Tập đọc:
BÍM TÓC ĐUÔI SAM(Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ toàn bài; HS biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩp, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- HS hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* GDKNS: Kiểm soát cảm súc. – Thể hiện sự cảm thông. – Tìm kiếm sự hỗ trợ . – Tư duy phê phán
II.Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ
- HS: SGK
ủa mình. - Nhận xét . - Liên hệ bản thân - Về nhà đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết KC Toán: 29 + 5 I.Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng dạng có nhớ trong phạm vi 100, 29 + 5 - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Giải toán bằng một phép tính đã học. - Biết giải toán bằng một phép cộng. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II.Chuẩn bị - GV: 3 bó 1chục qt,14 qt rời - HS: 3 bó 1chục que tính,14 que tính rời III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (3’)Kiểm tra 3 HS - Nhận xét 2 Bài mới (15’) HĐ1. Giới thiệu bài Giới thiệu phép cộng 29 + 5 = ? - Có 29 qt, thêm 5 qt nữa, hỏi: Có mấy qt? - Chốt lại - Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng: - Hướng dẫn HS đặt tính: -Theo dõi, sửa chữa HĐ2 Luyện tập (15’) Bài 1: Cột 1,2,3. Tính - HD HS làm bài - Sửa bài, chấm Bài 2: Câu a,b. Đặt tính rồi tính - Chấm 1 số bài, nhận xét Bài 3: HD HS nối các điểm để có HV 3.Củng cố, dặn dò - Đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số - Đặt tính và tính: 9 + 4 9 + 8 - Nêu kết quả - Thực hiện theo GV - Thao tác trên qt để tìm kết quả - Nêu cách tính (ta lấy 9 qt thêm 1 qt được 10 qt,10qt thành 1chục qt thêm 2 bó thành 3 chục và 4 qt là 34) -1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con 29 + 5 34 - Nêu cách tính (nhiều HS) - Nêu yêu cầu. HS làm SGK 59 79 69 79 89 9 + 5 + 2 + 3 +1 +6 +63 64 81 72 80 95 72 - Nhận xét, sửa chữa - Nêu yêu cầu, nhắc các bước đặt tính. - 3 HS làm bảng, lớp làm vào vở - Thực hành nối các điểm để có hình vuông Kể chuyện: BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.Mục tiêu - HS dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2) - HS kể nối tiếp được câu chuyện. * HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3) II.Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ truyện. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (3’) - Bạn của Nai Nhỏ. - Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: (10’) HD kể chuyện theo tranh - GV treo tranh: + Em hãy nêu nội dung của từng tranh? GV kể tranh 1 + Khi Hà đến trường mấy bạn gái reo lên như thế nào? - GV kể tranh 2 - Việc làm của Tuấn đã dẫn đến điều gì? Hoạt động 2: (20’) HD kể chuyện bằng lời kể của em - GV HD kể đoạn 3 - Tuyên dương các em kể hay Hoạt động 3: ( Nếu còn thời gian) Phân vai, dựng lại câu chuyện (HS khá giỏi) - Nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. Về kể lại câu chuyện - 3 em kể lại câu chuyện theo phân vai. - 1em đọc bài tập 1 - Trả lời - Hoạt động nhóm 2, HS kể nội dung tranh 1 - 1 em đọc bài tập 2 - Trả lời - Kể theo nhóm - Đại diện thi kể - Nhận xét, đánh giá bạn kể - Kể chuyện bằng lời kể của em * Kể tiếp nối câu chuyện - Nhận xét, đánh giá * Phân các vai: người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo. - Liên hệ bản thân Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 Toán: 49 + 25 I.Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. - Biết giải toán bằng một phép cộng. -Tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II.Chuẩn bị - GV: 7 bó 1chục qt,14 qt rời - HS: 7 bó 1chục qt,14 qt rời III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra 3 HS - Nhận xét 2.Bài mới: (15’) HĐ1. Giới thiệu phép cộng 49 + 25 = ? + Có 49 qt, thêm 25 qt nữa, hỏi: Có mấy qt? - Chốt lại - Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng - Hướng dẫn HS đặt tính - Theo dõi, sửa chữa HĐ2 (15’) Luyện tập Bài 1: Cột 1,2,3 . Tính - HD HS làm bài - Sửa bài, chấm . Bài 3: Nêu yêu cầu - Phân tích đề, ghi tóm tắt, hướng dẫn HS suy nghĩ tìm cách giải - Chấm 1 số bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét lớp - Đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số - Đặt tính và tính: 29 + 4 59 + 8 - Nêu kết quả - Thực hiện theo GV - Thao tác trên qt để tìm kết quả - Nêu cách tính (49 qt gồm 4 bó và 9qt, 25 qt gồm 2 bó và 5 qt. Lấy 9 qt thêm 5 qt là 14 qt, bó thành 1 bó và 4 qt.Ta có 7 bó và 4 qt là 74 qt.) - 1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con 49 + 25 74 - Nêu cách tính (nhiều HS) - Nêu yêu cầu, nhắc các bước đặt tính - Làm vở 39 69 19 49 19 89 +22 +24 +53 +18 +17 + 4 61 83 72 67 36 93 - Nêu yêu cầu, xác định phép tính và giải bài toán. - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở Cả hai lớp có tất cả là: 29 + 25 = 54 ( học sinh) Đáp số: 54 học sinh Chính tả:(Tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.Mục tiêu - Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Không mắc quá 5 lối trong bài - Làm được BT2, BT3 a/b II.Chuẩn bị GV: Bảng phụ viết nội dung bài chính tả HS: Vở III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : (2’) - Cho HS viết: nghi ngờ, nghe ngóng. - Viết họ và tên của em 2.Bài mới: - Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn chép (7’) - Đọc đoạn chính tả + Đoạn văn nói về cuộc nói chuyện giữa ai với ai? Vì sao Hà không khóc nữa? + Bài này có những dấu câu nào ? - HD viết từ khó: xinh xinh, khuôn mặt, khóc... HĐ2: Chép vào vở: (15’) - Theo dõi, uốn nắn - Chấm, chữa bài - Chấm 10 em - nhận xét HĐ3:Hướng dẫn làm bài tập (8’) Bài tập 2: Điền vào chỗ trống iên hay yên - Qui tắc: Viết y khi chữ ghi tiếng, viết i khi chữ ghi vần? Bài tập 3: (Chọn BT b). Điền vào chỗ trống ân hay âng - HD làm bài 3.Củng cố - dặn dò - Nhận xét, tuyên dương - Viết lại các từ viết sai - 2 em viết bảng lớp - Lớp viết bảng con - 2 em đọc bài chính tả - Trả lời - Viết bảng con - Nhìn bảng chép vào vở - Soát lại bài - Chấm lỗi (dùng bút chì gạch chân chữ viết sai) - Đọc yêu cầu - 1em làm bảng - Nhắc lại quy tắc chính tả - Đọc yêu cầu - Điền vào vở - Đọc kết quả: vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân. TUẦN 4 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011 Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (T 2) I.Mục tiêu - HS biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - HS biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. * GDKNS: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân II.Chuẩn bị GV: Phiếu bài tập HS: Vở BT III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (3’) 2.Bài mới: Hoạt động 1: (10’)Tình huống 1, 2, 3, 4 GV: Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sữa lỗi là đáng khen, dũng cảm. Hoạt động 2: (10’)Tình huống 1, 2 - GV kết luận: Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm. - Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách lỗi nhầm cho bạn. - Biết thông cảm, hướng dẫn giúp đỡ bạn bè sữa lỗi như vậy mới là bạn tốt. Hoạt động 3 (10’)Tự liên hệ - Kết luận chung:... 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học - Kể lại trường hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi. - Đóng vai theo tình huống - Hoạt động nhóm 2 - Các nhóm lên trình bày cách ứng xử của mình qua từng tiểu phẩm. - Thảo luận nhóm đôi - Các nhóm lên trình bày - Nhận xét - Vài em lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi - Phân tích, tìm ra cách quyết định đúng. - Thực hiện như đã học. Thể dục: Bài 7 ĐỘNG TÁC CHÂN -TRÒ CHƠI”KÉO CƯA LỪA XẺ” I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 4 ĐT vươn thở, tay, chân, và lườn của bài TDPT chung ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện các ĐT) - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi - Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể. II. Chuẩn bị: - GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi. - HS: Trang phục gọn gàng. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần chuẩn bị: - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. - HD khởi động. 2. Phần cơ bản: Ôn 2 động tác vươn thở và tay. - Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS. - Nhận xét, biểu dương HS. Động tác chân: - Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích. - Hướng dẫn HS cách thở - Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS Ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân: - Quan sát các tổ, sửa động tác sai cho HS - Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” - Theo dõi, động viên HS các đội . 3. Phần kết thúc: - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét lớp - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. - Khởi động kĩ các khớp. - Ôn luyện theo tổ. - Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp ) - Ôn luyện theo tổ. -Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp ) -Tập luyện các tổ -Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ. -Nhắc lại cách chơi -HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự). -Tập động tác thả lỏng. - Vỗ tay theo nhịp và hát. - Ôn bài đã học. Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 Tập đọc: TRÊN CHIẾC BÈ I.Mục tiêu - Đọc đúng, rõ toàn bài; HS biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩp, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được các CH 1,2) * HS khá giỏi trả lòi CH 3 II.Chuẩn bị Tranh bài đọc III.Các hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.Bài cũ: (3’) - Bím tóc đuôi sam - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: - Giới thiệu bài: HĐ1:Luyện đọc: (15’) + Đọc mẫu: HD đọc toàn bài + Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ - Đọc câu: - Phát âm từ khó - Đọc đoạn: - Hướng dẫn đọc câu khó: - Giải nghĩa từ: âu yếm, thương mến, ngao du thiên hạ,... - Đọc đoạn trong nhóm HĐ2:HD tìm hiểu bài ( 8’) H: Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng gì? +Trên đường đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật như thế nào? *Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật?(gợi ý) HĐ3: Luyện đọc lại (8’) 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Về đọc lại bài. - Tìm đọc truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí” - 2 em đọc và trả lời câu hỏi nội dung - 1em đọc lại bài. - Nối tiếp đọc câu - 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn - Đọc đoạn theo nhóm 4 - Đại diện thi đọc - Đọc đoạn 1,2 - Đọc 2 câu đầu đoạn - Trả lời - KG trả lời - Thi đọc trước lớp - 1em đọc lại bài Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với 1 số - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5, 49 + 25. - Biết cách thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. - Biết giải toán bằng một phép cộng. - Tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II.Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: Sách giáo khoa, vở toán. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (3’) - 2 HS Lên bảng - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: (30’) Bài 1: Cột 1,2,3. Tính nhẩm - HD HS làm bài - Chốt lời giải đúng. Bài 2: Tính - Nhận xét, ghi điểm Bài 3 : Cột1. Điền dấu >,<,= - Giải thích 9 + 9 < 19 Bài 4: Ghi tóm tắt - HD HS làm bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? 3.Củng cố, dặn dò ( 2’) - Nhận xét chung - Xem lại bài tập - Đặt tính và tính. 39 + 17; 49 + 23 - Nêu yêu cầu - Làm vào SGK. Nêu kết quả. - Theo dõi, nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK - Nêu lại cách tính. 29 19 39 9 + 45 + 9 + 26 + 37 74 28 65 46 - Nêu yêu cầu. 9 + 9 < 19 9 + 9 > 15 - Đọc đề , suy nghĩ, làm vào vở - Trả lời Bài giải: Trong sân có số con gà là: 19+25 = 44 (con gà) Đáp số : 44 con gà Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY THÁNG NĂM I.Mục tiêu - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.(BT1) - Biết đặt vá trả lời câu hỏi vè thời gian (BT2). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3) II.Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: Vở III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (3’) - Nhận xét 2.Bài mới: Bài 1: (10’) Tìm các từ theo mẫu trong bảng - HD HS làm miệng - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2: (8’) Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi - HD HS làm miệng - Nhận xét, sửa sai. Bài 3: (12’)Viết các câu sau cho đúng chính tả - Giúp HS nắm yêu cầu BT - Lưu ý HS viết hoa chữ đầu câu. - Chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Khắc sâu kiến thức. Nhận xét lớp -2 HS lên bảng đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì) là gì? - 1 HS đọc yêu cầu - Thi tìm tiếp sức các từ chỉ người đồ vật Con vật Cây cối bố mẹ bộ đội . cặp mũ nón . lợn gà trâu dừa mít chanh - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện hỏi đáp HS1: Hôm nay là ngày mấy? HS2: Hôm nay là ngày 10. -Từng cặp HS thực hành hỏi đáp. - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vở bài tập - Tiếp nối nhau đọc. - Nhận xét. - Về nhà tìm thêm các từ chỉ con vật Thủ công: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (T2) I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp máy bay phản lực - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - HS hứng thú gấp hình II.Chuẩn bị GV: mẫu máy bay phản lực - HS : Giấy màu III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định (3’) - Kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Thực hành gấp (20’) - Nhắc nhở trong qua trình gấp cần miết các đường mới gấp cho phẳng. - Quan sát uốn nắn - Chọn một số máy bay đẹp tuyên dương 3. Trưng bày sản phẩm (7’) - Đánh giá kết quả - Nhận xét , đánh giá 4.Nhận xét, dặn dò: (2’) - Giáo dục HS gọn gàng, ngăn nắp khi sử dụng xong giấy thủ công. - Tiết sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, thước kẻ . - Nhắc lại và thực hiện theo thao tác. Bước 1: gấp mũi, thân máy bay Bước 2: tạo máy bay và sử dụng - Thực hành gấp - Trang trí ngôi sao, chữ lên hai cánh - Thi phóng máy bay, cần giữ trật tự, vệ sinh và an toàn - Trưng bày sản phẩm - Thu dọn giấy vụn, bỏ đúng nơi qui định. Tập viết: CHỮ HOA C I.Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp * HS khá giỏi viết đúng, đủ các dòng tập viết ở lớp II.Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng. - HS: Vở Tập viết, bảng con. III.Hoạt động trên lớp Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ (3’) - Viết chữ hoa B.Từ Bạn - Nhận xét. 2.Bài mới: HĐ1:HD HS quan sát, nhận xét.(5’) + Chữ hoa C Gồm cao mấy li?Gồm có mấy nét ?Đó là các nét nào? - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. HĐ2: Luyện viết câu ứng dụng (3’) Chia ngọt sẻ bùi - Giải thích ý nghĩa - HD viết tiếng Chia cỡ vừa - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Hướng dẫn HS viết bảng con HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở (20’) - Nêu yêu cầu: + Chữ C cỡ vừa, nhỏ: 1 dòng + Chữ Chia cỡ vừa, nhỏ: 1 dòng + Cụm từ ứng dụng 3 lần (HS khá, giỏi viết đủ các dòng) - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài. - Chấm vở 4-5 em, nhận xét. - Thi viết tên bạn có chữ đầu là C - Nhận xét, công bố nhóm thắng. 3.Củng cố, dặn dò (3’) - Ôn cách viết chữ hoa C. Nhận xét lớp. - 2 HS (lớp viết vào bảng con). - Quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo. - Trả lời - Nhận xét. - Luyện viết bảng con - Đọc cụm từ ứng dụng - Nhận xết cấu tao của các con chữ, khoảng cách, các nét chữ trong một chữ. - HS luyện viết bảng con (2 lần) - Viết bài vào vở theo từng dòng * Khá, giỏi luyện viết đến hết bài. - HS các nhóm viết tên bạn vào bảng con, nhóm nào có nhiều em viết đúng, đẹp là thắng. Toán: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5 I.Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng. - Biết giải BT bằng một phép cộng. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II.Chuẩn bị GV: Que tính HS: Sách giáo khoa, vở toán, que tính. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ (3’) Kiểm tra 3 HS - Nhận xét 2.Bài mới (15’) HĐ1.Giới thiệu phép cộng 8 + 5 = ? - Có 8 qt, thêm 5 qt nữa, hỏi: Có mấy qt? - Chốt lại - Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng - Hướng dẫn HS đặt tính: CHỤC Đơn vị + 8 5 13 Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 8 cộng với một số - Theo dõi, chốt kết quả đúng. HĐ2 (15’) Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm - HD HS làm bài - Sửa bài, chấm . Bài 2: Tính Bài 4: Ghi tóm tắt - HD HS làm bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? 3. Củng cố, dặn dò: - Đặt tính và tính 39 + 4 29 + 24 49 + 24 - Nêu kết quả - Thực hiện theo GV - Thao tác trên qt để tìm kết quả - Nêu cách tính (ta lấy 8qt thêm 2 qt được 10 qt,10qt và 3 qt là 13) -1 HS lên bảng viết 8 + 5 13 - Tự lập bảng cộng (dựa vào qt để lập ) - Nêu kết quả - Học thuộc bảng cộng . - Nêu yêu cầu - Tự tìm kết quả ở mỗi phép tính. - Hiểu 8 + 3 = 3 +8 - Nhận xét, sửa chữa - Nêu yêu cầu - Làm vào vở 8 8 8 4 + 3 +7 + 9 + 8 11 15 17 12 -Trả lời - Làm vào vở Tự nhiên và xã hội: LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT I.Mục tiêu - HS biết được tập thể dục hằng ngày, LĐ vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. - HS biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống. - GD HS có ý thức thực hành các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt. * Giải thích tại sao không nên mang vác quá nặng * GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tôt. – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát triển tốt II.Chuẩn bị GV: Tranh phóng to bài 4 SGK HS: SGK, vở BT III.Các hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.Bài mới Hoạt động 1(5’)Khởi động - Trò chơi “Xem ai khéo” Hoạt động 2: (15 ‘).Quan sát, nêu nội dung: - Gợi ý và hướng các nhóm. H:Vì sao cần ngồi học đúng tư thế ? - Nhắc nhở các em nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức, luyện tập thể thao. * Tại sao không nên mang vác quá nặng? Hoạt động 3:.(8’) Trò chơi: Nhấc một vật. - Làm mẫu. - Tuyên dương những em nhấc đúng tư thế. 2.Dặn dò: (3’) - Về làm vở bài tập. - Hát và múa: Con công hay múa - Đội trên đầu một quyển sách đi quanh lớp. - Quan sát tranh. - Nêu nội dung từng tranh. HS 1: Cần ăn uống đầy đủ. HS 2: Bạn ngồi học sai, tư thế. - Liên hệ nơi bạn ngồi học. - H 3: Bơi là môn thể thao rất tốt. - H 45:Không nên xách vật nặng. * Khá, giỏi trả lời - Hai em nhấc mẫu. - Chia nhóm thi nhấc vật ( cái bàn) Thể dục: Bài 8 ĐỘNG TÁC LƯỜN -TRÒ CHƠI”KÉO CƯA LỪA XẺ” I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 4 ĐT: vươn thở, tay, chân, và lườn của bài TDPT chung ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện các ĐT) - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi - Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể. II. Chuẩn bị: - GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi. - HS: Trang phục gọn gàng. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần chuẩn bị: - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. - HD khởi động. 2. Phần cơ bản: Ôn 2 động tác vươn thở và tay, chân: Vừa hô vừa làm mẫu - Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS. - Nhận xét, biểu dương HS. Động tác lườn: - Nêu tên động tác ,làm mẫu ,giải thích . - Hướng dẫn HS cách thở - Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS Ôn 4 động tác vươn thở ,tay,chân,lườn - Quan sát các tổ, sửa động tác sai cho HS - Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” - Theo dõi, động viên HS các đội 3. Phần kết thúc: - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét lớp - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. - Khởi động kĩ các khớp. -Thực hiện - Lớp trưởng điều khiển. - Ôn luyện theo tổ. - Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp ) - Ôn luyện theo tổ. - Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp ) - Tập luyện các tổ - Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ. - Nhắc lại cách chơi - HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự). - Tập động tác thả lỏng. - Vỗ tay theo nhịp và hát. - Ôn bài đã học. Chính tả :(Nghe viết) TRÊN CHIẾC BÈ I.Mục tiêu - HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng bài CT. Không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm được BT2, BT(3) a/b II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (3’) - Đọc cho HS viết: viên phấn, niên học, nhảy dây. - Nhận xét 2.Bài mới: - Giới thiệu bài. HĐ1: HD nghe viết.(8’) - Đọc bài chính tả. H: Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? H: Đôi bạn đi chới bằng cách nào? Bài có những chữ nào viết hoa? H: Sau dấu chấm xuống dòng chũ đầu câu viết như thế nào? -Phân tích từ khó: HĐ2: Đọc cho HS viết: (15’) - GV đọc từng câu - Đọc cả bài HĐ3: Chấm chữa bài: ( 4’) - Thu chấm khoảng 10 em HĐ4:HD làm bài tập: (8’) Bài 2: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê - Giới thiệu các bạn viết đúng. - Nhận xét, tuyên dương Bài3b: Phân biệt chữ viết in đậm trong câu - HD HS làm bài - Nhận xét, sửa chữa 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài. - Viết bảng con. -2 em đọc lại. - HS trả lời -Viết bảng con. - Nghe và viết vào vở. - Soát bài - sửa lỗi. - Đọc yêu cầu - Viết bảng con. - Làm vào vở. - Đọc yêu cầu - Làm vào vở. Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 Toán: 28 + 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải BT bằng một phép cộng. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II. Chuẩn bị: GV: 2 bó 1chục qt,13 qt rời HS: Sách giáo khoa, vở toán.2 bó 1chục qt,13 qt rời III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra 3 HS - Nhận xét 2. Bài mới: (15’) HĐ1. Giới thiệu phép cộng 28 + 5 = ? - Có 28 qt, thêm 5 qt nữa , hỏi: Có mấy qt? - Chốt lại - Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng : - Hướng dẫn HS đặt tính : -Theo dõi, sửa chữa HĐ2 Luyện tập (15’) Bài 1: Cột 1,2,3. Tính - HD HS làm bài - Sửa bài, chấm . Bài 3: Nối kết quả của phép tính - Phân tích đề, hướng dẫn HS cách làm - Chấm 1 số bài, nhận xét Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm - HD cách vẽ 3.Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học - Học thuộc bảng cộng 8 cộng với 1 số - Đọc bảng cộng 8 cộng với 1 số - Đặt tính và tính: 8 + 4 8 + 8 - Nêu kết quả - Thực hiện theo GV - Thao tác trên qt để tìm kết quả - Nêu cách tính (ta lấy 8qt thêm 2 qt được 10 qt,10qt thành 1chục qt thêm 2 bó thành 3 chục và 3 qt là 33) - 1 HS lên bảng viết ,cả lớp viết bảng con - Nêu cách tính(nhiều HS) - Nêu yêu cầu - Làm SGK: 18 38 58 + 3 + 4 + 5 21 42 63 -
Tài liệu đính kèm: