Mục tiêu: -Giúp học sinh biết cách so sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.HS làm được bài 1,2. - Đức tính cẩn thận, lòng say mê học toán, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên ( GV ) Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (4p) - Gọi 1 HS nhắc lại khái niệm về hai số thập phân bằng nhau 2. Bài mới: HĐ 1: Hướng dẫn cho HS so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau(8p) - GV nêu VD như sgk: So sánh 8,1m và 7,9m + Gợi ý để HS đổi số thập phân về số tự nhiên có đơn vị đo là dm. Tương tự: 7,9m = 7m = 7mm = 79dm +Cho HS so sánh 81dm với 79dm (có giải thích). - GV KL: 8,1m > 7,9m tức là 8,1 > 7,9 - GV cho HS nhận xét phần nguyên của hai số. Chẳng hạn: phần nguyên khác nhau 8 > 7 - GV cho một số VD minh hoạ để HS trả lời bằng miệng , VD 100,25 và 101,9 - GVKL theo sgk HĐ2: Hướng dẫn cho HS so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau(8p) - GV nêu VD như sgk: so sánh 35,7m và 35,698m - Cho HS nhận xét phần nguyên của hai số - GV gợi ý cho HS so sánh các phần thập phân. - KL: 35,7m >35,698m tức là: 35,7 > 35,698 - Cho VD: so sánh 95,21 và 95,23 yêu cầu HS so sánh *GV cho HS nhận xét về cách so sánh hai số thập phân, thông qua các ví dụ cụ thể: so sánh 2001, 2 và 1999,7; 78,469 và 78,5; 630,72 và 630,720 + Khác phần nguyên; + cùng phần nguyên; + cùng phần nguyên , cùng phần thập phân HĐ 3: Thực hành(13P) Cho HS lần lượt giải các bài tập 1; 2 * Bài 3: HSKG làm. GV nhận xét sửa chữa Hoạt động 4 . Củng cố, dặn dò:(2p) Nhắc lại cách so sánh các số thập phân - HS nhắc lại K/n - HS đổi 8,1m = 81dm 7,9m = 79dm - HS so sánh và giải thích - HS nhận xét: Phần nguyên > thì số thập phân đó lớn - HS so sánh - HS nêu ghi nhớ theo sgk - HS nhận xét: Phần nguyên của hai số bằng nhau - HS nêu phần thập phân ở mỗi số - HS đổi, cả lớp nhận xét - HS so sánh 700mm > 698mm vì hàng trăm có số 7 > 6 - HS giải thích phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 7>6 - 95,21 < 95,23 vì <
Tài liệu đính kèm: