A- MỤC TIÊU:
- HS đọc trơn cả bài "Chuyện ở lớp". Luyện đọc các từ ngữ : ở lớp,đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe kể chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào?
- Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK)
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ ngữ viết được ớt nhất một lần ) - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. B- Đồ dùng Dạy - Học: - Giáo viên: Chữ viết mẫu. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra phần bài tập cho về nhà II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - HS quan sát, nhận xét chữ mẫu - Chữ O gồm mấy nét? - Viết như thế nào? - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). * Các chữ ô, ơ, P HD tương tự 3.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - GV viết mẫu - HD viết - GV nhận xét 4- Hướng dẫn tô và tập viết vào vở. - GV hướng dẫn tô , viết - GV quan sát, uốn nắn * GV thu một số bài chấm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học- HD về nhà - Chữ O viết 1 nét, - Viết liền mạch - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - HS viết vào bảng con một số chữ khó - Học sinh tô và viết bài vào vở - Tô các chữ hoa: Ô, Ơ ,P - Tập viết các vần,từ theo mẫu - Về nhà hoàn thành bài tập viết ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Chính tả Tiết 11: chuyện ở lớp I. mục tiêu - nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp 20 chữ trong khoảng 10 phỳt - Điền đỳng vần uụt, uục, chữ c , k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ - Kiểm tra viết ở nhà của các HS 2. Bài mới a) Hướng dẫn tập chép - Tìm những chữ khó viết hoặc dễ viết sai ? - HD đọc,phân tích và viết lại tiếng khó - GV chỉnh sửa - HD chép bài ; - GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút , cách trình bày bài chính tả - Đọc lại bài viết *Chấm 1 số vở viết ở lớp - nhận xét b) Hướng dẫn HS làm BT chính tả Bài 2 : Điền vần : uôt hay uôc ? - GV nhận xét - chữa Bài 3 : Điền chữ c hay k III. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét giờ - tuyên dương những em chép bài chính tả đúng và đẹp - Về nhà chép lại bài chính tả đường đông nghịt T bảng - HS nộp vở. - HS khổ thơ cuối bài - HS tìm - nêu - HS viết bảng con hoặc nháp - HS nhìn bảng chép bài vào vở - HS soát lỗi - 2 HS lên bảng làm BT - Lớp làm vào vở BTT Việt buộc tóc , chuột đồng - 2 HS lên bảng thi điền nhanh BT túi kẹo , quả cam - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Toán TIếT 118 : LUYệN TậP A. MụC TIÊU : Học sinh biết : - Biết đặt tớnh, làm tớnh trừ, tớnh nhẩm cỏc số trong phạm vi 100 ( khụng nhớ) - Bài tập 1, 2, 3, 5. B. Đồ DùNG DạY HọC : + Bảng phụ ghi các bài tập C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn Định : 55 55 - 98 30 - 2.Kiểm tra bài cũ : 72 - 70 = 99 - 9 = 3. Bài mới *Bài 1 : Đặt tính rồi tính -Muốn đặt tính đúng em phải làm thế nào với bài : 45-23 -Cho HS nhắc lại kỹ thuật trừ không nhớ -Giáo viên nhận xét, sửa bài chung * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Cho HS làm bảng con mỗi dãy bàn làm 3 phép tính -Giáo viên sửa bài chung * Bài 3 : - Nêu yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS tính ở vế trái, sau đó ở vế phải so sánh kết quả của 2 phép tính rồi điền dấu hay =vào chỗ trống . Chú ý luôn so sánh các số từ trái sang phải * Bài 5 : trò chơi - tiếp sức - GV cho HD chơi tiếp sức - chia 2 đội mỗi đội 5 em - Giáo viên nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà làm các bài tập - - Chuẩn bị cho bài hôm sau : Các ngày trong tuần lễ - Hát - 2 HS lên bảng - Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Viết 45 rồi viết 23 sao cho số cột chục thẳng cột với cột chục, số cột đơn vị thẳng cột với đơn vị - Trừ từ phải sang trái - HS làm bảng con- 2 em lên sửa bài 66 25 - 41 70 40 - 30 72 60 - 12 57 31 - 26 - Tính nhẩm - 3 học sinh đại diện 3 dãy lên sửa bài 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5 65 -65 = 0 70 - 30 = 40 94 - 3 = 91 33 - 30 = 3 21 - 1 = 20 21 - 20 = 1 32 - 10 = 22 - Cả lớp sửa bài - Điền dấu = vào ô trống - Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ -Học sinh tự làm bài - 2 em lên bảng > < 35 - 5 35 - 4 43 + 3 43- 3 - Mỗi đội cử 5 em tham gia trò chơi lần lượt tính và nối phép tính với kết quả đúng. Đội nào nối nhanh, nối đúng là thắng cuộc - HS nhận xét. - HS lắng nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Đạo đức Tiết 30: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T1) A. Mục tiêu: - Kể được một vài lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống của con người. - Nờu được một vài việc cần làm để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng. - Yờu thiờn nhiờn, thớch gần gũi với thiờn nhiờn. - Biết bảo vệ cõy và hoa ở trường, ở đường làng, ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc, biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện - Nờu được lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với mụi trường sống. B. Tài liệu và phương tiện. 1- Giáo viên: - một số tranh ảnh minh hoạ. 2- Học sinh: - vở bài tập. C. Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ - Khi gặp thầy cô giáo và những người lớn tuổi chúng ta phải làm gì ? 2- Bài mới b-Bài giảng. * Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Được ra chơi ở vườn hoa em có thích không? - Để vườn hoa của trường luôn đẹp, luôn mát chúng ta phải làm gì.? KL: Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành mát mẻ. Chúng ta cần phải chăm sóc và bảo vệ cây, hoa. *Hoạt động 2: Làm bài tập 1: - Trong tranh các bạn nhỏ đang làm gì? - Việc làm của các bạn có tác dụng gì? KL: Tưới cây, rào vườn, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm để bảo vệ và chăm sóc cây, hoa nơi công cộng, làm cho quang cảnh tươi đẹp, không khí trong lành. * Hoạt động 3: Bài tập 2 - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Em có đồng ý với việc làm của các bạn không, vì sao? - Cho học sinh tô mầu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh. - GV nhận xét, tuyên dương. KL: Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hoại cây là một hành động đúng. 4- Củng cố, dặn dò. - Nhấn mạnh ND bài học- nhận xét giờ học. - Về học bài. chuẩn bị bài sau. - Học sinh trả lời câu hỏi. - HS quan sát hoa và cây trong ảnh - HS trả lời - ...ta cần phải chăm sóc bảo vệ - HS nghe. - HS thảo luận ND tranh và TLCH - Các bạn tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu - Làm cho cây, hoa phát triển tốt, tăng vẻ đẹp... - HS nghe. - Quan sát tranh và thảo luận. - Bạn trèo cây hái lá, đu cành cây. - Bạn ở dưới khuyên ngăn. - HS trả lời - Nhận xét. - HS nghe. - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Tự nhiên xã hội Tiết 30: Trời nắng - trời mưa I.Mục tiêu: - Nhận biết và mụ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cỏch ăn mặc và giữ gỡn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. - Nờu được một số ớch lợi hoặc tỏc hại của nắng, mưa đối với đời sống con người. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:. Các hình ảnh trong bài 30, sưu tầm tranh về trời nằng, trời mưa. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập sưu tầm tranh về trời nằng, trời mưa. .III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Kể tên một số loại cây và con vật mà em đã học? - GV nhận xét. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: b- Giảng bài *HĐ1:làm việc với vật mẫu và tranh ảnh - Gọi đại diện các nhóm nêu các dấu hiệu của trời nắng và trời mưa. - Hình nào cho ta biết đó là trời mưa? - Hình nào cho ta biết đó là trời nắng? -Khi trời nắng bầu trời NTN? - Khi trời mưa có dấu hiệu gì? * KL:Khi trời nắng bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, có nắng vàng chiếu xuống. Khi trời mưa có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy mặt trời. * HĐ2: Thảo luận lớp - Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải đội mũ, nón....? - Để không bị ướt bạn phải mặc gì khi đi dưới trời mưa? - GV nhận xét, tuyên dương - GDMT:GV liên hệ cho HS biết - Thời tiết nắng ,mưa , gió ,nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe * KL: Khi đi dưới trời nắng ta phải đội mũ, nón còn khi đi dưới trời mưa ta phải đội nón và mặc áo mưa để ta khỏi bị ốm. 4- Củng cố, dặn dò - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Lớp học bài , xem trước bài học sau - Hát - HS kể một số loại cây và con vật đã học. - Thảo luận nhóm: phân loại tranh mình sưu tầm về trời nằng, trời mưa. - HS quan sát trả lời. - Học sinh nghe - Học sinh thảo luận - Để che nắng - Mặc áo mưa, đội nón hoặc che ô - Học sinh lắng nghe - HS nghe. - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 Tập đọc Bài 16 :Mèo con đi học A- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cỏi đuụi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: mốo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà, cừu dọa cắt đuụi khiờn mốo sợ phải đi học. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK) - HS khỏ, giỏi học thuộc lũng bài thơ. B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ: - HTL bài "chuyện ở lớp" - 2 HS đọc - Trả lời các câu hỏi trong SGK II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: GV đọc mẫu toàn bài. - HS theo dõi- 1 HS đọc + Luyện đọc tiếng từ. - Tìm trong bài tiếng từ khó - HS tìm- nêu :buồn bực, kiếm cớ, cắt đuôi, cừu, be toáng - HD luyện đọc tiếng từ khó - GV sửa lỗi phát âm cho HS. - HS đọc CN- lớp. Buồn bực: buồn và khó chịu - HS nghe giải thích Kiếm cớ: tìm lý do Be toáng: kêu ầm ĩ + Luyện đọc câu. - HS đọc từng dòng thơ. - GV nhận xét - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thi đua giữa hai tổ + Luyện đọc đoạn, bài. - GV hướng dẫn đọc - Cho HS luyện đọc bài. - HS luyện đọc từng khổ thơ - HS đọc CN, N, lớp - HD đọc bài theo cách phân vai. (3 em một nhóm) - HS đọc: Một em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời cừu, 1 em đọc lời mèo. 3- ôn các vần ưu, ươu a- Tìm trong bài tiếng có vần ưu - HS nêu yêu cầu 1 trong SGK - HS thi tìm tiếng trong bài: cừu b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu. - Thi đua giữa hai tổ - Thi tìm nhanh, đúng, nhiều tiếng từ có vần ưu, ươu. ưu: con cừu, cưu mang, ươu: bươu đầu, bướu cổ, - Nhận xét, tính điểm thi đua Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. a- Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc. *Đọc 4 dòng thơ đầu - 2 HS đọc. - Mèo kiếm cớ gì để chốn học ? - Mèo kêu đuôi ốm, để xin nghỉ học *Đọc 6 dòng thơ cuối. 2 HS đọc. - Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? - Cừu nói muốn nghỉ học thì phải cắt đuôi. Mèo sợ xin đi học ngay. - Gọi 2 HS đọc cả bài - HS đọc - Gọi HS kể lại ND bài - Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học. cừu kêu lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách "cắt đuôi". Mèo nghe vậy xin đi học luôn - HD HS xem tranh minh hoạ - Tranh vẽ cảnh nào ? - HS xem tranh - Tranh vẽ cảnh cừu đang giơ kéo nói sẽ cắt đuôi mèo vội xin đi học. b- Luyện nói: * HS đọc tên chủ đề luyện nói - GV chia nhóm luyện nói theo chủ đề. VD: - Tranh 2 vì sao bạn thích đi học. - HS luyện nói theo nhóm đôi - 1, 2 nhóm nói mẫu. - Vì ở trường được học hát - Gọi các nhóm lên luân phiên nhau hỏi, đáp theo đề tài c- Học thuộc bài thơ. - HS nhẩm đọc bài. - GV xóa dần bảng - HS thi đua đọc TL - GV nhắc nhở. Các em có nên bắt chước bạn mèo không ? vì sao ? - Không nên bắt chước bạn mèo. - - Vì bạn ấy muốn chốn học. III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - HD về nhà - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Toán TIếT 119 : CáC NGàY TRONG TUầN Lễ A. MụC TIÊU : - Biết tuần lễ cú 7 ngày, biết tờn cỏc ngày trong tuần, biết đọc thứ, ngày, thỏng trờn tờ lịch búc hằng ngày. - Bài tập1, 2, 3, 4. B. Đồ DùNG DạY HọC : + Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 thời khoá biểu của lớp + Bảng phụ ghi bài tập 1, 2 / 16 / Sách giáo khoa C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn Định 2.Kiểm tra bài cũ :Tính nhẩm: 45 - 5 = 43 - 40 = 80 - 40 = 52 - 20 = 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng ngày ( treo lên bảng ) chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi : - Hôm nay là thứ mấy ? - Cho học sinh mở Sách giáo khoa giới thiệu tên các ngày : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói đó là các ngày trong tuần lễ. - Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày ? - GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Quan sát trên đầu của tờ lịch ghi gì ? - Vậy trên mỗi tờ lịch có ghi những phần nào ? - GV chốt bài : Một tuần lễ có 7 ngày, là các ngày chủ nhật , thứ hai... Trên mỗi tờ lịch bóc hàng ngày đều có ghi thứ, ngày , tháng để ta biết được thời gian chích xác. b. Thực hành . * Bài 1 : - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 a. Em đi học các ngày nào? b . Em được nghỉ các ngày nào ? - Cho học sinh làm vào vở * Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu - GV cho HS quan sát tờ lịch ngày hôm nay và tờ lịch của ngày mai . Sau đó gọi 1 em trả lời miệng các câu hỏi trong bài tập * Hôm nay là ngày tháng *Ngày mai là ngày tháng - GV nhận xét, sửa bài. * Bài 3 : Hướng dẫn HS đọc thời khoá biểu của lớp 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. - Yêu cầu học sinh về nhà tập xem lịch - Chuẩn bị cho tiết 120. - Hát - 2 HS lên bảng làm - Hôm nay là thứ năm. - Cho vài học sinh nhắc lại. - Một tuần lễ :Có 7 ngày ( Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy) - Vài học sinh nhắc lại. - HS tìm ra số chỉ ngày trên tờ lịch và trả lời . VD : hôm nay là ngày .... - Ghi tháng tư - Tờ lịch có ghi tháng, ngày , thứ - Học sinh lắng nghe, ghi nhớ - Học sinh đọc yêu cầu của bài - HS trả lời miệng trong mỗi tuần lễ a. Em đi học các ngày : thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu b . Em được nghỉ các ngày ; thứ bảy và chủ nhật - HS làm bài vào vở Đọc tờ lịch.. - HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng điền vào chỗ chấm cho phù hợp. - 3 , 4 Học sinh đọcTKB - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Thủ công Tiết 30:Cắt dán hình hàng rào đơn giản. I-MụC TIêU : - Biết cỏch kẻ, cắt cỏc nan giấy. - Cắt được cỏc nan giấy. Cỏc nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dỏn được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào đơn gian. Hàng rào cú thể chưa cõn đối. - HS khộo tay kẻ, cắt được cỏc nan giấy đều nhau. - Dan được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào ngay ngắn, cõn đối. - Cú thể kết hợp vẽ trang trớ hàng rào II- đồ DùNG DạY HọC : - GV : Cỏc nan giấy và hàng rào mẫu. - HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ cụng. III-HOạT độNG DạY - HọC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp : 2. Bài cũ : - Kiểm tra đồ dựng học tập của học HS - GVnhận xột . 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. - Quan sỏt và nhận xột hỡnh mẫu. - Hàng rào cú mấy nan giấy? - Mấy nan đứng? Mấy nan ngang? - Khoảng cỏch của mấy nan đứng mấy ụ? - Giữa cỏc nan ngang mấy ụ? Nan đứng dài? Nan ngang dài? * Hoạt động 2 : HD kẻ,cắt cỏc nan giấy. - Giỏo viờn hướng dẫn kẻ 4 nan giấy đứng dài 6 ụ,rộng 1 ụ và 2 nan ngang dài 9 ụ,rộng 1 ụ.Giỏo viờn thao tỏc chậm để học sinh QS * Hoạt động 3 : Học sinh thực hành. - Kẻ 4 đoạn thẳng cỏch đều 1 ụ,dài 6 ụ theo đường kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng. - Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cỏch đều 1 ụ,dài 9 ụ làm nan ngang. - Trong lỳc học sinh thực hiện bài làm,giỏo viờn quan sỏt học sinh yếu,giỳp đỡ học s inh yếu hoàn thành nhiệm vụ. 4. Củng cố – Dặn dũ : -Nhắc lại cỏch kẻ cắt hàng rào đơn giản. -Nhận xột thỏi độ học tập,sự chuẩn bị -Chuẩn bị đồ dựng học tập cho tiết sau - Hỏt tập thể. - Học sinh đặt đồ dựng học tập lờn bàn, - Học sinh quan sỏt và nhận xột : - Cú 6 nan giấy. - 4 nan đứng,2 nan ngang. - Dài 1 ụ - Dài 2 ụ - Dài 6 ụ - Dài 9 ụ - HS quan sát các bước kẻ nan giấy. - HS thực hành kẻ cắt nan giấy. - Học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại - HS nghe. - HS nhắc lại. - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012 Chính tả Tiết 12 : mèo con đi học A- Mục tiêu - nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng 6 dũng đầu bài thơ mốo con đi học: 24 chữ khoảng 10 - 15 phỳt. - Điền đỳng chữ: r, d, gi vần in, iờn vào chỗ trống. - Bài tập 2 (a hoặc b ). B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn 8 dòng đầu bài thơ "Mèo con đi học" và bài tập chính tả. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy bài mới: 1- Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép - 2,3 em nhìn bảng đọc bài - Tìm tiếng khó dễ viết sai và dễ lẫn ? - HS nêu - HD viết lại các tiếng đó - GV nhận xét, sửa lỗi cho HS. - HS viết bảng con- Những HS viết sai tự đánh vần và viết lại. - HD chép bài vào vở - HS chép bài vào vở - GV uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút, HD cách trình bày các dòng thơ. - Đọc lại bài viết. - HS soát lại bài *GV chấm một số bài- Nhận xét chữa lỗi sai phổ biến 2- HD HS làm bài tập: a- Điền r, d hay gi ? - Gọi HS lên làm bài ? - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp làm bằng bút chì vào VBT - GV nhận xét, sửa lỗi b- Điền vần iên hay in ? Thầy giáo dạy học Bé nhảy dây Đàn cá rô bơi lội - HS làm bài chữa Đàn kiến đang đi Ông đọc bảng tin III- Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HDVN viết lại những chữ viết sai mỗi chữ một dòng vàovở. - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Kể chuyện Tiết 29: Sói và sóc A- Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của cõu chuyện: Súc là con vật thụng minh nờn đó thoỏt được nguy hiểm. - HS giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa C- Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Nêu ý nghĩa câu chuyện. "Niềm vui bất ngờ" - 2 HS nêu. II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- GV kể chuyện. - GV kể 2 lần ( lần 2 kèm tranh minh hoạ) - HS theo dõi 3- HD kể: - HS quan sát tranh . + Tranh 1: - Tranh vẽ cảnh gì ? - HS đọc câu hỏi dưới tranh - Một chú sóc đang chuyền trên cành bị rơi trúng đầu lão sói đang ngái ngủ. - Kể lại đoạn 1 dựa vào tranh. + Tranh 2, 3, 4 ( hướng dẫn tương tự ) - Đại diện các nhóm lên thi kể. - Nhóm khác nhận xét. - HD HS kể theo cách phân vai - 3 em một nhóm đóng các vai: Người dẫn chuyện, sói, sóc. - Thi kể phân vai - HS thi giữa các nhóm. 4- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Sói và
Tài liệu đính kèm: