Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 21 năm 2012

Tiếng việt

Bài 86 : ôp - ơp

I. MỤC TIÊU:

- HS nhận biết cấu tạo và đọc viết được vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Đọc, viết đúng vần từ khoá cuốn sách. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk.

- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 đến 3 câu ) theo chủ đề: Các bạn lớp em.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ chữ ghép vần, SGK, bảng con, tranh minh hoạ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng hong87 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 21 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
 Soạn : ngày 26 tháng 1 năm 2013
 giảng : Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013 
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2 + 3	 Tiếng việt
Bài 86 : ôp - ơp
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết cấu tạo và đọc viết được vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. 
- Đọc, viết đúng vần từ khoá cuốn sách. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk. 
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 đến 3 câu ) theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ ghép vần, SGK, bảng con, tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Chúng ta học tiếp 2 vần là: ôp, ơp.
b. Dạy vần.
* Vần ôp: 
-Được tạo nên từ âm nào?
 ôp
 hộp
 hộp sữa
- Đọc cá nhân: ôp, hộp, hộp sữa.
- Vần ơp: tương tự
* Luyện viết: 
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- GV kiểm tra, giúp đỡ em viết yếu.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Đọc mẫu , giảng từ
- Phân tích , đọc trơn
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc: 
- Luyện đọc lại toàn bộ bài trong sgk.
- HS quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
* Luyện viết: 
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Lưu ý các em nối chữ thành vần, tiếng.
- GV quan sát và giúp đỡ HS viết chậm.
* Luyện nói: 
- QS tranh và đọc chủ đề: Các bạn lớp em.
- Câu hỏi gợi ý .
+ Tranh vẽ gì? 
+ Tên của bạn là gì?
+ Bạn học giỏi môn gì? có năng khiếu môn gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bộ bài trong sgk, 
- Khen ngợi các em đọc tốt, tổ đọc tốt, nhắc nhở các em đọc chưa tốt.
- Viết bảng con
HS lắng nghe, quan sát GV ghi vần. 
- từ ô và p. 
 - HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp.
- HS thực hành viết
 Ļ hŅ ǧẄa 
 Υ lġ hnj 
tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
- cá nhân, nhóm, lớp.
- HS mở vở tập viết, viết các vần các từ vào vở tập viết.
- Nhóm đôi
- Nhiều cá nhân nói liên tục nhiều câu
Tiết 4	Toán
Tiết 78: Phép trừ dạng 17 - 7
I . Mục tiêu: 
- Giúp HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Làm các bài tập : Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 .
 II. Chuẩn bị: 
- Bó chục que tính và 1 số que tính rời.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 17 - 3 = 14
 15 - 3 = 12
13 - 0 = 13
14 - 2 = 12
2. Bài mới:
a. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7.
- Thực hành trên que tính.
- Cài bó 1 chục que tính và 7 que tính rời, tách 7 que tính rời .
- Có bao nhiêu que tính ? lấy đi mấy que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ?
- Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:
Đặt tính từ trên xuống dưới.
-
 17
 7 
 10 
- Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị), viết dấu - ở giữa, kẻ vạch ngang ở dưới 2 số, tính từ phải sang trái.
7 trừ 7 bằng 0 viết 0, Hạ 1 viết 1, 
- Vậy 17 - 7 = 10 
3. Thực hành:
Bài 1: (cột 1, 3, 4) Đặt tính
- Hướng dẫn thực hành trừ cột dọc.
Bài 2: (cột 1, 3) Tính
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn : 5 cái kẹo 
Còn : ..... cái kẹo ? 
+ BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
+ TH bằng phép tính nào ? Vì Sao ?
 4. Củng cố, dặn dò: 
- HS nêu lại các bước thực hiện.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bảng con
- Quan sát , nêu BT
- Số que tính còn lại là bó 1 chục que tính .
- QS , nêu lại cách làm và TH bảng con
- nêu yêu cầu và thực hiện 
-
11
 1
-
16
 6
-
13
 3
-
18
 8
10
10
10
10
- HS tính nhanh rồi ghi kết quả.
15 - 5 = 10
12 - 2 = 10
13 - 2 = 11
16 - 3 = 13
14 - 4 = 10
19 - 9 = 10
- 5 em đọc tóm tắt
- Nêu thành bài toán( nhiều cá nhân)
15
-
5
=
10
 Soạn : Ngày 27 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Chiều thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
Bài 21: Ôn tập xã hội.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về XH. Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh, yêu quý gia đình, lớp học và nơi em sinh sống.
- Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2. KTBC: 
- Em hãy nêu những quy định cho người đi bộ.
- Cần chú ý điều gì để an toàn trên đường đi học?
3. Bài mới:
* Tổ chức cho HS ôn tập bằng cách trả lời hệ thống câu hỏi.
- Kể về các thành viên trong gia đình bạn?
- Nói về những người bạn em yêu quý?
- Kể về ngôi nhà của bạn?
- Kể về những việc làm mà em giúp đỡ bố mẹ?
- Kể về cô giáo của bạn?
- Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường?
- Kể tên 1 nơi công cộng mà em đã được đến chơi?
* Tiến hành: 
- Gọi lần lượt từng HS đọc to, trả lời rõ ràng, cả lớp bổ sung cho bạn?
- Có thể trả lời nhóm 2 em.
- Ai trả lời đúng, rõ ràng lưu loát sẽ được khen thưởng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức trò chơi: “hướng dẫn viên du lịch”
- Về nhà sưu tầm mỗi em 1 cây rau để giờ sau học bài.
- 3 HS 
- Nhiều cá nhân nêu , số khác nhận xét bổ xung
Tiết 2	 Tiếng việt 
 (Ôn): ep - êp
I. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần đã học. Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Viết đẹp, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc bài 86 sgk: 1 số em.
Bảng con: cái cặp, cá chép, đèn xếp. 
GV nhận xét sau khi giơ bảng.
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu, HS mở sách quan sát và chỉ tay theo.
- Rèn HS yếu.
- Tìm tiếng có từ ngoài bài.
b. Làm bài tập:
*Nối từ thành câu:
Bà khép nhẹ
đồ xôi rất ngon
Gạo nếp
xếp hàng vào lớp
Chúng em
cánh cửa
*Điền ep hay êp?
ghi ch..... , gian b..... , dọn d.......
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang: xinh đẹp, bếp lửa.
c. Luyện viết vở ô li: 
- HD lại quy trình viết cho các em viết đúng. GV viết mẫu.
 ep: 1 dòng
 êp: 1 dòng
cá chép: 1 dòng
đèn xếp: 1 dòng
- HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
4. Củng cố, dặn dò:
- Chấm bài, nhận xét. Đọc các bài đã học.
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân, nhiều em. Thi đua đọc theo tổ, nhóm.
- Vở BTTV II
- Vở ôli
Tiết 3	Toán
(Ôn) Luyện tập chung
( Tiết 80 )
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho các em. Đọc viết chắc chắn các số từ 11- 20 và ngược lại. Biết tìm số liền trước, liền sau của 1 số bằng cách cộng, trừ đi 1.
- Giải các phép tính cộng, trừ thông thường.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con, vở ghi, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
	Hoạt động của GV
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
11 + 2 - 1 = 12
14 + 5 - 3 = 16
13 + 3 - 6 = 10
10 + 5 - 5 = 10
3. Bài mới:
Bài 1: Viết số thích hợp theo thứ tự vào ô trống.
- Cho các em đọc xuôi, ngược các số để nhớ thứ tự.
Bài 2, 3: Hướng dẫn các em tìm số liền trước, liền sau của một số, bằng cách cộng thêm 1 hoặc trừ đi 1.
Bài 4: Tính.
 10 + 5 = 15
 15 - 5 = 10
 16 - 4 = 12
 12 + 1 - 1 = 12
 12 + 3 + 4 = 19
 19 - 3 - 4 = 12
Bài 5: Nối (theo mẫu):
4. Củng cố, dặn dò: 
- Đọc lại bài tập vừa nối.
- Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại.
- Bảng con
- Vở BT
- Nêu miệng , nhóm đôi . Một người đặt câu hỏi một người trả lời
 Soạn : Ngày 28 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 Tiếng việt
Bài 88 : ip - up
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được vần ip, up, bắt nhịp, búp sen. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk.
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu ) theo chủ đề: giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ ghép vần, sgk, tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay chúng ta học tiếp vần có âm cuối là p: Đó là vần ip, up.
 b. Dạy vần.
* Vần ip: được ghi bằng âm nào?
 ip
 nhịp
 bắt nhịp
- Đưa tranh và giảng từ 
- Vần up: tương tự
 * Luyện viết: 
ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- GV viết mẫu, HS quan sát cách nối vần, tiếng, từ.
- Kiểm tra, giúp đỡ em viết yếu.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Đọc mẫu , giảng từ
- PT- đọc trơn
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc: 
 - Đọc lại nội dung tiết 1 vần, tiếng, từ.
- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. 
 * Luyện viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- GV viết mẫu trên bảng, hướng dẫn các em viết, lưu ý cách nối và độ cao con chữ.
- HS thực hành viết, GV quan sát, uốn nắn, sửa sai.
- Chấm bài, tuyên dương em viêt đẹp.
* Luyện nói: 
- Chủ đề: giúp đỡ cha mẹ.
- Quan sát tranh và cho biết các bạn nhỏ đang làm gì?
- HS thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm mình đã giúp cha mẹ làm gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bài trong sgk. Tìm tiếng có vần vừa học.
- Chuẩn bị trước bài 89.
- Bảng con 
- từ i và p. Cài vần ip.
- HS đọc trơn, đánh vần.
- HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp.
- HS viết bảng con
 Łp bắt nhịp 
 Ďp λǼp sen 
nhân dịp chụp đèn 
đuổi kịp giúp đỡ
- HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp.
- Vở tập viết
- HS trình bày trước lớp.
Tiết 3 Toán
Tiết 81: Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu:
- Bước đầu HS nhận biết bài toán có lời văn thường có:
 - Các số (thông tin đã biết).Câu hỏi ( thông tin cần tìm) Điền đỳng số, đỳng cõu hỏi của bài toỏn theo hỡnh vẽ.
 - Làm 4 bài toán trong bài học
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài toán 1, 3.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
11 + 3 = 14 15 - 1 = 14 
13 + 5 = 18 17 - 3 = 14
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu bài toán.
Bài 1: 
- HDHS quan sát tranh để hoàn chỉnh bài.
 + Có mấy bạn đội mũ?
 + Bạn đội mũ đang làm gì?
 + Có thêm mấy bạn đang đi tới?
 + Lúc đầu có mấy bạn?
 + Sau đó thêm mấy bạn?
 + Vậy có thể điền gì vào chỗ trống của bài toán? 
+ Bài toán cho ta biết điều gì?
+ Bài toán có câu hỏi thế nào
3. Thực hành:
Bài 2: 
- Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán: 
- HS điền: 5, 3
Hỏi: Bài toán cho ta biết điều gì? bài toán hỏi gì?
Bài 3: Điền câu hỏi của bài toán
Bài 4: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
- GV nêu: bài toán thường có số và câu hỏi.
4. Củng cố, dặn dò: 
+ Hàng trên có 3 cái thuyền, hàng dưới có 2 cái thuyền. Hỏi tất cả có mấy cái thuyền?
- Cho nhiều em chọn lời đầy đủ nhất, động viên khen ngợi HS
- 2 em lên bảng
- Bảng con
- Bài toán có lời văn
- HS đọc lại đầu bài
- Có 1 bạn đội mũ.
- 3 bạn
- 1 bạn
- 3 bạn.
- HS đọc nội dung bài toán.
 Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa .Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn?
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 vài em đọc lại.
- HS nêu yêu cầu
- Cho 1 số em đọc nội dung bài toán.
Tiết 4 	 Thủ công : Bài 21 
Ôn tập chương 2 - Kỹ thuật gấp hình
A. Mục tiêu:
- Ôn tập lại kỹ thuật gấp giấy và thực hành lại các hình đã học 1 cách thành thạo.
- Rèn kỹ năng gấp nếp thẳng, phẳng.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Mẫu gấp của các bài 13, 14, 15 để HS xem lại.
2. Học sinh: Chuẩn bị giấy thủ công.
C. Các hoạt động chủ yếu
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết học
2. Ôn tập:
- GV cho HS xem lại mẫu gấp cái quạt, cá ví, mũ ca nô.
- Yêu cầu HS nêu lại cách gấp từng mẫu
* Gấp quạt
- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều
- Bước 2: Gấp đôi hình để lấy đường đấu giữa, buộc len vào phần giữa, phết hồ gián lên nếp gấp ngoài cùng.
- Bước 3: Gấp đôi dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, mở ra được chiếc quạt.
* Gấp ví: 
Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
Bước 3: Gấp ví.
* Gấp mũ ca nô:
- Gấp đôi hình vuông theo đường dấu
- Gấp từ góc giấy bên phải phía trên xuống, góc giấy bên phải phía dưới.
- Gấp đôi tờ giấy để lấy đườn dấu giữa, sau đó gấp một phần cạnh bên phải vào.
- Lật ra mặt sau gấp tương tự.
- Lấy một lớp của phần trên gấp lộn vào trong.
- Lật ra mặt sau gấp tương tự ta được mũ ca nô.
- Mỗi mẫu gọi 1 HS lên thực hiện thao tác gấp và nêu quy trình.
3. Thực hành:
- Cho HS thực hành lần lượt từng mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ những học sinh lúng túng.
4: Nhận xét - Dặn dò:
- GV nhận xét thái độ học tập của, sự chuẩn bị và kỹ năng gấp của HS
- Dặn dò ôn tập thêm ở nhà.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS quan sát và nói lên từng mẫu
- Thực hành 
- Thực hành
- Thực hành
- Thực hành
 Soạn : Ngày 29 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 Tập viết
Bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp , bếp lửa
giúp đỡ, ướp cá
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: baọp beõnh, lụùp nhaứ, xinh ủeùp, beỏp lửỷa,giuựp ủụừừ, ửụựp caự.
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp: Ngoài vieỏt, caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
 - HS khaự gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ taọp vieỏt
B. Chuẩn bị:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
C. Các hoạt động chủ yếu
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
 OÅn ủũnh toồ chửực 
 Kieồm tra baứi cuừ: 
con oỏc, ủoõi guoỏc, caự dieỏc, rửụực ủeứn,keõnh raùch, vui thớch
 Baứi mụựi :
1. Giụựi thieọu baứi :
2. Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 baọp beõnh, lụùp nhaứ, xinh ủeùp, beỏp lửỷa,giuựp ủụừừ, ửụựp caự.
- GV ủửa chửừ maóu 
 - ẹoùc vaứ phaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
 - Giaỷng tửứ khoự
 - Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 - GV vieỏt maóu 
 - Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
- GVQS uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
 3. Thửùc haứnh 
+ Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
+ Caựch tieỏn haứnh : 
 - Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 - Cho xem vụỷ maóu
 - Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 - Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn
 noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
 GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS 
yeỏu keựm.
- Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi 
thu veà nhaứ chaỏm)
- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 4. Cuỷng coỏ , daởn doứ
-Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
-Nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt 
- ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
HS quan saựt
4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch 
HS quan saựt
HS vieỏt baỷng con:baọp beõnh, lụùp nhaứ , xinh ủeùp, beỏp lửỷa
2 HS neõu
HS quan saựt
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
 Tiết 2 Tiết 20
Ôn tập từ tuần 1 đến tuần 19
A. Mục tiêu:
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng:(GV tửù choùn caực tửứ HS deó vieỏt sai) 
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
 - HS khaự gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ taọp vieỏt
B. Chuẩn bị:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
C. Các hoạt động chủ yếu
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
 OÅn ủũnh toồ chửực 
 Kieồm tra baứi cuừ: 
baọp beõnh, lụùp nhaứ,xinh ủeùp, beỏp lửỷa ,giuựp ủụừừ, ửụựp caự
 Baứi mụựi : 
 1. Giụựi thieọu baứi :
 2. Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
aõu yeỏm, thanh kieỏm, yeõn ngửùa, thửụực keỷ , yeõu quyự, hieồu baứi, ngheự où, nhaứ ga,
 +Caựch tieỏn haứnh 
-GV ủửa chửừ maóu 
- ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
- Giaỷng tửứ kho
- Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 - GV vieỏt maóu 
- Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
- GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
3. Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
 + Caựch tieỏn haứnh : 
 - Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 - Cho xem vụỷ maóu
 - Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 - Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
- Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm.
-Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong 
- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
4. Cuỷng coỏ , daởn doứ
-Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
- Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau.
( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
HS quan saựt
4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
HS quan saựt
HS vieỏt baỷng con:saựch giaựo khoahớ hoaựy, aựo choaứng, keỏ hoaùch
2 HS neõu
HS quan saựt
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
Tiết 3 Toán
(Ôn): Bài toán có lời văn
A. Mục tiêu.
- Củng cố cho học sinh về bài toán có lời văn , bài toán có lời văn thường có:
+ Các số (gắn với thông tin đã biết).
+ Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).
B. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:	- Tranh, mô hình để lập bài toán có lời văn.
	- Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học sinh:	- Sách HS.
C. Các hoạt động dạy học
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
17 - 3; 13 + 5
-
17
 3
+
13
 5
15
18
 HD làm bài : 
Bài 1: Viết một số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
 a) Có....con ngựa đang ăn cỏ,thêm ... con ngựa chạy đến .Hỏi có tất cả mấy con ngựa ?
 b ) hàng trên có .... gấu bông , hàng dưới có .... gấu bông . Hỏi có tất cả mấy con gấu bông ?
Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
 Lý có 4 quả bóng , Mĩ có 3 quả bóng . hỏi 
Hai bạn có mấy quả bóng?
 Trong bể có 5 con cá , thả vào bể 2 con cá nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá? 
Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
+ Quan sát tranh và đọc bài toán 
- Bài toán này còn thiếu gì?
- Hãy nêu câu hỏi của bài toán?
- Viết dấu (?) ở cuối câu.
- Cho HS đọc lại bài toán.
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Nhiều cá nhân nêu , điền số
- nêu yêu cầu BT 2
- Nhiều cá nhân nêu , và điền câu hỏi 
- 1- 2 em đọc.
- Thiếu 1 câu hỏi.
- 1 vài em nêu.
- HS viết câu hỏi vào sách.
- 1 vài em đọc lại.
 Soạn : Ngày 30 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013
Tiết 1 Tiếng việt 
(Ôn): iêp - ươp 
I. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần đã học. Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. 
- Viết đẹp, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc sgk: 1 số em.
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu, HS mở sách quan sát và chỉ tay theo. 
- Rèn HS yếu.
b. Làm bài tập:
* Nối
Đàn gà con
có vị chua
Chú mèo mướp 
kêu chiêm chiếp
Rau diếp cá
đang bắt chuột.
* Điền iêp hay ươp?
 th.....mời , cá ..... muối.
- Viết 2 dòng cuối trang: tiếp nối, ướp cá.
c. Luyện viết vở ô li:
- GV hướng dẫn các em viết vần, tiếng, từ trên bảng con.
iêp: 1 dòng
 ươp: 1 dòng
rau diếp : 1 dòng
nườm nượp: 1 dòng
- HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài 1 lần. Về nhà ôn kĩ các bài đã học.
- Chuẩn bị bài 90.
- HS đọc cá nhân: 
- Thi đua đọc nhóm, tổ.
Cả lớp đọc đồng thanh. HS đọc cá nhân: nhiều em.
- Vở BTTV II
- Vở ôli
Tiết 2	 Toán
 (Ôn) Giải bài toán có lời văn
I. Mục tiêu:
 Củng cố cho HS về giải bài toán có lời văn:
- Tìm hiểu bài toán: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Giải bài toán: Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết
+ Trình bày bài giải (nêu câu trả lời, phép tính, đáp số).
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập toán, vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
GV vẽ: 3 quả trứng hàng trên, 2 quả trứng hàng dưới. 
3. Bài ôn:
a.HD HS làm vở bài tập.
*Bài 1: Làm mẫu
- nêu bài toán
- Hướng dẫn tìm hiểu bài toán
- HS quan sát tranh và đọc bài toán.
- PT bài toán
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
- Ta có thể tóm tắt như sau:
Có : 6 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả : ... con gà ?
+ Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào? vì sao?
- Hướng dẫn viết lời giải bài toán.
- Viết câu có lời giải.
- Muốn biết được câu lời giải ta phải dựa vào đâu?
- Chữ đáp số viết thẳng với dấu bằng
- Khi giải toán ta viết theo các bước sau
Bài 2: HS đọc bài toán, 
- HDHS dựa vào phần tóm tắt để trả lời câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ HS giải bài toán.
- Chữa bài: 
- 1 HS lên bảng viết phép tính và đáp số.
 - HS khác nhận xét và kiểm tra bài của mình.
- HS nhắc lại cách trình bày bài giải 
- Chữa bài: Tổ em có tất cả là: 
 7 + 2 = 9 (bạn)
 Đáp số: 9 bạn
Bài 3: Tương tự bài 2.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Tự nêu bài toán, tóm tắt, viết bai giải.
- HS quan sát và tự nêu bài toán
- Cá nhân, lớp
- Cho biết nhà mai có 6 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà.
- Có 6 con gà , thêm 4 con gà.
- Nhà An có tất cả mấy con gà.
- 3 em nêu lại tóm tắt.
- Làm tính cộng, vì thêm vào.
 6 + 4 = 10 (con gà)
- Như vậy nhà An có tất cả 10 con gà.
- Dựa vào câu hỏi của bài.
- HS đọc lại phép tính, viết đáp số. 
- Viết bài giải. Viết câu trả lời. Viết phép tính. Viết đáp số.
- Vở ô ly: Viết bài giảI, câu trả lời, phép tính, đáp số.
-Vở ô ly
Tiết 3 Sinh hoạt lớp
*****************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc