Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

 BÀI 81 : ach

I.Mục tiêu:

1.HS đọc và viết được ach, sách, cuốn sách

2.Đọc được từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ,kênh rạch, cây bạch đàn và câu ứng dụng:

3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II.Đồ dùng dạy học:

1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.

2.Bộ mô hình Tiếng Việt

III.Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấm bìa tròn màu đỏ, màu xanh và các tấm hình vẽ các phương tiện giao thông.
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I -Giới thiệu bài:
Các con đã nhìn thấy tai nạn trên đường chưa?
Theo con vì sao tai nạn xảy ra?
GV: Để mình không bao giờ gặp tai nạn hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu về một số quy định để đi đường
 GV ghi đầu bài
II- Dạy bài mới:
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
* Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ: 
GV chia cho mỗi nhóm 1 tình huống trong SGK trang 42 theo câu hỏi gợi ý sau:
+ Điều gì có thể xảy ra? 
+ Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
* Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
- GV gọi các nhóm lên trình bày
- GV hỏi: Để tai nạn không xảy ra , chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường?
 b - Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Cho HS quan sát tranh ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi: 
Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? 
- Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?
GV gọi nhiều HS nhắc đi nhắc lại để HS ghi nhớ.
III- Củng cố:
Trò chơi : Đi đúng quy định
GV cho HS đóng vai đèn giao thông, ô tô, xe máy, người đi bộ
Đèn xanh thì 1 HS cầm biển xanh giơ lên.
Đèn đỏ thì 1 HS cầm biển đỏ giơ lên.
HS nào vi phạm sẽ bị phạt bằng cách nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định đi bộ trên đường.
- HS trả lời
HS thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm phát biểu. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô...
- HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè.
- HS tham gia chơi
 __________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011.
Toán
phép cộng dạng 14+3
I Mục tiêu: - HS biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
 - Rèn cộng nhẩm dạng 14 + 3 . Làm bài 1 cột 1,2,3 , bài 2 cột , 3 , bài 3 phần 1.
 _ Giáo dục ý thức học bài .
II. Đồ dùng dạy học :- GV: Trực quan 
 III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết các số từ 10 – 20 .
Bài mới : 
a. Giới thiệu bài :
b. Giới thiệu cách làm tính :
? Tất cả có ? que tính ?
GV hướng dẫn 
Gv thể hiện bảng như SGK .
c. Hướng dẫn đặt cột 
Bài 1 : - Làm bảng con , b dọc :
- Gv hướng dẫn 
d. Thực hành :ảng lớp 
Nhận xét , sửa 
Bài 2 : Làm miệng 
Bài 3: 14 cộng 1 bằng 15 viết 15
14 cộng 2 bằng 16 viết 16 
Tương tự 
Củng cố – Dặn dò :
Về học bài .
Chuẩn bị bài sau .
- HS lên đọc và viết
Hs lấy 14 que tính (bó một chục , 4 que rời)lấy thêm 3 que rời nữa
HS đếm số que tính . Trả lời .
HS đặt một bó 1 chục que ở bên tráI , 4 que ở bên phải .
Hs thực hành làm theo
Làm bảng , sách . Nhận xét , sửa .
Làm miệng . Sách .
Học vần
Bài 82: ich - êch
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch
2.Đọc được từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch và câu ứng dụng
3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Họat động của GV
Hoạt động của HS
Tiết1
I.Bài cũ:
- HS đọc bài trong SGK và viết bảng : viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
 - HS đọc câu ứng dụng ở bài trước
- HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- 2 HS đọc
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ich, êch
2. Dạy vần
2. 1. ich
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ich
-Nhận diện:
-Phân tích vần ich
+Vần ich có âm i đứng trước, âm ch đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: i - chờ - ich
- Ghép vần : ich
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần ich trên bộthực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng : lịch
+Có vần ich muốn ghép tiếng lịch ta làm như thế nào? 
(Thêm âm l trước vần ich , thanh nặng dưới âm ch )
-HS ghép tiếng lịch trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: lịch
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
+Phân tích tiếng lịch?
(Tiếng lịch có âm l đứng trước , vần ich đứng sau , thanh nặng dưới âm i).
- HS phân tích tiếng lịch
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
 tờ lịch
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: tờ lịch
-HS ghép từ tờ lịch
-1HS gài từ tờ lịch trên bộ thực hành biểu diễn. 
-Luyện đọc tờ lịch
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-Phân tích : 
+Từ tờ lịch có tiếng tờ đứng trước ,tiếng lịch đứng sau.
-HS phân tích từ tờ lịch
e. Luyện đọc trơn
 ich - lịch - tờ lịch
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
2. 2. êch
-Phân tích:
+Vần êch có âm ê đứng trước,âm ch đứng sau.
Tiếng mới: ếch
Từ mới : con ếch
- Khi dạy vần âc,các bước thực hiện tương tự vần ăc
-So sánh vần êch và vần ich
+Giống nhau : âm ch cuối vần.
+Khác nhau : vần êch có âm ê đứng trước, vần ich có âm i đứng trước.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
ich - lịch - tờ lịch
êch - ếch - con ếch
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
-Tiếng có vần mới: kịch, thích, hếch, chếch
-Tiếng kịch có trong từ nào? vở kịch 
-Phân tích từ vở kịch (Từ vở kịch có tiếng vở đứng trước, tiếng kịch đứng sau )
4. Viết bảng con
 - ich, êch
 - tờ lịch, con ếch
-Cấu tạo:
+ ich:con chữ i đứng trước, con chữ ch đứng sau.
+êch: con
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.
chữ ê đứng trước, con chữ ch đứng sau.
HS viết bảng con
+ tờ lịch: gồm chữ tờ đứng trước , chữ lịch đứng sau
+ con ếch: gồm chữ con đứng trước , chữ ếch đứng sau
-GV nhận xét, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dò: 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
Tiết 2
I.Bài cũ:
 ich êch
lịch ếch
tờ lịch con ếch
-HS đọc bài trên bảng lớp 
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
 1 .Đọc câu ứng dụng
 +Tranh vẽ gì?( vẽ con chim trên cành)
-Tiếng có vần mới: chích, rích ,ích 
-HS quan sát tranh minh hoạ 
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
-HS mở SGK , đọc bài . 
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
 - ich, êch
 - tờ lịch, con ếch
-HS viết bài trong vở tập viết in
4. Luyện nói
Chủ đề: Chúng em đi du lịch
+ Tranh vẽ gì? 
+ Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường?
+Khi đi du lịch con thường mang những thứ gì?
+ Con thích đi du lịch không? Tại sao?
+ Con thích đi du lịch nơi nào?
Kể tên các chuyến du lịch con đã được đi?
-HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày 
III. Củng cố:
Trò chơi: Gọi đúng tên hình ảnh và đồ vật.
GV chia một số tranh ảnh, mô hình, đồ vật... mà tên của chúng có chứa vần ich, êch cho các tổ. HS mỗi tổ viết tên tranh ảnh , mô hình, đồ vật... vào giấy. Hết giờ, các tổ lần lượt dọc bài của mình. Cả lớp nhận xét, đánh giá.
-HS đọc lại bài.
Các tổ tham gia chơi
Đạo đức
Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo(Tiết
I. Mục tiêu : 1.Giúp HS :
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy cô giáo .
- Biết vì sao phảI lễ phép với thầy cô giáo . Thực hiện lễ phép với thầy cô giáo.
2.HS có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy cô giáo.
3. GD HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Đạo đức 1.
 - Một số đồ vật phục vụ đóng vai.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I : Kiểm tra bài cũ
Khi đưa (nhân) một vật gì từ tay thầy cô giáo cần nói như thế nào?
II : Bài mới
1 - Giới thiệu bài
 2 - Hoạt động 1: HS tự liên hệ 
+ Em lễ phép ( hay vâng lời) thầy cô giáo trong trường hợp nào?
+ Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép ( hay vâng lời)?
+ Tại sao em lại làm như vậy?
+ Kết quả đạt được là gì?
- GV khen ngợi các em đã biết lễ phép , vâng lời thầy cô giáo và nhắc nhở các em còn vi phạm.
3 -Hoạt động 2 :Trò chơi sắm vai
- GV yêu cầu HS theo cặp thảo luận cách ứng xư trong các tình huống sau rồi phân vai, thể hiện qua trò chơi sắm vai
Tình huống:
a) Cô giáo gọi một bạn HS lên bảng đưa vở và trình bày cho cô kết quả bài làm trong vở bài tập.
b) Một HS chào cô giáo ra về ( Sau khi chơi ở nhà cô giáo)
-Gv nhận xét, tổng kết:
a) Em cần dưa vở bài tập cho cô bằng hai tay và nói: Thưa cô , vở bài tập của em đây ạ!. Sau đó , nói rõ kết quả bài làm của mìnhcho cô biết. Khi cô dưa lại vở thì nói “ Em xin cô ạ” và nhận bằng hai tay.
b) Bạn HS đứng thăng , mắt nhìn cô giáo và chào ra về : Em chào cô em về ạ
4 -Hoạt động 3 Thảo luận nhóm theo bài tập 4
 Gv chia nhóm và yêu cầu HS : Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo?
GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo các em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
5 -Hoạt động 4: Múa hát
GV cho HS hát về chủ đề “ Lễ phép,vâng lời thầy cô giáo”
III - Củng cố : Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
2 HS trả lời
HS tự liên hệ theo các gợi ý của GV
HS nêu ý kiến nên học tập theo bạn nào? Vì sao?.
Từng cặp HS chuẩn bị.
Một số cặp HS đóng vai ( Theo từng tình huống) ; lớp đóng góp ý kiến, diễn lại( nếu có cách ứng xử khác hơn)
HS thảo luận theo nhóm đôi 
Đại diện các nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét, trao đổi
- HS múa hát.
__________________________________________________________________
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011.
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu: - Giúp HS:
 - Củng cố phép cộng không nhớ trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng , tính nhẩm . Làm bài 1 cột 1, 2, 4 , bài 2 cột 1, 2, 4, bài 3 cột 1 , 3.
- Giáo dục ý thức luyện tập tốt .
 II. Đồ dùng dạy học:
 Một vài bút chì, thước kẻ dài ngắn, màu sắc khác nhau
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Đặt tính rồi tính : 15 + 4 16 + 4 13 + 5
Gv cho điểm
Gọi HS lên làm .
HS nhận xét
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. 
2. Luyện tập :
Bài 1 Đặt tính rồi tính : 
GV yêu cầu HS nêu đầu bài 
Nêu cách đặt tính 
Bài 2: Tính nhẩm :
 Bài 3: Tính :
HS đọc đề bài
HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm.
HS chữa bài
- HS đọc đề bài
- HS làm miệng 
- HS đọc yêu cầu
HS tự làm bài
Hs lên bảng chữa bài
Hs nhận xét
IV. Củng cố – Dặn dò.
Làm bài trong SGK
_______________________________
Học vần:
Bài 83 : ôn tập
I. Mục tiêu:
HS đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch . 
 Đọc , viết chắc chắn các vần kết thúc bằng c , ch .( Bài 77 đến bài 83).
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
HS kể từ 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn trang 152 SGK.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể 
 III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I) Bài cũ :
HS đọc và viết bảng con; Vở kịch , vui thích , mũi hếch 
 GV nhận xét , đánh giá.
HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ một từ)
2 HS đọc
II) Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học.
-GV treo bảng ôn đã được phóng to.
b . Ghép âm thành vần
- 1 HS chỉ các chữ vừa học trong tuần –1 HS đọc
- HS ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để thành vần
- HS nhận xét bảng ôn : 
- HS đọc trơn các vần.( cá nhân)
- HS toàn bảng ôn ( GV chỉ không theo thứ tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
 GV gắn từ ứng dụng trên bộ thực hành biểu diễn
- HS đọc các từ ứng dụng ( cá nhân , đồng thanh)
-HS kết hợp phân tích từ theo yêu cầu của GV.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách viết.
 GV sửa nét cho HS 
Nghỉ 5'
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
+ Bức tranh vẽ gì?(Vẽ Rổ bát ở trên giá)
-> Nội dung câu ứng dụng:
- GV yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn
b. Luyện viết 
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi , cách cầm bút , đặt vở. 
c. Kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1
GV kể chuyện lần 2( kể theo tranh)
GV chia cho 4 nhóm 4 bức tranh. HS các nhóm thảo luận và kể lại cho nhau nghe nội dung tranh của nhóm mình.
III) Củng cố, dặn dò:
- HS viết bảng con
_______________________________
Thủ công :
Gấp mũ ca lô
I/ Mục tiêu: 
- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- HS gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy . Mũ cân đối . Các nếp gấp thẳng phẳng.
- GD các em yêu môn học.
II/ đồ dùng dạy học: 
1 tờ giấy hình vuông to.Giấy màu
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I - Kiểm tra bài cũ 
GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
II- Bài mới : 
1 -Giới thiệu bài 
- GV ghi đầu bài
 2- GV hướng dẫn HS thực hàn
- GV nhắc lại quy trình gấp và gợi ý để HS nhớ lại quy trình gấp mũ
- GV cho HS tập gấp mũ ca lô.
+ Khi gấp mũ xong , GV hướng dẫn HS trang trí ngoài mũ theo ý thích
, GV quan sát, giúp đỡ uốn nắn những em còn lúng túng hoàn thành sản phẩm tại lớp.
+ GV tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn một vài sản phẩm để tuyên dương.
+ GV cho HS dán sản phẩm vào vở thủ công
3- Nhận xét giờ học
GV nhận xét thái độ học tập , sự chuẩn bị và kĩ năng gấp của HS
- GV ghi đầu bài
- HS tập gấp mũ ca lô.
+ Khi gấp mũ xong HS trang trí ngoài mũ theo ý thích
+ Khi HS thực hành 
+ HS tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn một vài sản phẩm để tuyên dương.
+ HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011.
Toán
Phép trừ dạng 17 - 3
I Mục tiêu: 
- HS biết làm tính trừ (không nhớ) và thực hiện phép trừ trong phạm vi 20. - Rèn trừ nhẩm dạng 17 – 3 . Làm bài 1 a , bài 2 cột 1, 3 , bài 3.
- Giáo dục ý thức học bài .
II. Đồ dùng dạy học :- GV: Trực quan 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :- 
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài :
b. Giới thiệu cách làm tính :
? Tất cả có ? que tính ?
GV hướng dẫn 
Gv thể hiện bảng như SGK .
c. Hướng dẫn đặt cột dọc :
- Gv hướng dẫn 
d. Thực hành :
Bài 1 : - Làm bảng con , bảng lớp 
Nhận xét , sửa 
Bài 2 : Tương tự bài 1
3.Củng cố – Dặn dò :
Về học bài .
Chuẩn bị bài sau .
Hs lấy 17 que tính (bó một chục , 7 que rời) tách 3 que 
HS đếm số que tính còn lại . Trả lời .
Hs thực hành làm theo
Làm bảng , sách . Nhận xét , sửa 
Tương tự .
 	______________________________
Thể dục:
Bài thể dục – trò chơI vận động 
I.Mục tiêu :
 - Ôn hai động tác vươn thở , tay bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác .
 - Học động tác chân .Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng .
 - Điểm số hàng dọc theo tổ . Yêu cầu thực hiện được ở mức độ cơ bản đúng .
 - GD ý thức luyện tập tốt .
II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
 2)Phần cơ bản :
*Ôn 2 động tác đã học 
 - GV hướng dẫn làm quen với tư thế cơ bản. Hô cho HS tập .
* Học dộng tac chân .
*Ôn phối hợp
- GV hướng dẫn , quan sát , nhận xét .
*Điểm số theo hàng dọc 
3)Phần kết thúc :
- Tập hợp lớp , nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .
- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .
- Khởi động .	
- Giậm chân tại chỗ .
- HS thực hành chơi.	
- HS chỉnh sửa trang phục .
- HS tập .
- HS tập 2 lần .
- HS tập
- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .
 ____________________________
Học vần
Bài 84: op- ap
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: op , ap , họp nhóm, múa sap
2.Đọc được từ ứng dụng: con cọp , đóng góp, giấy nháp, xe đạp 
 Đọc được câu ứng dụng: 
3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I.Bài cũ:
-Gọi HS đọc và viết bảng : thác nước, chúc mừng, ích lợi.
-Cho HS đọc câu ứng dụng ở bài trước
HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
2 HS đọc.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : op , ap
2. Dạy vần
2. 1. oc
a. Phát âm, nhận diện :
+ Phát âm : op
+ Nhận diện:
+ Phân tích vần op
b. Đánh vần, ghép vần
+ Đánh vần: o - pờ - op
+ Ghép vần : op
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần. (Vần oc có âm o đứng trước, âm c đứng sau.)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng họp
+Có vần op, muốn ghép tiếng họp ta làm như thế nào? 
(Thêm âm h trước vần op, thanh nặng dưới
âm o)
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần oc trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
-HS ghép họp trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: họp
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: họp nhóm 
-HS ghép từ họp nhóm
-1HS gài từ họp nhóm trên bộ thực hành biểu diễn.
-Luyện đọc: họp nhóm
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Gọi HS phân tích từ họp nhóm : 
-HS phân tích từ họp nhóm
+Từ họp nhóm có tiếng họp đứng trước , tiếng nhóm đứng sau
e. Luyện đọc trơn
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
2. 2 ap
-Phân tích:
+Vần ap có âm a đứng trước, âm p đứng sau.
Tiếng mới:sạp
Từ mới: múa sạp
- Khi dạy vần ap,các bước thực hiện tương tự vần op
-So sánh vần op và vần ap
+Giống nhau : âm p cuối vần.
+Khác nhau : vần op có âm o đứng trước, vần ap có âm a đứng trước.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
op - họp - họp nhóm
ap - sạp - múa sạp
- GV gọi HS đọc
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
3. Đọc từ ứng dụng :
-Hãy tìm các tiếng có vần mới ? 
-Tiếng cọp có trong từ nào? 
-Phân tích từ xe đạp?
4. Viết bảng con
 op , ap
họp nhóm, múa sạp
-Cấu tạo:
+ op:con chữ o đứng trước, con chữ c đứng sau.
+ ap : con chữ a đứng trước, con chữ c đứng sau.
+ con cọp: tiếng con đứng trước, tiếng cọp đứng sau 
III.Củng cố- Dặn dò: 
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. 
Tiết 2
I.Bài cũ: 
HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới
- Có trong từ con cọp
- Từ xe đạp có tiếng xe đứng trước , tiếng đạp đứng sau)
-Luyện đọc, phân tích từ.
 HS nêu cấu tạo chữ
HS viết bảng con
Nhận xét- Sửa sai.
HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
II.Bài mới:
 1 .Đọc câu ứng dụng
 +Tranh vẽ gì? 
Câu ứng dụng:
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
- Gv gọi HS đọc.
-HS đọc bài trên bảng lớp 
-HS quan sát tranh minh hoạ 
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS mở SGK , đọc bài . 
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở.
-HS viết bài trong vở tập viết in
4. Luyện nói
Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
+ Tranh vẽ gì?
+ Con hãy chỉ vị trí chóp núi, ngọn cây, tháp chuông?
+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?( - Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi, chóp núi còn gọi là đỉnh núi.)
+ Kể tên một số đỉnh núi mà em biết?( -HS kể)
+Ngọn cây ở vị trí nào trên cây?( Ngọn cây ở vị trí cao nhất trên cây.)
+Thế còn tháp chuông thì sao?
+ Tháp chuông thường có ở đâu? (Có ở nhà thờ, chùa...)
+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?( Cùng ở vị trí cao nhất.)
-HS quan sát tranh 
4 tổ cử HS tham gia chơi.
III. Củng cố: 
- Cho HS thi tìm các tiếng, từ ngoài bài có vần op, ap
-HS đọc lại bài.
-HS tìm và ghép bằng bộ đồ dùng.
________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011.
Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu:Giúp HS:
 - Củng cố phép trừ không nhớ trong phạm vi 20, cách trừ nhẩm dạng 17 – 3 . 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng , tính nhẩm . Làm bài 1, bài 2 cột 2, 3, 4, bài 3 dòng 1.
- Giáo dục ý thức luyện tập tốt .
II. Đồ dùng dạy học:
 Một vài bút chì, thước kẻ dài ngắn, màu sắc khác nhau
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Luyện tập :
Bài 1 Đặt tính rồi tính : 
GV yêu cầu HS nêu đầu bài 
Nêu cách đặt tính 
Bài 2: Tính nhẩm :
 Bài 3: >,<,=
IV. Củng cố – Dặn dò.
Làm bài trong SGK
HS đọc đề bài
HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm.
HS chữa bài
- HS đọc đề bài
- HS làm miệng 
 HS đọc yêu cầu
HS tự làm bài
Hs lên bảng chữa bài
Hs nhận xét
_____________________________
Học vần
Bài 85: ăp- âp
I.Mục tiêu: 
1.HS đọc và viết được: ăp , âp , cải bắp, cá mập.
2.Đọc được từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
 Đọc được câu ứng dụng: 
3.Phát triển lời nói tự nhiên từ hai đến 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I.Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bảng : con cop, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
- Cho HS đọc câu ứng dụng ở bài trước
HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
2 HS đọc.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ăp , âp
2. Dạy vần
2. 1. ăp
a. Phát âm, nhận diện :
+ Phát âm :ăp
+ Nhận diện:
+ Phân tích vần ăp
b. Đánh vần, ghép vần
+ Ghép vần : ăp
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần. (Vần ăp có âm ă 
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần ăp trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng bắp
+Có vần ăp, muốn ghép tiếng bắp ta làm như thế nào? (-Thêm âm b trước vần ăp, thanh sắc 
-HS ghép bắp trên bộ thực hành.
trên âm ă)
- Luỵện đọc: bắp
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: cải bắp
-HS ghép từ cải bắp
-1HS gài từ cải bắp trên bộ thực hành biểu diễn.
-Luyện đọc: cải bắp
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Gọi HS phân tích từ cải bắp: 
-HS phân tích từ cải bắp
+Từ cải bắp có tiếng cải đứng trước , tiếng bắp đứng sau
e. Luyện đọc trơn
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh)
2. 2 âp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20 lop 1 CKTKN Van NT.doc