Giáo án dạy học khối 4 - Tuần học 19

I.Mục tiêu:

1. Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé. - Hs yếu : Đọc được 1 đoạn.

2. Hiểu ND :Ca ngợi sức khỏe, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây.

- KN : HS thấy được tài năng và trí thông minh của bôn anh tài.

- TCTV: Cẩu khẩy, tinh thông, yêu tinh.

II.Đồ dùng dạy học.

III.Hoạt động dạy học :

 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài .

 b. Các hoạt động.

 

doc 13 trang Người đăng hong87 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học khối 4 - Tuần học 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thông tin diện tích Thủ đô Hà Nội ( năm 2009) trên mạng : 3 324,92 ki-lô-mét)
 - Biết ki-lô- mét vuông là đơn vị đo diện tích .
 - Đọc,viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô- mét vuông, biế 1Km2 = 100.000m2 .
 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
 - Bài tập cần làm ( Bài 1,2,4 (b))
 - KN: Đọc, viết được đơn vị đo điện tích ki-lô- mét vuông, biết ứng dụng trong đo đạc.
 II. Đồ dùng dạy học : Ảnh chụp cánh đồng .
III. Hoạt động dạy học :
1. Bài mới: a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động .
Hoạt động 1: (8’) Giới thiệu ki – lô – mét vuông.
- GV : Để đo diện tích lớn như dt cánh đồng,khu rừng,.. người ta dùng đơn vị đo diện tích là : Ki- lô – mét vuông.
- Cho hs quan sát bưc tranh về 1 cánh đồng có hình ảnh 1 hình vuông cạnh 1km . Từ đó giới thiệu ki- lô – mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 ki-lô – mét .
- Giới thiệu cách đọc,.viết 1 ki-lô—mét vuông
Ki – lô- mét vuông viết tắt là : km2
1 km2 = 1000 000m2 
Hoạt động2 : Thực hành .
Bài 1 : (6’)
- Giải thích cách làm .
- Gv cùng hs nhận xet,thống nhất .
Bài 2: (7’)
- GV : Nhắc hs chú ý phép chuyển đổi đơn vị ở cột 1 và 2 của bài nói lên quan hệ giữa các đơn vị km2 , m2 ,dm2 .
*Gv cùng lớp nhận xét,chữa bài .
Bài 4b : (7’)
GV : Để đo dt phòng học , người ta thường sử dụng đơn vi nào ?
Để đo dt một quốc gia thường sử dụng đơn vị nào ?
GV giúp hs thống nhất bài làm .
Hs lắng nghe .
Quan sát ,hình dung về diện tích cánh đồng .
Nghe, đọc .
1 hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs làm bài vào vở .
1 số hs nêu miệng bài làm .
1 hs đọc lại BT .
1 hs nhắc lại cách tính dt hình cn
Hs làm bài vào vở .
1 hs lên bảng làm .
1 hs đọc yêu cầu bài tập
. M2 
 km2 
Từ đó , hs đọc lại đáp án ,lựa chọn đáp án đúng
Hs nhắc lại đơn vị đo dt vừa học và mối qh giữa các đơn vị .
 3/ Củng cố :
Chốt nội dung bài
 - Nhận xét tiết học.Giao bìa tập về nhà.
 .//..
MÔN : TOÁN. TIẾT: 92
BÀI : LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu : ( ND điều chỉnh Bt 3 – trang 101 diện tích Thủ đô Hà Nội ( năm 2009) trên mạng : 3 324,92 ki-lô-mét)
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Bài tập cần làm ( Bài 1,3b),5).
- KN : Hs biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
II. Hoạt động dạy học :
Bài cũ :(5’) – 2 hs lên bảng làm bài, lớp vào nháp .
 6km2 = .m2 2km 2 = .. m2 
 2 . Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động .
Hoạt động 1 : (8’) Bài 1 :
Nêu yêu cầu bài tập.
Giúp hs nhận xét, chữa bài .
