Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần học 23

Tiếng việt

BÀI 95: OANH - OACH

I. MỤC TIÊU:

- HS đọc và nhận biết được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Đọc được câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên (2 - 3 câu) theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- SGK, bộ chữ, tranh minh hoạ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 12 trang Người đăng hong87 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần học 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
 Soạn : ngày 16 tháng 2 năm 2013
 Giảng : Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2 + 3	 Tiếng việt
Bài 95: oanh - oach
I. Mục tiêu:
- HS đọc và nhận biết được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
- Đọc được câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên (2 - 3 câu) theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK, bộ chữ, tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần.
* Vần oanh: được ghi bằng mấy âm? 
- HS thêm âm nào để tạo tiếng mới: doanh?
 oanh
 doanh 
- GV giải thích doanh trại
* Vần oach: tương tự
- Quan sát tranh có từ mới: thu hoạch.
* GV viết mẫu, oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
* Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc, GV ghi bảng.
- GV đọc mẫu, giải thích.
- Tìm tiếng và gạch chân vần vừa học?
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc: 
- Đọc lại vần, tiếng, từ ứng dụng đã học.
- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng và gạch chân từ có vần mới học .
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. Luyện đọc toàn bài trong sgk.
* Luyện viết: 
- Luyện viết ở vở tập viết.
- GV quan sát, uốn nắn HS viết yếu. Lưu ý các em nối từ.
* Luyện nói: Chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
Gợi ý trả lời:
+ Em thấy cảnh gì ở trong tranh?
+ Có ai trong ảnh? Họ đang làm gì?
+ Nói về 1 cửa hàng hoặc 1 nhà máy, hoặc một doanh trại nơi em ở.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài trong sgk. Tuyên dương em đọc tốt
- Bảng con.
- HS phân tích, đọc trơn. Cài vần oanh.
- thêm âm d .
- doanh trại.
- HS đọc lại: oanh, doanh, doanh trại.
- Phân tích, đọc trơn.
 ʂnh dʂnh LJrại
 ʂch LJhu hʇch
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
khoanh tay kế hoạch
mới toanh loạch xoạch
- HS quan sát và nhận xét các bức tranh .
- HS đọc lại toàn bài
- HS đọc thầm đoạn ứng dụng.
- HS viết vở tập viết.
- Nhiều cá nhân nêu
Tiết 4 Toán
Tiết 86: Vẽ đoạn thẳng có 
độ dài cho trước
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải toán có lời văn có kí hiệu là cm và số đo độ dài.
- Làm các bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3.
II. Chuẩn bị: 
- Bút chì, thước kẻ 
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 5 quyển vở
Thêm : 5 quyển vở
Có tất cả :........quyển vở?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Dùng thước có vạch cm để đo độ dài cho trước.
Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
- Đặt thước, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng vạch số 0 của thước, chấm 1 điểm vào vạch số 4, nối từ 0 đến 4, nhấc thước ta được đoạn thẳng dài 4cm.
- GV vừa hướng dẫn vừa thao tác cho HS quan sát.
3. Luyện tập:
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
- Vẽ theo cách vừa hướng dẫn, dùng chữ in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng.
- GV quan sát, giúp đỡ.
Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.
- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
AB : 5cm
B C : 3cm. 
Cả 2 đoạn thẳng:....cm?
Bài 3: HS nêu yêu cầu: 
- Vẽ đoạn thẳn AB , BC có độ dài nêu trong bài 2.
- HS có thể vẽ 2 cách:
4. Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu vẽ đoạn: ED: 10cm, IK: 13cm
- HS trao đổi để tự kiểm tra
- HS lam vở nháp
- HS quan sát.
- HS nhắc lại cách vẽ.
 O
A	B
	 P
C	 D
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 (cm)
 Đáp số: 8cm
A B C
 Soạn : Ngày 17 tháng 2 năm 2013
 Giảng: Chiều thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
Tiết 1	Tự nhiên xã hội
	 Bài 23: Cây hoa
I .Mục tiêu:
- HS nêu được tên một số cây hoa và nơi sống của chúng. Biết quan sát phân biệt, nói tên được các bộ phận chính của cây hoa.
- Biết ích lợi của hoa, có ý thức chăm sóc hoa ở nhà, không bẻ cành hái hoa nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Sưu tầm 1 số cây hoa, tranh chụp các cây hoa ở tủ thư viện.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2. KTBC: 
+ Vì sao chúng ta nên ăn nhiều rau?
+ Khi ăn rau cần chú ý điều gì?
 3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Quan sát cây hoa
- Mục đích: HS biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa, phân biệt được các loài hoa.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện:
+ Cây hoa gồm có những bộ phận nào ?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
* Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Có loại khác nhau, mỗi loại hoa có màu sắc đẹp, hương thơm, hình dáng khác nhau, có loại vừa đẹp vừa thơm. 
b. Hoạt động 2: Làm việc với sgk:
- Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời dựa trên các hình ảnh trong sgk. Biết ích lợi của việc trồng hoa.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
Bước 2: Kiểm tra.
+ Các ảnh và tranh trong sách (48, 49) có các loại hoa nào?
+ Em còn biết loại hoa nào nữa không?
+ Hoa được dùng để làm gì?
c. Hoạt động 3: Trò chơi với vở bài tập
- Mục tiêu: HS được củng cố những hiểu biết về cây hoa.
- Tiến hành: điền đ, s vào câu mà em cho là đúng hoặc sai.
+ Cây hoa có rễ, thân, lá, hoa.
+ Lá cây hoa hồng có răng cưa.
+ Cây hoa đồng tiền có thân cứng.
+ Cây hoa hồng để trang trí, làm nước hoa.
+ Thân của cây hoa hồng có gai.
- Khen ngợi HS làm bài nhanh, đúng.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Em hãy cho biết ích lợi của hoa?
- Cây hoa có nhiều lợi ích, vì vậy chúng ta không nên ngắt hoa, bẻ cành ở nơi công cộng.
- HDHS quan sát cây hoa mà em mang đến lớp.
- Chỉ rõ các bộ phận của cây hoa (rễ, thân, lá, hoa).
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm trả lời.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Vở BT TNXH
Tiết 2 Tiếng việt 
(ôn): oat – oăt.
I. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần oat, oăt và các tiếng từ có vần đã học. Viết đẹp, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc sgk: 1 số em.
oat, oăt, lưu loát, đoạt giải, nhọn hoắt, chỗ ngoặt.
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu, 
- HS đọc cá nhân: nhiều em. Rèn HS yếu.
- Đọc đồng thanh: 1 lần. GV nhận xét.
- HS giỏi thi đọc diễn cảm.
b. Luyện viết vở ô li: 
oat: 1 dòng
oăt: 1 dòng
đoạt giải: 1 dòng
chỗ ngoặt: 1 dòng
toát mồ hôi: 1 dòng
- HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
- Chấm bài cho tổ 3, nhận xét.
c. Làm bài tập: HS nối:
Đôi tay cô 
sinh hoạt sao nhi đồng
Chúng em
thợ dệt thoăn thoắt.
Cái quạt 
quay tít.
Điền oat hay oăt?
cái đinh nhọn h...., đ...giải nhất, t....mồ hôi.
- Viết đúng, đẹp 2 dòng cuối trang: đoạt giải, chỗ ngoặt.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bộ bài, GV nhận xét tiết học.
- Bảng con.
- HS mở sách quan sát và chỉ tay theo. 
 ʂt đʇt giải
 ʈt chỗ ngʍt 
 LJʃt mồ hụŁ 
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
 Soạn : Ngày 18 tháng 2 năm 2013
 Giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013
Tiết 1 + 2 Tiếng việt
Bài 97: Ôn tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc đúng các vần: oe, oa, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oách, oát, oắt đã học từ bài 91 đến bài 96 và các từ chứa các vần nói trên.
- Biết ghép các vần nói trên với các âm và tranh đã học để tạo thành tiếng, từ.
- Biết đọc đúng các từ và câu có chứa các vần trong bài.
- Nghe kể câu chuyện "Chú gà trống khôn ngoan" 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn trong SGK.
- Tranh minh họa truyện kể "Chú gà trống khôn ngoan".
C. Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Giới thiệu bài.
3.Ôn bài.
b. Ghép vần.
- Hãy ghép các âm ở các cột để tạo thành vần đã học.
a. Đọc vần:
- Đọc các vần trên bảng theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Gọi học sinh lên chỉ vần theo lời đọc của giáo viên.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
c. Đọc câu ứng dung.
+ Bạn nào có thể đọc được từ ứng dụng trong bài.
-Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ôn tập trong bài.
d. Đọc viết từ ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS viết các từ ứng dụng.
Ngoan ngoãn, khai hoang.
3. Luyện đọc.
a. Luyện đọc.
+ Đọc lại bài tiết 1.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV treo tranh và hỏi.
- Đoạn thơ ứng dụng nói về vẻ đẹp của hai loại hoa này 
b. Luyện viết.
- Hướng dẫn học sinh viết các từ khai hoang, ngoan ngoãn 
- GV theo dõi và uốn lắn HS yếu.
c. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan
- GV kể 2 lần theo tranh.
Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gà trống.
Đoạn 2: Con cáo đã nói với gà trống...
Đoạn 3: Gà trống đã nói với cáo...
Đoạn 4: Nghe gà trống nói xong Cáo đã ...
- Nêu ý nghĩa câu truyện:
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS nhắc lại vần đã ôn và đọc các từ trong bài ôn.
- Ôn lại bài đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng.
- HS đọc các âm ở cột dọc thứ nhất.
- Nhiều cá nhân
- Nhiều cá nhân.
 khai hʂng 
 ngʂn ngʆn
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Tiết 3 Toán 
Tiết 88: Luyện tập chung 
(Trang 125)
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước; biết giải bài toỏn cú đơn vị đo độ dài.
- Làm các bài tập : 1 , 2 , 3 , 4
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- ổn định tổ chức 
2- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
3- Bài mới 
a.Giới thiệu bài 
b.Luyện tập
Bài tập 1:
Học sinh lên bảng điền kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn mẫu và gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 3: GV đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Bài tập 4: 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4- Củng cố, dặn dò 
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
14 + 3 = 17
17 - 3 = 14
16 + 1 = 17
16 - 2 = 14
- Học sinh nêu yêu cầu.
12 + 3 = 15
15 - 3 = 12
15 + 4 = 19
17 - 3 = 14
 8 + 2 = 10
10 - 2 = 8 
14 + 3 = 17
19 - 4 = 15
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
18
 14 11 15
Khoanh tròn vào số bé nhất:
10
 17 13 19 
- Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm
1 Học sinh lên bảng làm bài, các bạn 
dưới lớp làm bài vào vở.
- Học sinh đọc bài.
 Bài giải
 Đoạn thẳng AC dài là:
 3 + 6 = 9 ( cm )
 Đáp số: 9 cm
Tiết 4 Thủ công
Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
I. Mục tiêu: 
- HS biết kẻ đoạn thẳng cách đều, kẻ được các đoạn thẳng cách đều.
II. Chuẩn bị: 
- Bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy vở HS. Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
- Đồ dùng và sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: 
a. GV ghim hình vẽ mẫu lên bảng (H1)
- Định hướng cho HS quan sát đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét 2 đầu của đoạn thẳng có 2 điểm.
- HS quan sát và trả lời: 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
Ví dụ: 2 cạnh đối diện của bảng, cửa sổ, cửa ra vào.
b. GV hướng dẫn mẫu.
- Cách kẻ đoạn thẳng:
+ Lấy 2 điểm AB bất kì trên cùng dòng kẻ ngang
+ Đặt thước kẻ qua 2 điểm A, B giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút vạch nối từ điểm A đến B ta được đoạn thẳng AB.
- Cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều:
+ Ta kẻ đoạn thẳng AB trên mặt giấy ô li, từ điểm A và B xuống dưới 2 hay 3 ô tuỳ ý, đánh dấu CD và kẻ, ta được AB cách đều CD.
3. Thực hành:
- Kẻ đoạn thẳng AB như hướng dẫn, nhắc HS kẻ từ trái sang phải.
- HS thực hành, GV kịp thời quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS còn lúng túng.
4. Củng cố dặn dò
- Tinh thần học tập của HS.
- Nhắc HS về nhà chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để giờ sau học tốt hơn.
- HS quan sát.
A B
. .
A 
B
C 
D
 Soạn : Ngày 19 tháng 2 năm 2013
 Giảng : Chiều thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013
Tiết 1 + 2 Tiếng việt
 (ôn): uê - uy
I. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần uê, uy và các tiếng từ có vần đã học. Viết đẹp, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc sgk: 
 đoạt giải, khuy áo, xum xuê.
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu
- Rèn HS yếu.
- Đọc đồng thanh: 1 lần. GV nhận xét.
b. Luyện viết vở ô li: 
uê: 1 dòng
uy: 1 dòng
cây vạn tuế: 1 dòng
khuy áo: 1 dòng
múa chuỳ: 1 dòng
- HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
c. Làm bài tập: 
Nối.
Đội cờ tướng trường em
nhanh thoăn thoắt
Bạn Dũng đi
nước khoáng
Em thích uống
đoạt giải nhì
Điền uê hay uy.
kh..... áo , cây vạn t.... , múa ch.... 
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang: xum xuê, tàu thuỷ.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bộ bài.
- GV nhận xét tiết học.
- 1 số em
- Bảng con.
- HS mở sách quan sát và chỉ tay theo. 
- HS đọc cá nhân: nhiều em. 
 πʳ ʘy khʘy ỏo
 cõy vạn LJρʴ
 mỳa chuỳ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Tiết 3 Toán 
(Ôn): Luyện tập chung
 ( Tiết 88 )
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS cách đo độ dài các đoạn thẳng, viết đúng các số đo và viết đúng đơn vị đo. Luyện cho HS biết đo độ dài.
II. Chuẩn bị: 
- Thước có vạch chia cm, sgk, vở bài tập, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện tập:
Bài 1: Tính
11 + 8 = 19
19 - 8 = 11
14 + 2 = 16
16 - 2 = 14
 7 + 3 = 10
10 - 3 = 7 
14 + 3 = 17
19 - 4 = 15
Bài 2:
10
Khoanh tròn vào số bé nhất:
 16 12 18
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
17
 15 11 14 
 Bài 3: 
 Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 4 cm
Đoạn thăng BC : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng :..... cm ? 
Bài 4: 
 Tóm tắt
Tổ 1 : 10 cây 
Tổ 2 : 8 cây 
Cả hai tổ : ... cây?
2. Củng cố, dặn dò: 
- Chấm bài cho HS.
- Tuyên dương những em làm bài tốt.
- Nêu bài toán ,tóm tắt , giải toán
- Vở BTT
- Vở ôli
 Bài giải
 Cả hai đoạn thẳng dài là :
 4 + 3 = 7 (cm)
 Đáp số: 7 cm.
- Vở ôli
 Bài giải
 Cả hai tổ trồng được số cây là :
 10 + 8 = 18 (cây)
 Đáp số: 18 cây
 Soạn : Ngày 20 tháng 2 năm 2013
 Giảng : Chiều thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
Tiết 1 Tiếng việt 
(ôn): uơ - uya
I. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần uơ, uya và các tiếng từ có vần đã học. Viết đẹp, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc sgk: 1 số em.
 xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.
GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk
- GV đọc mẫu, HS mở sách quan sát và chỉ tay theo. 
- Rèn HS yếu.
- HS giỏi thi đọc diễn cảm.
b. Làm bài tập: HS nối:
Giấy pơ luya
huơ huơ cái vòi
Chú voi
rất mỏng
Một giọng hát
văng vẳng giữa đêm khuya
Điền uơ hay uya?
 Ďơ Ďya 
 LJhuở xưa
 giấy džLjơ luya
phéc mơ t..... , h..... tay , thức kh.....
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang: huơ tay, giấy pơ luya.
c. Luyện viết vở ô li: HD các em viết đúng mẫu, cơ chữ.
uơ : 1 dòng
uya: 1 dòng
 thuở xưa : 1 dòng
 giấy pơ luya: 1 dòng
- GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bộ bài, GV nhận xét tiết học
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân, nhiều em.
- Đọc đồng thanh: 1 lần.
- Vở bài tập
- Vở ôli
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
Tiết 2	 Toán 
 (Ôn): các số tròn chục
( Tiết 89)
I. Mục tiêu: .
- Củng cố cho HS về các số tròn chục, biết đọc số chục và số đơn vị.
- Nắm được thứ tự xuôi, ngược các số tròn chục. 
- Làm vở BTT , viết vở ôli
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở bài tập, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
 10 còn gọi là mấy chục?
 50 còn gọi là mấy chục?
 90 còn gọi là mấy chục?
2.Bài mới.
- Hướng dẫn HS giải từng bài:
Bài 1: 
a. Viết số : 50, 20, 70, 90
 Viết chữ: ba mươi, sáu mươi, bốn mươi, tám mươi.
b. Viết số : 60, 20, 70, 90
 Viết chữ: năm mươi, tám mươi, bốn mươi, mười
Bài 2: Viết các số tròn chục
Bài 3: Điền dấu >, <, =
80 > 70
20 < 40
50 < 90
10 < 60
70 > 40
30 < 80
70 = 70
50 < 80
50 = 50
- Một số em đọc lại, em khác theo dõi kết quả.
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu.
- Chấm, chữa bài cho HS, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Cả lớp đọc lại từng bài, GV sửa chữa
- Nêu YC và thực hiện
- Nêu YC và thực hiện
10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90
90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 , 20 , 10
Tiết 4	 Sinh hoạt lớp
 **************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23.doc