Giáo án dạy học các môn khối lớp 3 - Tuần 5

Tập đọc – kể chuyện

NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM

I. Mục tiờu:

- Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng, chú ý những từ dễ phỏt õm sai.

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với các nhân vật.

- Hiểu cỏc từ ngữ: nứa tộp, ụ quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, quả quyết.

- Rèn luyện kỹ năng nghe, kỹ năng nói.

- Biết kể lại chuyện dựa vào tranh, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.

II. Phương tiện:

 Tranh lớn hỡnh SGK

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng hong87 Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 3 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HĐ4: Luyện đọc lại
	- Giỏo viờn đọc lại bài.
	- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn “Viờn tướng  dũng cảm”
	- Một số học sinh đọc lại đoạn văn.
	- Học sinh đọc phõn vai: 4 vai. 
Kể chuyện
1. Giỏo viờn giao nhiệm vụ: Học sinh dựa vào trớ nhớ và tranh minh hoạ ở sỏch giỏo khoa tập kể lại nội dung cõu chuyện.
2. Mời một số học sinh nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện.
	- Giỏo viờn theo dừi, gợi ý thờm (nếu học sinh lỳng tỳng)
	- Gọi một số học sinh khỏ kể lại toàn bộ cõu chuyện.
3. Củng cố, dặn dũ:
	? Cõu chuyện trờn giỳp em hiểu điều gỡ?
Giỏo viờn: Khi mắc lỗ cỏc em phải giỏm nhận lỗi. Người dỏm nhận lỗi, sửa lỗi của mỡnh là người tốt, người dũng cảm.
_______________________________
Toán
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
I. Mục tiờu:
	- Học sinh biết thực hiện phép nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số (cú nhớ)
	- Củng cố về giải toỏn và tỡm số bị chia chưa hết.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
 26
x
 3
 78
1 HĐ1: Giới thiệu nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số.
	- Giỏo viờn ghi bảng vớ dụ: 26 x 3
	? Nờu cỏch đặt tớnh 
	? Nờu cỏch tớnh: học sinh nờu giỏo viờn ghi bảng
 	3 nhõn 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1
 	3 nhõn 2 bằng 6 nhớ 1 là 7, viết 7
 	26 x 3 = 78
	- Gọi một số học sinh nờu lại cỏch tớnh.
	- Giỏo viờn ghi bảng, vớ dụ: 54 x 6 = ?
	- Một học sinh lờn bảng đặt tớnh và tớnh, cả lớp làm vào vở nhỏp.
	? Nờu lại cỏch tớnh (1 số em) 
2. HĐ2: Giỏo viờn nhấn mạnh - Ta thực hiện tớnh từ trỏi sang phải.
3. HĐ3: Luyện tập.
Bài 1. Một học sinh nờu yờu cầu.
	Giỏo viờn hướng dẫn qua và cho học sinh làm 4 bài ở hàng trờn.
Bài 2. Gọi 1 học sinh đọc đề toỏn.
	? Vậy muốn biết 2 tấm dài bao nhiờu m ta làm tớnh gỡ.
Bài 3. ? muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào.
	- Học sinh làm bài vào vở.
	- Giỏo viờn theo dừi - chấm, chữa bài.
 III. Củng cố : Nhận xột giờ học	
__________________ __________________________________
 Tự nhiên – xã hội
Phòng bệnh tim mạch
I. Mục tiờu:
- Kể tờn một số bệnh về tim mạch, nờu được sự nguy hiểm và nguyờn nhõn gõy ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Kể ra được một số cỏch phũng bệnh tim mạch, cú ý thức để phũng bệnh tim mạch.
II. Phương tiện: Tranh
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. HĐ1: ? Kể tờn một số bệnh tim mạch mà em biết.
2. HĐ2:
 Học sinh quan sỏt sỏch giỏo khoa và đọc lời dỏp trong từng hỡnh, thảo luận theo cặp .
? Ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim? Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
? Nguyờn nhõn gõy ra bệnh thấp tim là gỡ?
Cho một bạn làm bỏc sỹ, 1 bạn làm bờnh nhõn và trao đổi với nhau về bệnh thấp tim.
Giỏo viờn kết luận.
- Thấp tim là một bệnh vố tim mạch mà ở lứa tuổi học sinh thường mắc.
- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cựng gõy suy tim.
- Nguyờn nhõn dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viờm họng, viờm Amidan kộo dài hoặc viờm khớp cấp khụng được chữa trị kịp thời.
? Kể một số cỏch đề phũng bệnh thấp tim.
Giỏo viờn: Đề phũng bệnh thấp tim cần phải giữ ấm khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cỏ nhõn tốt, rốn luyện thõn thể hàng ngày.
IV. Tổng kết - dặn dũ:
Nhận xột giờ học.
Dặc học sinh cú ý thức phũng bệnh tim mạch.
 ________________________________
Buổi 2 Luyện Tiếng Việt:
 tiết 1 ( tuần 4 ) 
I.Mục tiêu: 	
 - Cũng cố về kĩ năng đọc truyện ba con búp bê và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
 - Cũng cố về mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc truyện kiến mẹ và các con và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
HĐ2: HD HS ôn lại về mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
Và làm BT3 Vở thực hành Trang 25.
( Làm thêm)Đặt 3 câu theo mẫu Ai – là gì ? Ai – làm gì ? Ai – Thế nào?
HĐ3: HD HS chữa bài.
HĐ4: Cũng cố - Dặn dò.	
 ________________________________
 Tiếng Anh
 GV chuyên dạy
 _________________________________
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Giỳp HS biết đặt tớnh rồi tớnh nhõn số cú 2chữ số với số cú 1 chữ số.
 - Củng cố cỏc bảng nhõn đó học : Nhõn 2, 3, 4, 5,6
II. Hoạt động dạy học
 HĐ1 : Củng cố lý thuyết
 - HS đọc bảng nhân 6
Gọi HS nêu cách đặt tính , cách tính : Nhân số có 2 chữ só với số có 1 chữ số .
 HĐ2 : Thực hành
 - Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3 SGK tramg 21
( Làm thêm )Bài 4 : Điền dấu >, =, < thích hợp và dấu chấm 
 6 x 9 6 x 8 + 6	6 x 4 6 x 5 + 5	5 x 6 + 12  6 x 8
 6 x 7  7 x 6	5 x 8 8 x 5	6 x 9  9 x 6
 - HS tự làm bài , GV theo dõi giúp đỡ thêm một số HS yếu 
 HĐ3 : Hoạt động cả lớp 
 Gọi HS lần lượt chữa bài 1, 2, 3 ,4 Cả lớp theo dõi nhận xét
 GV nhận xét , chốt lại nội dung giờ học
 _______________________________
Mĩ thuật
 GV chuyên dạy
 __________________________________
 Thứ 3 ngày 9 thỏng 10 năm 2012
Tiếng Anh
GV chuyên dạy
_________________________________
Thể dục
ôn đi vượt chướng ngại vật
I. Mục tiờu:
	- ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, quay trỏi, phải, biết thực hiện động tỏc chớnh xỏc.
	- ễn vựơt chướng ngại vật thấp
	- Chơi trũ chơi: “Thi xếp hàng”
II. Phương tiện: 
 	Cũi, sõn kẻ.
III. Hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Phần mở đầu.
	- GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học.
	- HS dẫm chõn tại chỗ.
	- Chơi trũ chơi: “Cú chỳng em”
2. HĐ2: Phần cơ bản.
	- ễn hàng ngang, dúng hàng, quay trỏi, phải.
	Lớp trưởng điều khiển - GV theo dừi, sửa chữa, bổ sung.
	+ HS tập theo hàng ngang 4-5 lần.
 	 tập theo hàng dọc (cỏch nhau 3-4 m)
	- Trũ chơi: Thi xếp hàng.
	GV nờu luật chơi - Cho HS chơi thử.
	- HS vui chơi - GV bao quỏt lớp.
3. HĐ3: Phần kết thỳc.
	- Đi thường theo nhịp.
	- GV hệ thống bài - Nhận xột giờ học.
 _________________________________
Toán
Tiết 22: luyện tập
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch thực hiện phộp nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số (cú nhớ).
- ễn tập về thời.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Củng cố lý thuyết.
	- GV ghi bảng: 32 x 4 = ?	15 x 6 = ?
	? Nờu cỏch đặt tớnh.
	? Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh.
	? Khi đặt tớnh nhõn (x) em cần viết như thế nào.
	- 2 HS lờn bảng làm - Gọi một số em nhận xột, đọc cỏch làm, 
	- GV nhấn mạnh: thực hiện theo thứ tự từ phải sang trỏi.
2. HĐ2: Luyện tập:
Bài 1, 2: Học sinh tự làm.
Bài 3: Gọi 2 học sinh đọc yờu cầu.
	? Mỗi giờ xe mỏy chạy được bao nhiờu km.
	? Muốn biết trong 2 giờ xe mỏy chạy được bao nhiờu km ta làm thế nào.
	Giải
Trong 2 giờ xe mỏy chạy được số km là:
37 x 2 = 74 (km)
Đỏp số: 74 km.
Bài 4: Yờu cầu học sinh vẽ thờm kim phỳt để đồng hồ chỉ đỳng thời gian tương ứng.
	- HS làm bài vào vở bài tập toỏn.
	- GV theo dừi, hướng dẫn them số học sinh yếu.
	Chấm, chữa bài bổ sung (chữa bài nào nhiều HS sai).
III. Củng cố - dặn dũ:
	- Nhận xột giờ học.
	- Dặn HS về nhà ụn luyện thờm.
 ________________________________
Chính tả
Người lính dũng cảm
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng viết chớnh tả. Nghe viết chớnh xỏc một đoạn trong bài: “Người lớnh dũng cảm”.
- Phõn biệt: en/eng - ễn thứ tự chữ cỏi, tờn chữ cỏi.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
	 2 học sinh lờn bảng viết. Cả lớp viết vào vở nhỏp.
	Giú xoỏy, hàng rào, giỏo dục.
B. Bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu - Ghi mục bài.
2. HĐ2: Hướng dẫn học sinh nghe viết.
	- Một HS đọc đoạn văn cần viết chớnh tả. Cả lớp đọc thầm.
	? Đoạn văn này kể chuyện gỡ.
	? Đoạn văn trờn cú mấy cõu.
	? Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa.
	? Lời cỏc nhõn vật được đỏnh dấu bằng những dấu gỡ.
HS viết vở nhỏp: quả quyết, vườn trường, viờn tướng, sững lại, khoỏt tay.
	- GV đọc bài cho học sinh viết vào sổ.
	- Chấm, chữa lỗi.
3.HĐ3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chớnh tả:
	- HS làm vào vở bài tập 2, 3.
	- GV theo dừi, chấm, chữa bài.
Bài 3: Sau khi điền đủ 9 chữ và tờn chữ cho nhiều học sinh đọc lại.
III. Củng cố - dặn dũ:
 	Nhận xột giờ học.
 _________________________________
Buổi 2 Tập viết
ôn chữ hoa : C ( tiếp )
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch viết chữ hoa C thụng qua bài tập ứng dụng
+ Viết tờn riờng: Chu Văn An bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Cõu ứng dụng: 	“  Chim khụn kờu tiếng rảnh rang
 	Người khụn ăn núi dịu dàng dễ nghe ”
bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dựng dạy học:
 	Mẫu chữ viết hoa Ch.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Gọi 3 học sinh lờn bảng viết: Cửu Long, Cụng.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu – Ghi mục bài.
* HĐ2: Hướng dẫn học sinh viết.
- Luyện viết chữ hoa.
? Tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cỏch viết từng chữ.
- HS tập viết trờn vở nhỏp.
? Đọc từ ứng dụng.
- GV: Chu Văn An là một nhà giỏo nổi tiếng đời Trần.
- HS tập viết vào vở nhỏp.
? Đọc cõu ứng dụng
- GV: Cõu tục ngữ khuyờn con người phải biết núi năng dịu dàng, lịch sự.
- HS tập viết trờn vở nhỏp: Chim, Người.
* HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Viết chữ Ch: 1 dũng, chữ V, A: 1 dũng, tờn riờng: Chu Văn An: 2 dũng, cõu tục ngữ: 2 lần.
HS viết, GV theo dừi, hướng dẫn thờm những em yếu.
* HĐ4: Chấm, chữa bài.
IV. Củng cố - dặn dũ:
 _________________________________
 Tự nhiên – xã hội
Hoạt động bài tiết nước tiểu
I. Mục tiờu:
- HS biết kể tờn cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nờu chức năng của chỳng.
- Giải thớch tại sao mỗi người hằng ngày đều phải uống đủ nước.
II. Đồ dựng:
 	Tranh
III. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Quan sỏt và thảo luận:
- Quan sỏt hỡnh 1 trang 22 SGK (theo cặp 2 em).
? Đõu là thận.
? Đõu là ống dẫn nước tiểu	? đõu là búng đỏi và ụng đỏi.
- GV treo hỡnh cơ quan bài tiết nước tiểu phúng to lờn bảng.
? Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.
GVKL: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu, búng đỏi và ống đỏi.
* HĐ2: Thảo luận:
Bước 1: Làm việc cỏ nhõn
- HS quan sỏt hỡnh, đọc cỏc cõu hỏi và trả lời của cỏc bạn trong hỡnh 2 trang 23 SGK.
Bước 2: Làm việc theo nhúm:
- Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn tập đặt cõu hỏi và TLCH.
- GV đi đến cỏc nhúm gợi ý thờm.
? Nước tiểu được tạo thành ở đõu.
? Nước tiểu được đưa xuống búng đỏi bằng đường nào.
? Trước khi thải ra ngoài, nước tiểu được chứa ở đõu.
? Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào.
? Mỗi ngày mỗi người thải ra ngoài bao nhiờu lớt nước tiểu.
Bước 3: Thảo luận cả lớp.
- HS ở mỗi nhúm xung phong đứng lờn đặt cõu hỏi và chỉ định cỏc bạn nhúm khỏc trả lời. Ai trả lời đỳng sẽ được đặt cõu hỏi tiếp và chỉ định bạn khỏc trả lời.
- GV tuyờn dương nhúm nghĩ ra nhiều cõu hỏi đồng thời trả lời được cõu hỏi của nhúm bạn.
=> KL: Thận cú chức năng lọc mỏu.
 	Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu từ thận xuống búng đỏi.
 	Búng đỏi: Chứa nước tiểu.
 	Ống đỏi: dẫn nước tiểu ra ngoài.
IV. Củng cố - dặn dũ:
- Một số HS lờn bảng vừa chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu vừa núi túm tắt hoạt động của cơ quan này.
 _________________________________
Luyện Toán
 tiết 1 ( tuần 4 )
 I. Mục tiờu
 - HS củng cố lại cách tính cộng trừ số có 3 chữ số
 - HS củng cố cách thực hiện các phép tính.
 - Vận dụng bảng nhõn , chia để tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
 - Cũng cố về giải toán nhiều hơn.
 II. Cỏc hoạt động dạy học
	 Giới thiệu: Nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
	HĐ1 : Củng cố lý thuyết 
HĐ2 :HD HS Luyện tập
	GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4 ,5 Vở Thực hành trang 29
	Trong lỳc HS làm bài GV theo dừi hướng dẫn thờm cho những HS cún lỳng tỳng, chấm một số bài.
	Chữa bài: Gọi 4 HS lên bảng chữa bài .
	 Cả lớp theo dõi nhận xét
	II. Tổng kết, dặn dũ: 
Nhận xột chung tiết học, tuyờn dương những HS làm bài tốt 
 __________________________________
 Tự học: ( LTVC )
Ôn luyện : So sánh - dấu chấm
I. Mục tiờu:
 - HS tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cỏc cõu thơ, cõu văn.Nhận biết cỏc từ chỉ sự so sỏnh trong những cõu đú.
 - ễn luyện về dấu chấm.
III. Hoạt động dạy học
* HĐ1: Nhăc lại phần lý thuyết.
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Gạch dưới những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn dưới đây và cho biết từ ngữ dùng để so sánh là gì ?
 A) Mặt trăng tròn như chiếc đĩa đang trôi lơ lững trên trời cao.
 B) Tóc bà trắng tựa mây bông.
Chuyện bà như giếng cạn xong lại đầy.
 C) Mắt câu bé Đôn sáng như sao.
 D) Tàu dừa chiếc lược - chải vào mõy xanh
 E) Mỗi cánh hoa giấy trong hệt một chiếc lá , chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ hơn .
 G) Quả cỏ mặt trời có hình thù giống như một con nhím lông xù .
Bài 2: Điền dấu chấm thích hợp vào đoạn văn sau và viết lại cho đúng đoạn văn sau khi đã điền dấu câu.
Đêm không trăng, bầu trời đầy sao đom đóm con bay từ bụi tre ra ruộng cây lúa cây đèn của nó nhấp nháy như một ngôi sao
* HĐ3: Chấm, chữa bài, nhận xét.
 _________________________________
 Thứ 4 ngày 10 thỏng 10 năm 2012
 _Tập đọc
Cuộc họp của chữ viết
I. Mục tiờu:
	- Rốn kỹ năng đọc thành tiếng.
	- Hiểu từ ngữ: dừng dạc, hoàn toàn, mũ sắt.
	- Đọc phõn biệt lời kể nhõn vật: Hiểu tầm quan trọng của dấu hai chấm. 	Hiểu cỏch tổ chức cuộc họp.
II. Đồ dựng:
 	Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy và học:
1. HĐ1: Luyện tập.
	- GV đọc mẫu.
	- Hướng dẫn đọc giải nghĩa từ.
 Đọc nối tiếp cõu, đọc từng đoạn trước lớp.
 HD đọc cõu hỏi: Thế nghĩa là gỡ nhỉ?
 	 cõu cảm: Ẩu thế nhỉ?
 Đọc từng đoạn trong nhúm.
	Một HS đọc toàn bài.
2. HĐ2: Tỡm hiểu bài.
	? Cỏc chữ cỏi và dấu cõu họp bàn việc gỡ
	? Cuộc họp đề ra cỏch gỡ để giỳp bạn Hoàng.
	Hoạt động nhúm yờu cầu tỡm hiểu
	? Nờu mục đớch cuộc họp.
	? Nờu tỡnh hỡnh của lớp.
	? Nờu nguyờn nhõn dẫn đến tỡnh hỡnh.
	? Nờu cỏch giải quyết.
	? Giao việc cho mọi người.
3. HĐ3: Luyện đọc lại.
	- Luyện đọc phõn vai.
	- Thi đọc trong cỏc nhúm.
	- Bỡnh chọn giọng đọc hay.
IV. Củng cố - dặn dũ:
 _________________________________
 Toán
Bảng chia 6
I. Mục tiờu:
- Dựa vào bảng nhõn 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc.
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toỏn cú lời văn.
II. Phương tiện:
 	Bộ dạy toỏn.
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Gọi HS đọc bảng nhõn 6 (5-7 em)
2. Bài mới:
* HĐ1: Hỡnh thành bảng chia 6.
- GV lấy một tấm bỡa cú 6 chấm trũn đớnh lờn bảng
? 6 lấy 1 lần bằng mấy? 	Viết bảng 6 x 1 = 6.
GV chỉ vào tấm bỡa:
? Lấy 6 chấm trũn chia thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 6 chấm trũn thỡ được mấy nhúm?
GV ghi bảng: 	6 : 6 = 1
- Chỉ vào 2 phộp tớnh cho HS đọc.
- Tương tự lấy 2 tấm bỡa
? 6 lấy 2 lần được mấy? 	Ghi: 6 x 2 = 12.
? Lấy 12 chấm trũn chia thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 6 chấm trũn thỡ được mấy nhúm. 	Ghi 12 : 6 = 2.
- Làm tương tự với 6 x 3 = 18	18 : 6 = 3
- Tiếp tục hỡnh thành bảng chia 6 (cú thể dựa vào bảng nhõn 6 mà khụng cần dựng cỏc tấm bỡa).
? Nhỡn bảng đọc lại bảng chia 6.
- GV xoỏ dần và cho HS luyện học thuộc.
- HS xung phong đọc thuộc bảng chia 6.
* HĐ2: Luyện tập.
HS làm vở bài tập 1, 2, 3, 4.
GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu. Chấm, chữa bài.
IV. Củng cố - dặn dũ:
- 1 HS đọc lại bảng chia 6.
- Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc bảng chia 6.
 ___________________________________
Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình
I. Mục tiờu:
- HS hiểu được: 	Thế nào là tự làm lấy việc của mỡnh
 	Lợi ớch của việc tự làm lấy việc của mỡnh.
II. Phương tiện:
 	Tranh
III. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Xử lý tỡnh huống
- GV nờu tỡnh huống: Gặp bài toỏn khú, Đại loay hoay mói mà vẫn khụng giải được. Thấy vậy, An đưa bài đó giải sẵn cho bạn chộp.
? Nếu là Đại, em sẽ làm gớ khi đú.
? Vỡ sao.
- Một số HS nờu
GV kết luận: Cần tự làm lấy việc của mỡnh.
* HĐ2: Thảo luận theo cặp
- HS mở vở BT đạo đức – HS thảo luận theo cặp để làm BT2.
a) Tự làm lấy việc của mỡnh là cố gắng làm lấy cụng việc của bản thõn mà khụng dựa dẫm vào người khỏc.
b) Tự làm lấy việc của mỡnh giỳp em mau tiến bộ và khụng làm phiền người khỏc.
- Gọi một số HS đọc lại cỏc cõu đó điền đỳng.
* HĐ3: Thảo luận nhúm (4 em)
- Cỏc nhúm thảo luận xử lý cỏc tỡnh huống ở BT3.
- Đại diện nhúm nờu ý kiến thảo luận.
- GV nhận xột, bổ sung và KL lại: Cần tự làm lấy việc của mỡnh.
* HĐ4: Hướng dẫn thực hành.
Tự làm lấy những cụng việc của mỡnh
 _________________________________
Chính tả
Mùa thu của em
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng viết chớnh tả, chộp chớnh xỏc bai “Mựa thu của em”.
- Biết trỡnh bày bài thơ 4 chữ.
- ễn luyện vần khú: oam.
II. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Hướng dẫn tập chộp.
GV đọc bài thơ
? Bài thơ viết theo thể thơ nào (4 chữ).
? Tờn bài viết như thế nào.
? Những chữ nào trong bài cần viết hoa.
? Cỏc chữ đầu cõu viết như thế nào.
HS nhỡn sỏch chộp bài vào vở
GV theo dừi, chấm bài
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
HS làm bài 2:
 	a) Súng vỗ oàm oặp
 	b) Mốo ngoạm miếng thịt.
 	c) Đừng nhai nhồm nhoàm
Bài 3: Lựa chọn bài 3a.
 	Nấm - Lắm - Gạo nếp.
III. Củng cố - dặc dũ:
 	Nhận xột giờ học
 __________________________________
Buổi 2 Luyện Toán
 tiết 2 ( tuần 4 )
 I. Mục tiờu
 - HS củng cố lại bảng nhân 6.
 - Vận dụng bảng nhõn , chia để giải toỏn, làm tớnh.
 II. Cỏc hoạt động dạy học
	 Giới thiệu: Nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
	HĐ1 : Củng cố lý thuyết 
	- Gọi 1 số HS đọc bảng nhân 6.
HĐ2 : Luyện tập
	GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4 Vở Thực hành trang 30. 
	Trong lỳc HS làm bài GV theo dừi hướng dẫn thờm cho những HS cún lỳng tỳng, chấm một số bài.
	Chữa bài: Gọi 4 HS lên bảng chữa bài .
	 Cả lớp theo dõi nhận xét
	II. Tổng kết, dặn dũ: 
	- Nhận xột chung tiết học, tuyờn dương những HS làm bài tốt 
 _________________________________
Tin học
GV chuyên dạy
_________________________________
Anh văn
GV chuyên dạy
 ___________________________________
Tự học
 Luyện viết bài: Mùa thu của em
I. Mục tiờu
 - Hướng dẫn HS luyện viết bài thơ Mùa thu của em
 - Giỏo dục cỏc em ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch
II. Hoạt động dạy học
	1. HĐ1. Hướng dẫn chuẩn bị
	- GV đọc bài viết
	- Gọi 1 số em đọc lại 
	? Bài thơ có mấy khổ thơ.
	? Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết như thế nào . 
	? Hết mỗi khổ thơ thì thế nào .
 - Đọc 1 số từ khú - HS viết vào nhỏp
	2. HĐ2. Hướng dẫn viết bài vào vở
	- GV đọc cho HS viết
	- Lưu ý đọc to, rừ, dễ nghe, tốc độ vừa phải.
	- HS ngồi viết đỳng tư thế, trỡnh bày sạch, đẹp, viết xong khảo lại bài.
	3. HĐ3. Chấm chữa bài
	- Tuyờn dương những HS cú bài viết sạch đẹp.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dũ HS
 _________________________________
 Thứ 5 ngày 11 thỏng 10 năm 2012
 Luyện từ và câu
 So sánh
I. Mục tiờu:
- HS nắm được một kiểu so sỏnh mới: so sỏnh hơn kộm.
- Nắm được cỏc từ cú ý nghĩa so sỏnh hơn, kộm. Biết cỏch thờm cỏc từ so sỏnh vào những cõu chưa cú từ so sỏnh.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập 2 tiết trước.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu – Ghi mục bài.
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 	2 HS đọc to yờu cầu. Cả lớp cựng đọc thầm.
 	HS thảo luận theo cặp, làm ra vở nhỏp.
 	Một số HS nờu kết quả. . GV chốt lại 
Bài 2:
- 1 HS nờu yờu cầu.
? Tỡm những từ so sỏnh trong cỏc khổ thơ.
- HS nờu, GV gạch chõn
Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
HS viết vào vở
Bài 3: 	HS thảo luận theo cặp, làm vào vở
 	Gọi HS lờn bảng chữa bài. GV nhận xột, sửa chữa (nếu sai).
Bài 4: 	Tổ chức trũ tiếp sức.
 	- Chọn 2 nhúm, mỗi nhúm 6 bạn.
 	- GV chia bảng thành 2 cột
+ Quả dừa .. đàn lợn con nằm + Tàu dừa .. 	chiếc lược
 	trờn cao	chải vào mõy xanh
Quy định trong thời gian 3 phỳt nhúm nào ghi được nhiều từ so sỏnh vào chỗ chấm, nhúm đú thắng.
Lưu ý: Mỗi bạn chỉ được điền 1 từ. Cỏc từ lặp chỉ được tớnh 1 lần. HS chơi xong, GV tổng kết, tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
III. Củng cố - dặn dũ:
 	Nhận xột giờ học.
 	 __________________________________
Tiếng Anh
GV chuyên dạy
_________________________________
 Thể dục
GV chuyên dạy
__________________________________
Toán
Tiết 24 : luyện tập
I. Mục tiờu:
- Củng cố thực hiện phộp chia trong phạm vi 6.
- Nhận biết 1/6 hỡnh chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: ễn bảng chia 6.
- Gọi một số HS đọc lại bảng chia 6.
- GV nhận xột, ghi điểm.
* HĐ2: Hướng dẫn luyện tập.
- Bài 4: Để nhận biết và tụ màu 1/6 hỡnh nào phải nhận ra
 	Hỡnh nào chia làm 6 phần bằng nhau.
 	Hỡnh đú cú một trong cỏc phần bằng nhau đó tụ màu.
- HS làm bài tập ở vở BT.
GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu. Chấm, chữa bài bổ sung.
III. Củng cố - dặn dũ: 	
- Nhận xột giờ học.
 __________________________________
Buổi 2
Thủ công
gấp , cắt , dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng
 I. Mục tiờu:
- HS biết cỏch gấp, cắt, dỏn ngụi sao 5 cỏnh.
- Yờu thớch sản phẩm gấp, cắt, dỏn.
II. Chuẩn bị: Mẫu lỏ cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ cụng.
 Giấy màu, kộo, hồ dỏn, bỳt chỡ, thước kẻ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Quan sỏt, nhận xột:
- GV giới thiệu mẫu lỏ cờ đỏ sao vàng cho HS quan sỏt, nhận xột.
? Cờ hỡnh gỡ, ? cú màu gỡ.
? Ngụi sao cú mấy cỏnh ? Cỏc cỏnh cú đều nhau khụng và cú màu gỡ.
? Ngụi sao được dỏn như thế nào ? Cú cõn đối khụng.
? Cũ thường được treo vào dịp nào ? Ở đõu.
* HĐ2: Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Gấp giấy để cắt ngụi sao vàng 5 cỏnh.
Bước 2: Cắt ngụi sao vàng 5 cỏnh.
Bước 3: Dỏn ngụi sao vàng 5 cỏnh.
GV treo tranh để HS quan sỏt kết hợp nờu cỏch làm ở cỏc bước.
1-2 HS nhắc lại và thực hiện cỏc thao tỏc gấp, cắt ngụi sao 5 cỏnh.
IV. Tổng kết:
Nhận xột giờ học
Dặn HS chuẩn bị để tiết sau thực hành.
Luyện Tiếng Việt
tiết 2 ( tuần 4 ) 
I.Mục tiêu: 	
 - Cũng cố về kĩ năng chính tả .
 - Cũng cố về cách xác định các sự vật so sánh trong các câu văn, câu thơ. 
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc thầm,nêu yêu cầu bài tập.
HĐ2: HD HS làm BT1,2,3,4 Vở thực hành Trang 33,34.
HĐ3: HD HS chữa bài.
HĐ4: Cũng cố - Dặn dò.	
- Nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS làm bài tốt.
- Dặn HS chuẩn bị để tiết sau thực hành.
__________________________________
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp:
( Ca múa hát sân trường )
 ___________________________________
Thứ 6 ngày 12 thỏng 10 năm 2012
Tin học
GV chuyên dạy
__________________________________
 Tập làm văn
Kể về gia đình 
I. Mục tiờu:
 - Rốn kỷ năng núi: Kể được một cỏch đơn giản về gia đỡnh mỡnh với 1 người bạn mới quen.
II. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
* HĐ2: Hướng dẫn kể về gia đình mình
 Kể về gia đỡnh mỡnh cho một người bạn mới quen )
 GV hướng dẫn: HS giới thiệu về gia đỡnh của em.
 VD: Gia điỡnh em cú những ai ? Làm cụng việc gỡ? Tớnh tỡnh như thế nào?...
 HS kể theo nhúm đụi
 	Đại diện nhúm kể. 
 Cả lớp theo dừi nhận xột
 II. Tổng kết, dặn dũ: 
	 Nhận xột chung tiết học, tuyờn

Tài liệu đính kèm:

  • doct5,l3.doc