Tập đọc:
HƠN MỘT NGHèN NGÀY VềNG QUANH TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIấU
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rừ ràng , chậm rói , cảm hứng ca ngợi Ma- gien - lăng và đoàn thám hiểm.
- Hiểu nghĩa cỏc trong bài.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Ma- gien - lăng và đoàn thám hiểm đó dũng cảm vượt qua bao khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hỡnh cầu , phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương và những vùng đất mới.( Trả lời được các câu hỏi SGK)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc thuộc lũng bài Trăng ơi. từ đâu đến? Và trả lời cỏc cõu hỏi về nội dung bài.
B. dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
ng 118 SGK và thảo luận: + Cỏc cõy cà chua: a, b, c, d thiếu cỏc chất khoỏng gỡ? Kết quả ra sao? + Trong số cỏc cõy cà chua : a, b, c, d cõy nào phỏt triển tốt nhất? Hóy giải thớch tại sao? Điều đú giỳp em rỳt ra kết luận gỡ? + Cõy cà chua nào phỏt triển kộm nhất , tới mức khụng ra hoa kết quả được? Tại sao? Điều đú giỳp em rỳt ra kết luận gỡ? Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả của nhúm mỡnh. Kết luận: Trong quỏ trỡnh sống, nước khụng được cung cấp đầy đủ cỏc chất khoỏng, cõy sẽ phỏt triển kộm, khụng ra hoa kết quả được hoặc nếu cú, sẽ cho năng suất thấp. Hoạt động 2: Tỡm hiểu nhu cầu cỏc chất khoỏng của thực vật. * Mục tiờu: - Nờu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu chất khoỏng của cõy. * Cỏc bước tiến hành: Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn. GV phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm, yờu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trang 119 SGK để làm bài tập. Bước 2: HS làm việc theo nhúm với phiếu học tập. Bước 3: Làm việc cả lớp. Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm mỡnh. Kết luận : Như mục bạn cần biết SGK. _________________________ Chiều: Học bài sỏng thứ 3 Tin học: GV chuyờn trỏch _______________________ Thể dục NHẢY DÂY. I/ MỤC TIấU: - ễn một số nội dung của mụn tự chọn. - ễn nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau. Yờu cầu thực hiện cơ bản đỳng đọng tỏc và nõng cao thành tớch. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Dõy, cũi. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Phần mở đầu - GV tập hợp lớp và phổ biến nội dung, yờu cầu tiết học. - Chạy nhẹ nhàng ttrờn một hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn. - Xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng, vai. 2. Phần cơ bản a). Mụn tự chọn - Đỏ cầu: + ễn tõng cầu bằng đựi. + ễN chuyền cầu theo nhúm hai người. - Nộm búng: + ễn cỏch cầm búng và tư thế đứng chuẩn bị, ngắm đớch, nộm đớch. b). Nhảy dõy - ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau. GV tổ chức cho HS thi vụ địch tổ tập luyện. 3. Phần kết thỳc - GV cựng HS hệ thống bài. - Đứng vỗ tay và hỏt một bài. _____________________________ Toỏn: TỈ LỆ BẢN ĐỒ. I/ MỤC TIấU: - GV giỳp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gỡ? II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ thế giới, bản đồ VN. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. GIới thờịu tỉ lệ bản đồ - GV cho HS xem một số bản đồ. VD: Bản đồ VN cú ghi tỉ lệ bản đồ: 1 : 10000000, và bản đồ khỏc.GV giới thiệu: Cỏc tỉ lệ 1: 10000000; 1: 500000;... ghi trờn cỏc bản đồ đú gọi là tỉ lệ bản đồ. 2. Thực hành - HS làm cỏc bài bài tập ở VBT toỏn. GV hteo dừi giỳp đỡ và chấm bài. - Chữabài: Bài 1;' 2 GV cho HS trả lới miệng. Cả lớp và GV thống nhất kết quả bài làm. Bài 3: GV tổ chức cho Hs chơi trũ chơi tiếp sức điền Đ hoặc S vào ụ trống. Cõu a, b, d: Điền Đ Cõu c : Điền S. - GV nhận xột giờ học. ____________________________ Luyện từ và cõu: MRVT: DU LỊCH – THÁM HIỂM. I/ MỤC TIấU: - Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch, thỏm hiểm. - Biết được một số từ ngữ liên quan hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1, BT2) : bước đầu vận dụng vốn từ đẫ học theo chủ điểm du lịch , thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm.(BT3) - Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay tham hiểm cú sử dụng những từ ngữ tỡm được. II. hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: - HS nờu yờu cầu cỏc bài tập. - HS thảo luận làm bài tập theo nhúm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả bài làm bài tập 1, 2 của nhúm mỡnh.Cả lớp và Gv bỡnh chọn nhúm thắng cuộc. Bài tập 3: HS đọc yờu cầucủa bài tập. Mụix em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thỏm hiểm. HS đọc đoạn văn viết trước lớp. Cả lớp nhận xột, rỳt kinh nghiệm. GV chấm điểm một số đoạn viết tốt. 3. Củng cố, dặn dũ. - GV nhận xột giờ học. ___________________________ Thứ 4 ngày 4 thỏng 4 năm 2012 Mĩ thuật: GV chuyên trách __________________________ Tập đọc: DềNG SễNG MẶC ÁO I. MỤC TIấU: - Đọc lưu loỏt toàn bài, biết đọc diễn cảm bài giọng thơ với vui , tình cảm - Hiểu cỏc từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của dũng sụng quờ hương.( Trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng ) II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài a). Luyện đọc - HS tiếp nối nhau đọcc 2 đoạn của bài thơ. - Hs luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm bài thơ. b). Tỡm hiểu bài HS trả lời cỏc cõu hỏi: - Vỡ sao tỏc giả núi là dũng sụng điệu ? - Màu sắc của sụng thay đổi như thế nào trong một ngày? - Cỏch núi dũng sụng mặc ỏo cú gỡ hay? - Em thớch hỡnh ảnh nào trong bài thơ ? Vỡ sao? c). Hướng dẫn đọc diễn cảm - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1. - HS nhẩm đọc thuộc lũng bài thơ. Cả lớp thi đọc thuộc lũng bài thơ. - GV nhận xột giờ học. __________________________ Toỏn: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. MỤC TIấU: - Giỳp HS: Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài toỏn 1 GV gợi ý: - Độ dài thu nhỏ trờn bản đồ ( đoạn AB) dài mấy xăng - ti - một? - Bản đồ tường xó thắng lợi vẽ theo tỉ lệ nào? - 1cm trờn bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiờu cm ? - 2 cm trờn bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiờu cm ? - GV giới thiệu cỏch ghi bài giải như SGK. Hoạt động 2: Giới thiệu bài toỏn 2.( Cỏc bước thực hiện như bài toỏn 1). Hoạt động 3: Thực hành HS làm bài tập 1, 2, 3, VBT/79. GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu. - Chữa bài: GV tổ chức cho HS chữa bài theo nhúm bài tập 1 và 2.Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả, cả lớp và GV thống nhất kết quả. Bài 3: Hai HS chữa bài trờn bảng lớp. Cả lớp nhận xột và thúng nhất kết quả. Đỏp số: Chiều dài: 25m; chiều rộng: 10 m. GV nhận xột giờ học. ___________________________ Địa lớ: THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG I. MỤC TIấU: Sau bài học HS biết: - Dựa vào bản đồ VN xỏc định và nờu được vị trớ Đà Nẵng trên bản đồ lược đồ. - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng : + Chỉ vị trí ven biển , đồng bằng duyên hải Miền Trung. + Đà Nặng là thành phố cảng lớn , đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông. + Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp , địa điểm du lịch . - Giải thớch được vỡ sao TP Đà Nẵng vừa là thành phố cảng vừa là thành phố du lịch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ hành chớnh VN.Một số tranh ảnh về TPĐN. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Đà Nẵng thành phố cảng. HĐ1: Làm việc thoe nhúm - HS quan sỏt bản đồ, nờu vị trớ của Đà Nẵng; tờn cỏc cảng. - HS trỡnh bày, GV bổ sung ( nếu cần). - HS quan sỏt hỡnh 1, nờu cỏc phương tiện giao thụng đến ĐN. 2. Đà Nẵng trung tõm cụng nghiệp HĐ2: HS làm việc theo nhúm - HS dựa vào bảng kể tờn cỏc mặt hàng chuyờn chở bằng đường biển ởĐN để trả lời cõu hỏi SGK. - HS trả lời, HS cả lớp và GV bổ sung thờm. 3. ĐN - địa điểm du lịch HĐ 3: Làm việc cỏ nhõn - HS tỡm trờn hỡnh 1 và cho biết những địa điểm nào của ĐN cú thể thu hỳt khỏch du lịch? Những địa điểm đú thường nắm ở đõu? IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. Chiều: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIấU: 1. Rốn kĩ năng núi: - Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện: - Biết kể tự nhiờn bằng lới núi của mỡnh một cõu chuyện, đoạn truyện đó nghe , đó đọcvề du lịch hay thỏm hiểm cú nhõn vật , ý nghĩa. - Hiểu cốt truyện, trao đổi được với cỏc bạn về ND, ý nghĩa cõu chuyện. 2. Rốn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xột đỳng lới kể của bạn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS kể chuyện a). Hướng dẫn HS hiểu yờu cầu của bài. - 1 HS đọc đề bài, GV viết đề bài , gạch dưới những từ ngữ quan trọng: Kể lại một cõu chuyện em đó được nghe , được đọc về du lịch hay thám hiểm. - 2 HS tếip nối nhau đọc cỏc gợi ý 1, 2, Cả lớp theo dừi trong SGK. + Tích luỹ giáo dục BVMT : HS hiểu biết thêm về môi trường sống của các nước trên thế giới. - HS tiếp nối nhau giới thiệu tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể. - GV treo bảng phụ ghi vỏn tắt dàn ý KC, 1 HS đọc. b). Thực hành KC và trao đồi về nội dung cõu chuyện - Từng cặp HS kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - GV dỏn tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài KC. - HS thi kể chuyện trước lớp. Cả lớp bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện hấp dẫn nhất, kể chuyện hay nhất, bạn đặt cõu hỏi hay nhất. - GV nhận xột giờ học. __________________________ Chớnh tả ( N -V ): ĐƯỜNG ĐI SA PA. I. MỤC TIấU: - Nhớ viết lại chớnh xỏc, trỡnh bày đungs đoạn văn đó HTL trong bài Đường đi Sa Pa. - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm đầu dễ lẫn:r/d/ gi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nhớ- viết - GV nờu yờu cầu của bài. - 1 HS đọc đoạn văn cần viết trong bài Đường đi Sa Pa. Cả lớp theo dừi trong SGK. - HS đọc thấm lại đoạn văn để ghi nhớ. - HS gấp SGK, nhớ lại đoạn văn, tự viết bài. GV chấm chữa bài. 3.Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập chớnh tả ( lựa chọn) - Bài tập 2,3 ( lựa chọn). GV nờu yờucầu củabài tập, nhắc cỏc em chỳ ý thờm dấu thanh cho vần để tạo thành tiếng cú nghĩa. HS suy nghĩ và trao đổi theo nhúm vàlàm bài vào bảng phụ. - Đại diệncỏ nhúm trỡnh bày kết quả bài làm. Cả lớp vàGV nhận xột. - GV nhận xột giờ học. ___________________________ Lịch sử: NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VĂN HOÁ CỦA VUA QUANG TRUNG. I/MỤC TIấU: HS biết: - Kể được một số chớnh sỏch về kinh tế và văn hoỏ của vua Quang Trung trong việc xây dựng đất nước: + Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế : “ Chiếu khuyến nông” , Đẩy mạnh phát triển thương nghiệp , các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển. + Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa , giáo dục : “ Chiếu lập học”. đề cao chữ Nôm ,... - Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, GD phát triển. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ: Một HS kể lại trận đỏnh Ngọc Hồi, Đống Đa dựa vào lược đồ. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Thảo luận nhúm. - GV trỡnh bày túm tắt tỡnh hỡnh kinh tế đất nước trong thời Trịnh Nguyễn phõn tranh: ruộng đất bỏ hoanh, kinh tế khụng phỏt triển. - Cỏc nhúm thảo luận: Vua Quang Trung đó cú những chớnh sỏch gỡ về kinh tế, văn hoỏ ? Nội dung và tỏc dụng của cỏc chớnh sỏch đú. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả - GV kết luận. HĐ2: Làm việc cả lớp. ? Tại sao Vua Quang Trung đề cao chữ nụm ? ? Em hiểu cõu “ Xõy dựng đất nước lấy viậc học làm đầu như thế nào ”? - HS trả lời – GV kết luận. HĐ3: Làm việc cả lớp. GV trỡnh bày sự dang dở của cỏc cụng việc mà vua Quang Trung đang tiến hành và tỡnh cảm của người đời sau. III/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. _________________________ Thứ 5 ngày 5 tháng 4 năm 2012 Anh Văn: (GV chuyên trách) _______________________ Tập làm văn: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT. I/ MỤC TIấU: - Biết quan sỏt con vật, chọn lọc cỏc chi tiết để miờu tả. - Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở ( BT1 , BT2 ) - Biết tỡm cỏc từ ngữ để miờu tả phự hợp làm nổi bật ngoại hỡnh, hành động của con vật.BT3, BT4. II/ ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ truyện kể Một số tranh, ảnh mốo ( cở to ). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: Một HS đọc nội dung ghi nhớ trong tiết TLV trước. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt. Bài tập 1, 2: HS đọc nội dung bài tập và trả lời cõu hỏi. - GV treo bảng phụ viết bài “ Đàn ngan mới nở ”. - Hướng dẫn HS xỏc định cỏc bộ phận của đàn ngan được quan sỏt và miờu tả... GV dựng bỳt đỏ gạch dưới những từ ngữ đú. - HS phỏt biểu – GV ghi lờn bảng và nhận xột. Bài tập 3: HS đọc yờu cầu bài tập. - GV kiểm tra kết quả quan sỏt ngoại hỡnh, hành động con mốo, con chú đó dặn ở tiết trước. - GV treo tranh, ảnh chú, mốo – HS quan sỏt và làm bài. - HS đọc bài làm của mỡnh GV nhận xột và sữa sai. Bài tập 4: HS làm bài – HS tiếp nối phỏt biểu, GV nhận xột khen ngợi những HS biết miờu tả sinh động hoạt động của con vật. IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ____________________________ Toỏn: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( T ) I/ MỤC TIấU: Giỳp HS: - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ . - Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cỏch tớnh độ dài thu nhỏ trờn bản đồ. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ1: Giới thiệu bài toỏn 1. - HS tự tỡm hiểu đề toỏn: ? Độ dài thật trờn sõn trường là bao nhiờu ? ? Trờn bản đồ tỉ lệ nào ? Phải tớnh độ dài nào ? - GV gợi ý để HS thấy vỡ sao phải đổi đơn vị đo của độ dài thật ra cm. - HS nờu cỏch giải – GV ghi bảng. HĐ2: Giới thiệu bài toỏn 2: - Hướng dẫn tương tự như bài toỏn 1. Lưu ý: Đổi 41 km = 41 000 000 mm HĐ3: Thực hành. - HS làm bài tập 1, 2, 3 ( VBT ). - GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu. HĐ4: Chấm và chữa bài ( Đỏp ỏn ở VBT ). III/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. ________________________ Khoa học: NHU CẦU KHễNG KHÍ CỦA THỰC VẬT I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS biết: - Kể ra vai trũ của khụng khớ đối với đời sống thực vật. - HS nờu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khụng khớ của thực vật khác nhau . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hoạt động 1: Tỡm hiểu về sự troa đổi khớ của thực vật trong quỏ trỡnh quang hợp và hụ hấp GV nờu cõu hỏi để HS cả lớp trả lời: - Khụng khớ cú những thành phần nào? - Kể tờn những khớ quan trọng đối với đời sống thực vật. HS làm việc theo cặp - HS quan sỏt hỡnh 1, 2 /120,121 để tự đặt cõu hỏi và trả lời lẫn nhau. - Một số HS trả lời trước lớp. GV và cả lớp nhận xột. Kết luận: Mục bạn cần biết. Hoạt động 2:Tỡm hiểu một số ứng dụng thực tếvề nhu cầu khụng khớ của thực vật HS thảo luận cả lớp cõu hỏi: - Thực vật ăn gỡ để sống? Nhờ đõu thực vật thực hiện được điều kỡ diệu đú? - Nờu ứng dụng trong trụng trọt về nhu cầu khớ cỏc - bụ - nớch cảu thực vật. Kết luận: Mục bạn cần biết. GV nhận xột giờ học. _________________________ Chiều: Luyện từ và cõu: CÂU CẢM. I/ MỤC TIấU: - Nắm được cấu tạo và tỏc dụng của cõu cảm, nhận diện được cõu cảm.( ND GN) - Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước ( BT2) , nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm BT3. - Biết đặt và sử dụng cõu cảm. II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Bài cũ: 2 HS đọc đoạn văn đó viết về hoạt động du lịch hay thỏm hiểm. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Cỏc hoạt động: HĐ1: Phõnf nhận xột. - 3 HS nối tiếp đọc bài tập 1, 2, 3. - HS suy nghĩ phỏt biểu ý kiến, trả lời lần lượt từng cõu hỏi – GV nhận xột và chốt lại cõu trả lời đỳng. HĐ2: Phần ghi nhớ. - 3 HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ. HĐ3: Phần luyện tập. - HS hoàn thành bài tập 1, 2, 3. - GV nhắc HS: + Cần cú cảm xỳc bộc lộ trong mỗi cõu cảm. + Cú thể nờu thờm tỡnh huống núi những cõu đú. - HS suy nghĩ, phỏt biểu ý kiến – GV nhận xột. IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. __________________________ Kĩ thuật: Lắp xe nôi(Tiếp) i.Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi. - Lắp từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, các chi tiết của xe nôi. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu xe nôi đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu ? Để lắp được xe nôi cần bao nhiêu bộ phận? Đó là những bộ phận nào? ? Nêu tác dụng của xe nôi? Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật: a, Hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK - HS chon và xếp các chi tiếtvào nắp hộp theo từng loại chi tiết. b, Lắp từng bộ phận: + Lắp tay kéo (H2 SGK) ? để lắp được tay kéo, em cần chon chi tiết nào và số lượng bao nhiêu? - GV tiến hành lắp tay kéo , vừa lắp vừa hướng dẫn, HS quan sát các thao tác. + Lắp giá đở tục bánh xe( H3- SGK) - HS quan sát H3- SGK, sau đó gọi một HS lên lắp, HS khác nhận xét và bổ sung. + Lắp thành đỡ giá trục bánh xe( H4- SGK) -1 HS lên lắp bộ phận này. + Lắp thành xe với mui xe:( H5 – SGK) + Lắp trục bánh xe( H6- SGK) c, Lắp ráp xe nôi( H1 – SGK) GV lắp ráp xe nôi theo quy trình SGK d, GV hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp Hoạt động3: HS thực hành lắp nôi theo quy trình SGK. -GV đi từng bàn , hướng dẫn giúp đỡ thêm. Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm. GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. - GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sán phẩm thực hành: - HS dụa vào các tiêu chuẩn GV nêu để đánh giá sản phẩm của mình và của bạn. - GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. - GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn.7 Hoạt động nối tiếp : GV nhận xét tiết học. __________________________ Thể dục: MễN THỂ THAO TỰ CHỌN. TRề CHƠI: KIỆU NGƯỜI. I/ MỤC TIấU: - ễn một số nội dung của mụn tự chọn. Yờu cầu thực hiện cơ bản đỳng động tỏc và nõng cao thành tớch. - ễn nhảy dõy tập thể. Yờu cầu thực hiện cơ bản đỳng động tỏc và nõng cao thành tớch. II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: Sõn trường, dõy, búng. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: A. Phần mở đầu: - GV tập hợp lớp phổ biến nội dung giờ học. - HS khởi động tay chõn. B. Phần cơ bản: a, Mụn tự chọn: Đỏ cầu, nộm búng. b, Trũ chơi vận động. - GV cho HS nhắc lại cỏch chơi. - HS chia tổ tập luyện - GV giỳp HS tuõn thủ kỉ luật để bảo vệ an toàn. C. Phần kết thỳc: - GV cựng HS hệ thống lại bài. - GV nhận xột kết quả giờ học. __________________________ Thứ 6 ngày 06 thỏng 4 năm 2012 Âm nhạc ( GV CHUYấN BIỆT ) _________________________ Tập làm văn: ĐIỀN VÀO GIẤYTỜ IN SẴN I. MỤC TIấU: - Biết điền đỳng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn - Phiếu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng ( BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú , tạm vắng (BT2) - Biết tỏc dụng của khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: a. kiểm tra bài cũ 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại hỡnh của con mốo. b. dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 - Một HS đọc yờu cầu của bài tập và nội dung phiếu. Cả lớp theo dừi trong SGK. GV giải thớch từ ngữ viết tắt: CMND( chững minh nhõn dõn). GV hướng dẫn HSđiền đỳng nội dung vào ụ trống ở mỗi mục. - HS làm bài vào VBT. - HS tiếp nối nhau đọc tờ khai. Bài tập 2 - HS đọc yờu cầu của bài. Cả lớp suy nghĩ, trả lời cõu hỏi. - Phải khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng để chớnh quyền địa phương quản lớ được những người đang cú mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khỏc mới đến. Khi cú việc xảy ra, cỏc cơ quan Nhà nước cú căn cứ để điều tra, xem xột. 3. Củng cố ,dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. ___________________________ Toỏn: THỰC HÀNH I. MỤC TIấU Giỳp HS : - Biết cỏch đo độ dài một đoạn thẳng( khoảng cỏch giữa hai điểm) trong thực tế bằng thước dõy, chẳng hạn như: đo chiều dài, chiều rộng phũng học, khoảng cỏch giữa hai cõy.... - Biết xỏc định ba điểm thẳng hàng trờn mặt đất( bằng cỏch giúng thẳng hành cọc tiờu). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước dõy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hướng dẫn HS thực hành tại lớp Phần lớ thuyết: Hướng dẫn HS cỏch đo độ dài đoạn thẳng và cỏch xỏc định ba điểm thẳng hàng trờn mặt đất như trong SGK. 2. Thực hành tại lớp - GV chia lớp thành cỏc nhúm nhỏ. GV chia nhiờm vụ cho mỗi nhúm, thực hành đo chiều dài, chiều rộng của lớp học, đo khoảng cỏch của hai cõy ở sõn trường... và tập ước lượng độ dài.( 2). - GV nhận xột giờ học. _________________________ Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp _________________________ chiều: Học bài sáng thứ 2 - Tuần 31 Tin học: GV chuyên trách. ________________________ Tập đọc ĂNG - CO – VÁT I. MỤC TIấU: - HS đọc đỳng và đọc lưu loỏt toàn bài. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng châm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu nội dung , ý nghĩa : Ca ngợi ăng - co - vát , một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của Cam - pu - chia .( Trả lời được các câu hỏi SGK) - Hiểu cỏc từ ngữ được chỳ giải trong bài. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài'' Dũng sụng mặc ỏo" và trả lời cõu hỏi về nội dung của bài. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: a). Luyện đọc - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. - HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc bài. - GV đọc diễn cảm bài văn. b). Tỡm hiểu bài HS đọc cỏc đọan và trả lới cỏc cõu hỏi sau: - Ăng - co - vỏt được xõy dựng ở đõu và từ bào giờ? - Khu đền chớnh đồ sộ như thế nào? - Khu đền chớnh được xõy dựng kỡ cụng như thế nào? - Phong cảnh khu đền vào lỳc hoàng hụn cú gỡ đẹp? + Tích luỹ GD BV môi trường; HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên và qua dó HS có ý thức bảo vệ các ngôi đền , chùa ở địa phương nơi em ở. c). Hướng dẫn đọc diễn cảm - HS tiếp nối nhau đọc cỏc đoạn của bài. - HS luyện đọc diễncảm đoạn 3 của bài. - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3 giữa cỏc nhúm. C , Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. ________________________ Toỏn: THỰC HÀNH ( T ). I. MỤC TIấU: Giỳp HS: - Biết cỏch vẽ trờn bản đồ ( cú tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB ( thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB cú độ dài cho trước. - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước thẳng cú chia vạch cm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trờn bản đồ ( VD trong SGK) GV nờu bài toỏn trong SGK. GV hướng dẫn cỏch thực hiện: - Trước hết tớnh độ dài thu nhỏ của đọan thẳng AB ( theo cm). + Đổi 20 m = 2000cm + Độ dài thu nhỏ: 2000: 400 = 5 ( cm). - Vẽ vào tờ giấy hoặc một đoạn thẳng AB cú độ dài 5 cm. 2.Thực hành: - HS làm bài tập vào VBT. - HS trỡnh bày cỏch làm bài tập. Cả lớp nhận xột và thống nhất cỏch làm bài. - Hai HS lờn bảng làm bài. Cả lớp nhận xột bài làm của bạn. - GV nhận xột giờ học. ________________________ Khoa học: TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT. I. MỤC TIấU: Sau bài học HS biết: - Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: - thực vật lấy thường xuyờn từ mụi trường các chất khoáng , khí Các- bô -ních , khí ô xi , và phải thải ra mụi trường hơi nước , khí ô xi , chất khoáng khác trong quá trình sống - Vẽ và trỡnh bày sơ đồ trao đổi khớ và trao đổi thức ăn của thực vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy vẽ, bỳt màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Phỏt hiện những biểu hiện bờn ngoài của trao đổi chất ở thực vật. - HS làm việc theo cặp: Quam sỏt hỡnh 1 trang 122 SGK kể những gỡ được vẽ trong hỡnh, phỏt hiện những yếu tố quan trọng đối
Tài liệu đính kèm: