I Mục tiêu:
1. Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10. Vị trí số 10 trong dãy từ 0 đến 10.
2. Biết vận dụng vào thực hành.
3.Biết xác định và khoanh vào số lớn nhất trong phạm vi 10.
II/ Hoạt động sư phạm: 5’
- 3 HS điền dấu thích hợp: 9 2; 3 8; 5 5.
- 1 HS viết số 0.
- GV nhận xét, ghi điểm
ời bằng số vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương HS Bài 4: So sánh các số -Nêu yêu cầu bài. - YC HS làm vào vở. - GV thu 6 bài chấm. - Theo dõi. - Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - 4 đội thi. - HS theo dõi. - Quan sát - Làm bài vào bảng con. a) 10 b)10 - 1 HS nêu đề. - HS làm bài vào vở. * HS yếu: Làm cột 1. IV Hoạt động nối tiếp: 5’ - 1 em gắn dãy số 0 -> 10; 2,3 HS đọc. - Dặn HS về làm BT5/ 39. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. V Chuẩn bị: - Sách, bộ đồ dùng học toán. - Bảng con .................................................................... Học vần Tiết 73, 74, 75: G - Gh I Mục tiêu: - HS đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ .Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ (HS yếu viết ½ yêu cầu BT). - Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 5 HS đọc,viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá - HS dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét : ghi điểm 2. Dạy-học bài mới Nội dung Giáo viên Học sinh 2.1. Vào bài(4 ph) Hoạt động 1 Đàm thoại 2.2. Dạy – học chữ Hoạt động 2 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4 (10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 7 (9 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 8 (10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 9 (10 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 10 (12 ph) Luyện tập Hoạt động 11 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13 (5 ph) Hướng dẫn hát bài:Chú gà trống 3. Củng cố-dặn dò Tiết 1 - Hãy kể tên các con vật nuôi ở nhà em. - Giới thiệu bài thông qua HS kể (gà) a. Chữ g - Hãy ghép chữ g vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm g - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng gà - Đã có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? - Cho HS ghép tiếng : gà - Tiếng gà gồm âm gì ghép với âm gì và dấu gì? - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại - Nhận xét c. Từ gà ri - Hãy quan sât và cho biết tranh vẽ gì? - Hãy ghép từ gà ri vào bảng cài - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ gà ri - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ g trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện chữ g - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ g - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm g - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS. b. Từ gà ri - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ gà ri - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ g mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 2 a. Chữ gh. - Giới thiệu bài. - Hãy ghép chữ gh vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm gh - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng ghế - Đã có âm gh muốn có tiếng ghế ta làm như thế nào? - Cho HS ghép tiếng : ghế - Tiếng ghế gồm âm gì ghép với âm gì và dấu gì? - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại c. Từ ghế gỗ - Hãy quan sát và cho biết trang vẽ gì? - Hãy ghép từ ghế gỗ - Đọc mẫu, cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ gh trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện chữ gh - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ gh - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm gh - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS. b. Từ ghế gỗ - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ ghế gỗ - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ gh mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 3 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ g và gh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghễ gỗ - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: gà ri, gà gô - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Nhà em có nuôi gà không? ? Nhà em nuôi gà ri hay gà gô? - Nhận xét , tuyên dương HS * Lời bài hát: Chú gà trống có cái mào đỏ.ò..óo. ? Nhà em có nuôi gà trống không? - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà. - HS nối tiếp kể. - Ghép chữ g vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân. - 1-2 HS trả lời - HS ghép tiếng gà - 1-2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. -Trả lời :gà ri - Ghép từ gà ri - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con - Quan sát - Viết vào bảng con (HS yếu viết chữ gà) - Nghe GV phổ biến luật chơi. - Hai nhóm chơi viết đúng - Ghép chữ gh vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân. - 1-2 HS trả lời - HS ghép tiếng ghế - 1-2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. - Trả lời: ghễ gỗ - Ghép từ ghế gỗ - Cá nhân, nhóm, lớp - Lắng nghe - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con - Quan sát - Viết vào bảng con - Nghe GV phổ biến luật chơi. - Hai nhóm chơi viết đúng - Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp, nhóm, cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp, nhóm, cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết ½ YC BT) - Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân - Cả lớp hát - 2 HS trả lời - Đọc theo lớp,cá nhân. ........................................................................... Thể dục Tiết 6: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động I Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng “nghiêm, nghỉ”. Theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. - Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng. Biết cách chơi trò chơi. II Địa điểm - phương tiện: - Dọn vệ sinh trường, nơi tập. - Tranh các con vật có hại III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Hình thức tổ chức Phần mở đầu - GV ổn định lớp, phổ biến nội dung yêu cầu - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát Phần cơ bản * On hợp hàng dọc, dóng hàng - Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển - GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập hợp” Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng” - Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS Tư thế đứng “Nghiêm”. Khẩu lệnh “ Nghiêm” HS đứng chân chữ v, hai tay buông xuôi, thẳng người, mắt nhìn về phía trước. Khi nghe khẩu lệnh “thôi Tư thế “nghỉ”. Khẩu lệnh: “nghỉ” HS đứng trùng gối chân trái. * Tập phối hợp nghiêm, nghỉ Cán sự điều khiển, GV uốn nắn sửa sai * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” Cách chơi tương tự như tiết trước Phần kết thúc GV cùng HS hệ thống lại bài học Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự 5 phút 10 phút 8 phút 7 phút 3 phút 1 phút 1 phút x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ............................................... Ơ. Học vần Tiết 6: P – Ph - Nh I Mục tiêu: - HS biết đọc được:p, ph, nh, phố xá, nhà lá .Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - HS yếu đánh vần đọc trơn , được p, ph, nh, - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : Nội dung Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy-học bài mới Hoạt động 1 (12 ph) Luyện tập Hoạt động 2 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 3 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 4 (5 ph) Hướng dẫn hát bài:Em đi chơi thuyền 3. Củng cố-dặn dò - Gọi 4 HS đọc,viết từ : xe chỉ, củ xả - Nhận xét : ghi điểm a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ ph và nh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết :p, ph, nh phố xá, nhà lá - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: chợ, phố, thị xã - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Em được đến thành phố chưa? ? Ở phố có những gì? - Nhận xét , tuyên dương HS * Lời bài hát: Em đi chơi thuyền Mai em lại vô đây vui chơi ? Bạn nhỏ trong bài hát đi chơi thuyền ở đâu? - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà. -4hs ln bảng - Đọc theo lớp , nhóm , cá nhân - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp,nhóm,cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu *HS yếu viết chữ ghi âm - Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân - Cả lớp hát - 2 HS trả lời - Đọc theo lớp,cá nhân. ................................................................................. Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013 Học vần Tiết 76, 77, 78: Q– Qu - Gi I Mục tiêu: - HS biết đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - HS yếu đánh vần, đọc trơn , viết được q, qu, II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ 2.Dạy-học bài mới 1. Vào bài(4 ph) Hoạt động 1 Đàm thoại 2. Dạy – học chữ Hoạt động 2 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4 (10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6, 7, 8, 9 40’giống hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 Hoạt động 10 (12 ph) Luyện tập Hoạt động 11 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13 (5 ph) Hướng dẫn hát bài: Ong già 3. Củng cố-dặn dò - Gọi 4 HS đọc,viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Nhận xét : ghi điểm Tiết 1 * Cho HS quan sát quả cam - Đây là gì? a. Chữ q – qu * Viết lên bảng chữ q - GV đọc mẫu, cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS - Hãy ghép chữ q vào bảng cài * Chữ qu - Hãy ghép chữ qu vào bảng cài - Cho HS đọc lại chữ ghi âm qu - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng quê - Đã có âm qu muốn có tiếng quê ta làm như thế nào? - Cho HS ghép tiếng : quê - Tiếng quê gồm âm gì ghép với âm gì? - Hãy tìm chữ qu trong tiếng quê - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại - Nhận xét c. Từ chợ quê - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Đã có tiếng quê muốn có từ chợ quê ta làm như thế nào? - Hãy ghép từ chợ quê vào bảng cài - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ chợ quê - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ qu trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện chữ qu - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ q - qu - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm q - qu - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS. b. Từ chợ quê - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ chợ quê - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa chữ qu mà mình nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 2 -Tương tự như tiết 1 Tiết 3 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ qu và gi có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết : q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: quà quê - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Quà quê thường có ngững gì? ? Đã bao giờ em được nhận quà chưa? - Nhận xét , tuyên dương HS * Lời bài hát: Ong già nhưng rất yêu đời Thêm vui,thêm vui,thêm vui - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà. -3hs ln bảng - Quan sát. - 2 HS trả lời - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Ghép chữ q vào bảng cài - Ghép chữ qu vào bảng cài - Đọc theo nhóm,cá nhân. - 1-2 HS trả lời - HS ghép tiếng quê - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS lên bảng ghạch chân chữ qu - Nghe - Cá nhân,nhóm,lớp. - Trả lời:chợ quê - 1-2 HS trả lời - Ghép từ chợ quê - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Hai nhóm chơi trò chơi nhận diện - Quan sát - Viết vào bảng con - Quan sát - Viết vào bảng con (HS yếu viết tiếng quê) - Nghe GV phổ biến luật chơi. - Hai nhóm chơi viết đúng - Đọc theo lớp, nhóm, cá nhân - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Đọc theo lớp,nhóm, cá nhân - Quan sát tranh - Nghe - Đọc theo lớp,nhóm, cá nhân - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết ½ YCBT) Quan sát - 2 HS nêu nội dung tranh - Nối tiếp trả lời cá nhân - Cả lớp hát - Đọc theo lớp,cá nhân. ............................................................. Toán Tiết 23 : Luyện tập chung I Mục tiêu: 1. Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. 2. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10. II Hoạt động sư phạm: 5’ - 4 HS làm BT5/ 39 - GV nhận xét, ghi điểm III Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC:Đếm, Thực hành. HTTC: Nhóm. 20’ HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 10’ Bài 1/ 40: - YC hS nêu đề bài. - Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp. - YC HS thi nối nhanh. Bài 3/ 41: -Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 -> 10. - YC HS thi viết các số nhanh vào bảng con. - YC HS đọc lại các số vừa viết. Bài 4/ 41: - Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - YC HS nêu cách viết các số theo thứ tự thừ bé đến lớn và ngược lại. - YC HS làm bài vào vở. - GV thu 7 bài chấm. -Dặn học sinh về ôn bài. Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình. - 4 nhóm thi. - HS theo dõi. - Lần lượt 2 HS thi viết nhanh trên bảng lớp. - 4,5 HS đọc. - 2 HS nêu: Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên: 1 3 6 7 10 Dựa kết quả trên viết ở dưới: 10 7 6 3 1 - HS làm bài vào vở. * HS yếu: Viết các số từ 0-> 10. - 3,4 HS đọc kết quả. IV Hoạt động nối tiếp: 5’ - 2 Hs thi điền nhanh: 0 1 4 8 0 - Về làm BT5/ 41. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. V Chuẩn bị: - Sách, số, tranh. - Bảng con. ......................................................................... Am nhạc Tiết 6 : Bài hát : Tìm bạn thân ( t1) ( GVDC ) ................................................................. Thủ công Tiết 6 : Xé - Dán hình quả cam I Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. - Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. II Chuẩn bị: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam . - Giấy màu đỏ, xanh, hồ... III Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. 7’ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu 13’ Hoạt động 3: Thực hành 15’ Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò 5’ * Giới thiệu bài: Cho hs xem quả cam. H: Đây là quả gì? -Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam. -Cho hs xem bài mẫu. H: Quả cam gồm mấy phần? Màu gì? H: Quả cam hình gì? a/ Xé hình quả cam: -Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt sau đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô. -Xé rời hình vuông ra. -Xé 4 góc hình vuông (2 góc bên xé nhiều hơn). -Chỉnh, sửa cho giống hình quả cam. b/ Xé hình lá: c/ Xé hình cuống lá: d/ Dán hình: -Giáo viên lần lượt dán quả, cuống, lá. * Cho hs lấy giấy nháp xé trước. -Gv hướng dẫn xé cuống, lá. -Hướng dẫn xếp hình cho cân đối trên vở. -Giáo viên theo dõi, sửa chữa cho hs -Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm. -Dặn học sinh chuẩn bị bài. - Quả cam. Học sinh quan sát. - Quả, lá, cuống. Quả màu da cam. Cuống và lá màu đỏ. -HS quan sát giáo viên xé mẫu. Hs quan sát giáo viên dán. Hs xé nháp quả, lá, cuống. Hs lấy giấy màu. Hs vẽ, xé quả: Hs xé xong, xếp hình cân đối. dán quả, lá, cuống. - Nghe Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013 Học vần Tiết 79, 80, 81: Ng - Ngh I Mục tiêu: - HS đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - HS yếu đánh vần ,đọc trơn, viết được ng, ngh II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học : Nội dung Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ 5’ 2. Dạy-học bài mới 1. Vào bài(3 ph) Hoạt động 1 GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài học 2. Dạy – học chữ Hoạt động 2 (10 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4 (10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6, 7, 8, 9 ( 40’) giống hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 Hoạt động 10 (12 ph) Luyện tập Hoạt động 11 (10 ph) Viết chữ và tiếng chứa chữ mới Hoạt động 12(5 ph) Luyện nói Hoạt động 13 (5 ph) Trò chơi thi kể tên các con vật có ích 3. Củng cố-dặn dò - Gọi HS viết : quê - Nhận xét : ghi điểm Tiết 1 * Cho HS quan sát tranh ? Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu bài thông qua nội dung tranh nói về chủ đề : bê, nghé, bé a. Chữ ng - Cho HS quan sát tranh vẽ cá ngừ - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Nhận xét, chốt lại : Tranh vẽ cá ngừ, trong tiếng gà có chữ ng mà hôm nay chúng ta sẽ học -GV Đọc mẫu,hướng dẫn hs đọc - Cho HS đọc lại chữ ghi âm ng - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng ngừ - Đã có âm ng muốn có tiếng ngừ ta làm như thế nào? - Tiếng ngừ gồm âm gì ghép với âm gì và dấu gì? - Đánh vần,đọc mẫu - Cho HS đọc lại - Nhận xét c. Từ cá ngừ - Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì? - Đã có tiếng ngừ, muốn có từ cá ngừ ta làm như thế nào? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại từ cá ngừ -GV giúp đỡ hs yếu đọc bài - Sửa lỗi cho HS-nhận xt * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành ba nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa chữ ng trong vòng 4 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện chữ ng - Nhận xét,tuyên dương HS a. Chữ ng - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ ghi âm ng - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Gv giúp đỡ hs yếuđ - Sửa lỗi cho HS. b. Từ cá ngừ - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ cá ngừ - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu, tuyn dương HS viết đẹp * GV phổ biến luật chơi: cô chia lớp thành ba nhóm - Đại diện của 3 nhóm lên bảng cĩ nhiệm vụ viết đúng tiếng ngừ. - Trong vòng 2 phút nhóm nào viết đúng và đẹp, nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc. Tiết 2 -Tiết 2 tương tự như tiết 1 Tiết 3 a. Đọc chữ và tiếng khóa (3 ph) - Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa chữ mới - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (4 ph) - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân chữ ng và ngh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Đọc câu ứng dụng (5 ph) - Cho HS xem tranh minh họa - GV đọc mẫu câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét sửa lỗi cho HS * GV nhắc lại quy trình viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Yêu cầu HS viết vào vở - Chấm một số bài,nhận xét. * Treo tranh và chủ đề luyện nói: bê, nghé, bé - Hỏi: tranh vẽ gì? - Chốt lại, đọc tên chủ đề luyện nói ? Trong tranh em thấy gì? ? Em bé trong tranh giúp mẹ làm việc gì? ? Nhà em có nuôi bê không? - Nhận xét , tuyên dương HS * GV phổ biến luật chơi - Cho HS thi tiếp sức kể tên các con vật có ích. - Nhà em nuôi những con vật có ích nào? - Nhận xét,tuyên dương HS. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS học bài ở nhà. - 2 HS - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh - Quan sát tranh - Nêu nội dung tranh - Nghe - Đọc theo nhóm,cá nhân - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả
Tài liệu đính kèm: