I. Mục tiêu:
- Học sinh biết dựa vào dàn ý đó lập để trỡnh bày miệng một bài văn tả cảnh.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nói miệng.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên Bảng phụ ghi đề bài .
- HS : Vở ô li .Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cây hoặc cánh đồng.
đọc kỹ đề bài. - Học sinh trỡnh bày trước lớp. - Học sinh nhận xột - Một học sinh trỡnh bày cả bài - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Tuần 9 : Tiết 17 : Học vần (Tăng cường. Lớp 1) Bài 17 : ui - ưi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ui ,ưi, đồi núi, gửi thư. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng : - HS làm các bài tập: Nối tranh với từ thích hợp, nối tiếng thích hợp để thành từ - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1 - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trong SGK 2 em - Lớp viết bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc. - Nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét, sửa sai * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối - GV treo bảng phụ cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ ,tìm tranh thích hợp để nối - Cho HS thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét, cho hs đọc bài + Bài tập 2: Nối bụi cái gửi mũi quà tre - Cho HS nêu yêu cầu - Cho hs đọc tiếng ở 2 cột rồi nối - HS lên bảng nối. - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . + Bài tập 3: Viết vào vở ô li - GV viết mẫu theo quy trình ui cỏi tỳi ưi gửi quà - GV hướng dẫn viết vở - GV đọc cho hs viết: cái mũi,thui thủi, gửi xe, bụi tre, múi khế... - GV giúp đỡ những hs viết yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs tìm tiếng có vần ui, ưi - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS đọc bài - Viết bảng con :ui- đồi núi ưi- gửi thư - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Cả lớp đọc đồng thanh - Viết vào bảng con Tổ 1: cái túi Tổ 2: vui vẻ Tổ 3: gửi quà Cả lớp: ngửi mùi - nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối VD: tranh vẽ quả khế thì nối với từ múi khế - HS nêu yêu cầu, đọc bài, làm bài bụi cái gửi mũi quà tre - Nêu kết quả: bụi tre, cái mũi, gửi quà - Nhận xét - Nêu yêu cầu - thực hiện viết vở ui ui ui ui cỏi tỳi cỏi tỳi cỏi tỳi ưi ưi ưi ưi gửi quà gửi quà gửi cỏi mũi, thui thủi, gửi xe, bụi tre, mỳi khế - ui: thui, huị, tui, mui, nui, vui.... - ưi: gửi, ngửi, .... Tuần 9 : Tiết 9 : Chào cờ Ngày soạn : Thứ bảy ngày 4 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2013 ( Chuyển day : Ngày .. / /..) Tuần 9:Tiết 17: Toán (Tăng cường. Lớp 1 ) Bài 17 : Ôn : Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về: Một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó. - Biết nhìn tranh nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học : - GV: bảng phụ vẽ hình của bài tập 3 - HS : Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS đọc thuộc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: a) 4+0=... 0+4=... 3+0=... 0+3=... 0+2=... 2+0=... 1+0=... 0+1=... b) 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 ... ... ... ... ... - Nêu yêu cầu - Cho hs nêu cách làm - Cho hs làm miệng, làm bảng con - GV nhận xét * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4+...=4 ...+3=3 3+0=2+... ...+2=2+0 ...+2=4 0+...=0 - Hướng dẫn hs làm bài vào vở - Chấm bài nhận xét * Bài 3. Viết phép tính thích hợp: - Cho hs quan sát hình vẽ - Hỏi để hs nêu bài toán - Cho hs nêu, viết phép tính thích hợp với bài toán * Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp: 3+0 0+4 5+0 4 5 3 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho hs chơi trò chơi - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - 3 HS đọc bảng cộng - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm a) HS nối tiếp nhau làm bài miệng 4+0= 4 0+4= 4 3+0= 3 0+3= 3 0+2= 2 2+0= 2 1+0= 1 0+1= 1 b) Làm bảng con 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 - HS nêu yêu cầu - Nêu cách làm - HS làm bài vào vở 4 + 0 = 4 0 + 3 = 3 3 +0 =2+1 0 +2 =2+0 2 + 2 = 4 0 + 0 = 0 - HS quan sát tranh và nêu bài toán a) Đĩa thứ nhất có 3 quả táo, đĩa thứ hai có 2 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có bao nhiêu quả táo? b) Đĩa thứ nhất có 3 quả táo, đĩa thứ hai có 0 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có bao nhiêu quả táo? - HS nêu và viết phép tính thích hợp a) 3 + 2 = 5 b) 3 + 0 = 3 - HS chơi trò chơi: Chia thành 2 đội thi nối phép tính với số trong hình tròn 3+0 0+4 5+0 4 5 3 Tuần 9: Tiết 15: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp: Lớp 1 Chủ điểm: “ Làm sạch đẹp trường lớp” I. Mục tiờu: - Giúp hs có ý thức tự giác trong hoạt động làm sạch đẹp trường lớp - Biết thế nào là trường lớp luôn luôn sạch đẹp - Hiểu biết về ý nghĩa xanh, sạch, đẹp II. Quy mụ, thời điểm, địa điểm tổ chức hoạt động: -Thời điểm: - Ngày 8 thỏng 10 năm 2013 - Địa điểm: - Tại lớp 1 III. Tài liệu và phương tiện: - Tranh về trường lớp sạch đẹp. - Một số dụng cụ chổi lau, khăn lau... IV. Nội dung và hỡnh thức hoạt động: - Học sinh quan sỏt và nhận xột một số tranh về trường lớp sạch đẹp . - Hiểu tác dụng của trường lớp sạch đẹp . - Hỏi đỏp, thảo luận V. Cỏc bước tiến hành: Hoạt động 1: -Tỡm hiểu như thế nào là trường lớp sạch đẹp. Mục tiờu: - Học sinh hiểu như thế nào là trường lớp sạch đẹp. Cỏch tiến hành: . GV hướng dẫn và phổ biến hoạt động làm sạch đẹp trờng lớp: + Luôn luôn có ý thức vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mặc đồng phục đúng quy định + Vệ sinh lớp học hàng ngày - cá nhân phái có ý thực giữ vệ sinh chung + Trồng nhiều cây xanh, cây hoa trong trường + Mỗi tuần phải có ý thức chăm tưới cho cây + Khi chơi đùa không giẫm đạp lên cây và hoa + Không được mang quà bánh vào trường lớp để ăn + Đổ rác đúng nơi quy định tránh đổ, vứt bừa bãi + Luôn trang trí lớp học của mình ? Nêu ý nghĩa của việc làm sạch đẹp trờng lớp ? - GV đặt cõu hỏi: - Như thế nào là trường học sạch và đẹp? - Như thế nào là lớp học sạch và đẹp? - HS trả lời - GVKL: Trường và lớp học sạch và đẹp là trường và lớp khụng cú rỏc sõn trường cú cõy xanh.lớp học sạch sẽ và trang trớ đẹp Hoạt động 2: - Nhận biết được trường lớp sạch đẹp qua tranh. Mục tiờu: - quan sỏt tranh và hiểu tác dụng của trường lớp sạch đẹp.. Cỏch tiến hành: - Giáo viên cho học sinh quan sát trường lớp sạch đẹp. - Quan sỏt tranh và nhận xột về trường lớp sạch đẹp ? - Nếu như chỳng ta học tập ở mụi trường khống sạch sẽ cú tỏc hại gỡ ? - Nếu như chỳng ta được học tập ở mụi trường sạch đep sẽ cú những tỏc dụng gỡ ? GVKL : Nếu như chỳng ta học tập ở mụi trường khụng sạch sẽ thỡ khụng tốt về sức khỏe. - Nếu như chỳng ta học tập ở mụi trường sạch thỡ sẽ luụn cú sức khỏe tốt. * Đỏnh giỏ: - GV nhận xột buổi hoạt động - Cho học sinh hỏt bài Em yờu trường em *Củng cố, dặn dũ: - Cho học sinh nhắc lại chủ điểm hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Nhận xét giờ hoạt động Ngày soạn : Thứ bảy ngày 4 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2013 ( Chuyển day : Ngày ...../ ....../..........) Tuần 9: Tiết 18: Tiếng việt (Tăng cường. Lớp 5 ) Bài 18 : Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiờn nhiờn, từ nhiều nghĩa I. Mục tiờu: - Củng cố cho HS về từ đồng õm, từ nhiều nghĩa. - Rốn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt. - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Chộp bài tập 1 - HS : Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. Chọn từ thớch hợp: dải lụa, thảm lỳa, kỡ vĩ, thấp thoỏng, trắng xoỏ, trựng điệp điền vào chỗ chấm : Từ đốo ngang nhỡn về hướng nam, ta bắt gặp một khung cảnh thiờn nhiờn. ; phớa tõy là dóy Trường Sơn.., phớa đụng nhỡn ra biển cả, Ở giữa là một vựng đồng bằng bỏt ngỏt biếc xanh màu diệp lục. Sụng Gianh, sụng Nhật Lệ, những con sụng như vắt ngang giữavàng rồi đổ ra biển cả. Biển thỡ suốt ngày tung bọt .kỡ cọ cho hàng trăm mỏm đỏ nhấp nhụdưới rừng dương. - GV giỳp thờm học sinh yếu - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập2 : - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Đặt cỏc cõu với cỏc từ ở bài 1 ? + Kỡ vĩ + Trựng điệp + Dải lụa + Thảm lỳa + Trắng xoỏ. + Thấp thoỏng. - GV giỳp thờm học sinh yếu - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập3 : (HSKG - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. Đặt 4 cõu với nghĩa chuyển của từ ăn ? - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài và nhận xột. 4. Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. - HS nờu. - HS đọc kỹ đề bài - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - HS lờn lần lượt chữa từng bài Thứ tự cần điền là : + Kỡ vĩ + Trựng điệp + Dải lụa + Thảm lỳa + Trắng xoỏ + Thấp thoỏng. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - HS lờn chữa bài - Vịnh Hạ Long là một cảnh quan kỡ vĩ của nước ta. - Dóy Trường Sơn trựng điệp một màu xanh bạt ngàn. - Cỏc bạn mỳa rất dẻo với hai dải lụa trờn tay. - Xa xa, thảm lỳa chớn vàng đang lượn súng theo chiều giú. - Đàn cũ bay trắng xoỏ cả một gúc trời ở vựng Năm Căn. - Mấy đỏm mõy sau ngọn nỳi phớa xa. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - HS lờn bài - Cụ ấy rất ăn ảnh. - Tuấn chơi cờ rất hay ăn gian. - Bạn ấy cảm thấy rất ăn năn. - Bà ấy luụn ăn hiếp người khỏc. - Họ muốn ăn đời, ở kiếp với nhau. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Tuần 9 : Tiết 18 : Học vần (Tăng cường. Lớp1) Bài 18 : uôi - ươi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được uôi – ươi, nải chuối, múi bưởi . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng - HS làm các bài tập : Nối từ với tiếng - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , tranh vẽ bài tập 1 - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Goi 2-3 HS đọc bài trong SGK - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc nối tiếp bài - Nhận xét . + Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con: uôi, ươi, tuổi thơ, túi lưới - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . +Làm bài tập: * Bài tập 1: Nối Nhà bà nuôi dưa Mẹ muối xuôi Bè nứa trôi thỏ - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu trên bảng. - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 2: Viết vở ô li - GV nêu yêu cầu - GV đọc cho HS từng từ để hs viết vào vở: buổi tối, túi lưới, quả chuối, cá đuối, cưỡi ngựa, nhà bà nuôi thỏ. - GV theo dõi uốn nắn cho HS viết bài - GV chấm 4-5 bài 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần uôi, ươi - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 2 – 3 đọc bài trong SGK - Nhận xét bạn đọc - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc nối tiếp - viết vào bảng con : uôi , ươi, ... - nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập trên bản Nhà bà nuôi dưa Mẹ muối xuôi Bè nứa trôi thỏ - Nêu kết quả : Nhà bà nuôi thỏ , Mẹ muối dưa , Bè nứa trôi xuôi . - HS ngồi đúng tư thế - HS nghe- viết vào vở buổi tối, tỳi lưới, quả chuối, cỏ đuối, cưỡi ngựa, nhà bà nuụi thỏ - HS tìm tiếng có vần uôi: xuôi, nguôi, ruồi, .... ươi: tươi cười, tưới, ... Tuần 8 .Tiết 8 : Tự nhiên và xã hội : Lớp 1 Bài 8: Hoạt động và nghỉ ngơi I- Mục tiêu: - Kể về những hoạt động mà em biết và em thích - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ -Nêu được một số hoạt động trong các hình vẽ trong SGK * Giaựo duùc kú naờng soỏng: - Kú naờng tỡm kieỏm vaứ xửỷ lớ thoõng tin: Quan saựt vaứ phaõn tớch veà sửù caàn thieỏt, lụùi ớch cuỷa vaọn ủoọng vaứ nghổ ngụi thử giaừn. - Kú naờng tửù nhaọn thửực: Tửù nhaọn xeựt caực tử theỏ ủi, ủửựng, ngoài hoùc cuỷa baỷn thaõn. - Phaựt trieồn kú naờng giao tieỏp thoõng qua tham gia caực hoaùt ủoọng hoùc taọp. II- Chuẩn bị: - GV: Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK. - HS: gsk III- Các hoạt động dạy - học: 1.ổn định tổ chức : hát 2.Kiểm tra bài cũ: - Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống NTN ? - Kể tên những thức ăn em thờng ăn, uống hàng ngày ? - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới. Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. + Mục tiờu: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ. * Giaựo duùc kú naờng soỏng: - Kú naờng tửù nhaọn thửực: Tửù nhaọn xeựt caực tử theỏ ủi, ủửựng, ngoài hoùc cuỷa baỷn thaõn. - Phaựt trieồn kú naờng giao tieỏp thoõng qua tham gia caực hoaùt ủoọng hoùc taọp. + Cách làm: - Chia nhóm và giao việc. - Hằng ngày các em thờng chơi những trò chơi gì ? - HS trao đổi theo cặp và trả lời. - GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: - Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ? - Theo em, các em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ ? - HS suy nghĩ và trả lời - HS nghe và ghi nhớ - Kết luận : Nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. *- Hoạt động 2: Làm việc với SGK + Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất có lợi cho sức khoẻ. + Cách làm: - Cho HS quan sát hình 20 , 21 trong SGK theo câu hỏi: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ? - Gọi một số HS trong các nhóm phát biểu. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4. - HS khác nghe và nhận xét. *GV: Khi làm việc nhiều , quá sức, chúng ta cần nghỉ ngơi, nhng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ ngơi hợp lý? - Đi chơi, giải trí, th giãn 4. Củng cố, dặn dò: - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ? - GV cho HS chơi từ 3 đến 5 phút ở ngoài sân - Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức. - NX chung giờ học. - Nghỉ ngơi, đúng lúc, đúng chỗ. Ngày soạn : Thứ bảy ngày 4 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2013 ( Chuyển dạy : Ngày ........ / .. / ..) Tuần 9: Tiết 18: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp: Lớp 1 Thực hành Làm cho trường lớp sạch đẹp I. Mục tiờu: - Giúp hs có ý thức tự giác trong hoạt động làm sạch đẹp trường lớp - Biết giữ trường lớp luôn luôn sạch đẹp - Hiểu biết về ý nghĩa xanh, sạch, đẹp II. Quy mụ, thời điểm, địa điểm tổ chức hoạt động: -Thời điểm: - Ngày 10 thỏng 10 năm 2013 - Địa điểm: - Tại lớp 1 III. Tài liệu và phương tiện: - Chổi cọ, chổi chớt, cõy lau nhà. - Một số dụng cụ khăn lau,hút rỏc.. IV. Nội dung và hỡnh thức hoạt động: - Học sinh quan sỏt và nhận xột một số tranh về trường lớp sạch đẹp . - Hiểu tác dụng của trường lớp sạch đẹp . - hỏi đỏp, thực hành. V. Cỏc bước tiến hành: Hoạt động 1: -Học sinh biết được như thế nào là trường lớp sạch đẹp. Mục tiờu: - Học sinh nờu đực như thế nào là trường lớp sạch đẹp. Cỏch tiến hành: . GV cho học sinh nờu lại cỏch làm sạch đẹp trường lớp: - Như thế nào là trường học sạch và đẹp? - Như thế nào là lớp học sạch và đẹp? + Vệ sinh lớp học hàng ngày - cá nhân phái có ý thực giữ vệ sinh chung + Trồng nhiều cây xanh, cây hoa trong trường + Mỗi tuần phải có ý thức chăm tưới cho cây + Khi chơi đùa không giẫm đạp lên cây và hoa + Không được mang quà bánh vào trường lớp để ăn + Đổ rác đúng nơi quy định tránh đổ, vứt bừa bãi + Luôn trang trí lớp học của mình - GVKL: Chỳng ta học tập ở mụi trường sạch thỡ sẽ luụn cú sức khỏe tốt. Hoạt động 2: - Thực hành quột dọn. Mục tiờu: - Học sinh thực hành quột dọn để cú trường lớp sạch đẹp. Cỏch tiến hành: - Giáo viên chia học sinh thành cỏc nhúm để quột dọn. - Quan sỏt tranh và nhận xột? - Học sinh thực hành : GVKL : - Chỳng ta luụn cú ý thức bảo vệ trừơng lớp sạch sẽ để được học tập ở mụi trường sạch đẹp để luụn cú sức khỏe tốt. * Đỏnh giỏ: - GV nhận xột buổi Thực hành - Học sinh nờu lại lợi ớch của việc được học tập ở mụi trường sạch đẹp . *Củng cố, dặn dũ: - Cho học sinh nhắc lại chủ điểm hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Nhận xét giờ hoạt động - Cho học sinh hỏt bài Em yờu trường em Tuần 9 : Tiết 17 : Tập viết (Lớp 1) Bài 8 : Cỏi kộo,trỏi đào, sỏo sõu, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu Tiết 1 I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: Cỏi kộo,trỏi đào, sỏo sậu... đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dựng dạy học: - GV : Chữ mẫu - HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc lại các từ trên bảng - GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b.HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: Cỏi kộo,trỏi đào, sỏo sõu.. ? Có từ gì? Gồm mấy chữ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau? ? Con chữ nào có độ cao 5 ly ? Con chữ nào có độ cao 4 ly? ? Con chữ nào có độ cao 2 ly? ? Các con chữ được viết như thế nào? ? Chữ cách chữ bao nhiêu? GV viết mẫu và nêu quy trình. cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu Hướng dẫn viết vở: - Cho HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - Hướng dẫn viết từng dòng - Hướng dẫn tư thế ngồi. - Để giấy kờ tay. - HS viết từng dòng - Theo dừi giỳp đỡ những HS viết yếu. - Chữa lỗi – nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc - HS nêu - Chữ k - Chữ đ - c,a,o,e, õ,u , i - Nối liền, cách đều - 1 con chữ - HS viết bảng con - HS nhận xét, viết bảng - HS nêu HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - HS quan sát - HS viết bài - Viết bài vào vở. Ngày soạn : Thứ bảy ngày 4 tháng 10 năm 2013 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013 ( Chuyển dạy : Ngày ../ /.) Tuần 9 : Tiết 18 : Toán (Tăng cường. Lớp 1) Bài 18: Ôn : Luyện tập I. Mục tiêu : - Phép cộng một số với 0 - Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ vẽ hình của bài tập 3 - HS : Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bài trên bảng lớp: 4 + 0 =... 1 + 0 =... 0 + 4 =... 0 + 1 =... - Cả lớp làm bảng con: 5 + 0 =... - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: 0+1=... 1+1=... 2+1=... 3+1=... 4+1=... 0+2=... 1+2=... 2+2=... 3+2=... 0+3=... 1+3=... 2+3=... 0+4=... 1+4=... - Nêu yêu cầu - Cho hs nêu cách làm - Cho hs làm miệng - GV nhận xét * Bài 2. Tính: 1 + 4 =... 4 + 1 =... 3 + 2 =... 2 + 3 =... 1 + 2 =... 2 + 1 =... 0 + 5 =... 5 + 0 =... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. > < = ?: 3+2...4 2+1...2 5+0...5 0+4...3 3+1...4+1 2+0...0+2 1+3...3+1 - Cho hs quan sát bài và nêu yêu cầu - GV hướng dẫn hs cách làm và làm bài vào vở - GV theo dõi, giúp đỡ hs làm bài - Chấm 1 số bài * Bài 4. Viết kết quả phép cộng: + 1 2 3 4 1 2 3 4 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho hs lên bảng làm bài tiếp sức - Nhận xét - GV cho hs đọc bài trên bảng 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs thi đọc thuộc các bảng cộng 3,4,5 - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS làm bài trên bảng lớp, bảng con - 2 HS làm bài trên bảng lớp: 4 + 0 = 4 1 + 0 = 1 0 + 4 = 4 0 + 1 = 1 - Cả lớp làm bảng con: 5 + 0 = 5 - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS nối tiếp nhau làm bài miệ 0+1=1 1+1=2 2+1=3 3+1=4 4+1=5 0+2=2 1+2=3 2+2=4 3+2=5 0+3=3 1+3=4 2+3=5 0+4=4 1+4=5 - HS nêu yêu cầu - Nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức theo 2 đội Đội 1 Đội 2 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 0 + 5 = 5 5 + 0 = 5 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - HS đổi vở nhận xét bài của bạn 3 + 2 > 4 2 + 1 > 2 5 + 0 = 5 0 + 4 > 3 3 +1< 4 + 1 2 + 0=0 + 2 1 + 3 = 3 + 1 - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS đọc các bảng cộng + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 - HS thi đua nhau đọc thuộc các bảng cộng đã học Tuần 9 : Tiết 18 : Tập viết (Lớp 1) Bài 8 : Cỏi kộo,trỏi đào, sỏo sõu, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu Tiết 2 I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: lớu lo , hiểu bài, yờu cầu.đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dựng dạy học: - GV : Chữ mẫu - HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc lại các từ trên bảng - GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b.HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: lớu lo , hiểu bài, yờu cầu. ? Có từ gì? Gồm mấy chữ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau? ? Con chữ nào có độ cao 5 ly ? Con chữ nào có độ cao 2 ly? ? Các con chữ được viết như thế nào? ? Chữ cách chữ bao nhiêu? GV viết mẫu và nêu quy trình. lớu lo, hiểu bài, yờu cầu Hướng dẫn viết vở: - Cho HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - Hướng dẫn viết từng dòng - Hướng dẫn tư thế ngồi. - Để giấy kờ tay. - HS viết từng dòng - Theo dừi giỳp đỡ những HS viết yếu. - Chữa lỗi – nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc - HS nêu - Chữ l,b,h,y. - Chữ i,u,o,a,ờ - Nối liền, cách đều - 1 con chữ - HS viết bảng con - HS nhận xét, viết bảng - HS nêu HS mở vở tập viết đọc từ cần viết. - HS quan sát - HS viết bài - Viết bài vào vở. Tiết 9 : Tuần 9 : Sinh hoạt Bài : Sơ kết hoạt động tuần 9
Tài liệu đính kèm: