A.Mục tiêu:
1. KT-KN:
- Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày
B. Chuẩn bị
1. GV: Tranh SGK,bộ chữ dạy vần
2. HS: SGK, bangr bộ chữ thực hành
C. Các hoạt động dạy – học
I.Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 21 SGK,
- .Cả lớp viết vào bảng con xe chỉ, củ sả
- Nhận xét,ghi diểm
- Đọc lại bài trên bảng lớp ? Âm, tiếng mới - Chuẩn bị học bài tiếp tiết 2 - Lớp quan sát tranh thảo luận - Con gà, cái ghế - Lớp nghe nhắc lại bài g, gh -Lớp quan sát nhận xét - Cả lớp ghép chữ g - Cá nhân đọc - Ta thêm âm a và dấu huyền Cả lớp ghép chữ gà bảng gài - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau dấu huyền trên a - Đọc tiếp nốicá nhân, nhóm, lớp -Lớp lắng nghe theo dõi , đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - Cả lớp viết bảng con - Quan sát viết đúng chữ mẫu - Lớp quan sát nhận biết ch - Giống nhau âm đầu g - Khác nhau gh khép có thêm h - Cả lớp viết bảng con : gh, ghế gỗ - Quan sát chữ mẫu, viết đúng mẫu - Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - Nhà ga gồ ghề - Gà gô ghi nhớ - Lớp nghe nhớ - hai em lên bảng tìm , lớp tìm SGK + ga, gà gô gồ ghề , ghi - Cả lớp đọc - g, gh, gà, ghế Tiết 2 4.Luyện tập a)Luyện đọc: - Luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp - Nhận biết tiếng có âm mới học - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh - Luyện đọc câu - Hướng dẫn quan sát tranh - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: “ Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ ”. - Hướng dẫn đọc đánh vần , đọc trơn - Nhận biết tiếng có âm mới học , - Gọi đọc trơn toàn câu. - Giúp đỡ học sinh yếu đọc - GV nhận xét. b. Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết , đặt vở, cầm viết - Viết đúng theo mẫu, sạch, đẹp - Giúp đỡ học sinh viết bài - Thu một số bài chấm điểm -Nhận xét bài chấm c.Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay gà ri, gà gô - GV gợi ý câu hỏi qua tranh ? Tranh vẽ gì? ? Em biết những loại gà nào ? - Em đã được ăn thịt gà chưa - GV đọc mẫu. hướng dẫn học sinh đọc nhận biết tiếng mới - GV nhận xét cho điểm. - Cá nhân, nhóm - Lớp quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ nhà bà, bé - Lớp, nhóm, cá nhân đọc - tiếng gỗ, ghế - Cả lớp viết bài vào vở tập viết - Quan sát chữ mẫu, viết đúng mẫu - Lớp quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ hai con gà - Em có biết gà ri - Em có được ăn thịt gà - Cả lớp đọc bài trên bảng - Tiếng có âm mới gà, gô III. Củng cố - Đọc lại toàn bài, đọc bài trên bảng, đọc bài sách giáo khoa ? Âm, tiếng mới - Về nhà xem đọc lại bài, làm bài vở bài tập - Xem đọc trước bài 24 - Nhận xét tiết học THỦ CÔNG BÀI: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 1) A. Mục tiêu 1. Kiến thức – Kỹ năng - Biết cách xé, dán hình quả cam , - Xé được hình quả cam Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng 2. Thái độ : Giáo dục học sinh yêu thích môn học . Biết vận dụng bài học vào xé dán các hình đôn giản B. Chuẩn bị 1. GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam . Giấy màu, hồ dán 2. HS: Vở thủ công đồ dùng học thủ công: Giấy màu, hồ dán C.Hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 bài tiết trước chưa hoàn thành - Kiểm tra đồ dùng của học sinh cả lớp : Vở, giấy màu, hồ dán - Nhận xét đánh giá II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài học : Xé dán hình quả cam 2.Hướng dẫn quan sát và nhận xét bài mẫu - Cho H S xem bài mẫu và nhận xét vật nào xung quanh mình có những loại quả nào dạng hình tròn , - Kết luận: Xung quanh ta co nhiều loại quả hình tròn 3. Hướng dẫn mẫu - Bước 1 - Vẽ và xé dán hình tròn tạo thân quả cam - Xé cuống và lá của quả cam - Bước 2 : Đan các bộ phận để tạo thành quả cam có đầy đủ cuống cà lá 3.. Thực hành xé hình - Nhắc lại các thao tác - quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét khen ngợi - Lớp nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát nhận xét bàì mẫu - - Quả cam, bưởi, táo...... - Lớp nghe theo dõi Lớp quan sát cách xé làm theo - Làm nháp - Lớp nhớ lại cách xé hình - Cả lớp làm bài trên giấy thủ công III.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài học - Nhận xét một số bàilàm - Về nhà hoàn tốt sản phẩm chuẩn bị bài tiết sau xé dán và trình bày sản phẩm - Nhận xét tiết học TOÁN BÀI: Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiên thức –Kỹ năng: -Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc viết các số trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10 biết cấu tạo số 10 2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm B. Chuẩn bị - Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1 - Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1 C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp làm bảng con :Số 10 bảng con - Đọc, đếm từ 0 đến 10 và ngược lại ; 3 em - Nhận xét ghi điểm II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp :Luyện tập 2. Giảng bài - Hướng dẫn làm bài tập SGK Bài 1: Nối theo mẫu a. Hướng dẫn quan sát tranh đếm các nhóm đồ vật nối với số thích hợp - Quan sát giúp đỡ học sinh nối - Nhận xét chữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài : Có mấy hình tam giác - Hướng dẫn đếm nhận biết có mấy hình tam giác - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài Bài 4 : a. Hướng dẫn so sánh hai số điền dấu = vào ô trống - Quan sát giúp đỡ học sinh so sánh điền dấu vào ô trống - Nhận xét chữa bài b. ? Các số bé hơn 10: c.Trong các số từ 0 đến 10? Số nào lớn, số nào bé Nhận xét chữa bài - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát mẫu - Lớp quan sát tranh đếm nối với số thích hợp - Cả lớp làm bài SGK + Tranh 2 nối với số 10 + Tranh 3 nối với số 8 + Tranh 4 nối với số 9 - Lớp quan sát hình vẽ SGK làm bài a. Có tất cả 10 hình tam giác b. Có tất cả 10 hình tam giác - Lớp quan sát theo dõi - 3 em lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở - 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 - 8 > 7 7 > 6 8 = 8 4 < 5 - Các số bé hơn 10 là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - Trong các số tf 0 đến 10 - Số bé nhất là số 0 - Số lớn nhất là số 10. III. Củng cố - Nhắc lại bài học - Đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10 từ 10 đến 0 - Về xem lại bài, làm bài vở bài tập - Xem trước bài luyện tập chung - Nhận xét tiết học PHỤ ĐẠO: TIẾNG VIỆT A Mục tiêu 1 Kiến thức – Kỹ năng - Củng cố kiến thức đã học bài 22, 23 Đọc viết được các âm vần và các từ ngữ ứng dụng - Iuyện kỹ năng nghe. nói đọc viết đúng 2 Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập B, Đồ dùng dạy học - GV; SGK, bộ chữ - HS; SGK, bảng con, bộ chữ C; Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1; Luyện đọc - Đọc mẫu các âm bài 22,23 -HD đọc đánh vần, đọc trơn các âm, tiếng bất kỳ gh, nh, ph, g Ghế, phố nhà , , gà, ghế,,,,,,, - Đọc câu; Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - HD ghép các âm, dấu thanh tạo tiếng mới - Quan sát cách đọc, ghép từng em - Giúp đỡ các em đọc đánh vần, đọc trơn - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc ghép choHS Hoạt động 2, Luyện viết - HD v iết bảng con - Viết mẫu lên bảng : Ghế , gỗ - HD; độ cao chữ nét nối liền mạch giữa g, h, ê - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - Chỉnh sửa chữ viết sai - Đọc lại chữ vừa viết D; Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Về ôn lại bài, luyện viết bảng, vở - Chuẩn bị bài học sau S - Nhận xét tiết học - Lắng nghe theo dõi - Cá nhân đọc - Cá nhận nghép bộ chữ - Ghế , Phố - Quan sát chữ mẫu - Viết theo trên không viết vào bảng con - Ghế gố - Cá nhân đọc Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Học vần BÀI 24: Q - QU, GI A. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng: - Đọc và viết được q- qu, gi, chợ quê, cụ già - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Luyện nói từ 2-3 theo churddeef chợ quê 2. Thái độ: Giáo dục học sinh qua bài học biết yêu quý, chăm sóc cụ già , yêu quê hương đất nước B. Chuẩn bị : 1. Gáo viên - Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: và câu ứng dụng: BBooj chữ dạy vần - Tranh minh hoạ phần luyện nói: 2. Học sinh : Sách giáo khoa, vở và đồ dùng học tập C. Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ : ? Bài học trước. - Đọc ;Mời 3 em lên bảng đọc bài 23 sách giáo khoa - Cả lớp viết bảng con.:gà ri, ghế gỗ - GV nhận xét chung, ghi điểm II. Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu qua tranh đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta sẽ học bài 24 chữ và âm mới: q- qu, gi (viết bảng q – qu, gi 2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: - Âm q – qu - Viết q hỏi: Chữ q giống nét cơ bản nào đã học? - Viết q thêm u : qu, giản quờ gồm 2 con chữ q ghép với u - Hướng dẫn học sinh tìm chữ q- qu trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm. - Phát âm mẫu: âm q – qu (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra). - GV chỉnh sữa cách phát âm cho học sinh * Giới thiệu tiếng: quê - Gọi học sinh đọc âm qu - Có âm qu muốn có tiếng quê ta thêm âm gì đã học - Hướng dẫn gài tiếng . - GV nhận xét và ghi tiếng quê lên bảng. - Hướng dẫn phân tích tiếng quê . * Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh. c)Hướng dẫn viết chữ Hướng dẫn viết chữ(chữ đứng riêng) - Viết mẫu:q –qu, quê - Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp) - Lưu ý HS nét nói giữa q và u, ê - Nhận xét và chữa lõi sai * Âm gi (dạy tương tự âm qu) - Giảng âm gi được ghép từ 2 con chữ g và i. - So sánh chữ “gi " và chữ g ”. -Phát âm gi -? Tiếng già có âm gi thêm âm gì , dấu gi được tiếng già -- Hướng dẫn viết: gi, già ( lưu ý có nét nối giữa r và a - quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - Đọc lại 2 âm. GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc , từ ngữ ứng dụng - Quả thị Giỏ cá - Qua đò Giã giò - Nhận biết tiếng có âm mới học -Kết hợp giảng từ - Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh c. Củng cố -Đọc lại bài trên bảng ? Âm, tiếng mới học - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lớp quan sát tranh thảo luận - Chợi, cụ già - Theo dõi. nhắc lại bài - Lớp quan sát nhận diện chữ - Giống nét cong hở phải,và nét sổ - Cả lớp thực hiện.ghép chữ q - qu - Lắng nghe. - Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. - Lắng nghe. - Thêm âm ê đứng sau âm qu - Cả lớp cài tiếng quê . - Lắng nghe. -Tiếng quê có âm qu đứng trước, âm ê đứng sau - Quờ - ê – quê ( quê ) - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát chữ mẫu - Viết vào bảng con: q- qu - Viết vào bảng con: - quê - Lớp lắng nghe - Giống nhau Cùng có g - Khác nhau: Âm gi có thêm i - Lắng nghe. - có âm gi thêm âm a dấu huyền trên a .- cả lớp viết bảng con.: gi, già - Cả lớp đọc lại - Đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Hai em lên bảng tìm, lớp lìm SGK - 2,3 em đọc các từ ngữ ứng dụng - Lớp nghe nhớ - Lắng nghe, đọc đồng thanh - Cả lớp đọc - Âm q – qu , gi Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Nhận biết âm, tiếng mới - Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh ? Tranh vẽ gì Giới thiệu tranh câu ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá -Hướng dẫn đánh vần tiếng qua, gỏi , đọc trơn tiếng. ? tiếng có âm mới - Gọi đọc trơn toàn câu. - GV nhận xét. chỉnh sửa cách đọc b) Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở tập viết:q – qu, gi, choqj quê, cụ già - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết c) Luyện nói theo chủ đề chợ quê - Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận qua tranh : - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. ? Quê em có chợ không : Bà, mẹ đi chợ có mua quà cho em không - Đọc quà quê - Nhận xét khen ngợi - Đọc bai bài luyện nói nhận biết tiếng có âm mới - Lần lượt phát âm q – qu , gi - Đọc các từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp - Lớp quan sát tranh thảo luận - Bà, bé, chú - Đánh vần tiếng qua, giỏ , đọc trơn tiếng - Tiếng qua, giỏ - Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp - Viết vào vở tập viết - Quan sát chữ mẫu - Viết đúng mẫu - Đọc tên bài luyện nói: chợ quê - Lớp quan sát tranh thảo luận qua tranh : - Quê em có chợ - Bà, mẹ có mua quà cho em - Cả lớp đọc - Tiếng quà, quê III. Củng cố,dặn dò: - Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại bài , đọc bài trong sách giáo khoa - Tìm tiếng có âm mới học - Ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà; xem trước bài mới; bài 25 - Nhận xét tiết học TOÁN BÀI: SỐ 8 A. Mục tiêu 1. Kiên thức –Kỹ năng: - Biết 7 thêm 1 được 8 viết được số 8 - Đọc, đếm được từ 1 đến 8 - So sánh các số trong phạm vi 8 biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm B. Chuẩn bị - Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1 - Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1 C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp làm bảng con :Số 7 bảng con - Đọc, đếm từ 1 đến 7 và ngược lại ; 3 em II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp : Số 8 2. Giảng bài a. Hướng dẫn quan sát tranh nhận biết ? Có mấy bạn đang chơi ? Có mấy bạn chạy tới ? Có 7 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn - Giới thiệu số 7 qua các hình vẽ SGK - Hướng dẫn đếm ,nhận biết dãy số từ 1 đến 8 và ngược lại - Số 8 là số lớn nhất trong các số đã học , số 1 nhỏ nhất - Hướng dẫn viết số 8bangr con - Đọc, đếm số từ 1 đến 8 và ngược lại - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc, đếm, viết số b. Thực hành - Bài 1: Hướng dẫn viết số 8 độ cao 2 ô li + Quan sát giúp đỡ học sinh viết + Nhận xét chữa bài - Bài 2: Nêu yêu cầu bài : Số + Hướng dẫn đếm các nhóm đồ vật và điền số vào ô trống + Quan sát giúp đỡ học sinh đếm các nhóm đồ vật, viết số vào ô trống + Nhận xét chữa bài - Bài 3: Hướng dẫn viết số thích hợp vào ô trống + Quan sát giúp đỡ học sinh đếm các hàng ô vuông , viết số vào ô trống - Nhận xét chữa bài - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát tranh đếm số các bạn đang chơi - Có 7 bạn đang chơi - Có 1 bạn chạy tới - Có tất cả 8 bạn - Lớp quan sát nhận biết - Lớp đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 - Nghe theo dõi - Cả lớp viết bảng con : số 8 - Cả lớp đọc, đếm từ 1 đến 8 và ngược lại - 2 em lên bảng viết số 8 - Cả lớp viết vào vở số 8 - Lớp quan đếm các nhóm đồ vật - 2 em lên bảng làm - Lớp làm bài vào SGK - Quan sát nhận biết - Có 7 chấm thêm 1 chấm là 8 - Có 6 chấm thêm 2 chấm là 8 - Có 5 chấm thêm 3 chấm là 8 - Có 4 chấm thêm 4 chấm là 8 - Lớp quan sát hình vẽ SGK.Đếm số ô vuông viết số vào ô trống - 2 em lên bảng làm - Lớp làm bài vào SGK - 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. 3. Củng cố - Nhắc lại bài học - Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8 từ 8 đến 1 - Về xem lại bài, làm bài vở bài tập - Xem trước bài số 9 - Nhận xét tiết học PHỤ ĐẠO TOÁN A Mục tiêu - Củng cố các lại các số lai các số từ số 0 đến só 10, nhận biết các dấu so sánh các số từ 0 dến 10 - Luyện kỹ năng đọc viết và so sanh các số đúng chính xác B ; Đồ dùng dạy học - Các số, que tính và các dấu - Bảng con vở, que tính C; Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Đọc đếm các số từ 0 dến 10 Và ngược lại 0, 1, 2, 3, 4, 5, 5 6, 7, 8, 9, 10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 - HD nhận biết vị trí các số - Chỉnh sửa cách đọc đếm đúng chính xác các số 2. Hoat động 2; So sánh các số - HD; so sánh 2 số và điền dấu 73 31 14 8 .. 8 - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài - Khen ngợi các em làm đúng - Động viên các em làm chưa đúng cần cố gắng Hoạt động 3; Củng cố dựn dò - Đọc đếm lại các số ? ; 5 lớn hon mấy ? 1 bé hơn mấy Về ôn laaij bài chuẩn bị bài sau luyện tập chung - Nhận xét tiết học - Lắng nghe theo dõi - Cá nhân đọc đếm - Lắng nghe theo dõi - Làm bài vào bảng con 7 > 3 3 > 1 1 < 4 8 = 8 - Cá nhân đếm - 9 lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, - 1 bé hơn 2, 3, 4, 5, 8, 7, 8, 9, 10 Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 Học vần Bài 25: NG, NGH A. Mục tiêu 1. Kiến thức – Kỹ năng - Đọc , viết được ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ -Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga - luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bê, bé, nghé 2. Thái độ : Giáo dục học sinh cham chỉ học tập., chăm sóc cây trồng vật nươi Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày B. Chuẩn bị 1. Giáo viên -Sách giáo khoa, bộ chữ dạy vần -Tranh minh hoạ bài học câu ứng dụng và bài luyện nói 2. Học sinh: Sách , vở, bảng và đồ dùng học tập C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ -Mời 3-4 em đọc bài 24 SGK: - Cả lớp viết bảng con; Chợ quê, cụ già - Nhận xét ghi điểm II. Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu qua tranh đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta sẽ học bài 25 chữ và âm mới: Ng, ngh (viết bảng ng, ngh) 2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: - Âm ng - Viết ng hỏi: Chữ ng giống nét cơ bản nào đã học? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ng trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung.: Âm ng dược viết bằng 2 con chữ n và g b) Phát âm và đánh vần tiếng : ng :ngừ * Phát âm. - Phát âm mẫu: âm ng (lưu ý học sinh khi phát âm bình thường - GV chỉnh sữa cách phát âm cho học sinh * Giới thiệu tiếng: ngừ - Gọi học sinh đọc âm ng - Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta thêm âm và dấu gì đã học - Hướng dẫn gài tiếng .ngừ - GV nhận xét và ghi tiếng ngừ lên bảng. - Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ . * Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh. c)Hướng dẫn viết chữ Hướng dẫn viết chữ(chữ đứng riêng) - Viết mẫu: ng, ngừ - Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp) - Lưu ý HS nét nói giữa ng và ư dấu huyền trên ư - Nhận xét và chữa lõi sai - Âmr ngh (dạy tương tự âm ng ). - So sánh chữ ng và chữ ngh”. - Giảng : Âm ngh có 3 con chữ n, g, h là ngờ kép . ng có 2 con chữ là ngờ đơn -Hướng dẫn đọc Phát âm - Phân tích tiếng nghệ ? Có âm ngh thêm âm gì , dấu gi được tiếng nghệ - Hướng dẫn viết:ngh- nghệ ( lưu ý có nét nối giữa ngh và ê - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - Đọc lại 2 âm. GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc , từ ngữ ứng dụng - Ngã tư Nghệ sĩ - Ngõ nhỏ Nghé ọ - Nhận biết tiếng có âm mới học -Kết hợp giảng từ - Đọc lại bài - Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh c. Củng cố -Đọc lại bài trên bảng ? Âm, tiếng mới học - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lớp quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ con cá, củ nghệ - Theo dõi. nhắc lại bài - Giống nét khuyết dưới nét móc xuôi . - Cả lớp thực hiện.ghép chữ ng - Lắng nghe. - Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. - Lắng nghe. - Thêm âm ư đứng sau âm ng thanh huyền trên âm ư . - Cả lớp cài tiếng :ngừ . - Lắng nghe. -Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau dấu huyền đặt trên ư - Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ ( ngừ ) - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát chữ mẫu - Viết vào bảng con: ng - Viết vào bảng con: - Cá ngừ - Lớp quan sát và so sánh - Giống nhau Cùng có âm ng Khác nhau: Âm ngh có thêm h - Lắng nghe. - có âm ngh thêm âm ê dấu nặng dưới ê .- cả lớp viết bảng con.ngh, nghệ - Cả lớp đọc lại - Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Hai em lên bảng tìm, lớp lìm SGK - 2,3 em đọc các từ ngữ ứng dụng - Lớp nghe nhớ - Lắng nghe, đọc đồng thanh - Cả lớp đọc - Âm ng, ngh, ngừ, nghệ Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Nhận biết âm, tiếng mới - Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh ? Tranh vẽ gì Giới thiệu tranh câu ứng dụng ghi bảng: (Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga ) -Hướng dẫn đánh vần tiếng kha, kẻ , đọc trơn tiếng. ? tiếng có âm mới - Gọi đọc trơn toàn câu. - GV nhận xét. chỉnh sửa cách đọc b) Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở tập viết :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết c) Luyện nói theo chủ đề Bê, ngé, bé - Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận qua tranh : - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. ? Tranh vẽ những gì - Giới thiệu bê, ngé, bé - Hướng dẫn đọc nhận biết tiếng có âm mới học - Nhận xét khen ngợi - Lần lượt phát âm ng, ngh, ngừ, nghệ - Đọc các từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp - Lớp quan sát tranh thảo luận - Hai chị em - Đánh vần tiếng nghỉ, nga đọc trơn tiếng - Tiếng nghỉ, nga - Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp - Viết vào vở tập viết - Quan sát chữ mẫu - Viết đúng mẫu :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc tên bài luyện nói bê, nghé, bé - Lớp quan sát tranh thảo luận qua tranh : - Chị , con bê, con chó ...... - Cả lớp đọc - nghé C.Củng cố,dặn dò: - Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại bài , đọc bài trong sách giáo khoa - Tìm tiếng mới mang âm mới học - Ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà; xem trước bài mới; bài 26 - Nhận xét tiết học TOÁN BÀI: Luyện tập chung A. Mục tiêu 1. Kiên thức –Kỹ năng: - So sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 . 2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm B. Chuẩn bị - Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1 - Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1 C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp làm bảng con : Viết số 10 - Đọc, đếm từ 0 đến 10 và ngược lại ; 3 em - Nhận xét ghi điểm II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp :Luyện tập chung 2. Giảng bài - Hướng dẫn làm bài tập SGK Bài 1: Số - Hướng dẫn nhận biết thứ tự các số để điền vào ô trống - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài Bài 2 :Hướng dẫn điền dấu >, < = vào chỗ chấm - Giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài : Điền số vào ô trống - Hướng dẫn so sánh nhận biết các số còn thiếu điền vào ô trống - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài Bài 4 : a. Hướng dẫn viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn - Quan sát giúp đỡ học sinh nhạn biết thues tự cấc số điền vào ô trống - Nhận xét chữa bài b. Từ lớn đến bé - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát mẫ
Tài liệu đính kèm: