TẬP ĐỌC :CÂY BÀNG
I .MỤC TIÊU
1.Kiến thức 1. Đọc
- HS đọc đúng, nhanh đ¬ược cả bài Cây bàng.
- Đọc đư¬ợc đúng các cá từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
2. Ôn các vần oang, oac.
- HS tìm đ¬ược tiếng có vần oang trong bài
- HS tim đ¬ược tiếng có vần oang, oac. ngoài bài.
- Nói câu chữa tiếng có vần oang, oac .
2.Kĩ năng
-Rèn kĩ năng đọc
3. Thái độ
-Yêu môn học
ài. Biết đọc giọng người kể với giọng các nhân vật. - Hiểu các từ: chú giải cuối bài. Nắm được sự kiện các nhân vật lịch sử trong bài. - Rèn kĩ năng đọc -Yêu môn học - SGK ,tranh của bài tập đọc. -sgk - Không. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. - GV đọc mãu. b. HS đọc tiếp câu, kết hợp đọc đúng. a. HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giải nghĩa từ trong SGK. - GV hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ trên bảng phụ b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - HS thi đọc phân vai. - Lớp theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét tiết học. - HS về học bài, chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY TiÕt 4: NTĐ1 NTĐ2 TOÁN :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Giúp HS củng cố về: học thuộc lòng bảng cộng, và thực hiện tính cộngvới các số trong phạm vi 10.Tìm một thành phần của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2.Kĩ năng -Rèn kĩ năng làm toán 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên- SGK 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Bài HS làm ở nhà. 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài. - GV hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: (170 ) HS làm trên bảng lớp. - GV và HS nhận xét. Bài 2: ( 170 ) 3 HS làm bài trên phiếu, lớp làm vào bảng con. - GV và HS nhận xét bài. Bài 3. ( 170 ) HS làm bài trên bảng phụ. - GV và HS nhận xét. Bài 4 ( 170 ) HS làm phiếu, lớp vào vở bài tập. - GV và HS nhận xét. - HS thực hành đo. - GV và HS nhận xét. 4. Củng cố. - GV nhận xét tiết học. 5.Dặn dò. - HS về làm bài tập ở nhà. TẬP ĐỌC :BÓP NÁT QUẢ CAM - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, trí lớn giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. - Rèn kĩ năng đọc - Yêu môn học - SGK ,tranh của bài tập đọc. -sgk 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - HS đọc và trả lời câu hỏi. * Giả vờ mượn đờng để xâm chiếm nước ta. - GV và HS nhận xét. * Vô cùng căm giận. * Để được nói hai tiếng '' xin đánh " * HS suy nghĩ trả lời. * Vì Vua thấy Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước. - Quốc Toản đang ấm ức vì bị Vua xem như trẻ con - GV gợi ý HS nêu ý chính bài. - 2 HS đọc ý chính. 4. Luyện đọc lại. - 2 HS đọc lại câu chuyện. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét tiết học. - HS về học bài, chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 TiÕt 3: NTĐ1 NTĐ2 TOÁN :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức -Giúp HS củng cố các kĩ năng: Làm tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. So sánh các số có hai chữ số. Làm tính trừ với số đo độ dài. 2.Kĩ năng - Kĩ năng giải toán, Kĩ năng nhận dạng hình, vẽ đoạn thẳng qua hai điểm. 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK , Phiếu bài tập, bảng con. 2. Chuẩn bị của hs – SGK, bảng con. III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Không 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm các bài tập. Bài 1( 171 ) HS làm vào vở bài tập. - GV và HS nhận xét. Bài 2 ( 171 ) a, HS làm bảng con. b, 3 HS làm trên bảng lớp. - GV và HS nhận xét. Bài 3 ( 171 ) HS làm trên bảng phụ. - GV nhận xét , kết luận. Bài 4 ( 171) HS làm trên phiếu, lớp làm vào vở bài tập. - GV và HS nhận xét. 4 . Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5 . Dặn dò: - HS về làm bài trong vở bài tập. CHÍNH TẢ (N-V) :BÓP NÁT QUẢ CAM - Chép lại một đoạn chuyện ; Chuyện quả bầu. Qua bài chép biết viết hoa tên các dân tộc. - Làm đúng các bài tập chính tả. -Yêu môn học - Bảng phụ viết bài tập 2, phiếu bài tập. - vở bài tập Hát, sĩ số. - HS viết bảng con tiếng khó. 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS viết bài. - GV đọc mẫu. - 2 HS đọc lại. - HS nắm mội dung đoạn viết. - HS viết từ khó vào bảng con từ khó do GV chọn. - GV hướng dẫn HS viết vào vở. - GV đọc bài chính tả. - HS viết bài vào vở - GV theo dõi HS viết bài 3. Chấm chữa bài. HS đổi vở xoát lỗi. - GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét 4. Hướng dẫn làm bài tập. - HS đọc bài tập và làm bài. - GV và HS nhận xét. - GV nhận xét tiết học - HS về viết lại từ viết sai, chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY TiÕt 4: NTĐ1 NTĐ2 TẬP VIẾT :TÔ CHỮ HOA U,Ư,V I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức - HS tô được các chữ hoa: U,Ư,V Viết đúng các vần ăn, ăng, uôi, ươi, nải chuối, tưới cây: các từ ngữ; khăn đỏ, măng non,chữ thường. cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu, đều nết, đúng khoảng cách, trình bày sạch sẽ. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng viết 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - Mẫu chữ viết hoa 2. Chuẩn bị của hs – vở III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS. 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - HS viết chũ U,Ơ,V - vào bảng con - GV treo bảng phụ. - HS đọc các từ trong bảng phụ. 2. Hướng dẫn cách viết. - GV hướng dẫn. - HS tập viết vào phiếu. - GV nhận xét, uấn nắn HS. 3. Hướng dẫn viết vào vở. - GV hướng dẫn HS viết bài. - HS viết bài - GV theo dõi HS viết bài, giúp HS yếu. + GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - GV nhận xét học. 5. Dặn dò - HS về viết bài phần ở nhà. KỂ CHUYỆN:BÓP NÁT QUẢ CAM - Rèn kĩ năng nói: Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong truyện. Dựa vào tranh kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, biết kể lại một cách tự nhiên. kết hợp với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp. -Rèn kĩ năng nói - Yêu môn học - Tranh minh hoạ chuyện kể. - HS kể lại câu chuyện: Chuyện quả bầu. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS kể chuyện. - HS quan sát tranh, nêu nội dung từng tranh. - GV hướng dẫn HS kể chuyện - HS kể từng đoạn câu chuyện - HS kể chuyện trong nhóm. - Đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. - GV và HS nhận xét. b. Phân vai kể lại câu chuyện - Các nhóm dựng laị câu chuyện - GV hướng dẫn. - HS thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. - GV và HS nhận xét. - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV và HS nhận xét, cho điểm. - Nhận xét tiết học. - HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY TiÕt 5: NTĐ1 NTĐ2 CHÍNH TẢ (T-C) :CÂY BÀNG I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Chép lại đúng và đẹp đoạn cuối bài Cây bàng từ '' Xuân sang " đến '' hết bài ". - Điền đúng vần oang và vần oac, chữ g hay gh. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng viết 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK ,tranh của bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con từ khó do GV chọn. 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn tập chép. - GV treo bảng phụ đã ghi sẵn lên bảng bài: Cây bàng. - GV đọc mẫu. - 2 HS đọc lại bài trên bảng - HS tìm tiếng khó viết bài vào bảng con. - GV nhận xét - GV hướng dẫn HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở. - GV theo dõi, nhận xét. 3. Chấm chữa bài. - HS xoát lỗi. - GV chấm 2 - 3 bài. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2 : Điền oang và và oac ? - HS làm bài vào vở bài tập. - GV và HS nhận xét. Bài 3: Điền g hay gh? - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo tranh - 2 HS lên bảng làm bài. - GV và HS nhận xét. 4. Củng cố - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - HS về viết lại tiếng viết sai. TOÁN :ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 - Tiếp tục củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có ba chữ số. Rèn kĩ năng làm toán - Yêu môn học - Bảng phụ, phiếu bài tập, -vở bài tập. - Kiểm tra bài làm của HS ở nhà 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn làm các bài tập. Bài 1 ( 169 ) HS làm trên bảng phụ. - GV và nhận xét Bài 2 ( 169 ) HS làm vào bảng con. - GV và HS nhận xét Bài 3 ( 169 ) 2 HS lên bảng làm bài. - GV và HS nhận xét. Bài 4 ( 169 ) 1 HS đọc yêu cầu bài, 1 HS làm vào vở nháp. - GV và HS nhận xét. - GV nhận xét tiết học - Về làm bài tập trong VBT V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY Thứ tư ngày 17 tháng 4 măm 2013 TiÕt 1: NTĐ1 NTĐ2 TẬP ĐỌC :ĐI HỌC I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức + HS đọc đúng, nhanh được cả bài Đi học. - Đọc được các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. - Đọc đúng giọng thể thơ 5 chữ, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ 3/2 hoặc 2/3. 2. Ôn các tiếng có vần ăn, ăng. - HS tìm được tiếng có vần ăng trong bài. - Nói được câu chữa tiếng có vần ăng. - Phân biệt được vần ăn hoặc ăng. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK ,tranh của bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài Cây bàng 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn đọc a, GV đọc mẫu lần1 - HS xác định câu trong bài, số câu trong bài. - GV gạch chân từ trên bảng. - HS phân tích tiếng: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. - GV giải nghĩa từ: lên nương, tới lớp, hương rừng. - HS xác định câu. - 2 HS đọc nối tiếp 1 câu trong bài. - Mỗi HS đọc nối tiếp 1 câu trong bài. - HS chia đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc cả bài. - HS tìm tiếng có vần: ăn . trong bài. - HS đọc nối tiếp câu có vần: ăn. - HS tìm tiếng có vần : ăn, ăng, - HS đọc đồng thanh bài. GV ghi lên bảng, nhận xét 4. Củng cố. 5. Dặn dò. TẬP VIẾT :CHỮ HOA V (kiểu 2) - Biết viết chữ hoa theo cơ vừa và nhỏ. Viết đúng mẫu, đều nét, trình bày sạch sẽ. -Rèn kĩ năng viết - Yêu môn học - Mẫu chữ V hoa, bảng phụ viết nội dung bài viết. -vở - HS viết bảng con Q 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa V - HS quan sát, nhận xét mẫu chữ. - GV hướng dẫn, viết mẫu. - HS tập viết vào bảng con. - GV nhận xét. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - HS đọc cụm từ ứng dụng. - GV gíup HS hiểu nghĩa cụm từ - Hướng dẫn HS tập viết tiếng Việt Nam. - HS tập viết vào bảng con. 4. Hướng dẫn viết bài tong vở tập viết. - GV treo bảng phụ nêu yêu cầu. - HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi, uấn nắn. - GV chấm bài. - Chấm 2 - 3 bài. - Nhận xét tiết học. - HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY TiÕt 2: NTĐ1 NTĐ2 TẬP ĐỌC :ĐI HỌC I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Hiểu được nội dung bài: Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Cô giáo bạn hát rất hay. Bạn yêu mái trường, yêu cô giáo của mình. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK ,tranh của bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 3. Tìm hiểu bài và luyện đọc trong SGK. - HS đọc nối tiếp câu mỗi câu 1 HS đọc. - HS đọc nối tiếp đoạn mỗi đoạn 1 HS đọc. - HS đọc cá nhân cả bài. - HS đọc đồng thanh bài. 4) Tìm hiểu bài và luyện nói. a, Tìm hiểu bài. - GV đọc mẫu lần 2. - HS thi đọc, đọc diễn cảm bài. - GV nhận xét. b ) Luyện nói - HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp. - GV nhận xét. 4. Củng cố - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò - HS về học bài, chuẩn bị bài sau TOÁN :ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ - Giúp HS củng cố về: Cộng trừ nhẩm và viết ( có nhớ trong phạm vi 100. Không nhớ với các số có ba chữ số ). Giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng làm toán - Yêu môn học - Phiếu bài tập, -vở bài tập. - Kiểm tra bài làm của HS ở nhà 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm các bài tập. Bài 1 ( 170 ) HS nhẩm trong SGK, nêu kết quả. - GV và nhận xét Bài 2 ( 170 ) HS làm bài vào phiếu. - GV và HS nhận xét Bài 3 ( 170 ) 1 HS đọc yêu cầu bài, 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập. Bài giải. Trờng tiểu học đó có số học sinh là. 265 + 234 = 599 ( HS ) Đáp số: 599 học sinh. - GV và HS nhận xét bài. - GV nhận xét tiết học - Về làm bài tập trong VBT V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY TiÕt 4 NTĐ1 NTĐ2 TOÁN :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về: bảng trừ và thực hiện trừ trong phạm vi 10. Mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải bài toán có lời văn. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm toán 3. Thái độ - Yêu môn học - Bài làm ở nhà của HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm các bài tập. Bài 1 ( 172 ) 3 HS làm vào bảng lớp, lớp làm vào vở nháp. - GV và HS nhận xét. Bài 2 ( 172 ) HS thi tiếp sức. - GV và HS nhận xét. Bài 3 ( 172 ) 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp. Bài giải 10 - 4 = 6 ( cái ) Đáp số: 6 cái thuyền. - GV nhận xét , kết luận. Bài 4 ( 172 ) 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở bài tập. - GV và HS nhận xét. 4 . Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5 . Dặn dò: - HS về làm bài trong vở bài tập. TẬP ĐỌC :LƯỢM - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi, nhí nhảnh, hồn nhiên. - Hiểu nghĩa các từ trong SGK. - Hiểu được nội dung bài: ca ngợi chú bé liên lạc ngộ ngĩnh, đángyêu và dũng cảm. - Học thuộc lòng bài thơ. - Rèn kĩ năng đọc - Yêu môn học - SGK ,tranh của bài tập đọc. -sgk - HS đọc bài lại bài: Bóp nát quả cam.. 1. Giới thiệu bài. - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. 2. Luyện đọc. - GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc. a ) HS đọc nối tiếp câu, kết hợp đọc đúng. b ) HS đọc nối tiếp từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. + Hướng dẫn cách ngắt nghỉ. - GV đọc mẫu, cách ngắt nghỉ. - HS đọc trên bảng. - 1 HS đọc. - HS thi đọc nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi. - GV gợi ý HS nêu ý chính. - HS đọc lại ý chính 4. Luyện đọc lại - 1, 2 HS thi đọc lại bài văn. - GV nhận xét, cho điểm. - GV nhận xét tiết học. - HS làm bài trong tập trong vở V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY Thứ năm ngày 18 tháng 4 măm 2013 TiÕt 1: NTĐ1 NTĐ2 CHÍNH TẢ (N-V) :ĐI HỌC I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức - HS nghe, viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài Đi học. - Trình bài đúng cách ghi thơ 5 chữ - Điền đúng vần ăn hoặc ăng; chữ ng hoặc ngh. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. 2.Kĩ năng -Rèn kĩ năng viết 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK ,tranh của bài tập. 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con những tiếng viết sai bài trước. 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn nghe, viết bài. - GV đọc mẫu. - 2 HS đọc bài: Đi học. HS viết vào bảng con từ khó viết. - GV nhận xét 3. Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV đọc HS viết vào vở. 4. Chấm chữa bài. HS đổi vở xoát lỗi. - GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập. - HS đọc yêu cầu bài, làm bài. - GV và HS nhận xét. 4. Củng cố - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - GV nhận xét tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU :TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân dânViệt Nam. -Rèn kĩ năng đặt câu. Biết đặt câu với những từ tìm được. - Yêu môn học - Phiếu bài tập, -vở bài tập. - Kiểm tra vở HS làm ở nhà của HS. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm các bài tập. 3. Bài 1 ( miệng ) - HS quan sát tranh, nối tiếp nhau phát biểu. - HS nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 3. ( miệng ) - HS thi tìm các từ ngữ chỉ nghề nghiệp, nêu trước lớp. - GV và HS nhận xét. Bài 3. ( Viết ). - HS làm bài trong vở bài tập. - HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau. - GV nhận xét . - GV nhận xét tiết học - HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY TiÕt 2 NTĐ1 NTĐ2 KỂ CHUYỆN :CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Nghe GV kể chuyện. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng kể chuyện 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK ,tranh của bài. 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS chuẩn bị 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài 3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - GV kể 3 lần - HS quan sát tranh, đọc gợi ý. - HS kể chuyện trong nhóm - Đại diện nhóm thi kể - Lớp theo dõi, nhận xét 4. Hướng dẫn phân vai kể toàn bộ câu chuyện - GV nêu yêu cầu - HS phân vai kể - HS thi kể toàn bộ câu chuyện - GV và HS theo dõi nhận xét - GV gọi ý HS nêu ý nghĩa câu chuyện 4. Củng cố - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò - HS về kể lại câu chuyện cho mọi người. TOÁN :ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG –PHÉP TRỪ - Giúp HS củng cố cộng trừ nhẩm và viết ( có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số ). Giải bài toán về cộng trừ. - Rèn kĩ năng viết - Yêu môn học - Phiếu bài tập, bảng phụ. - Vở bài tập - Hát, sĩ số. - Kiểm tra vở HS làm ở nhà của HS. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm các bài tập. Bài 1 ( 172 ) 1 HS đọc yêu cầu bài, HS làm nhẩm trong SGK. - GV nhận xét. Bài 2 ( 172 ) - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS làm vào bảng con. - GV và HS nhận xét Bài 3 ( 172 ) 1 HS nêu yêu cầu bài làm, 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. Bài giải. Lớp 2a có số HS là. 8 x 3 = 24 ( học sinh ) Đáp số: 24 học sinh. - GV theo dõi, nhận xét Bài 5 ( 172 ) 2 HS lên bảng làm bài. - GVvà HS nhận xét. - GV nhận xét tiết học. - HS về làm bài tập trong vở bài tập chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 TiÕt 1: NTĐ1 NTĐ2 TOÁN :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Giúp HS củng cố về: Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của các số có hai chữ số. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm toán 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK , 2. Chuẩn bị của hs – SGK,vbt III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiêm tra bài làm ở nhà của HS . 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK. Bài 1 ( 174 ) HS làm bài trên phiếu theo nhóm. - GV và HS nhận xét. Bài 2 ( 174 ) HS làm trên bảng phụ. - GV và HS nhận xét. Bài 3 ( 174 ) 3 HS làm trên bảng lớp. - GV và HS nhận xét. Bài 4 ( 174 ) HS làm trên bảng con. - GV và HS nhận xét. 4 . Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5 . Dặn dò: - HS về làm bài trong vở bài tập. CHÍNH TẢ (N-V): LƯỢM - Nghe, viết chíng xác hai khổ thơ đầu của bài thơ Lượm. - Tiếp tục viết đúng những tiếng có âm đầu dễ viết sai s / x, i / iê. Rèn kĩ năng viết - Yêu môn học - Phiếu bài tập, bảng phụ. - Vở bài tập - GV đọc HS viết bảng do GV chọn. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn nghe viết. - GV đọc mẫu lần 1. - 2 HS đọc lại. - HS nắm mội dung cần viết. - HS viết từ khó vào bảng con từ khó do GV chọn. - GV hớng dẫn HS viết vào vở. - GV đọc bài chính tả. - HS viết bài vào vở - GV theo dõi HS viết bài 3. Chấm chữa bài. - HS đổi vở xoát lỗi. - GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét 4. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 a: 1 HS đọc yêu cầu bài, HS làm bài vào vở bài tập. - GV và HS nhận. Bài 3. HS thi làm vào phiếu, rồi dán lên bảng. - GV nhận xét. - Nhận xét tiết học. - HS về làm bài ở nhà, chuẩn bị bài sau V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY TiÕt 2 NTĐ1 NTĐ2 TẬP ĐỌC :NÓI DỐI HẠI THÂN I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức 1. Đọc: + HS đọc đúng, trơn được cả bài : Nói dối hại thân. - Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. - Ngắt hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm. 2. Ôn các tiếng có vần: it, uyt. - HS tìm được tiếng có vần it trong bài - HS tìm được tiếng có vần it, uyt ngoài bài. 2.Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc 3. Thái độ - Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên - SGK ,tranh của bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của hs - SGK III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC -Lớp, nhóm , cá nhân IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài Đi học 3.Bài mới *Giới thiệu bài: trực tiếp –ghi bảng 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn đọc a, GV đọc mẫu lần1 - HS xác định câu trong bài, số câu trong bài. - GV gạch chân từ trên bảng. - HS phân tích tiếng: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. - GV giải nghĩa từ: giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. - HS xác định câu. - 2 HS đọc nối tiếp 1 câu trong bài. - Mỗi HS đọc nối tiếp 1 câu trong bài. - HS chia đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc cả bài. - HS tìm tiếng có vần: it . trong bài. - HS đọc nối tiếp câu có vần: it. - HS tìm tiếng có vần : uyt. - HS đọc đồng thanh bài. GV ghi lên bảng, nhận xét 4. Củng cố. 5. Dặn dò. TẬP LÀM VĂN :ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNGKIẾN - Rèn kĩ năng nói: Biết nói, đáp lời an ủi. Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc của bạn em. - Rèn kĩ năng nói - Yêu môn học Tranh minh hoạ, Sổ liên lạc, vở bài tập. - H - HS nói lời khen ngợi. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. ( miệng
Tài liệu đính kèm: