Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 6

Học vần ( 2 tiết )

BÀI 22: PH – NH

I.Mục đích yêu cầu:

- Đọc và viết được : p, ph,nh, phố xá, nhà lá.

-Đọc được từ và câu ứng dụng .phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ, nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- Luyện theo chủ đề:chợ , phố, thị xã.Giảm từ 1 đến 3 câu

-Tìm được những chữ đã học trong sách báo.

- Rèn học sinh ham thích học toán.

II. Đồ dùng dạy và học:

- GV:Bộ đồ dùng dạy học vần

- HS:Bộ đồ dùng học vần .bảng con, vở bài tập tiếng việt .

 

docx 34 trang Người đăng hong87 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à thường ăn gì?
4. Củng cố: 
- Cho HS đọc toàn bài, GV chỉ không theo thứ tự . HS đọc theo
-HS các chữ mới trong sGK
- Nhận xét tiết học 
5. Dặn dò:
- Dặn học sinh về ôn bài.
- Xem trước bài : ng- ngh
- Luyện đọc cá nhân . nhóm
- g, gh
- gà, gà gi, ghế, ghế gỗ
- Cá nhân, nhóm đọc bài 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thảo luận , nêu ý kiến.
-HS đọc câu ứng dụng 
- Học sinh lên tìm tiếng mới
- Đánh vần , đọc câu ứng dụng 
- Cá nhân, nhóm 
- Lớp đọc đồng thanh 
- Làm việc cá nhân, viết bài vào vở
- Đổi chéo vở , kiểm tra bài viết lẫn nhau
- HS đọc chủ đề luyện nói: gà ri, gà gô.
- Trao đổi, phát biểu ý kiến trước lớp.
- Gà ri, gà gô
- Có dáng nhỏ, thấp 
- Gà thường ăn thóc, ngô, cám ..
- 2-3 HS đọc cả bài.
Chiều Tiếng việt
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc đúng, rõ ràng bài học buổi sáng.
- Học sinh viết được đúng tốc độ bài viết 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :gà ri, gà gô
- Rèn học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Bảng kẻ ô, vở bài tập tiếng việt 
- HS: bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III. Các hoạt động dạy - học :
Ổn định tổ chức : Lớp hát
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới : a) Giới thiệu bài
* Hướng dẫn hS luyện đọc luyện đọc 
- Cho HS luyện đọc lại toàn bài trên bảng, đọc sách giáo khoa
- Theo dõi, hướng dẫn học sinh chỉnh , sửa phát âm.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
- Cho HS thảo luận tranh minh hoạ và đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sửa cách phát âm cho HS
- GV đọc mẫu câu ứng dụng 
 Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Học sinh luyện đọc nhiều lần 
GV nhận xét cho điểm 
* Luyện tập 
 Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài 
Gợi ý: học sinh làm bài : nối 
 gõ mõ ghi nhớ gỗ gụ 
Bài 2 Điền g hay gh 
 - Gv chữa bài
* Luyện viết: gà ri, ghế gỗ.
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết.
Theo dõi , hướng dẫn thêm cho HS yếu
Cuối giờ chấm một số bài nhận xét 
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học , tuyên dương những em có ý thức học tập tốt.
- Luyện đọc cá nhân . nhóm
- Thảo luận, nêu ý kiến.
- Đánh vần , đọc câu ứng dụng 
- HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt 
- Làm việc cá nhân, víêt bài vào vở
- Đổi chéo vở , kiểm tra lẫn nhau
-HS làm bài vào vở 
 Nhà ga gồ ghề
- Học sinh viết vở 
- Học sinh lắng nghe 
5.Dặn dò:
-Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau.
Toán
LUYÊN TẬP 
I.Mục đích yêu cầu: 
- Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Rèn học sinh ham thích học toán 
II. Đồ dùng dạy học 
- GV: tranh vẽ vở bài tập 
- Học sinh: Vở bài tập toán , bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học :
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên làm bài
05, 5.0, 6.7, 7..0
Số 10 gồm 2 và mấy?
Số 10 gồm 6 và mấy?
-GV nhận xét cho điểm 
Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- H * Hướng dẫn học sinh luyện tập 
Bài 1: Hướng dẫn làm bài 1.
GV quan sát HS viết nếu sai chỉnh sửa
Bài 2:
- Điền số
- Hướng dẫn học sinh đếm số chấm tròn rồi điền số vào ô trống 
- Gv chữa bài 
Bài 3: 
-Viết số thích hợp vào ô trống 
 -Hướng dẫn HS làm bài 
Bài 4: 
Khoanh vào số lớn nhất
a) 4 , 2 7 , 1
b) 8 , 10, 9, 6
4. Củng cố :
- GV chấm chữa một số bài, nhận xét 
5. Dặn dò:
-Nhắc nhở HS về nhà ôn tập , xem trước bài giờ sau.
--2 HS làm bài
Số 10 gồm 2 và 8
Số 10 gồm 6 và 4
- Viết số 10
- Quan sát theo dõi
HS làm bài vào vở BTT
- Làm bài, sửa bài.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
-HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài
 Đạo đức
LUYỆN TẬP
Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ
I.Mục đích yêu cầu: 
- HS tiếp tục ôn tập về việc giữ gìn đồ dùng học tập 
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ gọn gàng
- HS biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II. Đồ dùng dạy và học:
- Vở BT đạo đức, bút chì màu. Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
- Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” 
III. Các hoạt động dạy và học 
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ :
Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ giờ trước
-GV nhận xét chỉnh sửa
Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài
- Hướng dẫn HS ôn lại bài :
- GV nêu câu hỏi gợi ý
- Vì sao phải giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
- GV chốt : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận sạch đẹp là việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp.
Làm bài tập
- Bài tập 1,2
- Cho HS thi “ Sách vở sạch đẹp nhất” 
- Cử ra ban giám khảo
- GV đánh giá nhận xét chung.
- Bài tập: Cho HS đọc câu thơ:
“ Muốn cho sách vở đẹp lâu
- Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
4. Củng cố:
- GV nhận xét chung giờ
- Liên hệ gia đình HS luôn giữ gìn sách vở gọn gàng.
5. Dặn dò:
- Xem trước bài 4: Gia đình em
-4 em đọc bài
- HS thảo luận cặp đôi
- Đại diện lên trả lời
- Học sinh lắng nghe
- Các em thi các tổ nhóm
- HS đọc đồng thanh, các nhân
Thứ tư ngày 02 tháng 10 năm 2013
Sáng Học vần ( 2 tiết )
BÀI 24: Q - QU – GI
I.Mục đích yêu cầu: 
- Hs đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng : quả thị,qua đồ, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng. chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Luyện nói theo chủ đề : quà quê.Giảm từ 1 đến 3 câu
- Học sinh ham thích học môn tiếng việt 
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng dạy học vần.
- HS : Đồ dùng học vần,vở bài tập. bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học :
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài: g- gh
- Đọc cho học sinh viết bảng con từ nhà ga, gà gô, ghi nhớ
- Nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 Dạy chữ ghi âm:
a)Chữ: q- qu
- Cho HS nhận diện chữ q đứng riêng
- Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
- Cho HS so sánh qu với q .
 Phát âm và đánh vần tiếng.
- Cho HS ghép tiếng: quê 
- GV đọc mẫu: quờ – ê- quê
- Đọc trơn : chợ quê 
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- GV nhận xét chỉnh sửa
b)Chữ gi :
- Cho học sinh nhận diện 
- Chữ gi gồm 2 con chữ ghép lại 
- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV :viết quả thị giỏ cá
 Qua đò giã giò 
- Cho HS đọc các từ ngữ
- Tìm tiếng có âm mới 
- GV đọc mẫu 
- Giải thích các từ ngữ.
- Hướng dẫn học sinh đọc
- GV nhận xét sửa sai nếu các em đọc chưa đúng 
 HD viết: qu, gi, chợ quê, cụ già.
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình viết.
- Cho HS viết vào bảng con .
- Nhận xét, hướng dẫn học sinh chỉnh sửa.
- Nhận xét tiết học , chuyển tiết 2
- Cho HS hát 1 bài
- 14 em đọc bài 
- Lớp viết bảng con
- Chú ý lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
- Ghép chữ qu, sau đó ghép tiếng: quê
- Đọc cá nhân, nhóm
- Lớp đọc đồng thanh 
- Lớp đọc thầm 
- Tìm tiếng mới 
- Cá nhân , nhóm đọc 
- Học sinh theo dõi 
- Viết vào bảng con, chỉnh sửa chữ viết
- Hát tập thể
TIẾT 2
* Luyện tập 
a) HS luyện đọc 
- Các em vừa học âm, chữ, tiếng và từ mới nào?
- Gọi học sinh đọc bài
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
b) Đọc câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét tranh minh hoạ 
- Cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV viết:Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Hướng dẫn học sinh đọc 
- GV quan sát chỉnh sửa
* Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- Theo dõi , Hướng dẫn thêm cho HS yếu động viên các em hoàn thành bài viết.
- GV chấm một số bài rồi nhận xét 
* Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói
* gợi ý:
H: Trong tranh vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ quà gì?
- Em thích thứ quà gì?
- Em đã được nhận quà quê khi nào? ai cho?
- Khuyến khích học sinh tích cực luyện nói, trình bày, diễn đạt câu nói rõ ràng.
4. Củng cố- dặn dò:
- Tổ chức thi đọc .Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau.
q, qu, quê, chợ quê, và gi, già, cụ già
- Đọc cá nhân, nhóm
- Nhận xét, giúp bạn chỉnh sửa phát âm.
- Học sinh lắng nghe
- HS quan sát 
- Đọc cá nhân , nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
- Làm việc cá nhân, viết bài vào vở
- Quà quê 
- Trao đổi, xung phong trình bày trước lớp.
- Bà cho bé chùm vải 
- Nhãn , vải . ổi, táo..
- Nhận xét, bổ sung 
- Mỗi tổ cử 1 học sinh thi đọc trơn cả bài.
 Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
- Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Vận dụng làm các bài tập thực hành trong VBT.
II. Đồ dùng dạy và học:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy - học :
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
 a)Giới thiệu bài: Luyện tập.
* HD HS làm bài tập thực hành
Bài1: Hướng dẫn làm bài 1.
- Nêu yêu cầu.
G: Tranh có mấy con thỏ, áo, ? (10) Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
- Hướng dẫn học sinh vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ 10 chấm tròn.
- Gọi 1 em lên bảng làm.
Bài 3: Điền số hình tam giác, hình vuông vào ô trống.
Bài 4: So sánh các số
-Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần.
- Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0 đến 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0 đến 10?
Củng cố:
- Gv chấm chữa một số bài . nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau.
-Đọc đề.- Quan sát 
- Theo dõi.
- Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
- Làm bài, sửa bài.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- 1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài 
- Điền số 10. Học sinh nêu có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình tam giác xanh.
- Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. - - Đọc kết quả.
- Số 0.
- Số 10.
Học sinh theo dõi
Chiều
Toán
LUYỆN TẬP 
I.Mục đích yêu cầu: 
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ;Biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 ,cấu tạo số 10.
- Vận dụng làm các bài tập thực hành: Bài1,3,4 (SGK-41)
- Bài 5 chuyển thành trò chơi cuối tiết học . 
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Sáchgiáo khoa vở bài tập toán 
- HS :Các hình vuông, hình tròn
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập 4 (SGK- 39)
- Nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới :
 * Giới thiệu bài:Luyện tập chung.
 a) Hướng dẫn thực hành
 Bài 1 :
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa.
- Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp.
Bài 2:
- Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 0. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 đến 10.
Bài 3
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 
 Bài 4: Trò chơi
- Thi xếp hình nhanh , chính xác
2 hình vuông 1 hình tròn và cứ tiếp tục như vậy 
- Cho HS làm giám khảo, công bố kết quả người thắng cuộc
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học ,tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh .
5. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài, xem trước bài giờ sau.
-HS lên bảng chữa bài 
-Mở sách, theo dõi, làm bài.
- Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình.
- Viết số, đọc.
- 2 em đổi vở sửa bài
- Viết số thích hợp:
- Viết số.
- Đọc kết quả.
-Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên:
- 1 , 3 , 6 , 7 , 10
- 10 , 7 , 6 , 3 , 10
- Dành cho HS khá giỏi 
- Xếp hình theo mẫu.
- Lấy hình và xếp.
 Tiếng việt
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 
- HS tiếp tục luyện đọc, viết : q- qu, gi; quà quê, già, cụ già từ và câu ứng dụng .
- HS khá: đọc trơn cả bài, đọc to, rõ 
- Rèn học sinh ham thích môn học .
II. Đồ dùng dạy và học:
- Tranh vẽ vở bài tập tiếng việt 
- Vở bài tập tiếng việt. Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Gv nhận xét cho điểm
 3.Bài mới:* Luyện đọc 
a) Cho HS luyện đọc lại toàn bài đã học buổi sáng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh rèn kĩ năng đọc .
- Chú ý rèn HS yếu đọc đúng.
- Quan sát, hướng dẫn học sinh yếu 
*Đọc cho học sinh viết bảng con :
 quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò, 
a) Thực hành :
- Cho HS làm bài tập trong vở bài tập 
Bài1: Nối 
- Cho HS đọc kĩ các từng tiếng và nối,
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: Điền qu hay gi?
 GV chữa bài; 
Bài 3: Luyện viết.
- Cho HS viết bài
- GV viết mẫu: qua đò, giã giò
- HD học sinh cách viết , trình bày bài viết , khoảng cách giữa các con chữ trong vở luyện chữ.
- Chấm chữa bài nhận xét tuyên dương một số em viết đúng, đẹp 
4. Củng cố:
- Cho HS thi đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học .
5. Dặn dò:
 Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau.
- Luyện đoc cá nhân 
- Nhận xét giúp bạn chỉnh sửa cách đọc
- Một số học sinh yếu đọc 
- Học sinh làm vở bài tập 
- HS viết bảng con
- Thì giờ, giò chả, quả thị
- Học sinh làm bài vở bài tập 
 Tổ quạ, giỏ cá, gà giò
- Học sinh viết bài trong vở tập viết 
- Học sinh viết xong đổi vở kiểm tra chéo 
- Học sinh theo dõi
-Thi đua giữa các tổ 
Hoạt động tập thể
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu: 
- Học sinh tiếp tục ôn luyện trò chơi chi chi chành chành .Nhằm rèn luyện phản xạ và kĩ năng nắm bắt nhanh, khả năng tập chung chú ý
- Rèn luyện và yêu thích thể dục thể thao
II. Chuẩn bị
- Còi, các câu đồng dao để chơi trò chơi:
“ Chi chi chành chành
 Cái đanh đốt lửa
 Con ngựa đứt cương
 Ba vương ngũ đế
 Ù à, ù ập”
III- Các hoạt động dạy- học :
Phần mở đầu
- GV cho HS tập hợp 4 hàng dọc đứng quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi một 
- GV gọi tên trò chơi
- GV dạy các câu đồng dao
Phần cơ bản
- GV giải thích cách chơi bằng cách chỉ dẫn, làm mẫu.
- Cho HS chơi không đọc đồng dao mà thay vào đó “ hô một, hai, ba!”.
- Khi nắm vững mới cho đọc đồng dao.
- GV giải thích thêm về các câu đồng dao:
“ Cái đanh đốt lửa” là súng thần công ngày xưa.
“ Con ngựa đứt cương” nghĩa đen là khi con ngựa bị đứt cương thì người không điều khiển được nữa, còn nghĩa bóng là trật tự nội quy trong lớp mà bị rối loạn thì giống như con ngựa bị đứt cương, lớp sẽ trở thành vô tổ chức, vô kỉ luật.
“ Ba vương ngũ đế” ngày xưa khi kỉ cương đất nước không còn thì khắp nơi nổi lên tranh giành địa vị xưng đế, xưng vương.
3. Phần kết thúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chơi trò chơi.
- HS xếp 4 hàng dọc.
- HS nghe
- HS đọc thuộc.
- HS quan sát
- HS chơi thử
- HS chơi kết hợp đọc đồng dao.
- HS nghe
HS lắng nghe
 Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2013
Sáng Học vần(2 tiết)
BÀI 25 : NG – NGH
I.Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc, viết được : ng- ngh, cá ngừ, củ nghệ , 
- Đọc được câu ứng dụng : chị kha ra nhà bé nga.
- Luyện nói từ 2-3 câu về chủ đề: bê,nghé, bé.
- Học sinh ham thích học môn tiếng việt 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Bộ đồ dùng dạy học vần, tranh vẽ SGK
- Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập tiếng việt, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức: Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bài 24: qu- gi
- Đọc cho học sinh viết từ: quả thị, giỏ cá
Qua đò, giã giò
- Nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài
- GV treo tranh
- Tranh vẽ gì?
a) Âm: ng
 Nhận diện chữ.
- Cho HS nhận diện và ghép âm ng vào bảng cài.
H: âm ng gồm mấy chữ ghép lại ?
 -Phát âm và đánh vần.
 ng - ơ - ngơ- huyền- ngờ 
- Có âm ng các em ghép thêm âm ư và dấu huyền vào sau xem được tiếng gì?
- Cho HS đánh vần , đọc trơn.tiếng , từ khoá
GV nhận xét chỉnh sửa
- GV đọc mẫu .
b) Âm ngh 
Âm ngh được ghép bởi mấy con chữ là con chữ nào?
*So sánh ng với ngh
Hướng dẫn học sinh đọc
- GV nhận xét chỉnh sửa
* Đọc từ ngữ ứng dụng :
 Ngã tư nghệ sĩ
 Ngõ nhỏ nghé ọ
- Cho HS đọc cá nhân, nhóm.
- GV đọc mẫu.Giải thích từ ngữ ứng dụng 
- Hướng dẫn viết.
HD viết chữ n, g, h riêng và chữ kết hợp .
Ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét , hướng dẫn chỉnh sửa chữ viết.
- Nghỉ giữa tiết.
- HS đọc bài
- HS nhận xét bạn đọc
- Học sinh viết bảng con
- Chú ý lắng nghe.
-Lớp quan sát tranh
- Vẽ con cá
- Ghép - đọc cá nhân, nhóm
- 2con chữ ghép lại : n và g
Cá nhân, nhóm phát âm
ngừ
- Phân tích tiếng: ngừ
- Học sinh ghép tiếng ngừ
- Cá ngừ,
- Học sinh theo dõi 
- 3con chữ: n, g, h
- Giống:Đều có n và g
- Khác: ngh có thêm âm h 
- Học sinh đọc thầm , tìm tiếng có vần mới 
- Đánh vần đọc từ ngữ, đọc cá nhân, nhóm
- Học sinh theo dõi 
- Học sinh viết bảng
- Theo dõi qui trình viết, viết vào bảng con.
- Chỉnh sửa chữ viết.
- Cả lớp hát 1 bài.
 TIẾT 2 
* Luyện đọc .
a) Cho học sinh luyện đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS
b) Luyện đọc câu ứng dụng 
- Cho HS quan sát tranh 
- Đọc câu ứng dụng 
- GV đọc mẫu.Hướng dẫn học sinh đọc 
- GV nhận xét chỉnh sửa 
* Luyện viết,
- HD cách viết, trình bày bài viết trong vở bài tập 
- Quan sát, hướng dẫn cho học sinh yếu,
* Luyện nói
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
* Gợi ý:
H: Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì?
- Nghé là con của con gì?
- Em có bài hát , bài thơ nào về bê, nghé không?
- GV nhận xét chỉnh sửa
4. Củng cố:
-GV chỉ bảng không theo thứ tự cho HS đọc bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
-Về nhà ôn lại bài, tìm những từ có chứa âm, chữ đã học ,xem trước bài giờ sau.
- Luyện đoc cá nhân 
- Nhận xét giúp bạn chỉnh sửa cách đọc
- Học sinh quan sát 
1 học sinh đọc câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết
- Đổi chéo vở, kiểm tra bài viết
- HS luyện tập cách trình bày, diễn đạt câu nói theo chủ đề
- Bê, nghé, bé
- Bê là con của Bò
- Nghé là con của Trâu 
- 5-7 HS đọc toàn bài
 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục đích yêu cầu: 
- Giúp HS củng cố : Về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định .
- Nhận biết hình đã học
- Rèn học sinh ham thích học toán 
II. Đồ dùng dạy và học:
- Bộ đồ dùng dạy toán .SGK 
- Vở BT toán, que tính, các số dời . Bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét chữa bài
Bài mới:
- Cho HS chữa bài tập ở nhà 
- GV nhận xét
- Luyện tập
Bài 1: Nối ( theo mẫu)
- Cho 1 em đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn học sinh làm bài 
- GV nhận xét
Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10
Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp viết vở 
Giáo viên quan sát nhận xét 
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
GV hướng dẫn học sinh làm bảng lớp 
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6,7,10
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:10, 7, 6, 3,1
- Học sinh làm bài vào vở 
- GV nhận xét cho điểm 
Bài 5: Xếp hình theo mẫu 
Cho học sinh lấy que tinh xếp theo hướng 
* Giáo viên chấm một số bài 
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học ,tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh.
5. Dặn dò:
Về nhà làm lại bài, xem trước bài giờ sau.
- HS chữa bài tập
- HS lên bảng làm bài 
-HS làm bài
- HS viết 1 dòng các số từ 1 đến 10
- HS tự làm và đọc kết quả
- Học sinh làm bài bảng con
- Học sinh thực hành xếp 
- Học sinh lắng nghe
 Tự nhiên và xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG MIỆNG
I.Mục đích yêu cầu: 
- Cách giữ vệ sinh và chăm sóc răng miệng để phòng sâu răng .
- Biết chăm sóc răng đúng cách .
- Nêu được cách vệ sinh răng miệng , nêu được việc làm nên và không nên làm để bảo vệ răng .
- Rèn học sinh có ý thức tự chăm sóc hàm răng của mình.
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV : Tranh minh hoạ , kem đánh răng, nước , mô hình răng
- HS: sách, bàn chải, khăn
III. Các hoạt động dạy - học: 
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- H : Em hãy nêu những việc làm và không nên làm để vệ sinh cơ thể?
- GV nhận xét 
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài : ( chuyển từ bài cũ sang bài mới) 
b)Thảo luận :
- Cho HS ngồi cùng bàn quan sát răng của nhau
- Gọi HS trình bày : Răng của bạn em có bị sún , bị sâu không?
- Quan sát hàm răng trẻ em trong sách giáo khoa , nhận xét , so sánh với răng bạn mình.
- H: hàm răng trẻ em đầy đủ có bao nhiêu chiếc?
- GV: hàm đầy đủ có 20 chiếc gọi là răng sữa, đến tuổi thay sẽ lung lay và rụng . Khi đó răng mới mọc sẽ chắc hơn là răng vĩnh viễn. Răng đó sâu rụng sẽ không mọc lại .Vì vậy giữ vệ sinh và bảo vệ răng là cần thiết.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu những việc nên và không nên làm để chăm sóc răng .
*Giáo viên đưa ra một số câu hỏi 
Cho học sinh thảo luận 
H: Nên đánh răng , súc miệng lúc nào là tốt nhất?
H: Tại sao không nên ăn nhiều bánh , kẹo , đồ ngọt?
H : Phải làm gì khi răng bị đau hoặc lung lay?
Kết luận : Đánh răng ngày 2 lần vào buổi tối trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi thức dậy , không nên ăn nhiều bánh , kẹo , không dùng răng cắn vật cứng
* Thực hành.
- HD cách đánh răng.
- Làm mẫu trên mô hình hàm răng 
- Cho học sinh thực hành.
-GV quan sát xem những em thực hành còn lúng túng hướng dẫn thêm 
4. Củng cố:
- Nhớ thực hiện đánh răng hằng ngày, vệ sinh sạch sẽ sau khi ăn các thức ăn để bảo vệ răng chắc khoẻ.
- 2-3 HS trả lời
- Ngồi quay mặt lại nhau, quan sát 
- Nêu kết quả quan sát.
- HS trao đổi , đại diện nhóm nêu kết quả
- Chú ý lắng nghe
- HS xung phong lần lượt lên thực hành
- Học sinh theo dõi
- Cho học sinh thực hành 
Dặn dò:
-Về nhà liên hệ bản thân.
Chiều Toán
LUYỆN TẬP 
I.Mục đích yêu cầu: 
- Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi các số từ 0đến 10, viết được các số từ 0 đến 10
- Nhận biết được số nhỏ nhất và số lớn nhất trong dãy số đã cho sẵn
- Hăng say học tập môn Toán
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV : Tranh vẽ SGK+ bộ đồ dùng dạy toán 
- HS : Vở bài tập toán , bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ
- Viết và đọc số 10
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
GV nhận xét cho điểm
Bài mới
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
Làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài trong vở bài tập Giáo viên quan sát giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu
Bài 3: Điền số 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
- Gv hướng dẫn học sinh làm bài 
- GV chữa bài 
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát 
- GV hướng dẫn học sinh ghép hình 
- Gọi HS chữa bài
4. Củng cố:
- Chơi xếp đúng thứ tự các số.
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra cho tốt
- 2 học sinh lên bảng làm 
- Học sinh đếm xuôi , đếm ngược 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập 
- Viết các số từ 0 đến 10
- Học sinh -làm bài
- Theo dõi, nhận xét bài bạn
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Làm bài
- Học sinh làm bài 
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3,6,7, 10
- Theo thứ tự từ lớn đến bé;10,7,6,3,1
- Xếp hình theo mẫu 
- Học sinh ghép hình theo mẫu 
- Theo dõi nhận xét bài bạn
Thể dục
LUYỆN TẬP
I.Mục đích 

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an lop 12 buoiTuan 6.docx