BàI 3: CHOẽN ẹệễỉNG ẹI AN TOAỉN, PHOỉNG TRAÙNH TAI NAẽN GIAO THOÂNG
I. MUẽC TIEÂU
- HS biết đợc những điều kiện an toàn và cha an toàn của các con đờng và đờng phố để lựa chọn con đờng đi an toàn (đến trờng, đến CLB, Nhà thiếu nhi.).
- HS xác định đợc những điểm, những tình huống không an toàn đối với ngời đi xe đạp để có cách phòng tránh tai nạn khi đi bộ và đi xe đạp trên đờng.
- Có thể lập một bản đồ con đờng an toàn cho riêng mình khi đi học hoặc đi chơi.
- HS biết cách phòng tránh các tình huống không an toàn ở những vị trí nguy hiểm trên đờng để tránh tai nạn xảy ra.
- Có ý thức thực hiện những quy định của Luật GTĐB, có các hành vi an toàn khi đi đờng (đội mũ bảo hiểm, đi đúng làn đờng ).
- Tham gia tuyên truyền, vận động mọi ngời thực hiện Luật giao thông và chú ý đề phòng ở những đoạn đờng dễ xảy ra tai nạn.
II. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị một bộ tranh, ảnh về những đoạn đờng an toàn và kém an toàn .
- Bản đồ tợng trng con đờng từ nhà đến trờng.
ống kờ - Hiểu nội dung: Chế độ phõn biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đũi bỡnh đẳng của ngư ời da màu. Hiểu nghĩa một số từ ngữ trong bài. TLCH trong SGK (bỏ cõu 3). - Cú thỏi độ đỳng về việc chống phõn biệt chủng tộc của ụng Nen-xơn Man-đờ-la và nhõn dõn Nam Phi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIấN HỌC SINH BS A. KTBC: Gọi 2- 3 học sinh lờn bảng đọc bài và TLCH. - GV nhận xột ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Treo tranh giới thiệu. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Yờu cầu 1 hs đọc bài - GV chia đoạn: Cứ xem mỗi lần xuống dũng là 1 đoạn. - Yờu cầu HS đọc nối tiếp lần 1 * Luyện phỏt õm từ khú: a- pỏc- thai, Nen- xơn Man- đờ- la. + Hướng dẫn HS đọc đỳng cỏc số liệu thống kờ: 1/5, 9/10, 3/4. - Yờu cầu HS đọc nối tiếp lần 2 * Giải nghĩa từ khú: - Yờu cầu - GV đọc mẫu bài văn b. Tỡm hiểu bài: - Dưới chế đọ a- pỏc- thai , người da đen bị đối xử như thế nào? - Người dõn Nam Phi đó làm gỡ để xoỏ bỏ chế độ phõn biệt chủng tộc? c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn. - Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 3 - GV đọc mẫu - GV nhận xỏet ghi điểm 3. Củng cố- dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Dặn HS ghi nhớ những thụng tin cỏc em cú được từ bài văn - HS đọc thuộc lũng khổ thơ 2-3 hoặc cả bài thơ ấ- mi- li, con, TLCH trong SGK. - HS lắng nghe - 1 HS đọc bài - 3 HS dọc nối tiếp lần 1 - HS luyện đọc từ khú - 3 HS đọc nối tiếp lần 2 - HS luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc cả bài - HS đọc thầm đoạn 2 - Người da đen phải làm những cụng việc bẩn thỉu, nặng nhọc.khụng được hưởng tự do, dõn chủ chỳt nào. -HS lắng nghe - luyện đọc theo cặp - HS thi đọc - Lắng nghe và thực hiện Thứ ngày thỏng năm TOÁN LUYỆN TẬP(TR28) I.MỤC TIấU: - Biết tờn gọi, kớ hiệu và mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch. - Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch, so sỏnh cỏc số đo diện tớch và gớải bài toỏn cú liờn quan.HS làm bài 1a(2 số đo đầu),bài 1b(2 số đo đầu),bài 2,3(cột 1),4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ II.CÁC HOẠT DẠY HỌC : GIÁO VIấN HỌC SINH 1) Giới thiệu bài: 2) Luyện tập: Yờu cầu HS nờu cỏc đơn vị đo diện tớch đó học theo thứ tự từ lớn đến bộ. * Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề bài - GV hướng dẫn: a 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = m2 + .8m2 27dm2 b. Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị là đề- xi- một- vuụng + 4dm2 65cm2 ; 95cm2 - Nhận xột * Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề bài Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 3cm2 5mm2 = mm2 -Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500 - GV nhận xột * Bài 3: >, <, = 2dm2 7cm2207 cm2 300mm2 2cm2 89mm2 - Nhận xột * Bài 4: GV treo đề bài ghi sẵn ở bảng phụ trờn bảng, Yờu cầu HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài và thực hiện. - Nhận xột ghi điểm 3) Củng cố: Yờu cầu HS nờu cỏc đơn vị đo diện tớch đó học theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. 4) Dặn dũ: Chuẩn bị bài: Hộc-ta. HS lắng nghe. - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài vào vở , 1 HS làm trờn bảng để sửa chữa. - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài vào vở bài tập, 1 số HS làm trờn bảng để sửa chữa. - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài vào vở , 1 HS làm trờn bảng để sửa chữa. - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài vào vở ,2 HS làm trờn bảng để sửa chữa. HS thực hiện theo yờu cầu của GV. Giải: Diện tớch của một viờn gạch lỏt nền là: 40 x 40 = 1600( cm2 ) Diện tớch căn phũng là: 1600 x 150 =240 000 (cm2 ) 240 000 = 24 m2 - Hs nờu Thứ ngày thỏng năm KHOA HỌC DÙNG THUỐC AN TOÀN I. MỤC TIấU: - Nhận thức được sự cần thiết phải dựng thuốc an toàn: +Xỏc định khi nào nờn dựng thuốc. + Nờu những điểm cần chỳ ý khi dựng thuốc và khi mua thuốc. -Biết vận dụng vào thực tiễn cuộc sống. KNS: HS cú kĩ năng tự phản ỏnh kinh nghiệm bản thõn về cỏch sử dụng một số loại thuốc thụng dụng. Biết sử lớ thụng tin, phõn tớch đối chiếu để dung thuốc đỳng cỏch, đỳng liều, an toàn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Cú thể sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc. - Hỡnh trang 24,25 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: * Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nờu mục đớch, yờu cầu tiết học. * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp 1. làm việc theo cặp - GV yờu cầu HS làm việc theo cặp để hỏi và trả lời cõu hỏi sau: + Bạn đó dựng thuốc bao giờ chưa và dựng trong trường hợp nào ? 2. GV gọi một số cặp lờn bảng để hỏi và trả lời nhau trước lớp. * Kết luận chốt ý: * Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập trong SGK 1. làm việc cỏ nhõn - GV yờu cầu HS làm bài tập trang 24 SGK. 2.Chữa bài - GV chỉ định một số HS nờu kết quả làm bài tập cỏ nhõn. Kết luận: * Hoạt động 3: Trũ chơi "ai nhanh, ai đỳng?" GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn: GV yờu cầu mỗi nhúm đưa thẻ từ đó chuẩn bị sẵn ra và hướng dẫn cỏch chơi: GV đúng vai trũ cố vấn, nhận xột và đỏnh giỏ từng cõu giải thớch của cỏc nhúm. * Củng cố- dặn dũ: - Nhận xột tiết học - HS trao đổi theo cặp. - Một số cặp lờn bảng để hỏi và trả lời nhau trước lớp. - HS làm bài - Nờu kết quả bài làm + Cả lớp sẽ cử ra 2-3 HS làm trọng tài. Cỏc bạn này cú nhiệm vụ quan sỏt xem nhúm nào giơ nhanh và đỳng đỏp ỏn. Tiến hành chơi - 1 hs lần lượt đọc từng cõu hỏi trong mục Trũ chơi trang 25 SGK, cỏc nhúm thảo luận nhanh và viết thứ tự chọn lựa của nhúm mỡnh vào thẻ rồi giơ lờn. - Trọng tài quan sỏt xem nhúm nào giơ nhanh và đỳng. Thứ ngày thỏng năm CHÍNH TẢ NHỚ-VIẾT: ấ-MI-LI, CON... I. MỤC TIấU: - Nhớ viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức thơ tự do. - Nhận biết được cỏc tiếng chứa ưa, ươ và cỏch ghi dấu thanh theo yờu cầu của bài tập2; tỡm được tiếng chứa ưa, ươ thớch hợp trong 2,3 cõu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. - HS khỏ giỏi làm đầy đủ được bt3,hiểu nghĩa cỏc thành ngữ,tục ngữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số tờ phiếu khổ to phụ tụ nội dung BT3. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIấN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Yờu cầu HS viết những tiếng cú nguyờn õm đụi uụ,ua (VD: suối, ruộng, tuổi, mựa, lỳa, lụa...) và nờu quy tắc đỏnh dấu thanh ở những tiếng đú. 2.Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. 3.HD HS viết chớnh tả: GV chấm, chữa, nờu nhận xột 4.HD làm BT chớnh tả: BT2: Cỏc tiếng chứa ươ, ưa: lưa, thưa, mưa, tưởng, nước, tươi, ngược. Nhận xột cỏch ghi dấu thanh: + Trong tiếng giữa (khụng cú õm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cỏi đầu của õm chớnh. + Trong cỏc tiếng tưởng, nước, ngược (cú õm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cỏi thứ hai của õm chớnh. BT3: * GV giỳp HS hoàn thành BT và hiểu nội dung cỏc thành ngữ, tục ngữ: + Cầu được ước thấy; Năm nắng mười mưa + Nước chảy đỏ mũn: Lửa thử vàng, gian nan thử sức: 5.Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà HTL cỏc thành ngữ, tục ngữ ở BT3. - Một, hai HS đọc thuộc lũng trước lớp khổ thơ 3-4. Cả lớp đọc thầm lại, chỳ ý cỏc dấu cõu, tờn riờng. - HS nhớ lại 2 khổ thơ, tự viết bài. HS làm bài cỏ nhõn vào vở bài tập. Một số HS trỡnh bày. HS trao đổi theo nhúm 2 sau đú trỡnh bày trước lớp, lớp theo dừi, nhận xột và bổ sung. - HS khỏ giỏi làm đầy đủ BT3 Thứ ngày thỏng năm TOÁN HẫC-TA. I. MỤC TIấU: - Biết tờn gọi, kớ hiệu độ lớn của đơn vị đo diện tớch hộc- ta. Biết quan hệ giữa hộc- ta và một vuụng. - Chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch ( trong mối quan hệ với hộc- ta). HS làm được bài 1a(2 dũng đầu),bài 1b(cột đầu),bài 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhúm III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIấN HỌC SINH 1) Kiểm tra bài cũ: Yờu cầu HS nờu cỏc đơn vị đo diện tớch đó học theo thứ tự từ lớn đến bộ. 2) Giới thiệu bài: 3) Tỡm hiểu bài: * GV giới thiệu: Thụng thường, khi đo diện tớch ruộng đất người ta cũn dựng đơn vị hộc-ta viết tắt là ha. 1 ha = 1 hm2 1 ha = 10 000 m2 * GV ghi bảng 4) Luyện tập: * Bài 1: GV ghi lần lượt từng cõu của đề bài trờn bảng, yờu cầu học sinh thực hiện. GV hướng dẫn: 1 ha = 10 000 m2 ha = 10 000 (m2) : 2 = 5 000 m2 ( Hoặc: = 10 000 x ) * Bài 2: HS thảo luận nhúm 2 GV ghi đề bài trờn bảng, Yờu cầu HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài và thực hiện. * Bài 3:hs KG GV ghi đề bài trờn bảng, Yờu cầu HS đọc đề bài và thực hiện. GV hướng dẫn: 85km2 = 8500hm2 = 8500ha, từ đú so sỏnh rồi điền Đ, S thớch hợp vào ụ trống. 5) Dặn dũ: Chuẩn bị bài: Luyện tập. HS thực hiện theo yờu cầu của GV. HS lắng nghe. - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài vào vở bài tập, 1 số HS làm trờn bảng để sửa chữa. HS làm bài vào trờn bảng con, 1 số HS làm trờn bảng để sửa chữa. - HS thảo luận nhúm - Đại diện nhúm trỡnh bày - Nhúm khỏc nhận xột - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài vào vở , 3 HS làm trờn bảng để sửa chữa. - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài vào vở bài tập, 1 HS làm trờn bảng để sửa chữa. Thứ ngày thỏng năm LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC. I. MỤC TIấU: -Hiểu được nghĩa cỏc từ cú tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào cỏc nhúm thớch hợp theo yờu cầu của BT1, BT2. Biết đặt cõu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yờu cầu BT3, - Khụng làm bài tập 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Từ điển Tiếng Việt. - Một số tờ phiếu khổ to đó kẽ bảng phõn loại để HS làm BT 1,2. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIấN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu HS làm lại BT 2,3 (tiết LTVC trước).- GV kết luận, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học. 3. HD HS làm bài tập: * Bài tập 1: GV kết luận:+ Hữu cú nghĩa là bạn bố: hữu nghị, chiến hữu, thõn hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu. + Hữu cú nghĩa là cú: hữu ớch, hữu hiệu, hữu tỡnh, hữu dụng. Bài tập 2: - Yờu cầu HS nờu yờu cầu bài tập. - GV kết luận lời giải đỳng Bài tập 3: - GV nờu yờu cầu của bài tập. - Yờu cầu HS làm bài. - Lưu ý HS: mỗi em đặt ớt nhất là 2cõu, một cõu với một từ ở BT1 và một cõu với 1từ ởp BT2. - GV nhận xột và ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS học thuộc 3 thành ngữ và ghi nhớ cỏc từ ngữ vừa học. HS thực hiện theo yờu cầu của GV. Lớp theo dừi, nhận xột. - HS đọc yờu cầu của BT1. - HS cỏc nhúm trao đổi, làm bài vào phiếu BT. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm.- Cả lớp nhận xột, bổ sung. - Một HS đọc yờu cầu của bài tập. - HS làm việc trao đổi cựng bạn bờn cạnh. - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. Cả lớp nhận xột. - Một HS đọc nội dung của BT. - Từng HS nối tiếp nhau đọc cỏc cõu vừa đăt, lớp theo dừi và nhận xột. Thứ ngày thỏng năm LỊCH SỬ QUYẾT CHÍ RA ĐI TèM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC. MỤC TIấU: - Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng, với lũng yờu nước thương dõn sõu sắc, Nguyễn Tất Thành( tờn của Bỏc Hồ lỳc đú ra đi tỡm đường cứu nước. - Rốn luyện học sinh phương phỏp thảo luận nhúm. Rốn luyện kỹ năng quan sỏt bản đồ và sử dụng bản đồ.-Trõn trọng, tự hào và kớnh yờu Bỏc Hồ. -HS khỏ giỏi biết vỡ sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tỡm con đường mới để cứu nước :khụng tỏn thành con đường cứu nước của cỏc nhà yờu nước trước đú. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Ảnh về quờ hương Bỏc Hồ, bến cảng Nhà Rồng.* Bản đồ hành chớnh Việt Nam. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GIÁO VIấN HỌC SINH * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. + GV giới thiệu bài: Từ khi thực dõn Phỏp xõm lược, đó cú nhiều phong trào yờu nước diễn ra nhằm chống thực dõn Phỏp xõm lược, thế nhưng cỏc phong trào đều thất bại. Bởi lẽ cỏc phong trào chưa cú con đường cứu nước đỳng đắn. Vào đầu thế kỷ XX, Bỏc Hồ kớnh yờu của chỳng ta đó quyết chớ ra đi tỡm đường cứu nước mới cho dõn tộc Việt Nam. + Nờu nhiệm vụ học tập cho HS. - Tỡm hiểu về gia đỡnh, quờ hương của Nguyễn Tất Thành. - Mục đớch đi ra nước ngoài của Nguyễn Tất Thành là gỡ ? - Quyết tõm của Nguyễn Tất Thành muốn ra nước ngoài để tỡm đường cứu nước được biểu hiện ra sao ? * Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm. Tổ chức cho HS thảo luận nhiệm vụ 1 Yờu cầu HS đọc SGK, đoạn: " Nguyễn Tất Thành khõm phục... khụng thể thực hiện được." * Vỡ sao Nguyễn Tất Thành quyết chớ ra đi tỡm đường cứu nước? * Hoạt động 3: Làm việc theo nhúm. - GV tổ chức cho HS thảo luận cỏc nhiệm vụ 2,3 thụng qua cỏc cõu hỏi: + Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm gỡ ? + Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để cú thể kiếm sống và đi ra nước ngoài ? * Nhận xột tiết học. HS theo dừi. HS nhận nhiệm vụ học tập. HS thảo luận nhúm theo nhiệm vụ 1: - HS khỏ , giỏi trả lời: Khụng tỏn thành con đường cứu nước của cỏc nhà yờu nước trước đú. Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. Thứ ngày thỏng năm TÁÛP ÂOĩC: TAẽC PHÁỉM CUÍA SI-LE VAè TÃN PHAẽT XấT I. Muỷc tióu: -Đọc rành mạch trụi chảy. Âoỹc õuùng caùc tón ngổồỡi nổồùc ngoaỡi trong baỡi; bổồùc õỏửu õoỹc dióựn caớm õổồỹc baỡi vàn. -Hióứu yù nghộa: Cuỷ giaỡ ngổồỡi Phaùp õaợ daỷy cho tón sộ quan Âổùc họỳng haùch mọỹt baỡi hoỹc sỏu sàừc.(TLCH 1,2,3) *II. Âọử duỡng daỷy hoỹc: - Tranh minh hoaỷ baỡi tỏỷp õoỹc III. Caùc hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc: Hoaỷt õọỹng cuớa giaùo vión Hoaỷt õọỹng cuớa hoỹc sinh Hoaỷt õọỹng khồới õọỹng: KTBC( 4p) + Ngổồỡi dỏn Nam Phi õaợ laỡm gỗ õóứ xoaù boớ chóỳ õọỹ phỏn bióỷt chuớng tọỹc Hoaỷt õọỹng 1. Giồùi thióỷu baỡi(1p) Hoaỷt õọỹng 2. HD luyóỷn õoỹc vaỡ tỗm hióứu baỡi(20p) a) Luyóỷn õoỹc: - Giồùi thióỷu tranh minh hoaỷ. - Phỏn õoaỷn- Hổồùng dỏựn õoỹc tổỡ khoù: Si-le, Hờt-le, Vim-hem ten, Meùt-xi-na, ... - Âoỹc mỏựu. b) Tỗm hióứu baỡi: + Cỏu chuyóỷn naỡy xaớy ra ồớ õỏu? Bao giồỡ? Tón phaùt xờt noùi gỗ khi gàỷp nhổợng ngổồỡi trón taỡu? + Vỗ sao tón sộ quan Âổùc coù thaùi õọỹ bổỷc tổùc vồùi ọng cuỷ ngổồỡi Phaùp? + Nhaỡ vàn Âổùc Si-le õổồỹc ọng cuỷ ngổồỡi Phaùp õaùnh giaù thóỳ naỡo? + Em hióứu thaùi õọỹ cuớa ọng cuỷ õọỳi vồùi ngổồỡi Âổùc vaỡ tióỳng Âổùc nhổ thóỳ naỡo? + Lồỡi õaùp cuớa ọng cuỷ ồớ cuọỳi truyóỷn nguỷ yù gỗ? Yẽ nghộa: Cuỷ giaỡ ngổồỡi Phaùp õaợ daỷy cho tón sộ quan Âổùc họỳng haùch mọỹt baỡi hoỹc sỏu sàừc. c) Hổồùng dỏựn õoỹc dióựn caớm: - Hổồùng dỏựn õoỹc õuùng lồỡi nhỏn vỏỷt Hoạt động 3 .Cuớng cọỳ, dàỷn doỡ: Nhỏỷn xeùt tióỳt hoỹc - Chuỏứn bở baỡi: Nhổợng ngổồỡi baỷn tọỳt - 2 Hs õoỹc traớ lồỡi cỏu hoới. - Làừng nghe. - 1 hoỹc sinh õoỹc toaỡn baỡi - Quan saùt tranh - 3 hoỹc sinh õoỹc nọỳi tióỳp. - Hoỹc sinh õoỹc chuù giaới. - Luyóỷn õoỹc theo càỷp. - 1 hoỹc sinh õoỹc toaỡn baỡi - 1 hoỹc sinh õoỹc õoaỷn1 - Traớ lồỡi cỏu hoới - 1 hoỹc sinh õoỹc õoaỷn 2 - Traớ lồỡi cỏu hoới - 1 hoỹc sinh õoỹc õoaỷn 3 - Traớ lồỡi cỏu hoới - 3 hoỹc sinh õoỹc -Nhàừc laỷi yù nghộa baỡi - Âoỹc dióựn caớm õoaỷn thờch nhỏỳt Thứ ngày thỏng năm TOAN LUYỆN TẬP(tr 30) A. Mục tiờu: Giỳp học sinh -Biết tờn gọi, kớ hiệu và mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch đó học.Vận dụng để chuyển đổi, so sỏnh số đo diện tớch. - Giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch.HS làm được bài 1(a,b),bài 2,3. - Đức tớnh cẩn thận, lũng say mờ học toỏn, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn ( GV ) Hoạt động của học sinh ( HS ) 1. Bài cũ: (4p) Tiến hành trong quỏ trỡnh giải bài tập 2. Hướng dẫn luyện tập: (29p) 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy bài mới: Tổ chức cho HS tiến hành làm lần lượt cỏc bài tập, nhận xột và chữa bài - Bài 1:cõu a, b + Cho HS nờu yờu cấu của bài + Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch: km2 , hm2, dm2,cm2 với m2 + Hướng dẫn mẫu cho HS mỗi cõu mỗi bài + Cho HS làm vào vở và chữa - Bài 2: + Cho HS nờu yờu cầu của bài + Gợi ý cho HS đổi về cựng đơn vị đo rồi so sỏnh + Cho HS làm và trao đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau + GV nhận xột bài làm của HS - Bài 3: + Cho HS đọc đề, túm tắt đề, phõn tớch và nờu cỏch làm + GV hỏi: Hóy nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ? + Cho HS làm vào vở và chữa - Bài 4:HSKG làm + Cho HS đọc đề, túm tắt đề, phõn tớch và nờu cỏch làm + GV lưu ý cho HS diện tớch khu đất được tớnh theo hai đơn vị đo là m2 và ha + Cho HS làm vào vở và chữa C. Củng cố, dặn dũ:(2p) - Hóy nhắc lại cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật - Muốn so sỏnh hai đơn vị đo ta phải chuyển về cựng một đơn vị đo. - HS nờu yờu cầu của bài - HS nờu mối quan hệ ( vớ dụ: 1km2 = 1000000m2 ) - HS quan sỏt làm mẫu - 2 HS làm ở bảng ( mỗi HS một cõu ) cả lớp làm vào vở và nhận xột. - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở và nhận xột. - HS đọc đề, túm tắt,phõn tớch và nờu cỏch làm - Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở và nhận xột. -HSKG làm Thứ ngày thỏng năm KÃỉ CHUYÃÛN : KÃỉ CHUYÃÛN ÂặÅĩC CHặẽNG KIÃÚN HOÀÛC THAM GIA (Khụng dạy, ụn tập tiết kể chuyện trước). Thứ ngày thỏng năm KHOA HỌC PHềNG BỆNH SỐT RẫT I. Mục tiờu: Sau bài học, HS cú khả năng: - Biết nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh bệnh sốt rột. - Tự bảo vệ mỡnh và những người trong gia đỡnh bằng cỏch ngủ màn, mặc quần ỏo dài để khụng cho muỗi đốt khi trời tối - Cú ý thức trong việc ngăn chặn khụng cho muỗi sinh sản và đốt người KNS: HS cú kĩ năng sử lớ và tổng hợp thụng tin để biết những dấu hiệu, tỏc nhõn và con đường lõy bệnh sốt rột. KN tự bảo vệ và đảm nhận trỏch nhiệm tiờu diệt tỏc nhõn gõy bệnh và phũng trỏch bệnh sốt rột. GDBVMT: hs biết được mqt giữa con người với mt nờn cần phải giữ mt trong sạch II. Đồ dựng dạy-học: -Thụng tin và hỡnh trang 26,27 SGK III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động khởi động (5p) -Thế nào là dựng thuốc an toàn? -Khi mua thuốc chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ? HĐ1(12p): Nhận biết một số dấu hiệu chớnh của bệnh sốt rột -Nờu một số dấu hiệu chớnh của bệnh sốt rột? -Bệnh rốt rột nguy hiểm như thế nào? -Tỏc nhõn gõy bệnh rốt rột là gỡ? -Bệnh rốt rột lõy truyền như thế nào? Kết luận: Bệnh sốt rột cú dấu hiệu: Cỏch một ngày xuất hiện một cơn sốt rột run, ớn lạnh chừng 15 phỳt đến 1 giờ. Nhiệt độ trờn 40 độ, người bệnh mờ sảng ra mồ hụi và hạ sốt. Bệnh sốt rột rất nguy hiểm gõy thiếu mỏu và cú thể chết người HĐ2(13p): Cỏch đề phũng bệnh sốt rột -Muỗi a-no-phen thường đẻ trứng và ẩn nỏu chỗ nào? -Khi nào thỡ muỗi bay ra để đốt người? -Bạn cú thể làm gỡ để diệt muỗi trưởng thành? -Bạn cú thể làm gỡ để ngăn chặn khụng cho muỗi sinh sản? -Bạn cú thể làm gỡ để khụng cho muỗi đốt người? Kết luận: sử dụng mục bạn cần biết trang 27 HĐ3. Củng cố dặn dũ(5p) - Cho HS liờn hệ: Để diệt muỗi em thường dựng những biện phỏp nào ? -3-4 hs trả lời -Quan sỏt tranh đọc lời thoại h1,2 trang 26 SGK -Nhúm trưởng hướng dẫn nhúm thảo luận. -Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. -Chia nhúm. 4 Quan sỏt tranh 3,4,5 trang 27 SGK -Thảo luận nhúm cỏc cõu hỏi ở phiếu. Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi 1 rồi chỉ định cho nhúm khỏc trả lời cõu hỏi tiếp -Hs đọc -Lắng nghe - Học sinh trả lời Thứ ngày thỏng năm TÁÛP LAèM VÀN LUYÃÛN TÁÛP LAèM ÂÅN I Muỷc tióu: - Bióỳt vióỳt 1 laù õồn õuùng quy õởnh vóử thóứ thổùc, õuớ nọỹi dung cỏửn thióỳt, trỗnh baỡy lờ do, nguyóỷn voỹng roợ raỡng. -Giaùo duỷc Hs õổùc tờnh cỏứn thỏỷn. KNS: HS biết ra quyết định và thể hiện sự cảm thụng. II Âọử duỡng daỷy hoỹc: - Mỏựu õồn III Caùc hoaỷt õọỹng daỷy - hoỹc: Hoaỷt õọỹng cuớa giaùo vión Hoaỷt õọỹng cuớa hoỹc sinh Hoaỷt õọỹng khồới õọỹng: KTBC( 4p) - Kióứm tra vồớ - Nhỏỷn xeùt Hoaỷt õọỹng 1. Giồùi thióỷu baỡi(1p) Nóu muỷc õờch, yóu cỏửu tióỳt hoỹc Hoaỷt õọỹng 2. Hổồùng dỏựn luyóỷn tỏỷp(27p) Baỡi tỏỷp 1: - Nóu cỏu hoới + Chỏỳt õọỹc maỡu da cam gỏy ra nhổợng hỏỷu quaớ gỗ vồùi con ngổồỡi? + Chuùng ta cỏửn laỡm gỗ õóứ giaớm bồùt nọựi õau cho nhổợng naỷn nhỏn chỏỳt õọỹc maỡu da cam? Baỡi tỏỷp 2: - Hổồùng dỏựn vióỳt vaỡo vồớ - Gồỹi yù: Âồn vióỳt coù õuùng thóứ thổùc khọng ? Trỗnh baỡy coù roợ khọng ? - Chỏỳm õióứm 1 sọỳ em Hoạt động 3. Củng cố dặn dũ Nh ận x ột ti ết h ọc - 2 hoỹc sinh õoỹc baỡi laỡm - Hoỹc sinh õoỹc baỡi : Thỏửn chóỳt ... - Traớ lồỡi cỏu hoới ... phaù huớy rổỡng, gỏy bóỷnh cho ngổồỡi ... ... thàm hoới, giuùp õồợ ... - Nóu yóu cỏửu - 1 hoỹc sinh õoỹc phỏửn chuù yù - Caớ lồùp õoỹc thỏửm - Caớ lồùp vióỳt vaỡo vồớ - Âoỹc baỡi laỡm - Nhỏỷn xeùt, bọứ sung - Nóu caùch trỗnh baỡy 1 laù õồn Thứ ngày thỏng năm TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (tr 31) A. Mục tiờu: Giỳp học sinh - Biết cỏch tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó học - Giải cỏc bài toỏn liờn quan đến diện tớch. HS làm bài 1,2. - Đức tớnh cẩn thận, lũng say mờ học toỏn, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn ( GV ) Hoạt động của học sinh ( HS ) 1. Bài cũ: (4p) - Gọi một số HS nhắc lại cỏch tớnh dện tớch hỡnh chữ nhật, diện tớch hỡnh vuụng. 2. Hướng dẫn luyện tập(29p) - Bài 1: + GV cú thể nờu cõu hỏi gợi ý để HS nhận xột được muốn tớnh được số viờn gạch lỏt kớn nền thỡ cần biết gỡ ? Diện tớch nền nhà Diện tớch 1 viờn gạch + GV lưu ý cho HS: Diện tớch viờn gạch và diện tớch nền nhà phải cựng một đơn vị đo + GV nhận xột, chấm chữa bài - Bài 2: + GV gợi ý để HS nờu được: a) Diện tớch thửa ruộng b) Tớnh số thúc bằng kg 100 m2: 50kg 5200 m2:............kg? ( giải bằng cỏch tỡm tỷ số ) Đổi kg sang tạ + GV nhận xột và chấm chữa - Bài 3:HSKG làm + Gợi ý cho HS nờu nhận xột tỷ lệ 1: 1000 nghĩa là số đo trờn thực tế là 1000 thỡ số đo trờn bản đồ là 1 + Tỡnh chiều dài, chiều rộng, diện tớch theo số đo thực tế + Đổi cm2 ra m2 + GV nhận xột và chấm chữa - Bài 4:HSKG làm HS chọn cỏch tớnh thớch hợp 3. Củng cố, dặn dũ:(2p) Nhắc lại cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật và hỡnh vuụng - Một số HS nhắc lại cỏch tớnh - HS phõn tớch và nờu cỏch giải - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xột bài làm - HS nờu cỏch làm - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xột bài làm - HSKG làm HSKG làm Thứ ngày thỏng năm LUYÃÛN Tặè VAè CÁU DUèNG Tặè ÂÄệNG ÁM ÂÃỉ CHÅI CHặẻ (Khụng dạy, ụn tập tiết trước). Thứ ngày thỏng năm TÁÛP LAèM VÀN LUYÃÛN TÁÛP TAÍ CAÍNH I Muỷc tióu: - Nhỏỷn bióỳt õổồỹc caùch quan saùt khi taớ caớnh trong 2 õoaỷn vàn trờch( BT 1) -Bióỳt lỏỷp daỡn yù chi tióỳt cho baỡi vàn mióu taớ mọỹt caớnh sọng nổồùc( BT 2) - Giaùo duỷc Hs yóu caớnh õeỷp thión nhión, tờnh cỏứn thỏỷn. II Âọử duỡng daỷy hoỹc: - Tranh aớnh minh hoaỷ caớnh sọng nổồùc , bióứn, sọng, họử ... III Caùc hoaỷt õọỹng daỷy - hoỹc: Hoaỷt õọỹng cuớa giaùo vión Hoaỷt õọỹng cuớa hoỹc sinh 1.Hoaỷt õọỹng khồới õọỹng: KTBC( 4p) - Kióứm tra sổỷ chuỏứn bở cuớa hoỹc sinh 2.Hoaỷt õọỹng 1. Giồùi thióỷu baỡi(1p) Nóu muỷc õờch, yóu cỏửu tióỳt hoỹc Hoaỷt õọỹng 2. Hổồùng dỏựn hoỹc sinh laỡm baỡi tỏỷp(27p) Ba
Tài liệu đính kèm: