I. Mục tiêu:
- Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng dạy học
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
? C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học * HS luyện đọc CN - nhóm - lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc CN - nhóm - lớp - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận _________________________________________ Buổi chiều: Luyện Tiếng việt: Tiết 2 : ap - op – õp ( Tuần 20) I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ap, ăp, õp. Tìm đúng tiếng có chứa vần ap, ăp, õp - Làm tốt bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1.Giới thiệu bài HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 11, 12 . Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần ap , ăp , âp. - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1. -Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2: Nối. - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. Bài 3: Đọc bài . Thi ca nhạc. -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc. Bài 4: Viết : Nắng ghé vào cử lớp . -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -Nhắc HS nét nối các con chữ. -GV chấm 1 số bài nhận xét * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. 1HS nờu * Lớp làm vào vở . 2 HS nờu kết quả đó điền. * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả * HS theo dõi trong bài. -HS lắng nghe -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. * HS viết vào vở . _________________________________________ Luyện Toán: Tiết 1 ( Tuần 20) I. Mục tiêu: - Thực hiện được phộp cộng ( khụng nhớ ) trong phạm vi 20 . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học: HĐ1. Giới thiệu bài. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở thực hành trang 15 . Bài 1: Đặt tính rồi tính . - Cho HS nêu yêu cầu bài 1. - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - GV nhận xét chung Bài 2: Tính nhẩm . - Cho HS nờu yêu cầu bài . - Gọi HS lên bảng làm bài . Bài 3: Tính . - Gọi HS lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4 : Nối . - Gọi HS lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau GV chấm bài, nhận xột * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. * HS nêu y/c đề bài . - 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * HS nêu y/c đề bài . - 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *4 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *1HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . _____________________________________ Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011 Học vần: ip – up I. Mục tiêu: - Đọc được : ip, up, bắt nhịp, bỳp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp, bỳp sen. - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Giỳp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 : 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài 87, viết bảng con : lễ phộp, gạo nếp. - GV nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài – ghi tờn bài. 2. Dạy vần. HĐ1: Nhận diện vần. * Vần ip - Gọi 1 HS phõn tớch vần ip. - Cho HS cả lớp cài vần ip. - GV nhận xột . - Đỏnh vần vần ip. HĐ2: Tiờng và từ khúa. - Cú vần ip, muốn cú tiếng nhịp ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng nhịp. - GV nhận xột và ghi bảng tiếng nhịp. - GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. - Dựng tranh giới thiệu từ “bắt nhịp”. - Gọi đỏnh vần tiếng nhịp, đọc trơn từ bắt nhịp. * Vần up : (Tiến hành tương tự) HĐ3: Dạy từ ứng dụng. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? HĐ4 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp. * 1 HS phõn tớch vần ip. - Cả lớp thực hiện. i – pờ - ip (CN, nhúm, cả lớp). - HS quan sỏt trả lời. - HS cả lớp cài tiếng nhịp. - 1 HS phõn tớch tiếng nhịp. - Quan sỏt, lắng nghe. - Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp. *HS luyện đọc CN - nhóm - lớp - HS tìm . * HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . Tiết 2: 3. Luyện tập HĐ1: Luyện đọc . a. Đọc bài trên bảng lớp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc CN - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . HĐ 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến HĐ 3 : Luyện nói. - Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý: - Trong tranh veừ gỡ? - Em đó làm gỡ để giỳp đỡ cha mẹ ? - Giỳp đỡ cha mẹ được một cụng việc gỡ đú thỡ em cảm thấy thế nào ? C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học * HS luyện đọc CN - nhóm - lớp - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc CN - nhóm - lớp - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận ___________________________________ Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết tỡm số liền trước , số liền sau . - Biết cộng trừ cỏc số ( khụng nhớ ) trong phạm vi 20 - Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2 ; bài 3 ; bài 4 ( cột 1,3 ); bài 5 ( cột 1,3 ) II. Đồ dùng dạy học: - Que tính . III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiờụ bài . HĐ2: Luyện tập. Baứi 1 : - ẹieàn soỏ vaứo moói vaùch cuỷa tia soỏ - Cho hoùc sinh ủoùc laùi tia soỏ . Baứi 2: Traỷ lụứi caõu hoỷi (treo baỷng phuù) -Dửùa vaứo tia soỏ yeõu caàu HS traỷ lụứi: -Soỏ lieàn sau cuỷa 7 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn sau cuỷa 9 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn sau cuỷa 10 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn sau cuỷa 19 laứ soỏ naứo ? - GV chổ leõn tia soỏ ủeồ cuỷng coỏ thửự tửù caực soỏ trong tia soỏ . Laỏy soỏ naứo ủoự trong tia soỏ coọng 1 thỡ coự soỏ ủửựng lieàn sau. Baứi 3 : Traỷ lụứi caõu hoỷi -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 8 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 10 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 11 laứ soỏ naứo ? -Soỏ lieàn trửụực cuỷa 1 laứ soỏ naứo ? - Cuỷng coỏ thửự tửù soỏ lieàn trửụực laứ soỏ beự hụn soỏ lieàn sau. Laỏy 1 soỏ naứo ủoự trửứ 1 thỡ coự soỏ lieàn sau Baứi 4( cột1,3) : ẹaởt tớnh roài tớnh - Cho HS laứm vaứo vụỷ . - Lửu yự HS ủaởt tớnh ủuựng, thaỳng coọt - Chữa baứi treõn baỷng Baứi 5 : Tớnh - GV nhaộc laùi phửụng phaựp tớnh - Cho HS thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi - 11 + 2 + 3 = ? - Nhaồm : 11 coọng 2 baống 13 - 13 coọng 3 baống 16 - Ghi : 11 + 2 + 3 = 16 - GV nhaọn xeựt, sửỷa sai cho HS. * Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. * 2 em leõn baỷng ủieàn soỏ vaứo tia soỏ -3 em ủoùc laùi tia soỏ * HS traỷ lụứi mieọng - 1 HS leõn baỷng vieỏt soỏ coứn thieỏu thay vaứo chửừ “naứo” cuỷa moói caõu hoỷi . * HS traỷ lụứi mieọng * 2HS lờn bảng làm – cả lớp laứm baứi vào vụỷ . * HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi - Neõu caựch tớnh tửứ traựi sang phaỷi - HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ: 11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 – 6 =10 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 – 9 =10 17 – 5 – 1 = 11 17 – 1 – 5 =11 _________________________________ Đạo đức: em và các bạn (T1) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập , được vui chơi và kết giao bạn bố. - Biết cần phải đoàn kết thõn ỏi, giỳp đỡ bạn bố trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vỡ sao cần phải cư xử tốt với bạn bẹ trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thõn ỏi với bạn bố xung quanh. -KNS : - Rốn luyện kỹ năng tự tin và tự trọng trong quan hệ bạn bố – Rốn kỹ năng giao tiếp ứng xử , thể hiện sự cảm thụng với bạn bố - Rốn kỹ năng phờ phỏn đỏnh giỏ những hành vi chưa tốt của bạn bố II. Đồ dùng dạy học: - Tỡnh huống thảo luận III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ : - Em cần làm gỡ để luụn cư xử tất với bạn bố ? - Với bạn bố của mỡnh, em cần trỏnh những việc gỡ ? - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới: HĐ1: Thảo luận. Họat động 1: Phân tích tranh (bài tập 2) -Thảo luận, phân tích tranh ở bài tập 2: -Trong từng tranh, các bạn đó đang làm gì? - Các bạn đó có vui không? Vì sao? - Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử như thế nào với bạn bè? - GV nhận xột – tuyờn dương * Kết luận: Để cư xử tốt với bạn các em cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn, giúp đỡ nhau mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận, Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. HĐ2 : HS tự liờn hệ. - GV yờu cầu HS tự liờn hệ về việc mỡnh đó cư xử với bạn như thế nào? - Bạn của em tờn gỡ ? - Tỡnh huống nào đó xảy ra khi đú? - Em đó làm gỡ với bạn ? - Tại sao em lại làm như vậy ? - Kết quả như thế nào ? - GV nhận xột khen ngợi những HS đó cú những hành vi tất với bạn của mỡnh, và nhắc nhở những HS chưa đối xử tốt với bạn mỡnh. Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình - GV khuyến khích HS kể về người bạn thân của mình. + Bạn tên gì? Sống ở đâu? + Em và bạn ấy chơi với nhau như thế nào? + Các em yêu quý ra sao? *Kết luận: GV khen ngợi các em đã biết cư xử tốt với bạn của mình và đề nghị cả lớp hoan nghênh, học tập những bạn đó C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học * 2 HS trả lời . * HS thảo luận N2 - trả lời- bổ sung ý kiến của nhau. * HS quan sỏt -Thảo luận N 2 - Trình bày ý kiến - Lớp bổ sung ý kiến. CN kể trước lớp . ____________________________________________________________ Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011 Toán : bài toán có lời văn I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết bài toỏn cú lời văn gồm cỏc số ( điều đó biết ) . Điền đỳng số , đỳng cõu hỏi của bài toỏn theo hỡnh vẽ . - Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2; bài 3 ; bài 4. II. Đồ dùng dạy học: -Baỷng phuù chuaồn bũ baứi 3, SGK. III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ : - HS làm tớnh 12 + 2 - 3= 14 - 4 + 6= - GV nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài toỏn cú lời văn. Bài 1: GV yờu cầu HS tự nờu nhiệm vụ cần thực hiện( viết số thớch hợp vào chỗ trống) - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh rồi viết số thớch hợp vào mỗi chỗ chấm để cú bài toỏn. - GV hỏi : Bài toỏn cho biết gỡ? Nờu cõu hỏi của bài toỏn. Bài 2: Thực hiện như bài 1. Bài 3: GV yờu cầu HS tự nờu nhiệm vụ cần thực hiện. - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh vẽ rồi đọc bài toỏn” cú 1 con gà mẹ và cú 7 gà con.Hỏi. . . . . . .”.Bài toỏn cũn thiếu gỡ? - GV gọi HS tự nờu cõu hỏi của bài tập. Bài 4: GV hướng dẫn HS tự điền số thớch hợp ,viết tiếp cõu hỏi vào chỗ trống. HĐ2: Trũ chơi lập bài toỏn. GV cho nhúm HS dựa vào mụ hỡnh tranh ảnh để tự lập bài toỏn - GV gắn lờn bảng 3 cỏi thuyền ,gắn tiếp lờn bảng 2 cỏi thuyền nữa ,vẽ dấu múc để chỉ thao tỏc “gộp” - Cỏc nhúm HS trao đổi trong nhúm đểcựng lập bài toỏn.Đại diện nhúm lờn nờu bài toỏn C. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học *2HS lờn bảng laứm; cả lớp làm baỷng con, HS khaực nhận xột bài làm của bạn. . * Cú 1 bạn,thờm 3 bạn Hỏi cú tất cả bao nhiờu bạn? * Cú tất cả mấy con gà? - HS tự nờu cõu hỏi của bài tập. * HS tự điền số thớch hợp ,viết tiếp cõu hỏi vào chỗ trống. * Thi đua giữa cỏc nhúm. ____________________________________ Học vần: iêp – ươp I. Mục tiêu: - Đọc và viết được : iờp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 : A. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài 88, viết bảng con : chụp đốn; bắt nhịp. - GV nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài – ghi tờn bài. 2. Dạy vần. HĐ1: Nhận diện vần. * Vần iêp - Gọi 1 HS phõn tớch vần iờp. - Cho HS cả lớp cài vần iờp. - GV nhận xột . - Đỏnh vần iờp. HĐ2: Tiếng và từ khúa - Cú vần iờp, muốn cú tiếng liếp ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng liếp. - GV nhận xột và ghi bảng tiếng liếp . - GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. - Dựng tranh giới thiệu từ “tấm liếp”. - Gọi đỏnh vần tiếng liếp, đọc trơn từ tấm liếp. * Vần ươp : (Tiến hành tương tự) HĐ3: Dạy từ ứng dụng. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? HĐ4 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp. * 1 HS phõn tớch vần iờp . - Cả lớp thực hiện. iờ – pờ - iờp(CN, nhúm, cả lớp). - HS quan sỏt trả lời. - HS cả lớp cài tiếng liếp. - 1 HS phõn tớch tiếng liếp . - Quan sỏt, lắng nghe. - Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp. *HS luyện đọc CN - nhóm - lớp - HS tìm . * HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . Tiết 2: 3. Luyện tập HĐ1: Luyện đọc . a. Đọc bài trên bảng lớp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . HĐ 2: Luyện viết. - Hớng dẫn cách viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến HĐ 3 : Luyện nói. - Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý: - Tranh vẽ những gì - Em nào cú bố mẹ làm nghề giống trong tranh? -Nghề nghiệp của bố mẹ em như thế nào?Em biết gỡ về nghề ấy ? - Em làm gỡ để đỏp lại cụng ơn của bố mẹ đó vất vả nuụi nấng chỳng ta thành người? * Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học * HS luyện đọc CN- nhóm - lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc CN - nhóm - lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận _____________________________________________ Buổi chiều : Luyện Toỏn: Tiết 2 I. Mục tiêu: - Thực hiện được phộp trừ ( khụng nhớ ) trong phạm vi 20 . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 16. Bài 1: Đặt tính rồi tính . - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Gọi học sinh lên bảng làm bài . -GV nhận xét chung Bài 2: Tính nhẩm. - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi HS lên bảng làm bài . Bài 3 : Tính . - Gọi HS lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4: Đố vui . (HS khá giỏi) - HS làm vào vở. - GV chữa bài nhận xét . 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. * HS nêu y/c đề bài . - 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * HS nêu y/c đề bài . - 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * HS tự làm bài vào vở . - 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở ________________________________________ Tiết2: Luyện Tự nhiên – Xã hội An toàn trên đường đi học I. Mục tiêu: - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè . II. Đồ dùng dạy - học: Các hình ở SGK. HS: Vở BT TNXH III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi 2HS trả lời: - Hằng ngày đến trường em đi bằng phương tiện gì? - Em đi học với ai, đi như thế nào? B. Dạy bài mới: HĐ1;: Giới thiệu bài - ghi đầu bài HĐ2: Quan sát tranh trang 42 SGK - hoạt động nhóm - Yêu cầu HS thảo luận N4: điều gì sẽ xảy ra trong mỗi bức tranh sau. - Gọi đại diện nhóm lên báo cáo. - Có khi nào em đã gặp tình huống đó không? Em khuyên mọi người như thế nào? - Thảo luận theo N4 tình huống trong tranh của nhóm mìmh - Nhóm khác bổ sung - Không nên đu xe, đi bộ dưới lòng đường rất nguy hiểm Chốt: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành tốt quy định về an toàn giao thông - theo dõi HĐ3: Thảoluận nhóm - Hoạt động N2 Yêu cầu các cặp hỏi đáp theo câu hỏi - Đi bộ các con đi như thế nào? - Khi đi qua đường cần phải làm gì? - Trẻ em đi qua đường cần phải làm gì? - Cho HS liên hệ bản thân đã đi bộ đúng quy định chưa ? - GV nhận xét khen ngợi. - Trao đổi trong nhóm và đại diện nhóm trả lời trước lớp – các nhóm khác theo dõi bổ sung. - HĐ cá nhân Chốt: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè; trẻ em đi qua đường cần phải nắm tay người lớn. 2HS nêu lại HĐ4: Chơi trò “ Đèn xanh đèn đỏ”. - hoạt động tập thể - Nêu quy tắc đèn xanh đỏ - Kẻ đường đi, phân công HS đóng vai đèn đỏ, người đi bộ, đi xe - Cho HS chơi, ai vi phạm luật bị phạt nhắc lại quy tắc đèn xanh đỏ. - theo dõi - nhận vai - chơi vui vẻ IV. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. _______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011 Tập viết: BẬP BấNH , LỢP NHÀ , XINH ĐẸP I. Mục tiêu: - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: bập bờnh, lợp nhà, xinh đẹp. - Rốn kú naờng noỏi chửừ caựi; vieỏt lieàn maùch ; vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. II. Đồ dùng dạy học: - Chửừ maóu caực từ ủửụùc phoựng to ( Bảng phụ) III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lờn bảng viết : đụi guốc, rước đốn. - GV nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới : HĐ1: GV h/ dẫn HS quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - HS viết bảng con. HĐ2: Thực hành : - Cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tuyờn dương. - 2 HS lờn bảng viết . - HS theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: bập bờnh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ, ướp cỏ. - HS tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - HS viết vào bảng con. - HS thực hành bài viết. ____________________________________________ Tập viết: VIấN GẠCH , KấNH RẠCH, I. Mục tiêu: - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: viờn gạch, kờnh rạch,. - Rốn kú naờng noỏi chửừ caựi; vieỏt lieàn maùch ; vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. II. Đồ dùng dạy học: - Chửừ maóu caực từ ủửụùc phoựng to ( Bảng phụ) III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lờn bảng viết : bếp lửa, giỳp đỡ, ướp cỏ. - GV nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới : HĐ1: GV h/ dẫn HS quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - HS viết bảng con. HĐ2: Thực hành : - Cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tuyờn dương. - 2 HS lờn bảng viết ; cả lớp viết bảng con. - HS theo dừi ở bảng lớp. - 1 hs đọc nội dung bài viết - HS tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - HS viết vào bảng con. - HS thực hành bài viết. ___________________________________ Thủ công Ôn tập chương II : Kỹ thuật gấp hình I.Mục tiêu - Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp giấy. - Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - HS khéo tay :Gấp được ít nhất hai hình gấp đơn giản. II.Đồ dùng dạy –học: GV: Các mẫu gấp của các bài 13 ; 14 ; 15 để HS xem lại. HS : Chuẩn bị giấy màu III.Hoạt động dạy –học: A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. B. Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi đầu bài. HĐ2: Hệ thống bài học - 2 HS nêu các hình đã gấp – 1 HS nhận xét bổ sung. + Gấp cái quạt. + Gấp cái ví. + Gấp mũ calô HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành: - Yêu cầu HS chọn một trong 3 bài đã học để gấp được một sản phẩm mà em yêu thích. (HS khéo tay gấp được ít nhất hai hình gấp đơn giản. - HS thực hành – GV theo dõi và giúp đỡ thêm. HĐ4: Đánh giá kết quả - GV cùng HS chọn bài nào đẹp lên trình bày. - Tuyên dương tổ nào có nhiều em xếp đẹp và nhanh lên trình bày trước lớp. IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS mang 2 tờ giấy vở HS, kéo, bút chì, thước kẻ để học bài 17. _______________________________ Tiết 4: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 21: - Duy trì nề nếp lớp tốt - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ * Tồn tại: - Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: - Còn nhiều bạn chữ viết bẩn, không cẩn thận: - Các bạn có tên nêu trên cần rút kinh nghiệm trong tuần sau chầm dứt ngay hiện tượng nêu trên. II. Kế hoạch tuần tới: - Thi đua học tập tốt chào mừng Đàng, mừng xuân mới. - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nề nếp lớp. - Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 để được thưởng vở. _____________________________________ Buụi chiều: Luyện Tiếng việt: Tiết 3: op - ôp - ơp ( tuần 20) I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần op - ôp - ơp. Tìm đúng tiếng có chứa vần op - ôp - ơp. Làm tốt bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 13; 14 . Bài 1: Điền vần, tiếng c
Tài liệu đính kèm: