Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 13

I. Mục tiêu:

HS :- Nắm được nội quy học tập trong lớp học.

- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.

- Biết được các kí hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.

- Bầu ban cán sự lớp, giúp cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.

- Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có.

- Biết cánh bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

 + Giáo viên: - Dự kiến trước cán sự lớp.

 - Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.

 + Học sinh: - Chuẩn bị bộ đồ dùng, sách vở của mình.

 

doc 62 trang Người đăng hong87 Lượt xem 800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bẻ
Đọc lại: bờ - e - be - hỏi - bẻ
Nhiều em đọc, cả lớp đọc lại.
Học sinh ghép lên bảng cài: be thêm dấu nặng ( . )à bẹ
Đọc lại: bờ - e - be - nặng - bẹ
Nhiều em đọc, cả lớp đọc lại
Tìm: bẹ bắp, bẹ măng, bập bẹ
Cả lớp viết dấu ( ? );dấu ( .
Dấu hỏi ( ? ),, dấu nặng ( . ), be, bẹ.
Nhiều học sinh lập lại
Cả lớp lặp lại
Phát âm lần lượt tiếng bẻ, bẹ
Đọc SGK, đọc trên bảng
-Tô bẻ, bẹ trong VTV
Tập luyện nói cá nhân
Tranh đi học
Có, mẹ giúp em ăn mặc gọn gàng trước khi đến trường.
Đọc lại cả lớp bài dấu ( ? ); dấu ( . )
Nhiều em đọc lại
Dấu ( ? ); dấu ( . ); bẻ ; bẹ.
Tiết 4 :TOÁN :LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
- Giúp học sinh nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Vẽ đúng hình vuông ,hình tam giác, hình tròn.Nhận biết nhanh các loại hình
 *Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn đồ dùng học tập, yêu thích môn toán.
II :Đồ dùng dạy –học:
- Giáo viên :Một số hình vuông, hình tam giác,hình tròn ,
- Học sinh : SGK, Bộ học toán.
III/Hoạt động dạy -học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên cho học sinh lên lựa hình tam giác trong các hình? 
3/Dạy học bài mới 
*Giới thiệu bài : Luyện tập.
*Hoat động 1 : Tô màu vào các hình.
Bài 1 : Cho học sinh dùng các màu khác nhau để tô màu vào các hình.
- Giáo viêu yêu cầu học sinh thực hiện
*Hoạt động 2 :Ghép hình.
Bài 2 :
Hướng dẫn học sinh dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới.
-Cho học sinh dùng các hình vuông và hình tam giác để lần lượt ghép thành hình (a) hình (b) hình (c).
/Củng cố- Dặn dò:
-Về nh :Tập vẽ các hình
Nhắc đề: cá nhân.
Lấy SGK,Bút chì màu.
-Các hình vuông tô cùng một màu, các hình tròn tô cùng một màu, các hình tam giác tô cùng một màu.
-Lấy bộ học toán :hình vuông,hình tam giác.
-Bốn nhóm cử đại diện thi ghép.
 	 a	b
 c
 Buổi chiều : 
Tiết 5 : Đạo đức : Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( Tiết 2 )
I ) Mục tiêu:
-HS phải biết được họ tên , tuổi, quyền và bổn phận phải đi học, 
-Vào lớp 1 em biết giới thiệu tên mình, sẽ biết thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo , trường lớp mới 
-HS có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1 .Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo .
GD Kỹ năng sống : KN tự giới thiệu về bản thân, sự tự tin trước cộng đồng,lắng nghe tích cực . trình bày suy nghĩ về ngày đầu tiên đi học .
II ) Đồ dùng dạy -học :
VBT Đạo Đức lớp 1 . GV – HS .
 Các bài hát , một số quả bóng 
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ồn định :
Kiềm tra tiết 1:
Bài mới : Kết nối GDKNS
* kể về trường lớp em 
- Tên trường ? trường em có những khu vực nào ?em thích chổ nào 
- Lớp em ? Lớp có những ai 
- Hằng ngày em đến trường để làm gì, em thích nhất những hoạt động nào ?
Vừa kể chỉ vào tranh 1, 2, 3, 4, 5 
* Kể theo nhóm và kể trước lớp hình thức khăn trải bàn 
 kết luận:- Trẻ em có quyền biết tên họ -Có quyền đi học- Chúng ta tự hào khi trở thành HS lớp 1-Chúng ta sẽ cố gắng học giỏi, chăm ngoan để xứng đáng là HS lớp 1 .	
4.Củng cố :
Học bài gì ?
-Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
5.Dặn dò : cố gắng học thật giỏi để là xứng đáng là học sinh lớp 1.
Hát bài Đi tới trường
Cả lớp hát
Em là học sinh lớp 1
Quan sát tranh
Kể theo tranh
Học sinh kể theo nhóm
Nhận xét
Lên kể trước lớp
Học sinh chú ý
Lớp 1/2
Hát, múa, đọc thơ, vẽ tranh
Nhắc lại: là học sinh lớp 1 phải học thật giỏi thật ngoan
Nhiều học sinh kể theo sở thích riêng 
-Em là học sinh lớp 1
Nhiều học sinh nhắc lại
Em cố gắng học thật giỏi, chăm ngoan.
Nhiều em đọc lại .
 Tiết 6 : Âm nhạc: ( GV chuyên dạy )
Tiết 7 & 8: Ôn Tiếng Việt: e, b và các dấu thanh
I.Mục tiêu :
-Giúp HS Biết viết đúng chữ e , b , và các dấu thanh 
II: Đồ dùng dạy học
GV chuẩn bị bài viết mẫu 
 Phấn màu 
HS : vở ô li 
C.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ :
 Đọc các âm e ,b
Gọi HS đọc các dấu thanh :
HS đọc các từ :be , , 
-GV nhận xét và cho điểm 
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài : 
-GV ghi bảng tên bài 
Các con đã được học chữ e ,b , các dấu thanh 
Hôm nay cô sẽ hướng đẫn các con tập viết lại các chữ ghi âm và các tiếng ghép có dấu thanh 
2.Hướng dẫn HS đọc 
Đọc các chữ e , b 
các tiếng be , 
3 .Hướng dẫn HS viết 
-GV hướng dẫn HS viết chữ e 
-GV nhắc lại và viết mẫu trên bảng lớp 
-HS nhắc lại quy trình viết chữ e
-GV nhắc lại và viết mẫu 
-Hướng dẫn HS viết chữ b 
Gọi HS nhắc lại cách viết 
GV iết mẫu 
*Hướng dẫn HS viết các tiếng be ,bè ,bé , bẻ , bẽ , bẹ 
GV viết mẫu và lưu ý HS cách ghi dấu thanh đúng vị trí 
-GV vừa viết vừa phân tích quy trình viết 
GV dừng lại để nhấn mạnh các ghi dấu thanh
Y/C HS viết vào vở 
GV chấm bài 
III.Củng cố dặn dò 
GV củng cố lại cách ghi các dấu thanh 
GV nhận xét chung giờ học 
HS cá nhân đọc 
HS đọc toàn lớp 
HS đọc cá nhân 
HS đọc toàn lớp 
1,2 HS nêu 
2,3 HS NX 
HS nhận xét chữ b khác chữ e ở chỗ nào ?
-HS nhắc lại cách viết 
 HS nhắc lại 
-HS viết vào vở 
 Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
 ................o0o........................
Tiết 1 : Toán: CÁC SỐ 1,2,3
I ) Mục tiêu: 
 -Giúp học sinh có khái niệm về các số 1, 2, 3
-Hỗ trợ học sinh biết mỗi số đại diện cho 1 lớp, nhóm đối tượng có cùng số lượng
-Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 và 3 đến 1
-Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật, thứ tự của các số trong phần đầu của dãy số tự nhiên. 
 -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 và 3 đến 1
II ) Đồ dùng dạy -học :
 -Tranh ảnh, 1 số nhóm đồ vật cụ thể nếu có, các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại
 SGK, hình vuông, hình tròn, bông ho
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Ổn định:
Kiểm tra:
	Học bài gì ? 
	Nhận xét kiểm tra
Bài mới
	Giới thiệu số 1
	Bước 1: hướng dẫn
	Bước 2: hướng dẫn đặc điểm chung của các nhóm
	Viết số 1 in
	Hướng dẫn viết số 1
	Chỉ đọc
	Giới thiệu 2, 3 ( tương tự)
	Hướng dẫn chỉ vào hình để đếm 1 đến 3, ngược lại 3 đến 1
	Thực hành
Bài 1: Thực hành viết số 
+ Hướng dẫn cho HS viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3
+ GV nhận xét
Bài 2: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống
+ Cho HS làm bài
+ GV nhận xét và sửa bài
- Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp
+ GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở cụm thứ 1 rồi hỏi: có mấy chấm tròn rồi điền số thích hợp vào ô trống; Đến cụm thứ 2 cho HS vẽ các chấm tròn tương ứng với các số vào ô trống. Cụm thứ 3 cho HS viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống
+ Cho HS làm bài và sửa bài
+ GV nhận xét
- GV hướng dẫn HS cách viết số:
- GV nhận xét chữ số của HS.
4 ) Củng cố: học bài gì ?
5 ) Dặn dò: Học bài xem bài , làm bài viết số 1, 2, 3 
-Nhận xét tiết học .
-	Hát
-	Luyện tập
-	Ghép các hình
Quan sát tranh
Có 1 con chim
Có 1 bạn gái
Nhiều học sinh nhắc lại
Các em chỉ vào nhóm 1
Nơi có 1 con thỏ, 1 con chim
Quan sát số 1 in
 -Đọc số 1
Nhiều em đọc, cả lớp đọc
Cá nhân đếm 1 đến 3
Nhóm đếm
Cả lớp 
Cá nhân đếm 3 đến 1, nhóm đếm, cả lớp đếm
	Đồ dùng học tập toán
Cài số 1, 2, 3
Cài số 3, 2, 1
Đọc 1, 2, 3 
Đọc 3, 2, 1 
 -Viết 1 dòng số 1
 -Viết 1 dòng số 2
Viết 1 dòng số 3
Nhìn tranh đếm, viết số vào ô trống
Quan sat hình vẽ
Làm bài cụm thứ nhất tương ứng với các số vào ô trống
Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống
-HS viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống
-Nhắc lại số 1, 2, 3
Đọc, viết, ngược 3, 2, 1
Nhiều học sinh đọc lại
Tiết 3 & 4 :DẤU HUYỀN ( \ )DẤU NGÃ ( ~ )
I ) Mục tiêu:
 -Nhận biết được dấu và thanh huyền ( \ ),dấu và thanh ngã ( ~ ).
-Biết ghép tiếng bẽ, thêm dấu ngã trên e; tiếng bè, thêm dấu huyền trên e.
-Biết được dấu và thanh huyền ( \ ); dấu và thanh ngã ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
-. Trả lời 2,3 câu hỏi đơn g iản về các bức tranh trong SGK.
II ) Đồ dùng dạy- học:
Giáo viên : Tranh minh họa, SGK .
Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài : 
Học bài gì ? 
Yêu cầu viết đọc 
 Nhận xét . 
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài:
Hôm nay học dấu huyền, dấu ngã.
Ghi lên bảng dấu huyền ( \ ); dấu ngã
 ( ~ )
Cho sử dụng đồ dùng dạy học
Cài lên bảng huyền ( \ ); ngã ( ~ )
Dấu huyền nghiêng qua phải ( \ ) ; dấu ngã móc có đuôi đi lên ( ~ ) 
b ) Ghép chữ ghi âm :
Ghép mẫu bè
-	Thêm dấu huyền lên be ta được bè
-	Đọc mẫu: bờ - e - be - huyền - bè
Ghép mẫu bẽ 
-	Thêm dấu ngã trên be được bẽ
-	Đọc mẫu: bờ - e - be - ngã - bẽ
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
Viết mẫu bè, bẽ.
Nhận xét sửa sai. 
d ) Củng cố : nhắc lại bài
e) Dặn dò: đọc bài, chuẩn bị tiết 2 
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
 -	Luyện viết : Theo dõi
-Luyện nói:
+	Bè đi trên cạn hay dưới nước?
4 ) Củng cố: Học bài gì ? 
Cho nhắc lại bài 
5 ) Dặn dò: Học bài, tập viết .
Xem bài kế tiếp bài 6.Nhận xét:
Hát
Dấu hỏi ( ? ); dấu nặng ( . )
Viết dấu hỏi ( ? ); dấu nặng ( . )
Tiếng bẻ, bẹ
Đọc bài SGK
Đọc lại cả lớp huyền ( \ ); ngã ( ~ )
	Cài dấu huyền ( \ )
Học dấu huyền ( \ )
Nhiều học sinh đọc lại
Cài dấu ngã ( ~ )
Học dấu ngã ( ~ )
Nhiều học sinh đọc lại
Nhắc lại cá nhân, tổ, lớp.
-Cả lớp ghép bè
Đọc: bờ - e - be - huyền – bè
Nhiều học sinh đọc lại
Cả lớp đọc lại
-Cả lớp ghép bẻ
Đọc: bờ - e - be - ngã - bẽ
Nhiều học sinh đọc lại 
Cả lớp đọc lại
Cả lớp viết
-Học sinh đọc:
Đọc dấu huyền ( \ ); dấu ngã( ~ )
Tiếng bè, bẽ
Nhiều học sinh đọc lại
Đọc lần lượt phát âm tiếng bè, bẽ
Đọc trên bảng, SGK
Đọc cá nhân, tổ, lớp
-Tô bè, bẽ trong VTV
Tập luyện nói cá nhân
Bè đi dưới nước 
Đọc bè
Dấu huyền ( \ ); dấu ngã ( ~ )
Tiếng bè, bẽ 
Nhiều em đọc lại
 Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013
 ................o0o................. 
 Tiết 2& 3 : Học vần :Bài 5 : BE , BÈ , BÉ , BẺ , BẼ , BẸ
I ) Mục tiêu:
-Nhận biết được các âm và chữ e, b, các thanh ( ngang, / , \ , ? , ~, . )
-Biết ghép e với b được be.
-Hỗ trợ thêm cách đọc tiếng có dấu, luyện đọc rõ ràng thành tiếng có nghĩa.
-Phân biệt các sự vật việc, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về thanh dấu.
 II ) Đồ dùng dạy- học
 - Giáo viên : Tranh minh họa, SGK, bảng ôn: b , e , be , bè , bè , bẻ , bẽ , bẹ .
Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài : 
Học bài gì ?tiếng gì ? 
Yêu cầu viết đọc .Nhận xét . 
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài:
Đây là bài ôn tập đầu tiên .
Ghi lên bảng
b ) Ôn tập :
Đọc các từ cho xung phong
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
Viết mẫu be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ.
Nhận xét sửa sai. 
d ) Củng cố : nhắc lại bài
e) Dặn dò: đọc bài, chuẩn bị tiết 2 
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
	Giới thiệu tranh minh họa: be, bé 
-	Luyện viết : Theo dõi
- 	Luyện nói:
	Tranh nào vẽ người?
4 ) Củng cố: Học bài gì ? 
Cho nhắc lại bài 
5 ) Dặn dò: Học bài, tập viết,tìm tiếng có dấu / , \ , ? , ~ , . Nhận xét:
Hát
Dấu huyền ( \ ); ngã ( ~ )
Viết dấu huyền ( \ ); dấu ngã ( ~ )
Tiếng bè, bẽ
Viết bảng con cả lớp dấu \ , ~ , bè , bẽ
Học sinh trao đổi nhóm
Phát biểu các chữ, âm, thanh, dấu thành tiếng, từ
Ôn lại
Be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ nhiều học sinh đọc lại
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Đọc từ: be bè, bẽ bè, bẻ bé.
Nhiều học sinh đọc
Cả lớp viết
 be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ.
Đọc các tiếng
Đọc lại be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Nhiều học sinh đọc lại
Học sinh lần lượt phát âm tiếng vừa ôn trên bảng.Đọc cá nhân: be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
đọc SGK.Tổ, lớp đồng thanh đọc
Quan sát phát biểu
Đọc be bé
Học sinh tô VTV
Tập luyện nói:Tranh múa võ
Ôn tập. Đọc bài cá nhân: be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Nhiều em đọc be bé ..
 Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
 ................o0o................. 
Tiết 1 &2 : Học vần :Bài 7 : ê , v
I ) Mục tiêu:
- Hỗ trợ học sinh biết đọc biết viết ê, v , bê, ve. Nhận biết ê, v trong các tiếng.
	-	Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê 
	- luyện nói từ 2,3,câu theo chủ đề.
 II ) Đồ dùng dạy- học 
 -Giáo viên : tranh minh họa, SGK .
Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài :
Học bài gì ? 
 Nhận xét . 
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học âm ê, v.
Ghi lên bảng ê, v.
b ) Lấy dụng cụ học tập :
Có ê muốn có bê thêm âm gì?
Đọc mẫu : bờ - ê – bê
Có âm v muốn có tiếng ve thêm âm gì?
Giới thiệu từ con bê
GV ghi bê
-Giới thiệu từ ve, ghi lên bảng
Viết các từ lên bảng
bê, bề, bế
ve, vè vẽ
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
 Viết bảng lớp
d ) Củng cố : 
Âm gì?
Tiếng gì? có mấy âm ghép lại
e ) Dặn dò : Học bài, chuẩn bị tiết 2
 LUYỆN TẬP
TIẾT 2
-	Luyện đọc:
 -Cho đọc câu
-	 Luyện viết : Theo dõi
- 	Luyện nói:
Ai bế em bé?
* Trò chơi: Tìm âm ê, v trong các tiếng	 
Nhận xét
4 ) Củng cố: Học bài gì ? 
Tiếng gì? Có mấy chữ? 
5 ) Dặn dò: Học bài, làm bài tập viết.
Xem bài kế tiếp bài 8.Nhận xét:
Hát
Huyền ( \ ); hỏi ( ? ); ngã ( ~ ); nặng ( . )
Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc ê, v
-Học sinh lấy đồ dùng dạy học
Học sinh cài ê, đọc cá nhân, tổ, lớp
Cài thêm b
Đọc bờ - ê - bê
Nhiều học sinh đọc
Học sinh cài v
Đọc v, nhiều học sinh đọc v
Thêm e
Đọc vờ - e - ve
-	Học sinh đọc bê
Nhiều học sinh đọc lại
Học sinh đọc ve
Nhiều học sinh đọc lại
Đọc cá nhân trên bảng lớp
bê, bề, bế
ve, vè vẽ
Nhiều học sinh lặp lại
Cả lớp viết bảng con
Đọc
-Đọc lại bài ê, v
	bê, ve, mỗi tiếng do 2 âm ghép lại
Học sinh đọc lần lượt âm ê, v, bê, ve
-Nhiều học sinh đọc trên bảng, SGK
Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc từ trên đến cả tiết 1
Thảo luận tranh
Đọc câu ứng dụng
Bé vẽ bê 
Nhiều em đọc, cả lớp đọc
Viết ê, v, bê, ve vào VTV
-Tập luyện nói
Mẹ bế bé
Các tổ thi nhau tìm 
Bê, dê, rễ
Về, vẽ, vế
Học bài ê, v, bê, ve
Đọc cả bài tiết 1, 2
Tiết 3 :TOÁN Bài 7:LUYỆN TẬP
I ) Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về các số.
-Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
 -Đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 3
II ) Đồ dùng dạy- học
 - Một số đồ vật có số lượng trong phạm vi 3
Tranh ảnh, SGK. 
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định:
Kiểm tra:
	Học bài gì ? 
	Cho viết bảng.
	Nhận xét kiểm tra
Bài mới: Luyện tập
- Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài tập và hướng HS làm bài
+ Gọi HS đọc kết quả theo hàng, bắt đầu từ hàng trên cùng rồi đọc lên
+ Gọi HS nhận xét
+ GV nhận xét
- Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài
+ GV hướng dẫn HS làm bài
+ Gọi HS đọc từng dãy số 1, 2, 3 và đọc 2 dãy số viết theo thứ tự xuôi và ngược
+ Gọi HS nhận xét
+ GV nhận xét
- Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi)
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài
+ GV hướng dẫn HS làm bài
+ GV tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình vuông và nêu: “2 và 1 là 3; 1 và 2 là 3”
+ Gọi HS nhận xét
+ GV nhận xét
- Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)
+ GV hướng dẫn HS viết số theo thứ tự đã có trong bài tập
+ Gọi HS đọc kết quả viết số
+ Gọi HS nhận xét
+ GV nhận xét
	4 ) Củng cố: 
5 ) Dặn dò:
 Học bài, xem trước bài 8.
 Nhận xét tiết học .
-	Hát
Học bài số 1, 2, 3
Đọc các số 1, 2, 3.
Viết các số 1, 2, 3
Nhận biết số lượng viết vào ô trống
Làm bài, ghi kết quả
Ghi số 2 vào chỗ trống có 2 hình vuông
Số 3 vào chỗ trống có 3 hình tam giác
1 cái nhà, ghi số 1 vào ô trống
-Đọc dãy số
1, 2, 3
Đọc ngược 3, 2, 1
Làm bài
-Chỉ vào nhóm hình vuông tên hình vẽ và nêu 1 và 2 là 3
Viết theo thứ tự trong bài tập
Đọc kết quả
Học sinh thi nhau nhận biết số lượng 
- HS nêu: số
- HS làm bài
- HS nêu: 2 và 1 là 3; 1 và 2 là 3.
- Hs làm bài viết số theo thứ tự
- HS đọc 1, 2, 3
Tiết 4 : HDHS TỰ HỌC (Ôn Tiếng Việt ) ¤ N CÁC DẤU THANH VÀ CÁC TIẾNG GHÉP TỪ E, B
I. Mục tiêu:
- Đọc: 
+ Dấu huyền, hỏi, sắc, nặng, ngã.
+ bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ.
+ be bé.
Viết: bé, bẻ, bẹ, 
II ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng.
bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ, be bé
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
bé, bẻ, bẹ, bè. Mỗi chữ 3 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS viết vở ô ly.
- Dãy bàn 1 nộp vở.
 Thứ sáu ngày 3 0tháng 8 năm 2013
 ................o0o................. 
 Tiêt 1: Tập vieát : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
	- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1
	* Ghi chú: HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản
 II ) Đồ dùng dạy- học
	- Bảng có kẻ ô li, các nét mẫu.
	- HS: bảng con, vở tập viết
 III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: 
- Ổn định lớp : Hát vui
	- Kiểm tra bài cũ:Không
2.Giới thiệu bài: Tô các nét cơ bản .
.1.Hoạt động 1:. Giới thiệu với HS các nét cơ bản trong bài tập viết, cách gọi tên từng nét
-Nét ngang
- Nét sổ
- Nét xiên trái
Nét xiên phải
	-Nét móc xuôi
 	- Nét móc ngược
	-Nét móc hai đầu
	- Nét cong hở phải
	- Nét cong hở trái
	-Nét cong kín
	- Nét khuyết trên
	- Nét khuyết dưới
- Nét thắt
- GV lần lượt hướng dẫn HS quan sát từng nét mẫu, nhận xét về hình dáng, độ cao của nét
- GV hướng dẫn quy trình viết lần lượt từng nét
- GV viết mẫu từng nét lên bảng và hướng dẫn HS tập viết vào bảng con
- GV nhận xét sửa lỗi
3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS tập viết từng nét, từng dòng theo mẫu chữ trong vở tập viết. Chú ý ở HS điểm đặt bút và dừng bút. GV theo dõi giúp đỡ uốn nắn những HS yếu.
- GV nhắc nhở HS cách cầm bút, đặt vở, ngồi đúng tư thế khi viết
- GV chấm, sửa bài. Nhận xét về bài viết của HS
4. Củng cố:
- Các em vừa tô những nét gì?
-Gọi 3,4 HS víêt lại một số nét cơ bản.
5.Dặn dò ::
- Về nhà tập viết lại các nét đã học
- HS lắng nghe GV giới thiệu các nét cơ bản trong vở tập viết
HS quan sát từng nét mẫu về chiều 
cao, hình dáng và quy trình viết
- HS lần lượt tập viết từng nét vào bảng con
-HS tập viết từng dòng, từng nét vào vở tập viết.
-Lắng nghe
 Tiết 2 : Tập viết :TẬP TÔ: e, b, bé
I. Mục tiêu:
	- Tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1, tập 1
 II ) Đồ dùng dạy- học
	- Bảng có kẻ ô li, các nét mẫu.
	- HS: bảng con, vở tập viết
III.) III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
- Ổn định lớp:Hát vui
	-Kiểm tra bài cũ:
	+ Gọi HS lên bảng viết lại các nét đã học
	+ HS nhận xét ,GV nhận xé –cho điểm
2.Giới thiệu bài: TẬP TÔ: e, b, bé
3.1.Hoạt động 1. Hướng dẫn viết chữ cái e, b, bé vào bảng con
*Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu :e
+ Chữ e gồm mấy nét?
+ Chữ e được viết mấy dòng?
- GV viết mẫu chữ e lên bảng
- Cho HS tập viết chữ e vào bảng con
* Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu: b
+ Chữ b gồm mấy nét?
+ Chữ b được viết mấy dòng?
 - Hướng dẫn HS quy trình viết chữ b
- GV viết mẫu chữ b lên bảng
- Cho HS tập viết chữ b vào bảng con
*. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS quan sát từ ứng dụng
+ Chữ bé có mấy con chữ ghép lại?
+ Muốn viết chữ bé ta viết chữ nào trước, chữ nào sau, dấu sắc để ở đâu?
- GV viết mẫu chữ “bé”lên bảng
- Hướng dẫn HS viết liền mạch với nhau vào vị trí đặt dấu thanh
- Cho HS viết chữ “bé” vào bảng con
3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng theo mẫu chữ trong vở tập viết
- GV nhắc HS cách cầm bút, để vở và tư thế ngồi đúng vị trí
3.3.Hoạt động 3: Chấm chữa bài:
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Tuyên dương HS viết đẹp
4. Củng cố- dặn dò
-Gọi HS lên bảng thi viết nhanh, đẹp: e, b, bé.
.Nhận xét, tuyên dương, 
- Về nhà tập viết lại các chữ đã học 
- Chuẩn bị bài tiếp theo
- HS đọc e, b, bé
-Một nét thắt
- Cao 2 dòng li (1 đơn vị)
- HS quan sát chữ mẫu
-Viết: e vào bàng con
-Nét khuyết trên và nét thắt
- Cao 5 dòng li (2,5 đơn vị)
- HS theo dõi
- HS viết chữ b vào bảng con
- HS đọc: bé
- HS quan sát
- 2 con chữ ghép lại với dấu sắc
- Viết b trước, e sau và dấu sắc trên đầu chữ e
- HS theo dõi
- HS viết vào bảng con: bé
- HS viết vào vở tập viết
-Nạp bài
-Thi viết: e, b, bé
Tiết 3 : Ôn Tiếng Việt : ¤n tập: Dấu?, dấu ngã, dấu nặng, dấu huyền
I.Mục tiêu:
Giúp HS đọc viết chắc chắn 2 bài trên.
-Làm bài tập còn lại
-Trò chơi: Tìm âm mới
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
.Hướng dẫn ôn tập:
- Gọi HS đọc bài ở SGK( Cho HS yêu đọc nhiều hơn) hạn chế việc đánh vần.
- Gọi HS phân tích 1 số tiếng bất kì.
-Tìm dấu trong các tiếng.
- Chỉnh sửa cho HS.
Hoạt động của HS
-Đọc bài theo hướng dẫn
-Tìm dấu
2, Hướng dẫn viết vở ô li:
bẻ,bẹ,bè, bẽ
-Hướng dẫn quy trình viết
- GV viết mẫu các tiếng.
Lưu ý: Khi viết nét thắt con chữ b và nét nối liền con chữ b và e.
Theo dõi uốn nắn tư thế khi viết.
-Chấm 1 số bài, nhận xét chữ viết.
3. Hướng đẫn làm bài tập ở VBT
- HD tô chữ
4. Trò chơi:
-Ghi các tiếng lề,lễ , bể,lệ
- Tuyên dương HS tìm nhanh ,đúng.
5. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học – giao BT về nhà.
-Theo dõi viết vào vở
-Làm vào VBT
- Thi chỉ nhanh các tiếng vừa học( Theo nhóm)
Tiết 4 : SINH HOẠT LỚP
Mục tiêu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 2.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 3.
-Thực hiện tốt kế hoạch tuần.
II.Nội dung:
1.Đánh giá công tác tuần qua.
 -HS đã đi vào nề nếp, đi học đúng giờ.
 -Sách vở, đồ dùng đầy đủ.
 -Vệ sinh sạch sẽ.
 Một số học sinh đã có ý thưc học tôt : Ba Dũng , Cung Thảo, Thanh, Thúy ,....
 2. Kế hoạch tuần tới:
 -Duy trì sĩ số, nề nếp HS
 - Mặc đồng phục khi đến lớp.
 - Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.
 - Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ.
 - Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.
- Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.
- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
- Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông”.
3.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trong lớp
 ....................................................................
*Buổi chiều
Tiết 5 : TOÁN :CÁC SỐ 1,2,3,4,5
I ) Mục tiêu: 
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4,5 .
- Biết đọc viết số 4 , 5 , bi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ps1 cktkns Tuan 13.doc