I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết thành thạo các âm và chữ vừa học trong tuần p, ph,nh, g, gh,q- qu, gi, ng, y, tr,
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
-Nghe, hiểu và kể theo tranh chuyện :tre ngà.
- Tự hào vì là con cháu người Việt Nam
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV:Bộ đồ dùng dạy học.Bảng ôn tập ( tr. 56(SGK).Tranh minh họa câu ứng dụng tranh minh họa cho chuyện tre ngà
- HS:Bộ đồ dùng học vần. Vở bài tập ,SGK, bảng con
g các bài học đó gọi là chữ ghi âm. VD: Chữ o, ô, ơ, h, l. - Cho HS thảo luận nêu trước lớp. - GV che phần chữ cái , cho HS nhận diện và đọc bảng chữ ghi âm. - HS đọc bài , nhận xét bạn đọc - Chú ý lắng nghe. - HS nhận diện , nêu ý kiến - Thi đua cá nhân , nhóm , tổ. HS đọc cá nhân , nhóm TIẾT 2: LUYỆN TẬP HĐ1: Luyện đọc a-Luyện đọc phần đã học ở tiết 1 - Tiếp tục đọc bảng chữ cái, chữ ghi âm. - GV nhận xét sửa lỗi cho HS b- Đọc câu ứng dụng : - Cho HS luyện đọc bài trong sách giáo khoa ( các bài đã học) - Cho HS đọc lần lượt từ bài 1- bài 28 HĐ2: Luyện viết: nghỉ hè, ghế gỗ - GV hướng dẫn cách cầm bút, đặt vở, và khoảng cách giữa các chữ GV chấm chữa nhận xét 4. Củng cố: - Trò chơi: Ong tìm cho- Cho HS tìm chữ trong bảng chữ theo yêu cầu của bạn , - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài , xem trước bài giờ sau. - HS đọc cá nhân , nhóm. - Thi đua giữa các tổ. - HS thi đua đọc các bài học theo yêu cầu của giáo viên- - Đọc câu ứng dụng -Học sinh viết bài HS chơi theo cặp , một bạn đố, một bạn trả lời. . Chiều Tiếng Việt LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Ôn tập về âm và chữ ghi âm đã học - Đọc được từ và các câu ứng dụng đã học - Luyện viết vở bài tập tiếng việt các từ: nghỉ hè , ghế gỗ - Rèn học sinh viết đúng tốc độ , đẹp II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng chữ cái ,vở bài tập tiếng việt , bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc bài ôn tập -Đọc cho học sinh viết bảng -GV nhận xét sửa lỗi 3. Bài mới :a, Giới thiệu bài - Cho học sinh ôn tập - Đọc lại bài buổi sáng đọc trên bảng, đọc sách giáo khoa - Lưu ý những em đọc kém - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa Cho học sinh tìm thêm tiếng có vần mới * Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu bài Hướng dẫn học sinh làm bài HS làm bài trong vở BTTV -GV gọi học sinh chữa bài GV chữa bài Điền tiếng Gợi ý để học sinh làm Gv chữa bài * Luyện viết vở từ nhà ga, ý nghĩ. Viết 1 dòng nhà ga 1 dòng ý nghĩ GV hướng dẫn học sinh viết bài Lưu ý khoảng cách giữa các con chữ , cách cầm bút, đặt vở *Chấm một số vở nhận xét 4. Củng cố: - Cho học sinh chơi trò chơi - GV hướng dẫn cách chơi nhận xét giờ. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau. - HS đọc bài , nhận xét bạn đọc -Lớp viết bảng con - 8 em đọc bài - HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt - Học sinh nối: Phố nhỏ Giá đỗ Trở về Ghé qua - HS làm bài Nhà ga , lá tre, Quả dừa - HS viết vở - HS lắng nghe - HS chơi trò chơi .. Toán CHỮA BÀI KIỂM TRA I.Mục tiêu: - HS chữa bài kiểm tra buổi sáng - Nắm được chắc nội dung bài kiểm tra để làm bài tốt - Giáo dục ý thức tự giác cho HS II. Đồ dùng dạy-học: - Đề kiểm tra, giấy III. Các hoạt động dạy - học : Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: - GV phát giấy cho HS 3. Bài mới: Bài 1:Số? 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100 7 9 Bài 2: Số? 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 Bài 3: Viết các số: 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn 8 5 4 2 1 Bài 4: Số? A, Có 2 hình vuông B, Có 5 hình tam giác - GV gọi lần lượt HS lên chữa bài - GV nhận xét chốt kết quả Biểu điểm Bài 1: 2 điểm, mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm Bài 2: 3 điểm, mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 điểm Bài 3: 3 điểm, viết đúng các số theo thứ tự: 1,2,4,5,8 cho 3 điểm Bài 4: 2 điểm, viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm. Chú ý: Nếu HS viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem trước bài giờ sau 0 3 4 5 6 5 6 7 8 9 10 - HS lên chữa bài - Lớp nhận xét Đạo đức LUYỆN TẬP Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập bài Gia đình Ông bà, cha mẹ có công sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục, rất yêu quý con cháu. - Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị để ông bà cha mẹ vui lòng. - HS có thái độ, tình cảm kính trọng, yêu quý, lễ phép với các thành viên trong gia đình. - Quý trọng, tán thành những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - HS biết thực hiện những điều ông bà, cha mẹ, anh chị dạy bảo II. Đồ dùng dạy- học: - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu - Một số dụng cụ, đồ vật trò chơi. III. Các hoạt động dạy - học Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ : Bài mới : Giới thiệu bài HĐ 1 : Kể về gia đình - GV kết luận : Chúng ta ai cũng có 1 gia đình HĐ2 : Quan sát tranh bài tập 2 - GV kết luận : Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi sống cùng gia đình. Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình HĐ 3 : Trò chơi : Đóng vai theo các tình huống trong bài tập 3 - GV kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. *Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số , góp phần cùng cộng đồng BVMT 4. Củng cố: - GV nhận xét chung giờ. 5. Dặn dò: - Về thực hành tốt bài học - HS lên bảng kể - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - HS đóng vai theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. Thứ tư ngày 09 tháng 10 năm 2013 Sáng Học vần ( 2 tiết ) BÀI 28: CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I.Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong từng câu ứng dụng - Luyện nói theo chủ đề :Ba Vì ( Giảm từ 1 đến 2 câu hỏi). II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ dạy học vần - Bảng chữ thường, chữ hoa, bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài ôn tập. - Đọc cho học sinh viết : nho khô, nghe, nghĩ, go, gô. - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài: a.Giới thiệu chữ hoa. ( sử dụng bảng chữ hoa ) * Nhận diện chữ hoa H: Chữ in hoa nào gần giống chữ thường? - GV kết luận : các chữ gần giống nhau: C, Ê, E, K, L. O. Ô. P. S. T, U, Ư. V, X, Y. - Các chữ khác nhau: A, Ă, Â, B, D,Đ, G, H, M,N, Q,R. - Cho HS thảo luận nêu trước lớp. - GV che phần chữ thường , cho hs nhận diện chữ hoa HĐ3: luyện đọc - GV che chữ thường, cho HS luyện đọc chữ hoa. - GV tổ chức cho HS luyện đọc với nhiều hình thức khác nhau.như : đọc cá nhân , đọc theo cặp , đọc nhóm. - HS đọc bài , nhận xét bạn đọc - Học sinh viết bảng con - Chú ý lắng nghe. - HS nhận diện , nêu ý kiến - Thi đua cá nhân , nhóm , tổ. - HS thi đua luyện đọc - HS nhận xét bạn đọc, giúp bạn chỉnh sửa cách đọc. TIẾT 2: LUYỆN TẬP * Luyện đọc a-Luyện đọc phần đã học ở tiết 1 - Tiếp tục cho học sinh nhận diện , đọc bảng chữ thường , chữ hoa. b- Đọc câu ứng dụng : - cho hs nhận xét tranh minh hoạ H: Trong câu có chữ hoa nào? - GV chỉ chữ hoa trong câu ứng dụng và nói: chữ đứng đầu câu, chỉ tên riêng phải viết hoa - VD: Đầu câu: Bố. - Tên riêng: Kha, Sa Pa. - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Giải thích thêm về địa danh Sa Pa. c.Luyện nói chủ đề: Ba Vì. - Cho HS đọc tên bài luyện nói, - Gợi ý: ở địa phương em có những cảnh đẹp nào? - Em đã được đến hay xem trên truyền hình, báo.. 4.củng cố - Trò chơi: Ong tìm chữ, - Cho HS tìm chữ hoa trong sách , báo - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài , tìm chữ hoa trong sách , báo - HS đọc cá nhân , nhóm. - Thi đua giữa các tổ. - Nhận xét tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - Chú ý lắng nghe - HS trao đổi , nêu ý kiến. - Liên hệ ở địa phương. - Thi đua tìm nhanh , đúng . Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Vận dụng làm bài tập : 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán, Tranh vẽ SGK - HS : Sách, bộ đò dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: *Ghi đầu bài: Phép cộng trong phạm vi 3. - Giới thiệu phép cộng , bảng cộng - Quan sát hình vẽ. H: Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà? H: 1 thêm 1 bằng mấy? - Ta viết: 1 + 1 = 2. - Dấu “+” gọi là “dấu cộng”. Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2. - Chỉ vào 1 + 1 = 2. H: Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có tất cả mấy ô tô? - > 2 + 1 = 3 H: Có 1 que tính thêm 2 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính? - Học sinh tự nêu: 1 + 2 = 3 - Học thuộc: 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Vận dụng thực hành H: Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? H: Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? H: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? H: Vị trí của các số trong phép tính 2+1 và 1 + 2 có giống nhau hay khác nhau? G: Vị trí của các số trong 2 phép tính đó khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.Vậy 2+ 1= 1+2 * Luyện tập . Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Giáo viên ghi đề bài lên bảng . - Giáoviên cho sửa bài . Bài 2: - Gọi học sinh lên bảng làm - GV chữa bài nhận xét Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc. Bài 3:nối 1 + 2 1 + 1 2 + 1 - Thu chấm, nhận xét. - Gọi 1 học sinh đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3. - Học thuộc các phép tính. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS ôn bài - Nhắc đầu bài - 2 con gà : cá nhân - Hai : cá nhân chữa bài - Đọc cá nhân - 1 học sinh lên bảng gắn,cả lớp gắn. - Đọc cá nhân, lớp. - 3 que tính - Làm việc cá nhân - Cả lớp, cá nhân. -Lấy sách giáo khoa. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bằng nhau. và bằng 3. 2 + 1 = 1 + 2: Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tính: 1 1 2 + 1 + 2 + 1 2 3 3 - Nối phép tính với số thích hợp . - Thi đua 2 nhóm: Mỗi nhóm 3 em Chiều Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Làm thành thạo tính cộng trong phạm vi 3. - Vận dụng làm các bài tập :1, 2, 3, trong VBT. - HS khá, giỏi làm thêm bài tập 4. II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK - Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi3 - Nhận xét. 3. Bài mới: a. GVhướng dẫn học sinh thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2: tính. - Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số. - Gọi 2 HS chữa bài, Bài 3: Cho HS nối, xung phong thi nối nhanh, đúng. - Nhận xét kết quả HS, cho HS kiểm tra bài lẫn nhau - Bài 4:Viết phép tính thích hợp GV treo tranh - Tranh vẽ gì? - Gọi HS lên bảng điền - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét một số bài.tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh 5. Dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà ôn bài. - HS đọc bảng cộng - HS làm bài , nối tiếp nhau nêu kết quả. - HS làm bài, 2-3 HS chữa bài trên bảng lớp. - 2 HS chữa bài, cả lớp đổi bài kiểm tra lẫn nhau. -HS quan sát tranh - Vẽ con chim đang đậu trên dây - Lớp điền bảng con Tiếng Việt LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập để nhận diện đúng chữ in hoa, và chữ in thường - Củng cố kĩ năng đọc trơn từ, câu ứng dụng. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hệ thống bài tập, tranh vẽ các bài tập - HS : Vở BT Tiếng Việt,bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -GV viết 1 số chữ in thướng và 1 số in hoa - Gv nhận xét sửa lỗi 3. Bài mới: Ôn tập và làm bài tập Đọc - Gọi HS yếu đọc lại bài - Gọi HS đọc Viết - Đọc cho HS viết một số từ: nhà ga, ý nghĩ,nghé ọ.nghệ sĩ * Cho HS làm vở bài tập trang 29 - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Giúp đỡ HS yếu nhận ra chữ cái viết hoa để đánh vần tìm ra tiếng cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối , GV giải thích một số từ mới -Cho học sinh đọc cá nhân, nhóm nhiều lần Giáo viên chữa bài , nhận xét *Luyện viết GV cho HS viết 1 dòng :na rì 1dòng : nghé ọ -GV chấm chữa bài, nhận xét 4. Củng cố: - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Học sinh về nhà ôn bài , xem trước bài giờ sau. -HS lên bảng đọc - Gọi các em buối sáng chưa thuộc tiếp tục đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh làm bài vở bài tập Nối na rì Sa Pa trà mi Ba Vì sa pa Na Rì ba vì Trà Mi Nối võ thu hà Lê Sĩ A ngô tử quý Đỗ Thị Kỉ đỗ thị kỉ Ngô Tử Quý lê sĩ a Võ Thu Hà -Thi đọc theo tổ Hoạt động tập thể LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Học sinh tiếp tục học trò chơi Thổi bóng nhằm rèn luyện cơ quan hô hấp, sự phối hợp khéo léo giữa hít vào và thở ra sâu cho HS. - Lòng say mê học tập. II. Chuẩn bị: - 5 – 10 quả bóng bay, thổi căng buộc vào sợi dây mềm sau đó treo lên 1 cành cây cao trên đầu HS 10 – 20 cm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định 2.Kiểm tra: Sân bãi 3.Bài mới - GV cho HS tập hợp thành 2 hàng dọc - GV nêu tên trò chơi - GV hướng dẫn cách chơi - GV chọn 1 em vào lớp đứng dưới bóng rồi dùng lời chỉ dẫn cho em này cách chơi đồng thời là hình thức giải thích trò chơi cho HS cả lớp. - GV tổ chức cho các em chơi theo những nhóm do nhóm trưởng điều khiển. GV là người bao quát chung - GV quan sát uốn nắn thêm cho nhóm còn lúng túng. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học - Khen những HS tham ra trò chơi nhiệt tình. 5.Dặn dò: -Về nhà các em có thể chơi bằng chiếc lông gà thổi sao cho không cho chiếc lông rơi xuống đất. - HS tập hợp 2 hàng dọc - HS nghe - 1 HS lên chơi - HS quan sát - HS chơi theo nhóm -Học sinh lắng nghe -Học sinh lắng nghe -Học sinh về nhà liên hệ bản thân Thứ năm 10 tháng 10 năm 2013 Sáng Học vần ( 2 tiết ) BÀI 29: I-A I.Mục tiêu: - Đọc viết được : ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng . - Luyện nói theo chủ đề : Chia quà( Giảm 1 đến 2 câu) - Học sinh yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học vần, tranh vẽ sách giáo khoa . - HS: đồ dùng học tiếng việt .bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài 28( đọc câu ứng dụng ) - Gv nhận xét chỉnh sửa 3. Bài mới .Giới thiệu bài: - Từ bài học hôm nay các em sẽ được làm quen với các vần trong tiếng việt . bài học hôm nay là vần: ia. - Nhận diện , đọc vần , tiếng. a-Gv cho học sinh nhận diện vần: ia. H: vần ia gồm mấy âm ghép lại? đó là những âm nào? b- HD đọc vần, tiếng. - GV yêu cầu học sinh ghép vần ia, đánh vần đọc Có vần ia các em ghép thêm âm t đứng trước và dấu sắc trên vần ia xem được tiếng gì? - Cho học sinh phân tích tiếng, đọc - GV đọc mẫu: tờ – ia- tia-sắc – tía * Luyện đọc từ ứng dụng. - GV viết các từ ứng dụng lên bảng Tờ bìa vỉa hè Lá mía tỉa lá - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ * Luyện viết bảng con GV viết mẫu : lá tía tô. - GV hướng dẫn qui trình ,viết mẫu - Cho HS tập viết vào bảng con - Nhận xét hướng dẫn HS chỉnh sửa chữ viết. - 5 HS đọc bài - Chú ý lắng nghe - Nhận diện , phân tích vần ia - Vần ia có 2 âm ghép lại , âm i đứng trước, âm a đứng sau. - Ghép tiếng : tía Đọc nhóm, cá nhân. -HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới - Đọc cá nhân, nhóm. -HS viết bảng con Học sinh theo dõi - Nắm vững qui trình viết, tập viết vào bảng con TIẾT 2: LUYỆN TẬP * Luyện đọc : a-Cho HS luyện đọc lại bài tiết1 - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh b- Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh minh hoạ , nhận xét - Yêu cầu HS đọc thầm câu ứng dụng - Cho học sinh đọc cá nhân, nhóm - GV đọc mẫu, HD HS ngắt hơi sau dấu phẩy * Luyện viết. - Cho HS luyện viết : ia, lá tía tô vào vở tập viết, - Theo dõi, HD thêm cho HS yếu. *Luyện nói. - Cho HS đọc bài luyện nói. - Gợi ý: Trong tranh vẽ gì? - Bà chia quà cho những ai? - Các em nhỏ trong tranh có vui không? - ở nhà em hay được ai chia quà? Vào dịp nào? - Nếu ở nhà có em thì các em cần làm gì khi có quà? 4. Củng cố: - Cho HS đọc toàn bài. - Nhận xét tiết học , 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau. - HS đọc bài cá nhân -Thảo luận tranh minh hoạ Đọc thầm câu ( cả lớp) - Đọc cá nhân, nhóm - Tập viết vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo bài viết Chủ đề: chia quà -Bà và 2 em nhỏ -Bà chia quà cho hai chị em -Các em rất vui - Em sẽ chia cho em nhiều hơn. - 2-3 HS đọc toàn bài. Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. - Vận dụng làm các bài tập : Bài 1, Bài 2, Bài3( cột 1), bài 5( a) - Chuyển bài 4 vào buổi chiều. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bộ đồ dùng dạy học toán .Tranh vẽ sách giáo khoa - HS : Sách GK, bảng con, III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng - Gọi HS chữa bài tập 2 tiết trước. - GV nhận xét chữa bài 3. Bài mới: Giới thiệu bài a.Hướng dẫn thực hành. Bài 1: - Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 2: - Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài. Bài 3 Điền số (cột 1) - Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài. *Trò chơi giữa tiết: - Tương tự với 2 tranh sau. Bài 5: - Giúp học sinh nêu cách làm. -Tương tự với phép tính: 1 + 1 = 2 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, dặn học sinh ôn bảng cộng . 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau. - Viết 2 phép tính nêu bằng lời từng phép tính đó. - Điền số - Nêu cách làm, làm bàivào vở . - Lần lượt từng em sửa bài - Nêu cách làm, làm bài. - HS làm bài, 2 HS chữa bài. - Lan có 1 quả bóng. Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng? Viết dấu cộng vào ô trống để có 1 + 2 = 3 và đọc “1 cộng 2 bằng 3”. Tự nhiên xã hội THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT I.Mục tiêu: - HS biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. - Áp dụng đánh răng, rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Rèn HS biết vệ sinh cá nhân. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: mô hình răng, bàn chải, cốc , kem đánh răng - HS : khăn mặt,bàn chải III. Các hoạt động dạy - học Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ : Bài mới : a) Khởi động: - Cho HS hát bài: Rửa mặt như mèo - GV : Để không bị đau mắt như mèo, hằng ngày các em cần phải làm gì , làm như thế nào? bài học hôm nay giúp các em biết thực hành việc đó. b) Thực hành. a,Thực hành đánh răng . - GV hướng dẫn HS quan sát trên mô hình hàm răng nhận biết mặt trong, mặt ngoài của răng. - GV làm mẫu theo các bước. - Cho HS thực hành trên mô hình hàm răng . - Gọi 2- 4 HS thực hành. b, Thực hành rửa mặt H: Ở nhà hằng ngày các em thường rửa mặt như thế nào? - GV hướng dẫn HS bằng thao tác mẫu. - Lưu ý các em : khi rửa mặt phải dùng nguồn nước sạch , phòng tránh các bệnh về mắt. - Cho HS thực hành. Gọi 5 đến 10 thực hành trên lớp GV nhận xét sửa sai 4. Củng cố: - Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò: - Về nhà thực hành đánh răng rửa mặt. - HS cả lớp hát- vỗ tay - Chú ý lắng nghe. - Quan sát mẫu. - HS nhận xét bạn nhỏ trong tranh minh hoạ thực hành như thế nào. - HS thực hành trước lớp. - Thực hành theo nhóm. - Chú ý lắng nghe - HS quan sát và nhận xét - Đánh răng trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi thức dậy. Chiều Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 3 - Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 3 thành thạo - Yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hệ thống bài tập, tranh vẽ VBTT - HS : Vở BT Toán , bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Tính: 1 + 2 = ? 1 + 1 = ? 3.Bài mới .Ôn tập và làm VBT trang 31 Bài 1: Số? 1 3 - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống 1 + 1 2 - 1 1 + 2 - 1 2 2 + 3 + 1 3 - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính * Bài 3 ( dành cho HS khá, giỏi): Số? 1 + = 2 + 1 = 2 1 + 1 = + 1 = 3 2 + = 3 2 + 1 = 3 = + 1 3 = 1 + 1 + 2 = 2 + - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính. 4.Củng cố - Thi đọc lại bảng cộng 3. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà ôn bài và xem trước bài giờ sau. Thể dục LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -HS tiếp tục ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh. - Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi. Rèn học sinh thường xuyên tập luyện cho cơ thể khỏe mạnh II. Địa điểm: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi III. Các hoạt động dạy - học : Phần mở đầu: - GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 -40m - Đi vòng tròn và hít thở sâu - Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại” Phần cơ bản. a, Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ Sau mỗi lần cho học sinh giải tán rồi giúp cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh thẳng hàng , trật tự b, Dàn hàng, dồn hàng ( 2 lần ) c, Đi thường theo nhịp, 1 ,2 hàng dọc - GV hướng dẫn HS bước chân trái trước rồi đi thường - GV dùng còi thổi theo nhịp - Cho HS thi xếp hàng - GV nhận xét đánh giá d, Trò chơi: “ Qua đường lội” Phần kết thúc. - Cho HS đứng vỗ tay hát - GV hệ thống lại bài học, nhận xét giờ - HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe GV phổ biến yêu cầu -Xếp hàng theo đội hình 2- 4 hàng ngang hoặc 1 vòng tròn -Học sinh theo dõi -Dồn hàng 2 lần Đi thường theo nhịp 1- 2 hàng dọc Các em bước chân trái lên trước rồi đi thường - HS thực hành - Cho HS thi đua theo tổ xem tổ nào xếp hàng nhanh nhất và đẹp nhất. HS vừa vỗ tay vừa hát Tự nhiên xã hội LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. - Áp dụng đánh răng , rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày - Rèn cho các em biết cách tự vệ sinh cá nhân II. Đồ dùng dạy- học: - GV: mô hình răng, bàn chải, cốc , kem đánh răng, chậu - HS : khăn măt, bàn chải III. Các hoạt động dạy-học Ổn định tổ chức: Cho HS hát bài: Rửa mặt như mèo. Kiểm tra bài cũ: Bài mới: a. Khởi động: b.Thực hành. -,Thực hành đánh răng . - GV hướng dẫn HS quan sát trên mô hình hàm răng nhận biết mặt trong, mặt ngoài của răng. - G
Tài liệu đính kèm: