TẬP ĐỌC
BÀI 30: ANH HÙNG BIỂN CẢ
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng được các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù
- Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng.
- Học vần uân - ân Phát âm đúng các tiếng có vần uân - ân
- Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập
ạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài “ Người trồng na”+ trả lời câu hỏi - Nhận xét. II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần * Đọc tiếng từ: - Nêu các tiếng, từ khó trong bài ? - GV gạch chân tiếng, từ khó - HD học sinh đọc *Đọc câu: - Hướng dẫn đọc câu - GV theo dõi, uốn nắn * Đọc đoạn, bài - HD học sinh luyện đọc từng đoạn - Đây là bài văn hay bài thơ. - GV hướng dẫn đọc bài . 3- Ôn vần: uân - ân - Đọc yêu cầu của bài tập ? - Tìm tiếng trong bài chứa vần uân - ân - Tìm tiếng ngoài bài có vần uân - ân - Đọc từ mẫu - Tổ chức thi tìm tiếng chứa vần uân - ân - 2 học sinh đọc - Học sinh lắng nghe, đọc thầm - Học sinh nêu miệng; VD: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù - Học sinh đọc cả lớp, nhóm - HS đọc từng câu cả lớp, nhóm - Đọc nối tiếp câu đến hết bài -HS đọc từng đoạn - đọc nối tiếp đoạn, thi đọc đoạn theo tổ,nhóm - Đây là bài văn - 2 Học sinh đọc *Học sinh đọc -Học sinh tìm tiếng, nêu miệng -QS tranh,đọc : hân hoan, huân chương. - Học sinh thi đua tìm tiếng giữa các tổ Tiết 2 4- Tìm đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : -Gọi học sinh đọc lại toàn bài + Đọc đoạn 1 - Cá heo bơi giỏi như thế nào ? +Đọc đoạn 2 - Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? +Yêu cầu đọc cả bài * Luyện nói. - Nêu yêu cầu luyện nói ? - HD thảo luận nhóm; hỏi - trả lời. - 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm - 2 học sinh đọc - Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. - 2, 3 học sinh đọc - Dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào các cảng săn lùng tàu thuyền giặc. - 2 Học sinh đọc cả bài *Học sinh nêu: Hỏi nhau về cá heo theo ND bài - Học sinh thảo luận và trả lời. - Một số học sinh hỏi - Trả lời trước lớp IV. Củng cố, dặn dò - Đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - Về đọc bài - chuẩn bị bài sau - Học sinh đọc - HS nghe. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Toán Tiết 137: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Đọc viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số, (Không có nhớ) - Giải bài toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. - Bài tập cần làm:1,2,3,4,5. II. đồ dùng dạy học Bảng phụ, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 10 - 7 = 17 - 6 = 19 + 0 = - GV nhận xét 2. Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu ? - Nhận xét về thứ tự các số trong mỗi dãy - HD làm bài vào vở - chữa bài - GV Nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 - Nêu lại cách đặt tính, cách tính - Yêu cầu làm bài vào vở - GV nhận xét Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74. Theo thứ tự : a/ Từ lớn đến bé: b/ Từ bé đến lớn: - HD làm bài, chữa bài - GV nhận xét Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài toán - GV hướng dẫn tóm tắt và tìm hiểu BT Tóm tắt: Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại : .... con gà ? - Nêu cách giải và giải bài toán Bài 5: Số ? 25 + = 25 25 - = 25 -Một số cộng với mấy để bằng chính số đó ? -Một số trừ đi mấy để bằng chính số đó ? HD làn bảng con - GV nhận xét 3/ Cũng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn dò: về nhà làm vở bài tập - HS lên bảng làm - Dưới lớp làm bảng con - HS nêu: Viết số vào ô trống - Học sinh làm bài, nêu miệng KQ 25 26 27 36 33 - HS nêu yêu cầu - Học sinh nêu - Cả lớp làm bài- 2 HS lên bảng chữa bài - HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm a) 76, 74, 54, 28 b) 28, 54, 74, 76 - HS đọc bài toán - Học sinh thực hiện theo HD - Học sinh làm - nêu miệng bài giải - HS nêu yêu cầu - HS trả lời- HS khác nhận xét, bổ sung - HS làm bảng con - Học sinh nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Đạo đức Tiết 35: Thực hành kỹ năng cuối học kì II A. Mục tiêu: - Củng cố một số hành vi đạo đức đã học từ tuần 25 . rèn kĩ năng ứng sử - Kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh về quá trình học bộ môn đạo đức. b. Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hệ thống kiến thức : - GV đưa ra một số câu hỏi: - Khi nào cần nói lời cảm ơn, lời xin lỗi? - Khi nào cần nói lời chào hỏi ,tạm biệt? - Nêu những qui định đi bộ trên đường mà em đã được học. - Em phải làm gì để chăm sóc, bảo vệ cây và hoa? - Hãy kể tên những di tích ở địa phương mà em đã được thăm quan? - Em có cảm nhận gì về quê hương mình.? 2. HD thực hành - Thực hành đi bộ đúng qui định GV đưa ra biển báo đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng và HD học sinh thực hành đi bộ. - Thực hành chào hỏi: GV đưa ra một số tình huống - Yêu cầu HS sắm vai 3- Củng cố, dặn dò. - Nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. - HS trả lời câu hỏi. - Khi làm điều gì sai phải biết xin lỗi, nếu được ai giúp đỡ phải nói lời cảm ơn. - HS trả lời - Em phải đi bên phải đường, trên vỉa hè, lề đường... - Phải nhổ cỏ, tưới cây, bắt sâu... không bẻ cành, ngắt lá.... - Học sinh thảo luận nhóm - Trả lời các câu hỏi.:Nhà văn hoá, nhà bia, cánh đồng lúa, những con đường..... - Học sinh trả lời - Thực hành đi bộ theo tín hiện biển báo. - HS thực hiện theo HD - Học sinh lắng nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013 Tập viết Tiết 33: Viết chữ số từ số 0 đến số 9 A- Mục tiêu: - Học sinh biết viết các số từ 0 đến 9 theo đúng qui trình , đúng khoảng cách giữa các con số theo mẫu trong vở tập viết. - Viết đúng các từ ứng dụng theo mẫu. B- Đồ dùng Dạy - Học: - Giáo viên: Giáo án, Chữ số viết mẫu. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. c- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần bài viết ở nhà - GV: nhận xét, ghi điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: - Yêu cầu nhắc lại đầu bài 2- Hướng dẫn học sinh viết số. - Học sinh mở vở tập viết - Học sinh nhắc lại. - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Nêu qui trình viết các số ? - GV nêu qui trình viết chữ số (Vừa nói vừa viết chữ số trong khung). 3 Hướng dẫn học sinh viết chữ số - Gọi học sinh đọc các số. - Quan sát các số trên bảng phụ và trong vở tập viết - viết vào bảng con - Giáo viên nhận xét uốn nắn 4- Hướng dẫn tô và tập viết vào vở. - Cho HS tập viết các chữ số từ 0 đ 9 - GV quan sát, uốn nắn, hướng dẫn thêm. *Chấm chữa - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp - Hướng dẫn VN luyện viết - Học sinh quan sát, nhận xét. - Học sinh nêu - Học sinh lắng nghe - HS đọc: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - HS viết bảng con - Học sinh tô và viết bài vào vở - Học sinh lắng nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Chính tả Tiết 21 : Loài cá thông minh A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh chép chính xác, trình bày đúng bài Loài cá thông minh. - Biết điền đúng chữ g hay gh; vần uân - ân vào chỗ thích hợp. - Viết đúng khoảng cách, tốc độ, đều nét B/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - Nhận xét. II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh chép chính tả. * Treo bảng phụ viết sẵn bài viết - Gọi học sinh đọc bài. - Nêu các chữ viết khóviết trong bài ? * HD viết lại một số tiếng từ khó - Nhận xét, sửa sai. * Chép bài vào vở - HD nhìn bài viết trên bảng - chép vào vở. - GV đọc lại bài. - Chấm một số bài viết - nhận xét và chữa lỗi sai phổ biến 3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập. / * Điền ân hay uân: Kh..... vác Ph.... trắng - HD làm bài miệng *Điền g hay gh: ....ép cây. ....ói bánh. - Yêu cầu học sinh làm bài. Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhắc lại - Học sinh quan sát. - Học sinh đọc - Học sinh nêu; VD: làm xiếc, chiến công, cứu sống.... - Học sinh viết bảng con - HS chép bài. - Học sinh soát lỗi - Học sinh lắng nghe * HS nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc bài làm – HS khác nhận xét, bổ sung * HS nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh bài làm - nêu miệng III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - HDVề chép lại bài - Học sinh nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Toán Tiết 138 : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Củng cố về - Đọc viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số, (Không nhớ)- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ - Giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: 1,2(cột 1,2), 3 ( cột 1,2), 4 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 36 + 12 = 97 - 45 = 65 - 65 = - GV nhận xét 2.Bài luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài ? + Muốn tìm số liền trước của một số ta làm như thế nào ? + Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào ? - GV viết các số lên bảng yêu cầu HS làm miệng Bài 2( cột 1,2):Tính nhẩm - HD làm bài vào vở - Gọi HS chữa bài - GV nhận xét Bài 3(cột 1,2): Đặt tính rồi tính: - Nêu lại cách đặt tính và tính - HD làm bài vào vở + Bài 4: Đọc bài toán ? - Yêu cầu giải bài toán vào vở - Gọi HS chữa bài GV nhận xét chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tuyên dương nhắc nhở - HD về nhà - 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con. - Viết số liền trước (lền sau)của mỗi số - Học sinh trả lời - Học sinh trả lời - Học sinh làm bài - HS nêu yêu cầu - Học sinh làm bài 14 + 4 = 18 29 - 5 = 24 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 - HS lên bảng làm - HS nêu yêu cầu - Học sinh nêu - Học sinh làm bài - chữa bài - - + 43 87 60 72 23 55 38 50 66 32 98 22 - Học sinh đọc - HS làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa - Một số nêu miệng - Học sinh nghe Tự nhiên và xã hội Tiết 35 : ôn tập tự nhiên I. Mục tiêu: - Hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên. - Quan sát, đặt câu hỏi và tự trả lời cau hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh - Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh , ảnh HS sưu tầm được về chủ đề tự nhiên. - Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ 2- Ôn tập. *Hoạt động 1: Quan sát thời tiết. - HD tham quan cảnh thiên nhiên xung quanh sân trường. GV gợi ý: + Bầu trời hôm nay như thế nào? + Có mây không, mây màu gì? + Gió nhẹ hay gió mạnh.? + Thời tiết hôm nay nóng hay rét? + Trời có nắng không? - Gọi học sinh nói những điều mà mình vừa quan sát được. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. * Hoạt động 2: Quan sát cây cối - con vật. - HD học sinh quan sát cây cối và con vật xung quanh, tranh ảnh đã sưu tầm được theo nhóm, tổ. GV gợi ý - Cây đó là cây gì ? - Kể tên con vật bạn vừa nhìn thấy. - Trình bày trước lớp - GV nhận xét 3- Củng cố, dặn dò - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Ôn bài ở nhà. - Học sinh làm theo HD - Học sinh quan sát thời tiết. - Học sinh đứng vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai học sinh quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại thời điểm đó. - Học sinh lên trình bày trước lớp - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Học sinh quan sát theo HD - HS chú ý lắng nghe - HS nói những điều mà mình vừa quan sát được. - Học sinh nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013 Tập đọc Bài 31 : ò .. ó.. o A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng được các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uấn câu, con trâu. - Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng. - Học vần oăc - oăt Phát âm đúng các tiếng có vần oăc - oăt - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. B/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài “Anh hùng biển cả” - TL câu hỏi SGK - GV Nhận xét. III- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. * Luyện đọc tiếng, từ: - HD đọc một số tiếng từ khó: quả na, trứng cuốc, uấn câu, con trâu. - GV uốn sửa phát âm * Đọc đoạn, bài - Đây là bài văn hay bài thơ ? - Em hãy nêu cách đọc ? - HD học sinh luyện đọc từng đoạn - GV đọc mẫu và HD đọc toàn bài 3- Ôn vần: oăc - oăt + Tìm tiếng trong bài chứa vần oăc - oăt + Tìm tiếng ngoài bài có vần oăc - oăt - Đọc từ mẫu - Tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ - Học sinh đọc + trả lời câu hỏi. - Học sinh lắng nghe. - 1 HS khá giỏi đọc - HS đọc cá nhân - nhóm - lớp - Đây là bài thơ - Đọc ngắt hơi sau mỗi dòng thơ... - Đọc từng đoạn, đọc tiếp nối theo tổ 2, 3 học sinh đọc - Học sinh tìm tiếng- Đọc và phân tích - Quan sát tranh. - H ọc sinh đọc - Học sinh tìm tiếng, nêu miệng Tiết 2 4- Tìm đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc bài - Yêu cầu HS đọc thầm Đọc đoạn 1 - Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? Đọc đoạn 2 - Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi ? - Luyện đọc cả bài * Luyện nói. - Nêu yêu cầu của phần luyện nói - HD quan sát tranh và thảo luận nhóm - GV gợi ý kể chuyện theo tranh- Yêu cầu HS lên kể - Học sinh theo dõi, đọc thầm - 2 học sinh đọc - Làm quả na, buồng chuối mau chín, làm hàng tre mọc măng nhanh hơn. - Làm hạt đậu nẩy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy chốn, ông trời nhô lên rửa mặt. - Học sinh đọc cả bài theo câu hỏi gợi ý của giáo viên. - Học sinh nêu - Học sinh thảo luận và trả lời. - Học sinh kể chuyện theo tranh gợi ý II. Củng cố, dặn dò - Đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - Học sinh đọc - HS nghe. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Toán Tiết 139 : Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức của học sinh; Kiểm tra kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ), so sánh các số trong phạm vi 100; - Kiểm tra việc giải toán có lời văn. - Bài tập cần làm:1,2,3,4,5 B. CHuẩn bị: - Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 - Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính: 18 + 1 = 26 - 2 = 10 - 5 = - GV nhận xét. 2- Bài mới Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài ? 86 89 - Gọi HS đọc lại KQ Bài 2: - Bài tập yêu cầu gì ? - GV ghi bảng- Gọi HS lên làm bài a) Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47 a) Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58 - Nhận xét chữa bài Bài 3: Đặt tính rồi tính: 46 + 42 = 76 - 13 = 97 - 35 = 48 - 0 = Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán GV tóm tắt: Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại :....... trang ? - Nêu cách giải và giải bài toán Bài 5: Bài yêu cầu gì ? - Gọi HS đọc nội dung các câu trong SGK - HD làm bài vào SGK - GV nhận xét chữa bài -Học sinh thực hiện. - 3 HS lên bảng - Viết số dưới mỗi vạch của tia số - Học sinh làm bài - Học sinh đọc - Học sinh nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm bài - HS nêu yêu cầu của bài - Học sinh làm bài - Học sinh đọc - Học sinh theo dõi nhẩm lại đề bài - Học sinh thực hiện theo HD * Nối đồng hồ với câu thích hợp - Học sinh đọc - Học sinh làm bài- chữa miệng 3- Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, làm bài tập trong SGK. - Học sinh lắng nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013 Chính tả Ôn Bài luyện tập A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh chép chính xác, trình bày đúng bài “Quả Sồi” - Biết điền đúng chữ r, d hay gi thích hợp vào bài tập: Rùa con đi chợ. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. B/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh chép chính tả. * Treo bảng phụ- Gọi học sinh đọc bài. - Nêu các chữ khó viết trong bài ? * GV HD viết một số tiếng từ khó. - Nhận xét, sửa sai. * Cho học sinh chép bài vào vở( GV lưu ý cách trình bày) - GV đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. 3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1:- Nêu yêu cầu bài tập ? - Yêu cầu học sinh tìm - nêu miệng. - Nhận xét. Bài 2:- Nêu yêu cầu bài tập ? - HD học sinh làm bài. - Nhận xét. - Học sinh đọc bài. - Học sinh tìm và nêu; VD: ao ước, ngắm, sông núi, trở thành,... - Học sinh viết - Học sinh chép bài. - HS đổi vở soát lỗi *Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng - Học sinh tìm và nêu *Điền r , d hay gi: - Học sinh làm bài, chữa bài IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học- HD Về chép lại bài - Học sinh nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Bài luyện đọc Lăng Bác A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng được các từ ngữ: nắng Ba Đình, lăng Bác, trong vắt, sà thấp, hoa cương, bâng khuâng. - Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. B/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài “ò ...ó.....o” - TL câu hỏi SGK - GV Nhận xét. III- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. * Luyện đọc tiếng, từ: HD đọc một số tiếng từ khó: nắng Ba Đình, lăng Bác, trong vắt, sà thấp, hoa cương, bâng khuâng. - GV uốn sửa phát âm * Đọc đoạn, bài - Đây là bài văn hay bài thơ ? - HD học sinh luyện đọc từng đoạn GV đọc mẫu và HD đọc toàn bài -Học sinh đọc + trả lời câu hỏi. - Học sinh lắng nghe. - 1 HS khá giỏi đọc - Học sinh đọc cá nhân - lớp - Đây là bài thơ - Đọc từng đoạn, đọc tiếp nối theo tổ 2, 3 học sinh đọc 3- Tìm đọc bài * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc bài - Yêu cầu HS đọc thầm - Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu? - Trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào ? * Giáo viên đọc lại toàn bài- Gọi HS đọc - Học sinh theo dõi, đọc thầm - Học sinh tìm và nêu - Bạn nhỏ bâng khuâng như vẫn thấy Bác... - Học sinh đọc cả bài CN, N III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học- HD luyện đọc ở nhà - Học sinh nghe ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ================================= Toán Tiết 140 : kiểm tra ĐK cuối học kỳ II ========================== Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 Tiếng việt Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II ================================ Thủ công Tiết 35 : Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh I- Mục tiêu: -Trưng bày những sản phẩm mà HS đã hoàn thành - Lựa chọn những sản phẩm đẹp - Trưng bày - Đánh giá quá trình học môn Thủ công của học sinh II- Hoạt động chủ yếu 1- Trưng bày và giới thiệu các sản phẩm theo từng chương * Chương I : Xé - dán * Chương II :Gấp hình * Chương III : Cắt -0 dán 2- Tổ chức cho học sinh tự đánh giá - xếp loại 3- Tổng kết môn học. Thể Dục TOÅNG KEÁT MOÂN HOẽC I.MụC TIÊU : - Tổng kết môn học. Y/c: Hệ thống được những kiến thức, kỹ năng đã học trong năm, đánh giá sự cố gắng và những điểm còn hạn chế, kết hợp tuyên dương, khen thưởng những HS xuất sắc. II.ĐịA ĐIểM Và PHƯƠNG TIệN. -Trong lớp học. III.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC A.Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu nami học. - Hát để khởi động. B.Phần cơ bản. - GV cùng HS hệ thống lại các ND đã học trong năm theo từng chương
Tài liệu đính kèm: