Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần học 10

I Mục tiêu:

1. a. Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.

 b. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.(HS yếu trừ trong phạm vi 3)

II hoạt động sư phạm : 5’

 - gọi 2 HS : 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 = ?

 - Nhận xét ghi điểm :

III Các hoạt động dạy học :

 

doc 24 trang Người đăng hong87 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng:
- Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống.
IV. Chuẩn bị 
- Một số dụng cụ, đồ vật để HS sắm vai
V. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
 Học sinh:
1.Bài cũ
5’
2. Thực hành
Hoạt động 4
Bài mới
15’
3. Vận dụng
12’
4. Củng cố-dặn dò
3’
Cho học sinh kể về gia đình mình.
-Gợi ý học sinh kể theo câu hỏi: 
-Kết luận:
 a. HDHS làm BT3.
- YC HS quan sát tranh và cho biết việc làm nào trong tranh là nên làm? Việc làm nào không nên làm?
- GV nhận xét, chốt ý: 
+Tranh 1, 3, 5nên làm.
+ Tranh 4, 1 không nên làm.
b. Thảo luận nhóm:
-Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm.
- YC mỗi nhóm đưa ra cách giải quyết một tình huống ở BT2.
-Giáo viên theo dõi, bổ sung.
-Kết luận: 
? Em hãy kể lại một việc làm thể hiện việc lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ?
? Các em phải có bổn phận gì? (Kính trọng, lễ phép,nhường nhịn ...) 
-Nhận xét tiết học, giáo dục học sinh.
Học sinh tự kể về gia đình mình.
HS quan sát
- 5 HS nối tiếp trả lời.
- Hoạt động theo nhóm.
- Đại diện trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nối tiếp kể.
- HS trả lời.
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Toán
Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4
I Mục tiêu: 
1.Biết mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. 
2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
II.Hoạt động sư phạm: 5’ 
 *GV gọi HS lên bảng làm bài: 3 – 1 = , 3 + 1 =,1 + 3 = , 3 – 2 =
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
-Nhằm MT số 1
-HĐ lựa chọn:quan sát, đếm
-HTTC: cá nhân, lớp.
10’
Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Lấy đi một quả còn lại mấy quả? 
-Ta có thể làm phép tính gì?
-GV viết : 4 – 1 = 3
-tiến hành tương tự cho các phép tính còn lại.
*Cho HS đọc thuộc bảng trừ .
-Ba chấm thêm một chấm là mấy chấm? Bốn chấm bớt một chấm còn mấy chấm?
-Vậy: 3 + 1 = 4. Ngược lại: 4 – 1 =3
	 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
-HS quan sát và trả lời.
-HS nhắc lại: 4– 1 = 3
*HS đọc thuộc bảng trừ.
- Trả lời cá nhân.
-HS trả lời cá nhân nối tiếp. 
Hoạt động 2:
-Nhằm MT số 2
-HĐ lựa chọn:thực hành.trò chơi
-HTTC: cá nhân, lớp. 20’
Bài 1 :Tính(bỏ cột 3,4)
-Nêu yêu cầu bài 1
-Hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Chấm bài, nhận xét,tuyên dương.
Bài 2 :Tính
-Nêu yêu cầu của bài 2
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm.
4 – 1 = 4 – 2 =
3 – 1 = 3 – 2 =
Trò chơi tiếp sức theo nhóm.
 4 4 3 4 2
 2 1 2 3 1
 - 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
Nhận xét,sửa bài.
Bài 3 :Viết php tính thích hợp:
-Nêu yêu cầu bài 3
 -GV cho HS nhìn tranh, nêu bài toán,hướng dẫn làm bài.
- chấm bài,nhận xét, tuyên dương
- Làm vào vở.
-1 HS ln bảng sửa bài
IV Hoạt động nối tiếp: 5’
*GV cho HS đọc lại các phép trừ vừa học.
- Nhận xét tiết học
 V/ Chuẩn bị:
-GV: mẫu vật.
-HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk .
Học vần
Tiết 134, 135, 136 : Iu - Êu
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Từ và câu ứng dụng.
- HS yếu đánh vần viết được iu, êu
- HS viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.(HS yếu viết ½ YCBT)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
 II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói
- HS : Bộ ghép chữ.Bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy – Học bài mới
2.1. Vào bài (4 ph)
Hoạt động 1: 
Cái cây xanh xanh
2.2. Dạy – học vần
Hoạt động 2(6 ph )
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 3 (7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4(10 ph)
Tập viết vần mới và tiếng khóa
Hoạt động 5 (5 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 6 , 7, 8, 9 tương tự như tiết 1, 2, 3, 4, 5 35’
Hoạt động 10
Luyện đọc 12’
Hoạt động 11
(10 ph) 
Viết vần và từ chứa vần mới
Hoạt động 12
(5 ph)
Luyện nói
Hoạt động 13(5 ph)
HDHS chơi trò chơi truyền tin
3. Củng cố-dặn dò
- Gọi 2 HS đọc bài 39
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV bắt nhịp cho HS hát
- Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay.
Líu lo là líu lo... Trong tiếng líu có vần iu hôm nay chúng ta học.
Tiết 1
a. Vần iu	
- Hãy lấy chữ ghi âm i ghép với chữ ghi âm u vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- Vần iu gồm có âm gì ghép với âm gì?
- Vần iu và vần au có gì giống và khác nhau?
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần iu.
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng rìu
- Đã có vần iu, muốn có tiếng rìu ta thêm âm gì và dấu gì??
- Hãy ghép tiếng rìu vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng rìu
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ lưỡi rìu
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ lưỡi rìu rút ra tứ khóa
- Đã có tiếng rìu, muốn có từ lưỡi rìu ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần iu trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện vần iu
- Nhận xét,tuyên dương HS 
a. Vần iu
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần iu
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ lưỡi rìu
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ lưỡi rìu
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần iu mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc
Tiết 2
-Tương tự như tiết 1
Tiết 3
a. Đọc vần và tiếng khóa
- Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng 
- Hãy ghạch chân vần iu, êu có trong từ ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu
c. Câu ứng dụng
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì?
- Đọc mẫu câu ứng dụng :
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
* Nhắc lại quy trình viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Cho HS viết vào vở theo mẫu
-Thu chấm, nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Ai chịu khó.
? Trong tranh vẽ gì?
- Những ai trong tranh chịu khó?
- Em có chịu khó không?
- Chịu khó thì em phải làm gì?
- Nhận xét, chôt lại.
- Bắt nhịp cho HS hát một bài .Vừa hát vừa truyền một thẻ chữ có tiếng chứa vần iu, êu.Kết thúc bài hát Hs cầm thẻ chữ và đọc trước lớp.
- Nhận xét sau mỗi lần Hs chơi.
 - Nhận xét, giáo dục HS
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung tiết học.
- 2hs 
- Cả lớp hát
- Nghe
- Thực hiện trên bảng cài.
- 2-3 HS trả lời
- 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Thực hiện trên bảng cài.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- HS chơi trò chơi nhận diện
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
- Nghe
-HS chơi trò chơi viết đúng
- Cá nhân, nhóm, lớp.
-Nghe
- 2 HS thực hiện trên bảng.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- 2 HS trả lời
- Nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- Viết vào vở theo mẫu
- Quan sát
- Nối tiếp trả lời
- Chơi trò chơi truyền tin.
Thể dục
Tiết 10 : Đội hình, đội ngũ - Rèn luyện tư thế cơ bản
I Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang ( có thể tay chưa ngang vai ) và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V.
- Bước đầu làm quen với đứng kiễng gót, hai tay chống hông ( thực hiện bắt trước theo GV ).
- Giáo dục cho học sinh thường xuyên rèn luyện cơ thể.
II Địa điểm phương tiện:sân trường,vệ sinh nơi tập.
-Một cái còi 
III Nội dung và phương pháp :
 Nội dung
 Định lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
* Nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động.
2 . Phần cơ bản.
-On tư thế đứng cơ bản:2 lần 
* On đứng đưa hai tay ra trước.
-Tập phối hợp .
Nhịp 1:Từ TTĐ C B đưa hai tay ra trước
Nhịp 2: Về TTTCB.
Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
Nhịp 4:Về TTCB.
*On tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm ,đứng nghỉ.
 .Từ đội hình vòng tròn tập Thể dục (RLTTCB),GV cho HS giải tán sau đó dùng khẩu lệnh để tập hợp.Lần 2 cán sự điều khiển dưới dạng thi đua .
3. Phần kết thúc:
Cùng hệ thống lại bài.
-Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
3 phút
3 phút
10 phút
14 phút
5 phút
x x x x x x x x x x
	X	x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 X
 X
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
Ơ.Học vần
Tiết 10 : Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
 II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
2.1. Vào bài (3 ph)
Hoạt động 1: 
Cái cây xanh xanh
2.2. Dạy – học vần
Hoạt động 10
Luyện đọc 10’
Hoạt động 11
(10 ph) 
Viết vần và từ chứa vần mới
Hoạt động 12
(5 ph) Luyện nói
Hoạt động 13(5 ph)
HDHS chơi trò chơi truyền tin
3. Củng cố-dặn dò
a. Đọc vần và tiếng khóa
- Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng 
- Hãy ghạch chân vần iu, êu có trong từ ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu
c. Câu ứng dụng
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng :
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
* Nhắc lại quy trình viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Cho HS viết vào vở theo mẫu
-Thu chấm, nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Ai chịu khó.
- Nhận xét, chôt lại.
- Bắt nhịp cho HS hát một bài .Vừa hát vừa truyền một thẻ chữ có tiếng chứa vần iu, êu.Kết thúc bài hát Hs cầm thẻ chữ và đọc trước lớp.
- Nhận xét sau mỗi lần Hs chơi. 
- Nhận xét, giáo dục HS
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung tiết học.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- 2 HS thực hiện trên bảng.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- 2 HS trả lời
- Nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- Viết vào vở theo mẫu
- Quan sát
- Nối tiếp trả lời
- Chơi trò chơi truyền tin.
..........................................................................................
Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012
Học vần
Tiết 137, 138, 139 : Ôn tập giưã học kỳ 1
 I Mục tiêu :
 - Đọc được các âm, vần ,tiếng từ,câu đã học từ bài 1 đến bài 40.
 - Viết được các âm, vần ,tiếng từ,câu đã học từ bài 1 đến bài 40.
 - Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học.
II Chuẩn bị :
 - GV : bảng ôn tranh minh hoạ,thẻ từ
 - HS : bộ thực hành Tiếng Việt
 III Các hoạt động:
Nội dung 
HĐ- giáo viên
HĐ -học sinh
1 Bài cũ
10’
2 Bài mới
HĐ 1:
Giớithiệu bài
3’
HĐ 2 :
Ôn các vần đã học ghép âm thành vần, ghép vần thành tiếng
‘15
HĐ3 : Đọc từ ứng dụng.
10’
HĐ4 : Luyện viết
15’
HĐ5
Luyện đọc
10’
HĐ6
Câu ứng dụng
10’
HĐ7
Luyện viết.
15’
HĐ8
Kể chuyện
7’
3/ Củng cố dặn dò 2’
*Kiểm tra viết:ưu ,ươu,hươu sao,bướu cổ
-Kiểm tra đọc từ trên thẻ từ đã viết sẵn.
-Kiểm tra đọc câu ứng dụng.
-Nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
- Ôn tập học kỳ.
- Chúng ta đã học các vần kết thúc bằng âm cuối nào?
 -Đọc một số vần hay viết sai: iu , iêu,ưu ,ươu ,ươi 
* Viết lại vần khó đọc,hay đọc sai lên bảng cho học sinh đọc .
-Nêu vần cho học sinh chỉ
- Ghép âm đầu với các vần,dấu thanh tạo thành tiếng .
-Yêu cầu đọc các tiếng vừa ghép .
 -Theo dõi chỉnh sửa cách đọc 
 * Làm việc cá nhân
 -Cho mở sách đọc từ ứng dụng
 -Theo dõi chỉnh sửa tốc độ đọc.
Tiết 2
* Viết bảng 
-Đọc từ khó viết: tươi cười, líu lo, hiểu bài,diều sáo ,con hươu,mưu trí.
* Làm việc nhóm:
-Cho thi đọc theo nhóm đối tượng .GV lựa chọn từng nội dung đã học để cho từng nhóm thi đọc sao cho phù hợp.
-Nhận xét tuyên dương.
- Cho đọc các câu ứng dụng từ bài 32-41
-Theo dõi nhắc nhở tốc độ đọc,ngắt nghỉ hơi .
Tiết 3
- Đọc các vần, cho HS viết vào vở: ươi, uôi, iêu,ưu,iu,tươi,cười,hươu,chuối,diều,lựu,hiu,
-Lưu ý độ cao khoảng cách nét nối.Cho HS viết bài.
- Thu một số vở chấm điểm nhận xét.
* Thi kể chuyện.
-Kể lại truyện đã học mà em thích nhất
-Cho thi kể theo nhóm.
*Cho đọc đồng thanh lại một số bài.
-Làm việc nhóm :Thi đua tìm tiếng chứa vần đã học .
-Tổng kết tuyên dương.
-Nhân xét dặn dò:ôn tập chẩn bị thi giữa HKI
*2 HS lên bảng viết bảng viết ,HS dưới lớp viết bảng con 
-Đọc cá nhân nối tiếp 
- 2 – 3 HS đọc trong sách giáo khoa .
-Theo dõi lắng nghe.
- Am cuối:u,a,o,i,y
-Cả lớp viết bảng con chi 
 - Luyện đọc cá nhân .
-4-5 học sinh lên bảng chỉ
- Học sinh lần lượt ghép: ng-ươi–huyền-người, d-iêu-huyền –diều
l-ưu –sắc –lứu
-Đọc cá nhân nhóm
*Đọc bài rong sách giáo khoa.
-Đọc nối tiếp hàng ngang 
- Luyện viết bảng con ,lưu ý khoảng cách ,độ cao nét nối .
- Mỗi nhóm cử ra 3 bạn : giỏi khá ,trung bình.
- Lần lượt từng nhóm thi đọc trước lớp.
- Mở sách giáo khoa,đọc nối tiếp mỗi em một bài.HS khác theo dõi đọc thầm. 
- Mở vở viết bài
- 8-10 HS
* Kể cá nhân.
-Lần lượt lên trước lớp kể.
 * Cả lớp đọc.
-Thảo luận theo nhóm.thi viết tiếp sức trên bảng.
-Theo dõi lắng nghe.
Toán
Tiết 39: Luyện tập 
 I Mục tiêu: 
1. Biết làm tính trừ trong phạm các số đã học.(HS yếu làm ½ YCBT)
2. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 II Hoạt động sư phạm: 5’
 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài : 
 4 – 2 = ? 4 -3 = ? 
 - Nhận xét ghi điểm : 
 III Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ 1: Nhằm
đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: cá nhân, lớp. 22’
 Bài tập 1 / 57:
- YC HS nêu đề bài
- YC HS nêu lại cách đặt tính và tính
- YC HS làm vào bảng con.
Bài 2 /57:
 - Nêu đề bài
- YC HS thảo luận nhóm 4( dòng 1)
- YC các nhóm dán kết quả
Bài 3/ 57:
- YC HS nêu đề.
? Em hãy nêu lại cách thực hiện phép trừ có 2 dấu - ?
- YC HS làm vào vở
- GV thu 1 số bài chấm.
- 1 HS nêu
- 1 HS trả lời
- Lần lượt 6 HS làm bảng lớp.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 4 nhóm dán kết quả.
- 1 HS nêu
- 1 HS trả lời
- HS làm.
* HS yếu: Tính: 3 – 1 = 
 4 – 2 =
HĐ 2: Nhằm
đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng.
 8’
Bài 5 /57: 
- YC HS nêu bài toán.
? Có mấy con vịt đang bơi? Có mấy con vịt chạy vào? Có tất cả mấy con vịt?
? Ta phải thực hiện phép tính gì?
- YC HS thảo luận nhóm đôi ý a.
- YC 2 nhóm dán kết quả.
- 1 HS nêu.
- 3 HS trả lời
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện dán.
IV Hoạt động nối tiếp : 5’
? Hôm nay học bài gì?
- HD HS làm bài và tập ở nhà. Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
V Đồ dùng dạy học:
- GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4;bảng phụ ,phiếu bài tập,thẻ .
- HS: hộp đồ dùng toán 1
Hát nhạc
Tiết 10 : Ôn hai bài hát: Tìm bạn thân, Lí cây xanh
( Gio vin dạy chuyn )
......................................................................
Thủ công
 Tiết 10 : Xé dán con gà con (t1)
I Mục tiêu :
 - Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản.
 -Xé được hình con gà, biết cách dán hình cân đối và phẳng.
 - Xé nhanh chính xác ,xé mép tương đối thẳng 
II Chẩn bị :
-GV :Bài mẫu xé dán hình con gà con ,có trang trí cảnh vật,giấy thủ công màu vàng, quy trình xé dán,hồ dán ,khăn trắng làm nền ,khăn lau tay. 
-HS :Giấy nháp có kẻ ô li ,bút chì ,thước kẻ.
III Các hoạt động dạy - học:
Nội dung 
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
1: Bài cũ 
 5’
2:Bài mới
Hoạt động 1
Quan sát nhận xét 10’
Hoạt động 2
Hướng dẫn mẫu 20’
Hoạt động 3
Dặn dò 3’
*Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét sự chuẩn bị của HS
- Làm việc với đồ dùng trực quan.
-Treo bài mẫu cho học sinh quan sát 
- Nêu đặc điểm ,hình dáng,màu sắc của con gà con?
- Con gà con có gì khác so với gà lớn về đầu ,mình thân ,cánh lông đuôi?
- Treo quy trình xé lên bảng
a. Xé dán thân gà.
- Vẽ hình chữ nhật dài 10 ô ngắn 8 ô.
Xé hình chữ nhật rời ra khỏi giấy,xé 4 góc của hình chữ nhật.Sau đó chỉnh lại.
b. Xé hình đầu gà.
- Hình vuông cạnh 5 ô ,cùng màu với thân gà 
c. Xé dán hình đuôi gà cùng màu với đầu
-Xé hình vuông 4 ô rồi xé hình tam giác
d. Xé mỏ và chân gà
e. Dán hình 
-Hướng dẫn HS dán từng bước. 
-Nhận xét dăn dò chẩn bị tiết sau thực hành.
*Các tổ trưởng tự kiểm tra trong nhóm .Báo cáo lại với giáo viên.
* QS tranh và trả lời câu hỏi.
-Quan sát cá nhân.
-Lần lượt nêu ý mình QS được.HS khác theo dõi bổ sung:Gà gồm có :đầu, mình ,thân ,lông màu vàng,đuôi,
-Gà trống,gà mái:đầu to,có mào,mình to,lông nhiều ,đuôi dài,chân cao.
*Theo dõi lắng nghe . 
-QS cá nhân 
......................................................................................
Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2012
Học vần
Tiết 140, 141: On tập giữa học kì 1
I Mục tiêu :
 - Đọc được các âm, vần ,tiếng từ,câu đã học từ bài 1 đến bài 40.
 - Viết được các âm, vần ,tiếng từ,câu đã học từ bài 1 đến bài 40.
 - Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học.
II Chuẩn bị :
 - GV : Bảng ôn tranh minh hoạ,thẻ từ
 - HS : Bộ thực hành Tiếng Việt
 III- Các hoạt động:
Nội dung 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ 1:
Giớithiệu bài
5’
HĐ 2 :
Ôn các vần đã học ghép âm thành vần, ghép vần thành tiếng
20’
HĐ3 : Đọc từ ứng dụng.
15’
HĐ4 : Luyện viết
20’
HĐ5
Câu ứng dụng
10’
HĐ6:
Củng cố-dặn dò
5’
- Ôn tập học kỳ.
- Chúng ta đã học các vần kết thúc bằng âm cuối nào?
 -Đọc một số vần hay viết sai: iu, iêu, ưu ,ươu, ươi 
* Viết lại vần khó đọc,hay đọc sai lên bảng cho học sinh đọc .
-Nêu vần cho học sinh chỉ
- Ghép âm đầu với các vần,dấu thanh tạo thành tiếng .
-Yêu cầu đọc các tiếng vừa ghép .
 -Theo dõi chỉnh sửa cách đọc 
 * Làm việc cá nhân
 -Cho mở sách đọc từ ứng dụng
 -Theo dõi chỉnh sửa tốc độ đọc.
* Viết bảng 
-Đọc từ khó viết: tươi cười, líu lo, hiểu bài,diều sáo ,con hươu,mưu trí.
- Cho đọc các câu ứng dụng từ bài 32-41
-Theo dõi nhắc nhở tốc độ đọc,ngắt nghỉ hơi .
*Cho đọc đồng thanh lại một số bài.
-Làm việc nhóm :Thi đua tìm tiếng chứa vần đã học .
-Tổng kết tuyên dương.
-Nhận xét dặn dò:ôn tập chẩn bị thi giữa HKI
-Theo dõi lắng nghe.
- Am cuối:u,a,o,i,y
- Luyện đọc cá nhân .
-4-5 học sinh lên bảng chỉ
- Học sinh lần lượt ghép: 
-Đọc ca, nhân nhóm
*Đọc bài rong sách giáo khoa.
-Đọc nối tiếp hàng ngang 
- Luyện viết bảng con ,lưu ý khoảng cách ,độ cao nét nối .
- Mở sách giáo khoa,đọc nối tiếp mỗi em một bài.HS khác theo dõi đọc thầm. 
Học vần
Tiết 142 : Kiểm tra định kỳ 
( Cò đề kèm theo)
Tập viết
 Tiết 10 : Đồ chơi – Tươi cười – Ngày hội – Vui vẻ
I/ Mục tiêu:
- HS viết đúng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
- Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
- GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
- GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
- HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học :
Nội dung 
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Hoạt động 1:
 5’
Hoạt động 2:
Viết bảng con.
 10’
Hoạt động 3 
viết bài vào vở
 15’
Hoạt động 4:
Củng cố,dặn dò
5’
Giới thiệu bài: 
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Đồ chơi: Điểm đặt bút nằm ở đường kẻ ngang 3. Viết chữ dê (d), lia bút viết dấu ngang trên chữ dê (d), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ ô. Cách 1 chữ o. Viết chữ xê (c), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu móc trên chữ o.
 -Tương tự hướng dẫn viết từ: tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Thu chấm, nhân xét.
-Nhắc nhở những em viết sai.
-Dặn HS về tập rèn chữ.
- Nhận xét tiết học.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
- Viết bảng con.
- Lấy vở , viết bài.
Mĩ thuật
Tiết 10: Vẽ quả ( quả dạng tròn).
I Mục tiêu:
- Học sinh biết được hình dáng, màu sắc một vài loại quả.
--Tập vẽ quả, tập vẽ hình một loại quả và tơ màu theo ý thích.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II Chuẩn bị:
- GV: 1 số quả: cam, chanh,táo, 
- HS: Vở vẽ, màu, bút chì.
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1. Bài cũ.
 5’
2. Bài mới.
Hoạt động 1
Quan st
5’
Hoạt động 2
Hướng dẫn
5’
Hoạt động 3
Thực hnh
15’
3. Củng cố.
5’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét, đánh giá
* Giới thiệu bài trực tiếp.
* Giới thiệu các loại quả.
- GV giới thiệu hình các loại quả, nêu câu hỏi:
+ Đây là quả gì? Quả có hình dạng như thế nào?
+ Quả có màu gì?
+ Kể tên 1 vài loại quả mà em biết?
- GV tổng kết.
* Hướng dẫn HS cách vẽ quả.
- GV vừa vẽ lên bảng vừa nói cách vẽ: Vẽ hình bên ngoài trước, nhìn mẫu để vẽ cho giống quả.
* Thực hành.
- GV bày 1 số quả đã chuẩn bị lên bàn để HS chọn mẫu vẽ.
- GV bao quát lớp, giúp HS vẽ đúng hình dáng và màu sắc của mẫu.
* Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét 1 số bài về hình vẽ và màu sắc.
- Nhận xét giờ học,dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
- Để ĐDHT lên bàn.
- Quan sát.
- Trả lời cá nhân.
- Quan sát cách vẽ của GV.
- Nêu nhận xét màu của quả.
- Nhìn mẫu và vẽ vào vở.
- Tô màu cho quả vừa vẽ.
- Bình chọn bài vẽ đẹp.
-lắng nghe
Thứ sáu ngày 09 tháng 11 năm 2012
Học vần
Tiết 143 144, 145 : Iêu - Yêu
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.(HS yếu viết ½ YCBT)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói
- HS : Bộ ghép chữ.Bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
1. Kiểm tra bài cũ
 4’
2. Dạy – Học bài mới
2.1. Vào bài (4 ph)
Hoạt động 1: 
Cho HS hát bài Bà ơi bà
2.2. Dạy – học vần
Hoạt động 2(6 ph )
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 3 (7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4(10 ph)
Tập viết vần mới và tiếng khóa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan 10 nam 20132014.doc