Hoạt động 2 : (6’) Bài 3b :
GV ghi bảng dt của 3 TD như SGK
Gv cùng lớp thống nhất câu TL.
Hoạt động 3 :(7’)Bài 5
Nêu y/cầu BT , hướng dẫn hs cách xem biểu đồ 
Gv cùng lớp nhận xét, thống nhất .
- Hs đọc lại từng câu và làm bài vào vở .
- 1 số hs lên bảng làm
1 hs đọc yêu cầu BT .
Trao đổi theo cặp .
1 số hs trả lời miệng.
- Hs đọc thầm lại các nd trong SGK quan sát kĩ biểu đồ – Thảo luận chung, tìm câu TL.
- Một số hs trả lời miệng .
- Nhắc lại các đơn vị đo dt và mối quan hệ giữa chúng .
3/(3’) Củng cố :
Chốt nội dung bài .
Nhận xét tiết học.
..
MÔN : TẬP LÀM VĂN . TIẾT: 35.
BÀI : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT .
I. Mục tiêu :
- Nắm vững hai cách mở bài ( trực tiếp và gián tiếp )trong bài văn miêu tả đồ vật (BT 1)
- Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học (BT 2) .
- KN : Hs nhớ cách mở bài để viết được một đoạn văn.
- TCTV : mẫu mở bài, mẫu câu thường dùng.
II. Đồ dùng dạy học :
Ghi bảng nd ghi nhớ về 2 kiểm MB ( trực tiếp và gián tiếp )
III. Hoạt động dạy học :
Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động
Hoạt động 1 : (10’) bài tập 1 :
 - Gv giúp đỡ hs yếu .
 - Gv nhận xét , kết luận (sgk)
Hoạt động 2 : (22’)
Gv : Mỗi em chỉ viết đoạn MB cho văn miêu tả cái bàn học của em (ở trường học ở nhà ) . Em phải viết 2 đoạn MB theo 2 cách khác nhau cho 1 bài văn : MB gián tiếp và MB trực tiếp .
 - Phát cho 4 hs 4 bảng học nhóm , cho các em làm vào bảng .
* GV cùng lớp nhận xét,bình chọn bạn viết hay nhất . 
3 hs nối tiếp đọc 3 yêu cầu của BT .
Đọc thầm lại các đoạn MB , trao đổi theo cặp để so sánh điểm giống nhau và khác nhau của các đoạn MB .
Học sinh phát biểu .
Học sinh viết bài vào vở .
Những hs viết ở bảng treo lên,đọc kết quả .
1 số học sinh viết ở vở đọc .
3/ (2’) Củng cố :
 - Chốt lại nd bài : - Hs nhắc lại ghi nhớ về 2 cách MB
Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2012
MÔN : TOÁN. TIẾT: 93.
BÀI: HÌNH BÌNH HÀNH .
I. Mục tiêu : Giúp hs :
- Nhận biết được hình bình hành và một số biểu tượng của nó .
 - Bài tập cần làm ( Bài 1,2).
 - KN : HS nhận biết được hình bình hành.
II. Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng dạy học gồm các hình : Hình vuông, Hình chữ nhật, hình từ giác , hình bình hành (G+ H)
III. Hoạt động dạy học :
Bài mới : a. Giới thiệu bài .
 b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về Hình bình hành .
 - Gv cho hs quan sát các hình đã học ở bộ ĐDDH và nêu tên các hình đã học
 - Yêu cầu quan sát hình ở GK , kết hợp quan sát hình còn lại ở bộ ĐDDH , nêu nhân xét về hình dạng của hình .
 - Gv giới thiệu tên hình : Hình bình hành .
Hoạt động 2 : (8’) Nhận diện 1 số đặc điểm của HBH .
Hướng dẫn hs dùng thước đo độ dài các cặp cạnh đối diện nêu nhận xét để phát hiện ra các đặc điểm của hình bình hành .
 - Gv bổ sung , chốt lại đặc điểm của hình bình hành .
 - Gv liên hệ với thực tế .
Hoạt động 3 : Luyên tập .
Bài 1 : (5’) Chia lớp thành 2 nhóm , yêu cầu :
 - 1 nhóm quan sát bằng mắt và nhận dạng xem hình nào là hình nào là HBH .
 - 1 nhóm dùng thước đo đô dài các cặp cạnh để nhận ra HBH .
* GV cùng lớp thống nhất .
Bài 2 : (4’)
 - Giới thiệu để hs biết về các cặp cạnh đối diện của hình tứ giác ABCD.
* GV kết luận thêm : HBH có các cặp cạnh đối diện song song . 
- Học sinh quan sát ,nêu .
- Hs quan sát, trao đổi theo cặp .
- 1 số em nêu nhận xét .
- Thực hành đo , nhận xét .
- Một số hs nêu nhận xét .
- Một số hs nhắc lại ( sgk)
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập .
- Các nhóm làm việc sau đó đối chiếu kết quả giữa 2 nhóm x em có giống nhau không .
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập .
- Nghe , quan sát và nêu nhận xét: MNPQ có các cặp cạnh đối diện song song .
3/(2’) Củng cố :
- Chốt nội bài - Hs nhắc lại các đặc điểm của HBH .
- Nhận xét tiết học ,giao bài tập về nhà.
 ..//..
MÔN : TẬP ĐỌC. TIẾT: 38.
BÀI : CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI .
I . Mục tiêu :
 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi ,bước đầu đọc diễn cảm một đoạn thơ. Học sinh yếu : Đọc và học thuộc 1,2 khổ thơ .
 2. Hiểu ND: Mọi vật trên trái đất được sinh ra vì con người ,vì trẻ em ,vậy dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất . – HTL bài thơ .
 - KN : HS biết sự tích loài người và những điều tốt đẹp mà tác giả gửi vào bài thơ.
 - TCTV : trước nhất, trụi trần.
II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa SGK
III. Hoạt động dạy học :
Bài cũ : (5’) – 2 hs đọc bài : “ Bốn anh tài” TLCH về nd đoạn đọc.
Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động.
Họat động 1: (10’) Luyện đọc .
GV cho hs đọc nối tiếp từng khổ thơ, kết hợp .
H dẫn hs hiểu nghĩa từ mới trụi trần .
H dẫn đọc từ khó (I. 1)
H dẫn ngắt nghỉ nhịp thơ .
GV đọc mẫu :
Hoạt động 2 : (10’) Tìm hiểu bài .
 ? CH 1 : Trong câu chuyện cổ tích này ai là người sinh ta đầu tiên?
? CH2 :Sau khi trẻ sinh ra ,vì sao cần có mặt trời?
? Vì sao cần có ngay người mẹ?
? CH3 : Bố giúp trẻ những gì? 
? Thầy giáo giúp trẻ em những gì ?
* GV chốt lại nd , ý nghĩa bài thơ .
Hoạt động 3 : (12’) Đọc đúng bài đọc.
Kết hợp cho lớp nhận xét , tìm giọng đọc bài thơ .
Hướng dẫn đọc đúng, hay khổ thơ 4, 5.
 + GV đọc mẫu , h dẫn cách đọc .
 + GV cùng lớp nhận xét, uốn năn .
H dẫn hs HTL từ 2-3 khổ thơ hay cả bài tùy theo khả năng của mỗi em .
* GV cùng lớp nhận xét , ghi điểm .
1 hs đọc cả bài .
Hs đọc nối tiếp (3 lần )
1 hs đọc mục giải nghĩa từ.
Hs luyện đọc từ khó .
Luyện đọc cặp.
1hs đọc cả bài .
Hs đọc thầm khổ thơ 1- TLCH
- Trẻ em được sinh ra trước nhất .
- 1 hs đọc to các khổ thơ còn lại .
Trao đổi theo cặp – TL :Để trẻ nhìn cho rõ.
Vì trẻ cần tình yêu và lời ru.
Giúp trẻ hểu biết , bảo trẻ biết ngoan.
Dạy trẻ học hành.
Hs đọc lướt lại toàn bài – Thảo luận chung về ý nghĩa bài thơ – Phát biểu.
Hs đọc nối tiếp bài thơ .
Hs luyện đọc theo cặp .
Một số thi đọc trước lớp .
Hs luyện đọc thuộc .
Hs thi đọc thuộc trước lớp .
3/(2’) Củng cố :
Chốt nd bài Hs rút ra ý nghĩa bài thơ .
- Liên hệ gia đình .
 //
	MÔN : CHÍNH TẢ.TIẾT: 19.
BÀI : KIM TỰ THÁP AI CẬP
I.Mục tiêu :
 - Nghe -viết đúng chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi: Kim tự tháp Ai Cập .
 - Làm đúng các BT phân biệt s . Học sinh yếu nhìn SGK và viết .
 - KN: HS trình bày bày đúng, đẹp bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học : GV chép sắn nd bài tập 2 lên bảng .
III. Hoạt động dạy học .
 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động .
Hoạt động 1 : (6’) Hướng dẫn chính tả
 - GV đọc bài viết – TTND bài
 - Hướng dẫn hs luyện viết từ khó : nhằng nhịt , chuyên chở .
Hoạt động 2 : (15’) Viết bài :
 - Đọc từng bộ phận ngắn trong câu cho hs viết bài 
 - Đọc chậm lại lần 2 cho hs soát lỗi .
 - Thu bài cả lớp –Chấm ở lớp 8 bài .
Hoạt động 3 : () Luyện tập
BT 2: - Gv nêu yêu cầu BT .
 - GV giúp đỡ hs yếu .
 - Cùng lớp nhận xét, chữa bài .
BT 3 : 
 - GV giúp hs phát âm chính xác để cách sửa sai GV cùng lớp nhận xét, sửa sai .
Hs theo dõi SGK
Hs đọc thầm lại bài văn , tìm luyện viết các từ khó .
1 hs nhắc lại cách viết tên riêng .
Nghe ,viết bài vào vở .
Nghe , tìm và chữa lỗi .
Nộp bài .
- Hs đọc thầm lại đoạn văn , suy nghĩ làm bài vào vở bài tập.
- 1 hs lên bảng làm (GV đã chép trước )
- 1 hs đọc yêu cầu BT .
- Hs tra đổi theo cặp , làm bài vào vở bài tập .
- 2 cặp làm bài ở bảng
3/ (2’)Củng cố : Chốt nd bài :
Nhận xét về các hiện tượng chính tả - trả bài.
 .// 
MÔN : KỂ CHUYỆN : T19
BÀI : BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN .
I.Mục tiêu :
 - Dựa vào lời kể ,nối được lời thuyết minh cho từng tranh minh họa(BT 1),kể lại được từng đoạn câu chuyện rõ ràng đủ ý (BT 2). Hs yếu : Kể được 1 đoạn .
 - Biết trao đổi với các bạn về nd, ý nghĩa câu chuyện .
 - KN : HS thấy được tài trí thông minh của bác đánh cá.
 - TCTV : HS luyện kể nhiều theo tranh minh họa.
 2.Rèn KN nghe :
 - Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện ,nhớ cốt truyện .
 - Nghe bạn kể chuyện,nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời bạn .
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa truyện .
III.Hoạt động dạy học :
Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động .
Hoạt động 1 : (8’) GV kể chuyện
 - Gv kể chuyện lần 1 – kết hợp giải từ khó trong truyện .
 - Gv kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoa .
Hoạt động 2 : (20’) Hướng dẫn thực hiện các yêu cầu của BT .
a.Lời thuyết minh cho từng tranh .
 - GV chỉ vào từng bức tranh( phóng to ) nêu lại yêu cầu BT
 - Gv cùng lớp nhận xét, bổ sung – GV ghi nhanh các lời thuyết minh vào dưới tranh .
b. Kể chuyện
* Kể chuyện theo nhóm .
* Thi kể chuyện trước lớp .
* GV cùng lớp nhận xét,bình chọn nhóm, cá nhân kể chuyện tốt .
Nghe 
Nghe kết hợp quan sát tranh
1 hs đọc yêu cầu bài tập1 .
Hs quan sát kĩ từng tranh, trao đổi theo cặp , tìm lời thuyết minh cho từng tranh .
Đại diện 1 số cặp phát biểu ý kiến .
1 hs đọc yêu cầu bài tập 2 ,3
Mỗi thành viên trong nhóm ,dựa theo tranh và lời thuyết minh để kể nd 1 tranh – kể nối tiếp đến hết .
Sau đó mỗi hs trong nhóm kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện .
Một vài nhóm hs thi kể chuyện trước lớp (kể nối tiếp )
Một vài hs thi kể toàn bộ câu chuyện .
Mỗi nhóm, mỗi hs kể xong đều nói lên ý nghĩa câu chuyện hoặc trả lời chất vấn của các bạn về nd câu chuyện .
Hs rút ra bài học cho bản thân .
 3/ (2’) Củng cố:
- Chốt nd bài .
- Nhận xét tiết học ,yêu cầu học sinh về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
..
MÔN : KHOA HỌC
BÀI : TẠI SAO CÓ GIÓ .
I.Mục tiêu : 
 - Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió .
 - Giải thích được nguyên nhân gây ta gió .
 - KNS: HS biết nhận biết được như thế nào là có gió. 
II.Đồ dùng dạy học .
Bài cũ :(5’) - 1 hs nêu vai trò của không khí đối với con người .
 - 1 hs : Nêu 1 số trường hợp phải dùng bình ôxy để thou .
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài .
 b. Các hoạt động.
Hoạt động 1 : (13’) Chơi chong chóng 
- CTH : Kiểm tra chong chóng hs xem có quay được không ?
Giao nhiệm cho hs : Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm chơi ở sân . Trong khi chơi ,tìm hiểu xem :
Khi nào chong chóng không quay ?
Khi nào chong chóng quay ?
Khi nào chong chóng quay nhanh, quay chậm ?
* Gv cùng lớp nhận xét, kết luận (SGV)
Hoạt động 2 : (10’) Tìm hiểu nguyên nhân gây ra gió .
CTH : Chia lớp thành 4 nhóm ,phát đồ dùng làm TN cho từng nhóm .
Giao nhiệm vụ :Yêu cầu hs đọc mục :”Thực hành” – T74 để biết cách làm thí nghiệm và trả lời câu hỏi ở SGK .
* Giáo viên cùng các nhóm khác bổ sung
Hoạt động 3 : (8’) Tìm hiểu nguyên nhân gay ra sự chuyển động của không khí trong TN .
CTH : Tổ chức cho hs làm việc theo cặp :
Yêu cầu hs đọc mục:” Bạn cần biết” và trao đổi nd sau :
? Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền ,còn vào ban đêm thì gió từ đất liền lại thổi ra biển ?
* GV cùng lớp nhận xét ,bổ sung .
- Kết luận : Sự chênh lệch nhiệt độ vào ban ngày và ban đêm giữa biển và đất liền .
Hs kiểm tra lại chong chóng .
Chơi theo nhóm, vừa chơi vừa tìm hiểu theo gợi ý của GV .
Chơi xong ,từng thành viên trong nhóm báo cáo ,nhóm trưởng tổng hợp ý kiến . Cử đại diện báo cáo trước lớp .
Chia nhóm .
Đọc SGK – làm TN và thảo luận để TLCH .
Đại diện trình bày .
Đọc SGK , trao đổi
Đại diện 1 số cặp trình bà y KQ thảo luận .
- Hs đọc nd ghi nhớ
3/ (2’) Củng cố :
Chốt nd bài
. 
Thứ 4 ngày 4 tháng 1 năm 2012
MÔN : TOÁN. TIẾT: 94.
BÀI : DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH .
I. Mục tiêu :
- Biết cách tính diện tích hình bình hành .
- Bài tập cần làm ( Bài 1,3 (a))
- KNS: HS nhớ được công thức tính diện tích hình bình hành.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng dạy học toán (GV +hs )
- Các mảnh bìa có hình dạng như hình ở SGK ,kéo, thước, giấy ô ly .
III. Hoạt động dạy học :
Bài cũ :(5’) 1 học sinh nêu các đặc điểm của hình bình hành .
Bài mới : a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động .
Hoạt động1 : (13’) Hình thành CT tính dt hình bình hành .
- GV vẽ bảng hình bình hành : ABCD , vẽ AH vuông góc với DC.
Giới thiệu : DC là cạnh đáy của HBH , độ dài AH là chiều cao của HBH .
- Nêu yêu cầu : Tính dt hình BH đã cho .
- Hướng dẫn hs kẻ đường cao AH, sau đó cắt phần tâm giác ADH và ghép lại như SGK để được HCN .
- Yêu cầu hs nêu nhận xét về mqh giữa các yếu tố của 2 hình HBH- HCN rút ra cách tính dt hình bình hành .
- GV nhận xét, kết luận ,ghi bảng tính dt hình BH : S = a x h . 
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: (6’)
GV vận dụng ct trên để tính dt hình bình hành .
Gv cùng lớp nhận xét, chữa bài .
Bài 3: (8’)
Nhắc : Đổi đơn vị đo độ dài về cùng 1 đơn vị đo là cm trước khi tính dt .
Gv cùng lớp nhận xét, chữa bài.
Quan sát , nghe .
HS thực hành ghép hình bình hành thành HCN (Bộ ĐDDH )
Hs trao đổi , nêu nhận xét .
Hs nêu cách tính .
Hs đọc công thức , phát biểu thành lời .
1hs đọc yêu cầu bài tập .
Hs làm bài vào vở .
3 hs lên bảng làm .
1 hs đọc BT .
Lớp đọc thầm lại BT .
Hs làm bài vào vở .
2 hs lên bảng làm 2 phần .
 3/ (3’) Củng cố :
Chốt nd bài . 1 hs nhắc lại cách tính dt hình bìnhh hành.
Nhận xét tiết học,giao bài tập về nhà.
 .//.. 
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU (T 37 )
BÀI : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ: AI LÀM GÌ?
I. Mục tiêu :
- Hs hiểu được cấu tạo và ý nghĩa củ bộ phận CN trong câu kể Ai làm gì ?
- Nhận xét được câu kể Ai làm gì ?,xác định CN trong câu (BT1 ,mục III), biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ(BT 2,3) .
- KNS: HS nhận biết chủ ngữ trong câu và biết đặt 1 đến 2 câu có bộ phận chủ ngữ.
- TCTV: HS luyện nói nhiều về đặt câu .
II. Đồ dùng dạy học :
- Ghi đoạn văn ở phần NX lên bảng (mỗi câu ghi 1 dòng như VBT )
III. Hoạt động dạy học :
 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động .
Hoạt động 1 : (14’) Nhận xét .
Nêu yêu cầu BT .
Giúp đỡ hs yếu .
- GV cùng lớp nhận xét , chữa bài .
* Chốt lạind cần ghi nhớ và phân tích 1 số vd khác để minh họa chon nd ghi nhớ .
Hoạt động 2 : (19’) Luyện tập
Bài 1 : (6’)
Gv theo dõi , giúp đỡ hs yếu .
Gv + Lớp nhận xét , chữa bài.
Bài 2 : (6’)
GV nêu yêu cầu bài tập .
GV cùng lớp nhận xét , nhanh các câu văn 
Bài 3 :(7’) Gv nêu yêu cầu BT .
Yêu cầu hs yếu: Chỉ nói được thành câu với những hoạt động trong tranh không yêu cầu viết thành đoạn .
Giúp đỡ hs yếu .
Gv cùng lớp nhận xét, sửa sai.
Hs đọc thầm lại các câu văn , trao đổi theo cặp , làm bài vào vở bài tập .
1 Hs (K- G) làm bài trên bảng.
1 số hs nêu KQ làm bài .
Hs đọc ghi nhớ SGK .
1 hs đọc yêu cầu BT .
Hs đọc thầm lại đoạn văn ,xác định câu kể Ai làm gì, sau đó xác định CN trong câu đó (VBT)
Một hs đọc bài làm
Mỗi hs tự suy nghĩ ,đặt 3 câu với các từ đã cho .
Một số hs lên bảng làm bài.
Hs nối tiếp đặt câu , đọc câu mình đặt
Quan sát tranh, trao đổi theo cặp để nêu được các hoạt động trong tranh . 
1 hs giỏi làm mẫu,nói 1-2 câu về hoạt động của người và vật được miêu tả trong tranh .
Hs viết bài vào vở .
Một số hs nối tiếp đọc đoạn văn em viết .
- HS nhắc lại nd ghi nhớ .
Hoạt động nối tiếp (2’) : Củng cố
- Chốt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. 
//.
Thứ 6 ngày 6 tháng 1 năm 2012
MÔN : TOÁN . TIẾT: 95.
BÀI : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành .
- Tính được diện tích,chu vi của hình bình hành .
 - Bài tập cần làm ( Bài 1,2,3 (a))
 - KNS : HS vận dụng công thức đã học đẻ tính diện tích, chu vi HBH.
II. Hoạt động dạy học :
 1 . Bài cũ : (3’) : Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình bình hành .
 1 em lên bảng viết công thức .
 2. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài: (1’)- GV ghi mục .
 b. Các hoạt động.
Hoạt động 1: (5) Bài 1
- GV nêu BT yêu cầu học sinh nhận diện hình và nêu các cặp cạnh đối diện .
GV nhận xét .
Hoạt động 2:(7) Bài tập 2
- GV nêu BT hướng dẫn hs vận dụng công thức để tính 
- GV nhận xét .
Hoạt động 3:(7) Bài 3a
- Gv nêu BT vẽ HBH lên bảng gt cạnh a,b và viết cách tính P HBH
- 1 học sinh đọc bài tập ,lớp làm bài vào vở nháp , 1 em nêu kết quả.
HCN : ABCD có các cặp cạnh đối là AB // DC, AD // BC .
HBH : EKHG có các cặp cạnh đối là EA và GH : EG và KH .
HTG: MNPQ có các cặp cạnh đối là MN và QP ; MQ và NP
- 1 em nêu YC .
- Học sinh làm bài N4 đại diện nhóm lên bảng làm lớp nhận xét .
Độ dài đáy :14dm 23m
Chiều cao : 13dm 16dm.
S HBH : 182 dm2 568 m2 
- Hs làm bài vào vở và đổi vở kiểm tra kết quả .
- 2 em lên bảng làm .
Chu vi HBH là : (8 + 3 )x 2 = 22 cm
Chi vi HBH là : (10 + 5) x 2 = 30 cm
3. Củng cố dặn dò :- Gv hệ thống nội dung
- Dặn dò - Nhận xét tiết học .
 ..
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU. 	TIẾT: 36.
BÀI : MỞ RỘNG VỘN TỪ : “TÀI NĂNG”
I. Mục tiêu :
- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ,từ Hán Việt ) nối về tài năng của con người;biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp (BT 1,2);hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca gợi tài trí con người (BT 3,4). 
- KNS: HS biết dùng từ qua mơ rộng vốn từ để nói về tài năng con người.
- TCTV: bổ sung thêm cho HS các vốn từ Hán việt về : Tài năng
II. Hoạt động dạy học .
1. Giới thiệu bài :(1’)
2.Các hoạt động.
Hoạt động 1:(7) Bài 1
- GV nêu BT yc hs đọc nd BT1, sau đó phân loại ra 2 nhóm từ .
- GV chốt lời giải đúng .
a.Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường .
tài hoa , tài giỏi , tài nghệ, tài ba, tài đức , tài năng .
Tài có nghĩa là tiền của : tài nguyên, tài trợ, tài sản.
Hoạt động 2: (6)Bài tập 2:
- GV nêu BT
- Yêu cầu hs đặt câu với các từ tìm được
Vd: Cao Bá Quát là người tài hoa .
Hoạt động 3:(6)Bài 3:
- GV nêu Yc .
- Học sinh tìm nghĩa các câu tục ngữ và cho biết câu tục ngữ nào ca ngợi sự thông minh tài hoa .
- GV nhận xét .
Hoạt động 4:(7) Bài tập 4.
- GV giảng về nghĩa bóng của các câu tục ngữ.
- GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn có câu giải thích hay nhất.
- 1 hs đọc bài tập , lớp đọc thầm và TL N4 các nhóm nêu ra nhóm khác bổ sung .
1 em nêu yêu cầu
Học sinh làm bài vào vở , 1 số em nêu bài làm của mình , 2 em lên bảng viết câu mình vừa đặt .
Vd : Bạch Thái Bưởi là người tài giỏi .
- Hs nhắc lại yêu cầu BT .
- Học sinh thảo luận N4 .
- Đại diện nhóm báo cáo , Nhóm khác bổ sung.
Câu tục ngữ ca ngợi sự thông minh  là câu a, c – HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS nghe sau đó chon câu tục ngữ mà mình yêu thích, suy nghĩ và giải thích được vì sao mình thích.
- HS nối tiếp phát biểu.
3/Củng cố – Dặn dò (3’):- GV hệ thống nd bài .
- Dặn dò – Nhận xét tiết học .
..//.......................
MÔN: TẬP LÀM VĂN. TIẾT: 38.
BÀI : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT.
I. Mục tiêu :
- Nắm vững hai cách kết bài (MR và KMR) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT 1).
- Viết được đoạn kết bài mở rộng cho 1 bài văn miêu tả đồ vật .
- KNS: HS nắm được 1 trong 2 cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật .
- TCTV: HS luyện nói, viết cách kết bài.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV ghi lên bảng nd ghi nhớ về 2 kiểu KB .
III. Hoạt động dạy học :
Bài cũ : (5’) 2 hs đọc MB (gián tiếp và trực tiếp ) cho bài văn miêu tả cái bàn học.
Bài mới : a. Giới thiệu bài .
 b. Các hoạt động
Hoạt động 1 : (19’) Bài tập 1 :
Nhắc lại nd ghi nhớ về 2 cách KB (MR và KMR) trên bảng .
Gv nhận xét ,chốt lời giải đúng .
Hoạt động 2 : (16’) Bài tập 2 :
- Lưu ý hs : Mỗi em chỉ chọn 1 đề và viết KB mở rộng cho đề bài đó .
-GV tho dõi ,giúp đỡ hs yếu.
- Gv cùng lớp nhận xét, sửa sai sót ,bổ sung cho bài viết của các bạn . Bình chọn bạn viết hay nhất .
- 1 hs đọc yêu cầu BT .
- Hs đọc lại nd ghi nhớ .
- Đọc thầm bài : “ Cái nón” – Suy nghĩ ,làm bài vào VBT.
- Hs phát biểu ý kiến .
- 1 hs đọc yêu cầu BT .
- 1 hs đọc 4 đề bài SGK .
- Hs đọc lại 4 đề ,chọn 1 đề bài để viết .
- Suy nghĩ , viết bài vào vở bài tập .
- Hs nối tiếp đọc bài mình viết .
- Hs nhắc lại ghi nhớ về 2 cách KB .
3/ (2’) Củng cố :Chốt nd bài.
Nhận xét tiết học,giao bài tập về nhà.
..//
MÔN : KHOA HỌC
BÀI : GIÓ NHẸ, GIÓ MẠNH - PHÒNG CHỒNG BÃO .
I. MỤC TIÊU
- Nêu được một số tác hại của bão: thiệt hại về người và của. 
- Nêu cách phòng chống : + Theo dõi bản tin thời 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN - 19.doc